• Không có kết quả nào được tìm thấy

MOĐUN 10

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "MOĐUN 10"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O

Côc nhµ gi¸o vµ c¸n bé qu¶n lÝ c¬ së gi¸o dôc

NGUYÔN QUANG UÈN – PH¹M THANH B×NH – NGUYÔN THÞ H¦¥NG

TµI LIÖU BåI D¦ìNG PH¸T TRIÓN N¡NG LùC NGHÒ NGHIÖP GI¸O VI£N

N©ng cao n¨ng lùc

ch¨m sãc/ hç trî t©m lÝ cho häc sinh

trong qu¸ tr×nh gi¸o dôc

Module THCS 10: Rào cản học tập của các đối tượng học sinh trung học cơ sở

Module THCS 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường trung học cơ sở

Module THCS 12: Khắc phục trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh trung học cơ sở

(Dành cho giáo viên trung học cơ sở)

NHµ XUÊT B¶N Gi¸o dôc ViÖt Nam NHµ XUÊT B¶N §¹I HäC S¦ PH¹M

(2)

2 |

Bn quyn thuc B Giáo dc và ào to — Cc Nhà giáo và Cán b qun lí c s giáo dc.

C"m sao chép d'(i m)i hình th+c.

(3)

| 3

MỤC LỤC Trang Module THCS 10: Rào cản học tập của các đối tượng học sinh trung học cơ sở ... 7

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ...8

B. MỤC TIÊU ...9

C. NỘI DUNG ... 10

Nội dung 1. Khái quát chung về rào cản tâm lí trong học tập... 10

Nội dung 2. Cách phát hiện và phòng tránh rào cản tâm lí trong học tập... 21

Nội dung 3. Phương pháp và kĩ năng hỗ trợ tâm lí cho học sinh phát hiện và phòng tránh rào cản tâm lí trong học tập... 27

D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 37

Module THCS 11: Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường trung học cơ sở ... 43

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ... 44

B. MỤC TIÊU ... 44

C. NỘI DUNG ... 45

Nội dung 1. Khái quát chung về tâm lí học sinh trung học cơ sở và chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học sinh trung học cơ sở... 45

Nội dung 2. Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số ở trường trung học cơ sở... 64

Nội dung 3. Tổng kết module... 80

D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 84

Module THCS 12: Khắc phục trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập của học sinh trung học cơ sở ... 89

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ... 90

B. MỤC TIÊU ... 91

C. NỘI DUNG ... 91

(4)

4 |

Nội dung 1. Khái quát chung về căng thẳng tâm lí (stress)

và căng thẳng tâm lí trong học tập... 91 Nội dung 2. Biểu hiện và mức độ stress trong học tập

của học sinh trung học cơ sở...106 Nội dung 3. Phương pháp và kĩ năng ứng phó với stress trong học tập.

Các phương pháp hỗ trợ tâm lí cho học sinh phát hiện và ứng phó với stress trong học tập

ở học sinh trung học cơ sở...112 D. TÀI LIỆU THAM KHẢO ...126

(5)

| 5 LỜI GIỚI THIỆU

Giáo viên là mt trong nhng nhân t quan trng quyt nh cht lng giáo d!c và ào t"o ngu#n nhân l$c cho t n%c. Do v(y, *+ng, Nhà n%c ta -c bi/t quan tâm n công tác xây d$ng và phát tri3n i ng4 giáo viên. Mt trong nhng ni dung c chú trng trong công tác này là b#i d7ng th8ng xuyên (BDTX) chuyên môn, nghi/p v! cho giáo viên.

BDTX chuyên môn, nghi/p v! cho giáo viên là mt trong nhng mô hình nh?m phát tri3n ngh@ nghi/p liên t!c cho giáo viên và c xem là mô hình có u th giúp s ông giáo viên c tip c(n v%i các chDng trình phát tri3n ngh@ nghi/p.

Tip ni chu kì II, chu kì III BDTX giáo viên mGm non, phH thông, B Giáo d!c và *ào t"o ã xây d$ng chDng trình BDTX giáo viên và quy ch BDTX giáo viên theo tinh thGn Hi m%i nh?m nâng cao cht lng và hi/u qu+ cJa công tác BDTX giáo viên trong th8i gian t%i. Theo ó, các ni dung BDTX chuyên môn, nghi/p v! cho giáo viên ã c xác nh, c! th3 là:

— B#i d7ng áp Mng yêu cGu th$c hi/n nhi/m v! nNm hc theo cp hc (ni dung b#i d7ng 1);

— B#i d7ng áp Mng yêu cGu th$c hi/n nhi/m v! phát tri3n giáo d!c a phDng theo nNm hc (ni dung b#i d7ng 2);

— B#i d7ng áp Mng nhu cGu phát tri3n ngh@ nghi/p liên t!c cJa giáo viên (ni dung b#i d7ng 3).

Theo ó, h?ng nNm mSi giáo viên ph+i xây d$ng k ho"ch và th$c hi/n ba ni dung BDTX trên v%i th8i lng 120 tit, trong ó: ni dung b#i d7ng 1 và 2 do các cD quan qu+n lí giáo d!c các cp chV "o th$c hi/n và ni dung b#i d7ng 3 do giáo viên l$a chn 3 t$ b#i d7ng nh?m phát tri3n ngh@ nghi/p liên t!c cJa mình.

B Giáo d!c và *ào t"o ã ban hành ChDng trình BDTX giáo viên mGm non, phH thông và giáo d!c th8ng xuyên v%i cu trúc g#m ba ni dung b#i d7ng trên. Trong ó, ni dung b#i d7ng 3 ã c xác nh và th3 hi/n d%i hình thMc các module b#i d7ng làm cD sX cho giáo viên t$ l$a chn ni dung b#i d7ng phù hp 3 xây d$ng k ho"ch b#i d7ng h?ng nNm cJa mình.

*3 giúp giáo viên t$ hc, t$ b#i d7ng là chính, B Giáo d!c và *ào t"o ã giao cho C!c Nhà giáo và Cán b qu+n lí cD sX giáo d!c chJ trì xây

(6)

6 |

d$ng b tài li/u g#m các module tDng Mng v%i ni dung b#i d7ng 3 nh?m ph!c v! công tác BDTX giáo viên t"i các a phDng trong c+

n%c. Z mSi cp hc, các module c xp theo các nhóm tDng Mng v%i các chJ @ trong ni dung b#i d7ng 3.

