• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary trang 10, 11 - Chân trời sáng tạo | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 1. My time Vocabulary

1 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Match the phrases in the box with places 1-12 in the picture. Listen and check. (Nối các cụm từ trong hộp với các địa điểm từ 1-12 trong bức tranh. Nghe và kiểm tra.)

Đáp án:

1. in the park 2. at the shops

3. in the countryside 4. in the car

5. in fast-food restaurants 6. in bed

7. in your room 8. on the bus

9. in front of the TV 10. on the phone 11. at school

12. in the playground Hướng dẫn dịch:

1. trong công viên 2. tại các cửa hàng 3. ở nông thôn 4. trong xe ô tô

(2)

5. trong các nhà hàng thức ăn nhanh 6. ở trên giường

7. trong phòng của bạn 8. trên xe buýt

9. trước TV

10. trên điện thoại 11. ở trường 12. trong sân chơi

2 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the sentences below so that they are true for you. Use words from exercise 1. (Hoàn thành các câu phía dưới sao cho chúng là đúng đối với bạn. Sử dụng các từ trong bài 1.)

Gợi ý:

1. in fast-food restaurants 2. in the countryside 3. on the bus

4. in the car

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích ở trong các nhà hàng thức ăn nhanh.

2. Tôi không ngại ở nông thôn.

3. Tôi không phải lúc nào cũng thích ở trên xe buýt.

4. Tôi thỉnh thoảng ghét ở trong ô tô.

(3)

3 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Complete the Time of your life quiz with words from exercise 1. Then choose the correct option in blue and compare your answers. (Hoàn thành bài đố “Thời gian của cuộc đời bạn” với các từ trong bài 1.

Sau đó lựa chọn các phương án màu xanh chính xác và so sánh với bạn cùng cặp của bạn.)

Đáp án:

1. in bed 2. in the car 3. at school

4. in the playground 5. in fast-food restaurant 6. at the shops

7. in front of the TV A. 7-9

B. 40

(4)

C. 7, 14 D. 67 F. 50

Hướng dẫn dịch:

Thời gian của cuộc đời bạn Mọi người dành thời gian của mình ở đâu trên khắp thế giới?

A. Ngủ

Theo một số nghiên cứu, một người cần ngủ từ 7-9 tiếng. Tuy nhiên, ở Anh rất nhiều người chỉ ngủ khoảng 6 tiếng rưỡi.

B. Di chuyển

Thành phố Sao Paulo ở Brazil có rất nhiều ô tô. Học sinh thường dành 40 phút cho chuyến đi 5km tới trường bằng ô tô.

C. Học

Học sinh ở Trung Quốc ở trường từ 7.30 sáng đến 5 giờ chiều, và ở phía Bắc Trung Quốc, một số trẻ em phải học 7 ngày 1 tuần. Trước khi bắt đầu một ngày, học sinh tập thể dục ở sân chơi. Ở Thượng Hải, Trung Quốc, học sinh dành 14 tiếng một tuần để làm bài tập về nhà – có nghĩa là 2 tiếng mỗi buổi tối.

D. Ăn

Ở Pháp, mọi người dành 2 tiếng một ngày cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Ở Mỹ, mọi người chỉ dành 67 phút mỗi ngày để ăn. Người Mỹ dành nhiều thời gian ở trong các nhà hàng đồ ăn nhanh hơn những người khác.

E. Ở thành thị

Người Pháp thích đi mua sắm. Họ dành hầu hết thời gian của mình ở các cửa hàng.

F. Thư giãn

Người Mỹ dành hầu hết thời gian của mình ở trước TV và máy tính. Thanh thiếu niên ở đây dành tổng cộng 50 tiếng một tuần ngồi trước các màn hình.

(5)

4 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Watch or listen. Who likes seeing friends at the weekend: Amelia, Elijah, or Renee? Who goes to school by bus:

Harry, Lily or Darius? (Xem hoặc nghe. Ai là người thích gặp bạn bè vào ngày cuối tuần:

Amelia, Elijah, hay Renee? Ai là người đến trường bằng xe buýt: Harry, Lily hay Darius?)