MSi module b#i d7ng c biên so"n nh mt tài li/u h%ng d[n t$

hc, v%i cu trúc chung g#m:

— Xác nh m!c tiêu cGn b#i d7ng theo quy nh cJa ChDng trình BDTX giáo viên;

— Ho"ch nh ni dung giúp giáo viên th$c hi/n nhi/m v! b#i d7ng;

— Thit k các ho"t ng 3 th$c hi/n ni dung;

— Thông tin cD b+n giúp giáo viên th$c hi/n các ho"t ng;

— Các công c! 3 giáo viên t$ ki3m tra, ánh giá kt qu+ b#i d7ng.

Tuy nhiên, do -c thù ni dung cJa t]ng l^nh v$c cGn b#i d7ng theo Chu_n ngh@ nghi/p giáo viên nên mt s module có th3 có cu trúc khác.

Tài li/u c thit k theo hình thMc t$ hc, giúp giáo viên có th3 hc X mi lúc, mi nDi. B?ng các ho"t ng hc t(p chJ yu trong mSi module nh: c, ghi chép, làm bài th$c hành, bài t(p t$ ánh giá, bài ki3m tra nhanh, bài t(p tình hung, tóm lc và suy ng[m,… giáo viên có th3 t$

l^nh hi kin thMc cGn b#i d7ng, #ng th8i có th3 th+o lu(n nhng vn

@ ã t$ hc v%i #ng nghi/p và t(n d!ng cD hi 3 áp d!ng kt qu+

BDTX trong ho"t ng gi+ng d"y và giáo d!c cJa mình.

Các tài li/u BDTX này sb c bH sung th8ng xuyên h?ng nNm 3 ngày càng phong phú hDn nh?m áp Mng nhu cGu phát tri3n ngh@ nghi/p a d"ng cJa giáo viên mGm non, giáo viên phH thông và giáo viên t"i các trung tâm giáo d!c th8ng xuyên trong c+ n%c.

B tài li/u này lGn Gu tiên c biên so"n nên rt mong nh(n c ý kin óng góp cJa các nhà khoa hc, các giáo viên, các cán b qu+n lí giáo d!c các cp 3 tác gi+ c(p nh(t, bH sung tài li/u ngày mt hoàn thi/n hDn.

Mi ý kin óng góp xin gdi v@ C!c Nhà giáo và Cán b qu+n lí cD sX giáo d!c — B Giáo d!c và *ào t"o (Toà nhà 8C — Ngõ 30 — T" Quang Bdu — P. Bách Khoa — Q. Hai Bà Trng — TP. Hà Ni) ho-c Nhà xut b+n *"i hc S ph"m (136 — Xuân Thul — P. Dch Vng — Q. CGu Giy — TP. Hà Ni).

Cc Nhà giáo và Cán b qun lí c s giáo dc B Giáo dc và ào to

(7)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 7

ModulE THCS

10

RµO C¶N HäC TËP CñA C¸C §èI T¦îNG

HäC SINH trung häc c¬ së

NGUYỄN QUANG UẨN PHẠM THANH BÌNH

(8)

| MODULETHCS 10

8

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Hc sinh ngày nay c t"o nhi@u i@u ki/n thu(n li 3 phát tri3n nhng #ng th8i c4ng chu áp l$c tâm lí t] phía gia ình, nhà tr8ng, xã hi i v%i ho"t ng hc t(p và các ho"t ng khác. Tt c+ các áp l$c tâm lí nhi@u chi@u ó có th3 t"o ra nhng khó khNn tâm lí X nhi@u mMc khác nhau. Khi nhng khó khNn tâm lí X mMc cao gây c+n trX và làm gi+m ng l$c trong ho"t ng hc t(p sb t"o nên nhng rào c+n hc t(p. Nu hc sinh không có k^ nNng thích Mng c v%i nhng rào c+n hc t(p ó sb +nh hXng không tt n kt qu+ hc t(p và s$ hoàn thi/n nhân cách cJa mình. Vì v(y, vi/c hi3u v@ rào c+n và +nh hXng cJa rào c+n t%i kt qu+ hc t(p cJa hc sinh 3 t] ó có k^ nNng phát hi/n rào c+n i v%i hc sinh trong quá trình hc t(p, tìm ra phDng pháp hS tr hp lí, kp th8i và hi/u qu+ 3 phòng tránh các rào c+n hc t(p là ho"t ng cGn thit trong nhà tr8ng phH thông.

Module này sb làm rõ khái ni/m v@ rào c+n tâm lí trong hc t(p; -c i3m, phân lo"i rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa các i tng hc sinh trung hc cD sX (THCS); các nguyên nhân t"o nên rào c+n tâm lí và +nh hXng cJa rào c+n tâm lí t%i kt qu+ hc t(p cJa hc sinh; mt s phDng pháp, k^ thu(t phát hi/n rào c+n và phDng pháp hS tr hc sinh phòng tránh các rào c+n trong hc t(p.

*ây c4ng là mt trong nhng ni dung X nhà tr8ng THCS 3 hS tr hc sinh phòng tránh khoc ph!c mt phGn các rào c+n tâm lí trong hc t(p và h%ng n s$ phát tri3n, hoàn thi/n nhân cách cho các em.

Module này g#m các ni dung sau:

1. Khái quát chung v@ rào c+n tâm lí và rào c+n tâm lí trong hc t(p.

2. Cách phát hi/n và phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p.

3. PhDng pháp và k^ nNng hS tr tâm lí cho hc sinh phát hi/n và phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p.

(9)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 9 B. MỤC TIÊU

1. VỀ KIẾN THỨC

— Hi3u c các khái ni/m cD b+n: khó khNn tâm lí, rào c+n tâm lí, các bi3u hi/n, các lo"i, nguyên nhân và +nh hXng cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

— Nom c các phDng pháp nh(n bit các bi3u hi/n cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

— Nom c các phDng pháp, các k^ nNng hS tr tâm lí giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p.

2. VỀ KĨ NĂNG

— V(n d!ng c các kin thMc v@ khó khNn tâm lí, rào c+n tâm lí, 3 nh(n bit c các bi3u hi/n cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

— V(n d!ng các phDng pháp, k^ nNng 3 hS tr hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p.

3. VỀ THÁI ĐỘ

Có thái úng on trong vi/c phát hi/n và phòng chng rào c+n tâm lí trong hc t(p; rèn luy/n các hành vi phát hi/n và phòng chng rào c+n tâm lí trong hc t(p.

(10)

| MODULETHCS 10

10

C. NỘI DUNG

Module bao g#m 3 ni dung và có dung lng tDng Dng 15 tit, trong ó 10 tit là th8i gian t$ hc và 5 tit là th8i gian hc t(p trung (2 tit hc lí thuyt, 3 tit hc th$c hành).

Nội dung 1

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ RÀO CẢN TÂM LÍ TRONG HỌC TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức

Phân tích c các khái ni/m cD b+n: khó khNn tâm lí, rào c+n tâm lí, các bi3u hi/n, các lo"i, nguyên nhân và +nh hXng cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

2. Về kĩ năng

V(n d!ng c các kin thMc v@ khó khNn tâm lí, rào c+n tâm lí 3 lí gi+i nguyên nhân và nhng +nh hXng cJa rào c+n tâm lí n kt qu+ hc t(p cJa hc sinh THCS.

3. Về thái độ

Có thái úng on i v%i rào c+n tâm lí trong hc t(p và nhng +nh hXng cJa nó i v%i kt qu+ hc t(p.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1: Làm quen với khái niệm khó khăn tâm lí, rào cản tâm lí và rào cản tâm lí trong học tập.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Phân tích khái ni/m khó khNn tâm lí và khó khNn tâm lí trong hc t(p:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Tìm các ví d! và các lu(n cM làm rõ khái ni/m và mt s bi3u hi/n v@ khó khNn tâm lí và khó khNn tâm lí trong hc t(p.

— Phân tích c khái ni/m v@ khó khNn tâm lí trong hc t(p.

(11)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 11

Nhim v 2:

Làm rõ khái ni/m rào c+n tâm lí và rào c+n tâm lí trong hc t(p:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— ChV ra khái ni/m rào c+n tâm lí và rào c+n tâm lí trong hc t(p trên cD sX có s$ phân tích v@ khác bi/t v%i khái ni/m khó khNn tâm lí và khó khNn tâm lí trong hc t(p.

Nhim v 3:

Phân tích mt ví d! v@ khó khNn tâm lí trong hc t(p và rào c+n tâm lí trong hc t(p:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích vào mt ví d! 3 làm nHi b(t s$ khác bi/t cJa khó khNn tâm lí trong hc t(p và rào c+n tâm lí trong hc t(p 3 hình dung ra nhng bi3u hi/n cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p.

2. Thông tin cơ bản

*3 làm quen v%i khái ni/m rào c+n tâm lí trong hc t(p, tr%c ht ph+i xut phát t] khái ni/m khó khNn tâm lí và khó khNn tâm lí trong hc t(p.

2.1. Khó khăn tâm lí và khó khăn tâm lí trong học tập

* Khó khNn tâm lí là nhng trX ng"i v@ m-t tâm lí trong quá trình con ng8i th$c hi/n và "t c m!c ích cJa ho"t ng.

Trong s$ phát tri3n giai o"n lMa tuHi, ho"t ng hc t(p cJa hc sinh THCS giúp các em tip thu nhng tri thMc khoa hc, kinh nghi/m, k^

nNng, k^ x+o... góp phGn to l%n vào s$ hình thành và phát tri3n nhân cách. Tuy nhiên, không ph+i vi/c hc lúc nào c4ng ditn ra mt cách thu(n li mà có nhng lúc g-p khó khNn, b toc mà b+n thân hc sinh khó gi+i quyt c, d[n t%i vi/c hc t(p trì tr/ và kt qu+ không cao, không "t c m!c ích @ ra... *ó là khi các em ang g-p nhng khó khNn tâm lí trong hc t(p.

* Khó khNn tâm lí trong hc t(p ó chính là các trX ng"i v@ m-t tâm lí trong quá trình hc t(p làm cho hc sinh khó "t ho-c không "t c m!c tiêu hc t(p. Khó khNn tâm lí c bi3u hi/n X các m-t:

— Mt nhn thc: ChJ th3 cha nh(n thMc Gy J v@ nhi/m v! ho"t ng cJa mình, cha ánh giá úng kh+ nNng cJa b+n thân trong ho"t ng (*ánh giá quá cao hay quá thp kh+ nNng cJa b+n thân trong ho"t ng).

— Mt xúc cm — tình cm: Thiu kh+ nNng ki@m ch xúc c+m, tình c+m, th8 D v%i ho"t ng.

(12)

| MODULETHCS 10

12

— Mt hành vi: Nhng ng8i có khó khNn tâm lí trong ho"t ng th8ng bi3u hi/n các hành vi lúng túng, nói nNng thiu chính xác, ho"t ng thiu lôgic, hành vi ditn ra bt phát, không làm chJ c trong quá trình ho"t ng.

* Có c+ nguyên nhân chJ quan và nguyên nhân khách quan d[n n nhng khó khNn tâm lí:

— Nguyên nhân ch quan: Nhng yu t bên trong xut phát t] b+n thân ni t"i mSi cá nhân khi tham gia vào ho"t ng: *ó là s$ thiu hi3u bit sâu soc v@ ho"t ng, vn kinh nghi/m h"n ch, vi/c th$c hi/n các thao tác không phù hp trong quá trình ho"t ng.

— Nguyên nhân khách quan: Nhng yu t bên ngoài +nh hXng t%i quá trình ho"t ng: *ó là nhng i@u ki/n, phDng ti/n ho"t ng, môi tr8ng...

MMc cJa khó khNn tâm lí trong hc t(p có c+ mMc thp là nhng yêu cGu, thd thách các ph_m cht tâm lí X hc sinh 3 "t c m!c tiêu và c+ mMc cao làm c+n trX ng l$c tin hành các hành ng hc t(p

"t n m!c tiêu hc t(p. Khi X mMc cao y khó khNn tâm lí trX thành nhng rào cn tâm lí.