Đáp án:

1. Renee likes seeing friends at the weekend.

2. Darius goes to school by bus.

Hướng dẫn dịch:

1. Renee thích gặp bạn bè vào ngày cuối tuần.

2. Darius đến trường bằng xe buýt.

5 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Read the key phrases.

Watch or listen again and complete them. (Đọc các từ khóa. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành chúng.)

Key Phrases

How you spend time

I spend all of my time 1_____.

I spend too much time 2_____.

We spend most of our time 3_____.

I spend a bit of time 4_____.

I don’t spend a lot of time 5_____.

Do you spend much time 6_____.

I don’t spend more than 7_____.

(6)

I don’t spend any time 8_____.

Đáp án:

1. on my phone 2. in front of screens 3. at the shops

4. in my room 5. in bed

6. on your homework 7. an hour

8. in bed

Hướng dẫn dịch:

Cụm từ khóa

Bạn dành thời gian thế nào

1. Tôi dành toàn bộ thời gian của mình ở trên điện thoại.

2. Tôi dành quá nhiều thời gian ở đằng trước các màn hình.

3. Chúng tôi dành hầu hết thời gian của mình ở các cửa hàng.

4. Tôi dành một chút thời gian ở trong phòng của mình.

5. Tôi không dành nhiều thời gian ở trên giường.

6. Bạn có dành nhiều thời gian cho bài tập về nhà của mình không?

7. Tôi không dành quá 1 tiếng.

8. Tôi không dành bất kì thời gian nào ở trên giường.

6 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) USE IT!

Ask and answer the questions. Use some of the key phrases. (Thực hành. Hỏi và trả lời các câu hỏi. Sử dụng một số từ khóa.)

1. How much time do you spend travelling to school?

2. How much time do you spend at school?

3. How much time do you spend in your room?

(7)

4. Do you spend much time in front of the TV?

Gợi ý:

1. I don’t spend more than 30 minutes to travel to school.

2. I spend most of my time at school.

3. I don’t spend a lot of time in my room.

4. I spend a bit of time in front of the TV. About an hour a day.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dành bao nhiêu thời gian để đến trường? – Tôi không dành quá 30 phút để đi đến trường.

2. Bạn dành bao nhiêu thời gian ở trường? – Tôi dành hầu hết thời gian của mình ở trường.

3. Bạn dành bao nhiêu thời gian trong phòng của mìn? – Tôi không dành nhiều thời gian ở trong phòng của mình.

4. Bạn dành bao nhiêu thời gian ngồi trước TV? – Tôi dành một chút thời gian ngồi trước TV. Khoảng một tiếng một ngày.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 (trang 14 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Look at the photos of Abbie and Niall?. What are

(Thực hành. Làm việc theo cặp. Đặt các câu hỏi sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm ra những điều khác nhau về bạn cùng cặp của bạn.)... What do

Hãy hoàn thành bài tập về nhà bây giờ rồi sau đó bắt xe buýt đến thành phố nhé.. 2 (trang 16 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo) Which key phrases are

Tôi dành rất nhiều thời gian ở nhà của mình, nhưng tôi cũng rất thích gặp gỡ bạn bè ở trung tâm thành phố.. Chúng tôi thường xuyên đến trung tâm mua sắm

- Đặt 8 câu sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động thời gian rảnh trong bài 3.. - Lần lượt đọc các câu

Người phỏng vấn: Bạn có dành nhiều thời gian nói chuyện điện thoại với bạn bè không.. Steven: Tất

(Nhìn vào bức tranh A. Hoàn thành các câu 1-5 bằng cách sử dụng các dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.).. is pointing

Janet: Tôi cần nạp tiền điện thoại, nhưng tôi cần nói chuyện với bạn.. Bạn có thể gọi lại cho tôi qua điện thoại của