2.2. Khái niệm về rào cản tâm lí và rào cản tâm lí trong học tập

Cùng v%i s$ phát tri3n m"nh mb cJa khoa hc, s$ bùng nH v@ thông tin kéo theo ni dung hc t(p cJa hc sinh ngày càng trX nên a d"ng, phong phú, phMc t"p và nhi@u chi@u tác ng. Ni dung, hình thMc tH chMc d"y hc và giáo d!c hc sinh còn nhi@u bt c(p -c bi/t là s$ quá t+i cJa chDng trình so v%i kh+ nNng tâm lí, th3 cht cJa hc sinh. M-t khác, t] phía hc sinh, hi3u bit cJa các em v@ b+n thân còn h"n ch nên ngày càng có nhi@u hc sinh g-p không ít khó khNn trong hc t(p, tu d7ng, trong vi/c tìm tòi và nh h%ng giá tr cho b+n thân mình c4ng nh trong các mi quan h/ v%i b"n bè, v%i cha mu và v%i các thGy cô giáo.

Hc sinh THCS v%i nhng -c i3m -c trng nHi tri trong s$ phát tri3n tâm lílMa tuHi thì vi/c g-p ph+i nhng khó khNn tâm lí là tt yu. Mt s khó khNn tâm lí X mt mMc nào ó nó có th3 trX thành ng l$c cho ho"t ng cJa hc sinh, làm cho các em phn chn hDn, c gong nhi@u hDn na trong hc t(p, trong cuc sng. Tuy nhiên, c4ng có mt s khó khNn tâm lí X mMc cao, phMc t"p và nhi@u chi@u có th3 gây cho hc sinh c+m thy n+n chí, không mun vt qua, làm gi+m ng l$c tin hành mi ho"t ng cJa mình — lúc ó, nhng khó khNn tâm lí này th$c

(13)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 13

s$ trX thành thách thMc, trX ng"i v%i các em — tMc là các em ang ph+i i m-t v%i nhng rào c+n tâm lí.

Rào cn tâm lí là nh)ng khó kh+n tâm lí , mc -. cao, tr, thành nh)ng thách thc, tr, ng0i , mc -. l1n, làm gim -.ng l2c ho0t -.ng ca con ng34i, nh h3,ng tiêu c2c -5n k5t qu ca ho0t -.ng.

Rào c+n tâm lí trong hc t(p chwng qua là nhng khó khNn tâm lí trong hc t(p nhng X mMc cao, có +nh hXng n ng l$c tin hành các hành ng hc t(p X hc sinh và có +nh hXng n kt qu+ hc t(p cJa các em.

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 1, b"n ã hi3u th nào là khó khNn tâm lí, rào c+n tâm lí và rào c+n tâm lí trong hc t(p. B"n hãy suy ng[m và t$ tr+ l8i các câu hxi sau:

Câu hi 1: Khó khNn tâm lí và khó khNn tâm lí trong hc t(p là gì? Cho ví d! minh ho".

Câu hi 2: Rào c+n tâm lí và rào c+n tâm lí trong hc t(p là gì? Cho ví d!

minh ho".

(14)

| MODULETHCS 10

14

Câu hi 3: Hãy chia sz và phân tích mt tình hung mà anh (ch) bit hc sinh ang g-p rào c+n tâm lí trong hc t(p.

Hoạt động 2: Phân tích những biểu hiện của rào cản tâm lí trong học tập.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Làm rõ nhng bi3u hi/n v@ m-t nh(n thMc cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Tìm các ví d! nhng bi3u hi/n v@ m-t nh(n thMc cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p.

— Phân tích c bi3u hi/n v@ m-t nh(n thMc cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p.

Nhim v 2:

Làm rõ nhng bi3u hi/n v@ m-t xúc c+m, tình c+m và hành vi cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p:

(15)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 15

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Tìm các ví d! v@ nhng bi3u hi/n xúc c+m, tình c+m và hành vi cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p.

— Phân tích c bi3u hi/n v@ m-t xúc c+m, tình c+m và hành vi cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p.

2. Thông tin cơ bản

C4ng gGn ging v%i khó khNn tâm lí trong hc t(p nhng X mt mMc cao, rào c+n tâm lí trong hc t(p có mt s bi3u hi/n cD b+n nh sau:

2.1. Về mặt nhận thức

Nh(n thMc là nhân t rt quan trng trong 8i sng tâm lí con ng8i.

Nh(n thMc giúp con ng8i hi3u bit c các s$ v(t hi/n tng, trên cD sX ó con ng8i bày tx thái tình c+m và có nhng hành vi tDng Mng.

Trong th$c titn ho"t ng, Mng tr%c nhng vn @ phMc t"p cJa cuc sng, -c bi/t trong l^nh v$c hc t(p, không ph+i bt kì lúc nào con ng8i c4ng có nh(n thMc úng, mà còn có lúc cha úng, cha hoàn chVnh, d[n t%i nhng khó khNn, trX ng"i th(m chí sai lGm trong ho"t ng. *i v%i hc sinh THCS, trong môi tr8ng hc t(p m%i, phMc t"p hDn so v%i môi tr8ng hc t(p X Ti3u hc, X hc sinh xut hi/n nhng rào c+n tâm lí trong hc t(p, ó là:

+ Nh(n thMc cha Gy J v@ nhi/m v! hc t(p X THCS. Khi hc sinh hi3u bit Gy J, sâu soc v@ i tng ho"t ng cJa mình, thì ho"t ng ó sb "t hi/u qu+ cao hDn. Vi/c nh(n thMc cha Gy J v@ nhi/m v! hc t(p c coi là mt rào c+n l%n làm h"n ch kt qu+ hc t(p cJa các em.

+ ChJ th3 ánh giá cha úng v@ b+n thân. Mt i@u quan trng là trong quá trình hc t(p l^nh hi tri thMc, chJ th3 cGn ánh giá chính xác nNng l$c cJa b+n thân, xác nh c i3m m"nh, i3m yu, t] ó l$a chn cho mình phDng pháp hc t(p sao cho phù hp. Nu ánh giá quá cao d[n t%i t$ cao t$ "i, xem th8ng nhi/m v! hc t(p, xem th8ng ng8i khác. Nu ánh giá quá thp, sb có m-c c+m t$ ti, lo s +nh hXng t%i kt qu+ hc t(p.

+ *ánh giá cha úng nhng vn @ cGn hc t(p: Trong quá trình làm quen v%i vi/c hc t(p X THCS, hc sinh cha ánh giá chính xác nhng vn @ trong hc t(p, quá coi trng ho-c quá xem nhu, phMc t"p vn @.

Vì v(y, trong quá trình hc t(p, các em không t$ tin vào b+n thân, s moc sai lGm trong quá trình hc t(p ho-c ánh giá thp ni dung hc t(p nên

(16)

| MODULETHCS 10

16

cha c gong ho-c th! ng trong quá trình hc t(p. *i@u ó +nh hXng rt l%n t%i kt qu+ hc t(p cJa các em.

2.2. Về mặt xúc cảm – tình cảm

*ây là thái con ng8i th3 hi/n trong quá trình hc t(p. Thông th8ng, nhng hc sinh ít g-p rào c+n tâm lí trong hc t(p th8ng bit làm chJ tr"ng thái c+m xúc cJa b+n thân. Z mt mMc nht nh, bi3u hi/n X s$

ki@m ch, bit t"o ra hMng thú, c+m xúc tích c$c cho b+n thân; bit i@u khi3n, i@u chVnh nhng ditn bin tâm lí cJa mình, #ng th8i có phDng pháp hc t(p phù hp v%i môi tr8ng hc t(p m%i 3 "t m!c ích hc t(p. Nhng hc sinh g-p ph+i nhng rào c+n tâm lí trong quá trình hc t(p th8ng có nhng bi3u hi/n nh: thiu kh+ nNng ki@m ch xúc c+m — tình c+m, th8 D v%i vi/c hc hành.

2.3. Về mặt hành vi

*ây là bi3u hi/n c! th3 cJa chJ th3 ho"t ng hc, là s$ phi hp v(n ng cJa toàn b các cD quan trong cD th3, -c bi/t là b não và s$ tham gia cJa các giác quan trong quá trình hc t(p. M-t khác, hành vi còn b quá trình nh(n thMc và xúc c+m — tình c+m chi phi. Chính vì v(y, nu nh(n thMc và xúc c+m — tình c+m úng có th3 d[n n hành vi th3 hi/n trong quá trình hc t(p úng. Ngc l"i, nh(n thMc và xúc c+m — tình c+m cha úng thì hành vi hc t(p có th3 cha úng ho-c thiu chính xác.

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 2, b"n ã nom c nhng bi3u hi/n cJa nhng rào c+n tâm lí trong hc t(p. B"n hãy suy ng[m và t$ tr+ l8i mt s câu hxi sau:

Câu hi 1: Bi3u hi/n cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p v@ nh(n thMc nh th nào? Nêu ví d! c! th3.

(17)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 17

Câu hi 2: Bi3u hi/n cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p v@ m-t xúc c+m — tình c+m và hành vi nh th nào? Nêu ví d! c! th3.

Câu hi 3: Hãy chia sz và phân tích mt tình hung hc sinh ang g-p rào c+n tâm lí trong hc t(p (Phân tích X 3 m-t bi3u hi/n).

(18)

| MODULETHCS 10

18

Hoạt động 3: Xác định nguyên nhân và ảnh hưởng của rào cản tâm lí đến học tập của học sinh THCS.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Phân tích các nguyên nhân cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích c các nguyên nhân chJ quan và khách quan cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Nhim v 2:

Làm rõ nhng +nh hXng cJa rào c+n tâm lí t%i hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích c mt s +nh hXng có th3 có cJa rào c+n tâm lí t%i hc t(p cJa hc sinh THCS.

2. Thông tin cơ bản

2.1. Các nguyên nhân của những rào cản tâm lí trong học tập của học sinh trung học cơ sở

Khi vào hc X tr8ng THCS, hc sinh ph+i làm quen v%i mt môi tr8ng m%i. B"n bè, thGy cô, cách hc, khi lng tri thMc, ni dung tri thMc... khác nhi@u so v%i X Ti3u hc. Bên c"nh ó, tác ng cJa yu t gia ình, -c i3m tâm lí lMa tuHi... c4ng khác giai o"n tr%c kia. *i@u này khin nhi@u hc sinh b7 ng7, g-p nhi@u khó khNn tâm lí và có th3 d[n n rào c+n tâm lí trong quá trình hc t(p. Vì v(y, vi/c xác nh các nguyên nhân gây ra nhng rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS là mt trong nhng vn @ ht sMc quan trng. Có th3 sop xp các nguyên nhân ó thành hai nhóm:

nhóm nguyên nhân chJ quan và nhóm nguyên nhân khách quan.

— Nguyên nhân chJ quan là do:

+ Thiu kinh nghi/m sng và hc t(p mt cách c l(p.

+ B+n thân cha tích c$c chJ ng.

+ Không t$ tin vào b+n thân.

+ B+n thân cha có phDng pháp hc t(p hp lí.

+ B+n thân không hMng thú v%i hc t(p.

+ Có c+m giác thiu s$ quan tâm cJa gia ình, nên ch3nh m+ng hc t(p.

(19)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 19

+ Kin thMc l%p d%i hc cha choc.

+ Cha bit cách làm quen v%i cách hc t(p m%i X THCS.

— Nguyên nhân khách quan:

+ Môi tr8ng hc t(p và tính cht hc t(p X tr8ng THCS khác Ti3u hc.

+ Lng tri thMc ph+i tip thu X THCS quá l%n.

+ Kin thMc X THCS khó hDn so v%i X Ti3u hc.

+ Chu +nh hXng l%n t] cách hc X Ti3u hc.

+ B trí th8i gian hc trên l%p cho các môn hc cha hp lí.

+ *i@u ki/n v(t cht, phDng ti/n liên quan n ho"t ng hc t(p còn khó khNn.

+ PhDng pháp gi+ng d"y cJa giáo viên X tr8ng THCS khác X Ti3u hc.

+ Thiu sách, giáo trình, tài li/u tham kh+o.

+ Cha bit tH chMc ho"t ng hc t(p.

+ Hoàn c+nh gia ình khó khNn.

+ Thiu th8i gian hc t(p.

+ Áp l$c, kì vng t] cha mu, thGy cô giáo quá l%n.

2.2. Những ảnh hưởng của những rào cản tâm lí tới học tập của học sinh trung học cơ sở

Rào c+n tâm lí cJa hc sinh THCS xut phát t] phía chJ quan và khách quan gây nên. Song mMc +nh hXng cJa chúng là khác nhau. *i@u này c4ng cho thy r?ng rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS là hi/n tng tâm lí có th$c. Vi/c nh(n thMc Gy J nhng nguyên nhân sb giúp cho chúng ta có nhng bi/n pháp tác ng nht nh 3 phòng, tránh nhng rào c+n tâm lí mà các em ang g-p ph+i, giúp các em hc t(p có kt qu+ cao hDn.

Thông th8ng, rào c+n tâm lí có +nh hXng tiêu c$c n quá trình hc t(p cJa hc sinh. Nó làm gi+m ng l$c hc t(p, không xác nh rõ ràng c ng cD hc t(p và không hình thành c ng cD hc t(p tích c$c, làm trì tr/ quá trình tin hành các thao táo, hành ng hc t(p và không "t c m!c ích hc t(p.

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 3, b"n ã nom c nguyên nhân và +nh hXng cJa rào

(20)

| MODULETHCS 10

20

c+n tâm lí n hc t(p cJa hc sinh THCS. B"n hãy suy ng[m và t$ tr+ l8i mt s câu hxi sau:

Câu hi 1: Các nguyên nhân cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS là gì?

Câu hi 2: }nh hXng có th3 có cJa rào c+n tâm lí t%i vi/c hc t(p cJa hc sinh THCS nh th nào?

(21)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 21 III. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 1

Bài tp 1: Toàn rt r!t rè và e ng"i khi phát bi3u ý kin. Nhi@u bài t(p, Toàn có th3 nhanh chóng gi+i c nhng ng"i không dám giD tay phát bi3u vì s b sai, mi ng8i trong l%p chê c8i. C4ng chính vì i@u này mà các thGy cô giáo th8ng ánh giá là Toàn hc kém. *i@u này làm cho Toàn c+m thy rt cNng thwng và càng c+m thy khó khNn hDn trong vi/c phát bi3u ý kin xây d$ng bài cJa mình.

Phân tích v@ tình hung trên và xác nh mMc khó khNn tâm lí trong hc t(p mà Toàn ang g-p ph+i.

Bài tp 2: Hãy a ra mt ví d! v@ rào c+n tâm lí 3 hc sinh trong l%p cùng:

— Nh(n di/n v@ rào c+n tâm lí trong hc t(p trong ví d! ó.

— Phân tích nhng tr+i nghi/m có th3 tr+i qua khi i m-t v%i rào c+n tâm lí ó trong hc t(p.

— Chia sz c+m xúc, s$ cNng thwng cJa b+n thân v%i tình hung t"o ra rào c+n tâm lí ó.

— Hình dung ra các cách Mng phó, phòng tránh i v%i rào c+n tâm lí trong hc t(p c nêu ra trong ví d!.

Bài tp 3: Phân tích nhng nguyên nhân và +nh hXng cJa rào c+n tâm lí n hc t(p cJa hc sinh THCS.

Nội dung 2

CÁCH PHÁT HIỆN VÀ PHÒNG TRÁNH RÀO CẢN TÂM LÍ TRONG HỌC TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức

Li/t kê c mt s chV báo 3 phát hi/n ra rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

(22)

| MODULETHCS 10

22

2. Về kĩ năng

V(n d!ng c các kin thMc v@ rào c+n tâm lí 3 phát hi/n và phòng tránh c nhng +nh hXng cJa rào c+n tâm lí n kt qu+ hc t(p cJa hc sinh THCS.

3. Về thái độ

Có thái úng on i v%i +nh hXng cJa rào c+n tâm lí i v%i kt qu+

hc t(p và các cách phòng tránh chúng.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1: Liệt kê các chỉ báo cho sự xuất hiện các rào cản tâm lí trong học tập.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Li/t kê c nhng chV báo bi3u hi/n rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Li/t kê c nhng chV báo bi3u hi/n rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Nhim v 2:

Phân tích c! th3 v@ các chV báo bi3u hi/n rào c+n tâm lí t%i hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích c! th3 v@ các chV báo bi3u hi/n rào c+n tâm lí t%i hc t(p cJa hc sinh THCS.

2. Thông tin cơ bản

2.1. Một số chỉ báo có thể xuất hiện rào cản tâm lí trong học tập

Vi/c chV ra các chV báo nh?m phát hi/n các bi3u hi/n cJa rào c+n tâm lí trong hc t(p t] ó tìm ra cách phòng tránh hp lí sb giúp ích rt l%n cho hc sinh. Ho"t ng này sb cung cp mt s cách phát hi/n các rào c+n tâm lí trong hc t(p X hc sinh.

Mt s ho"t ng xut hi/n các bi3u hi/n rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh. Nhng câu hxi X t]ng ho"t ng này sb c a ra 3 hc sinh tr+ l8i, t] ó sb cung cp nhng thông tin hu ích cho vi/c chV ra

(23)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 23

mMc khó khNn tâm lí hc sinh ang ph+i i m-t và xác nh nó có trX thành nhng rào c+n tâm lí trong hc t(p v%i hc sinh hay không.

— ChV báo v@ các ho"t ng sinh lí.

— ChV báo v@ m-t nh(n thMc.

— ChV báo v@ m-t xúc c+m.

— ChV báo v@ m-t hành vi.

— ChV báo v@ k^ nNng.

2.2. Phân tích cụ thể về một số chỉ báo

— ChV báo v@ ho"t ng sinh lí: m/t mxi, suy nhc cD th3, au Gu, toát m# hôi, thay Hi #ng td mot, chV s huyt áp tNng, th8i gian ph+n Mng ch(m l"i. Ging nói b nhíu l"i, tay chân b run, nét m-t thay Hi...

— ChV báo v@ m-t xúc c+m: Th8ng rDi vào tr"ng thái xúc c+m tiêu c$c, stress X mMc cao, suy ngh^ tiêu c$c, chán n+n và th8 D v%i vi/c hc hành...

— ChV báo v@ m-t nh(n thMc: Nh(n thMc l/ch l"c vn @, nh(n thMc không rõ ràng v@ các nhi/m v! hc t(p, nh(n thMc không úng v@ nNng l$c b+n thân, ánh giá cha úng v@ kin thMc hc t(p c4ng nh vai trò cJa môn hc i v%i b+n thân và v%i xã hi. Không chu thay Hi thói quen nh(n thMc c4 v@ vn @, không dám thay Hi và phá cách trong nh(n thMc...

— ChV báo v@ m-t hành vi: Có nhng hành vi bx m-c nhi/m v! ph+i i m-t ho-c quá cNng thwng, buông xuôi nhi/m v! hc t(p, không c gong ht sMc 3 hoàn thành các nhi/m v! hc t(p, chng i l"i các yêu cGu cJa vi/c hc. Nhi@u khi có nhng hành vi hung tính, rút lui ho-c tho+ hi/p tr%c rào c+n tâm lí g-p ph+i...

— ChV báo v@ m-t k^ nNng: Thiu ho-c yu k^ nNng th$c hi/n các thao tác, hành ng hc t(p 3 vt qua rào c+n tâm lí, b toc trong vi/c th$c hi/n các hành ng hc t(p 3 hoàn thành nhi/m v! hc t(p, ri lo"n trong s$ phi hp các ng tác khi i m-t v%i nhi/m v! hc t(p...

2.3. Vận dụng vào bài dạy

Hãy xem xét l"i nhng li/t kê v@ các du hi/u cJa rào c+n tâm lí mà hc sinh ã th$c hi/n và gi+i thích cho hc sinh v%i nhng chV báo c tham kh+o trong tài li/u. *@ ngh hc sinh chia sz v@ mt ho-c mt s tình hung có th$c mà hc sinh ph+i i m-t. Khi chia sz, luôn ngh^ n nhng chV báo v@ du hi/u cJa nhng rào c+n tâm lí 3 h%ng t%i vi/c tìm cách Mng phó, phòng tránh v%i nhng rào c+n tâm lí này.

(24)

| MODULETHCS 10

24

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 1, b"n ã xác nh c các chV báo cho s$ xut hi/n các rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS. B"n hãy suy ng[m và t$

tr+ l8i mt s câu hxi sau:

Câu hi 1: Li/t kê c nhng chV báo bi3u hi/n rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Câu hi 2: Phân tích c! th3 v@ các chV báo bi3u hi/n rào c+n tâm lí t%i hc t(p cJa hc sinh THCS.

(25)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 25

Hoạt động 2: Một số cách phòng tránh các rào cản tâm lí trong học tập.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Li/t kê các bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Li/t kê c nhng bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Nhim v 2:

Phân tích c! th3 v@ các bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích c! th3 v@ các bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

2. Thông tin cơ bản

2.1. Một số biện pháp phòng tránh các rào cản tâm lí trong học tập

— Tích c$c hc t(p tích l4y tri thMc.

— Hc hxi kinh nghi/m hc t(p cJa nhng anh ch l%p trên.

— ChJ ng trong hc t(p.

— Rèn luy/n phDng pháp hc t(p m%i.

— Tích c$c phát bi3u xây d$ng bài trong hc t(p.

— T"o tâm th t$ tin, s~n sàng trong hc t(p.

— Rèn luy/n thói quen hc t(p c l(p.

— *a ra ý kin v%i giáo viên v@ phDng pháp gi+ng d"y.

— B trí th8i gian, không gian hp lí cho hc t(p.

— Tích c$c tham gia các buHi th+o lu(n, hc t(p, ngo"i khoá.

— Ôn l"i cho vng nhng kin thMc l%p d%i.

— Nói chuy/n, tâm s$ v%i cha mu, thGy cô.

(26)

| MODULETHCS 10

26

2.2. Một số câu hỏi xuất hiện trong quá trình phòng tránh các rào cản tâm lí trong học tập của học sinh trung học cơ sở

— €ng phó v%i các rào c+n tâm lí có liên quan n vi/c Mng phó v%i các bi3u hi/n v@ m-t c+m xúc, hành vi, nh(n thMc và k^ nNng cJa các rào c+n tâm lí hay không?

— Tr%c ht, mun có phDng pháp phòng tránh các rào c+n tâm lí trong hc t(p thì ph+i làm gì?

— HS tr phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p t] nhng ngu#n tr giúp nào?

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 2, b"n ã nom c mt s cách phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh. B"n hãy suy ng[m và t$ tr+ l8i mt s câu hxi sau:

Câu hi 1: Phân tích c! th3 v@ các bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Câu hi 2: Phân tích c! th3 v@ bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

(27)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 27 III. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 2

Bài tp 1: Du hi/u làm xut hi/n nhng rào c+n tâm lí trong hc t(p là:

a. Xut hi/n nhng chV báo v@ sinh lí: toát m# hôi, au Gu, chân tay run...

b. Xut hi/n nhng chV báo v@ m-t c+m xúc: tMc gi(n, c+m xúc tiêu c$c...

c. Thiu h!t các k^ nNng: b toc trong vi/c th$c hi/n các hành ng hc t(p 3 hoàn thành nhi/m v! hc t(p, ri lo"n trong s$ phi hp các ng tác khi i m-t v%i nhi/m v! hc t(p...

d. C+ ba chV báo trên.

Bài tp 2: Hãy nêu mt s bi/n pháp phòng tránh rào c+n tâm lí.

Nội dung 3

PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ NĂNG HỖ TRỢ TÂM LÍ CHO HỌC SINH PHÁT HIỆN VÀ PHÒNG TRÁNH RÀO CẢN TÂM LÍ TRONG HỌC TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức

Phân tích và chV ra c mt s phDng pháp và k^ nNng hS tr tâm lí cho hc sinh phát hi/n và phòng tránh các rào c+n tâm lí trong hc t(p.

2. Về kĩ năng

V(n d!ng c các kin thMc v@ rào c+n tâm lí 3 a ra mt s phDng pháp và k^ thu(t phát hi/n, phòng tránh nhng +nh hXng cJa rào c+n tâm lí n kt qu+ hc t(p cJa hc sinh THCS.

3. Về thái độ

Có thái úng on i v%i +nh hXng cJa rào c+n tâm lí i v%i kt qu+

hc t(p và các cách phòng tránh chúng. T] ó, có ý thMc rèn luy/n b+n thân 3 phòng tránh nhng +nh hXng cJa rào c+n tâm lí n kt qu+

hc t(p.

(28)

| MODULETHCS 10

28

II. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1: Làm quen với một số phương pháp và kĩ thuật phòng tránh các rào cản tâm lí trong học tập.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Phân tích các phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích các phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Nhim v 2:

Th$c hành v@ phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS — làm chJ c+m xúc b+n thân:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Th$c hành v@ phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS: làm chJ c+m xúc b+n thân.

Nhim v 3:

Th$c hành v@ phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS: Qu+n lí stress trong hc t(p và các bi/n pháp làm gi+m stress có h"i trong hc t(p:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Th$c hành v@ phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS: Qu+n lí stress trong hc t(p và các bi/n pháp làm gi+m stress có h"i trong hc t(p.

2. Thông tin cơ bản

Vi/c phát hi/n và phòng tránh các rào c+n tâm lí trong hc t(p là công vi/c tDng i khó khNn, òi hxi ph+i có s$ nS l$c thay Hi t] chính b+n thân hc sinh cùng v%i nhng hS tr t] nhà tr8ng, gia ình và các dch v! cng #ng. T] phía b+n thân hc sinh, cGn c làm quen v%i mt s phDng pháp và k^ thu(t sau 3 phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p:

2.1. Làm chủ cảm xúc bản thân

Khi mt ki3m soát c+m xúc, hc sinh dt a ra nhng quyt nh sai lGm

(29)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 29

ho-c có hành vi l/ch l"c. *i@u ó có th3 là nguyên nhân d[n n rào c+n tâm lí cho vi/c th$c hi/n các nhi/m v! hc t(p. Vì v(y, hc sinh nên hc cách làm chJ c+m xúc cJa mình:

— Hi3u b+n cht cJa c+m xúc: Là kt qu+ ph+n Mng cJa b"n tr%c môi tr8ng xung quanh. Vi/c x+y n không quan trng b?ng cách b"n tip nh(n nó.

— Chp nh(n c+m xúc tiêu c$c: *]ng kìm nén chúng kzo chúng sb tàn phá b"n t] bên trong r#i bt ng8 “nH tan xác” b"n. Khi chp nh(n, b"n t"o cho chúng li thoát lành m"nh 3 t$ tin i Gu v%i chúng. Vit nh(t kí, v(n ng thân th3, tâm tình v%i b"n bè, ng8i thân sb gi+m b%t tác h"i cJa chúng.

— Suy ngh^ tr%c khi hành ng: Suy i ngh^ l"i tr%c khi làm gì ó d%i +nh hXng cJa c+m xúc. Hãy cân nhoc nhng h(u qu+ b"n có th3 g-p trong tDng lai gGn. Hc cách phân tích toàn b tình hình r#i hãy hành ng.

— Không dùng ngôn t] xV v+, chV trích. Chúng dt khin cho ta tMc gi(n, bMc xúc. Luôn hc cách c xd nhã nh-n, tránh cNng thwng.

— Thay Hi np suy ngh^: Hãy l(p trình l"i cách ph+n Mng trong não hc sinh v%i nhng tình hung c! th3. Ví d!, b"n hay trGm ut, suy s!p khi không "t c m!c tiêu. Bây gi8 b"n hãy bot Gu khiêu v4, th(m chí nh+y c[ng lên, r#i tinh thGn cJa b"n sb c v$c d(y. B"n sb thy vn @ chV là mt thách thMc không hDn.

— Nuôi d7ng c+m xúc tích c$c: ChNm sóc b+n thân, Nn ung i@u , ngJ J, v/ sinh s"ch sb, t(p th3 d!c @u -n, -t m!c tiêu th$c t, t(p trung vào i@u b"n mun và cGn. Nhng i@u này sb giúp b"n xây d$ng h/

thng phòng thJ tr%c c+m xúc tiêu c$c.

B+n nNng con ng8i vn có Gy J c+m xúc tt, xu. Nu là c+m xúc tích c$c thì xu h%ng sng cJa chúng ta l"c quan. Song nu ó là c+m xúc tiêu c$c, nu không bit i@u chVnh 3 làm chJ nó, chúng ta sb b nó hul ho"i và cuc sng cJa chúng ta trX nên u ám và m/t mxi.

2.2. Quản lí được căng thẳng của bản thân

Vi/c Gu tiên là hc sinh ph+i bit nh(n ra các du hi/u cJa stress. Các du hi/u cJa stress bao g#m nhng bt bình th8ng v@ th3 cht, thGn kinh và quan h/ xã hi. C! th3 là s$ ki/t sMc, thèm Nn ho-c bx Nn, au Gu, khóc, mt ngJ ho-c là ngJ quên. Ngoài ra, tìm n ru, thuc ho-c nhng bi3u hi/n khó chu khác c4ng là nhng du hi/u cJa stress. Stress còn i kèm v%i c+m giác bt an, gi(n d, ho-c s hãi.

(30)

| MODULETHCS 10

30

€ng phó v%i stress là kh+ nNng gi cân b?ng khi x+y ra nhng tình hung, s$ vi/c òi hxi quá sMc. Các bi/n pháp 3 phòng tránh stress c th3 hi/n qua b+ng sau:

Quan sát: Hãy xem xung quanh b"n có i@u gì mà b"n có th3 thay Hi 3 xoay chuy3n tình hình khó khNn.

Tìm cách thoát khi cm giác khng hong: NghV ngDi, th giãn, t-ng cho b+n thân mt th8i gian nghV ngon mSi ngày.

!ng "# tâm "$n nh%ng vi'c l)t v)t:

Vi/c nào th(t s$ quan trng thì làm tr%c và g"t nhng vi/c linh tinh sang mt bên.

Thay "+i cách b-n th./ng phn 0ng:

Hãy thay Hi t] t] nhng thói quen ph+n Mng tr%c khó khNn và t(p trung gi+i quyt mt khó khNn nào ó.

Tránh nh%ng phn 0ng thái quá: T"i sao l"i ph+i “Ghét” khi mà “M.t chút xíu không thích” là Hn r#i? T"i sao l"i ph+i “lo cu;ng lên” khi mà “h<i lo m.t t=o” là c? T"i sao ph+i “Gin sôi ng34i” khi mà “h<i gin m.t chút” ã J ? T"i sao ph+i “-au kh? t.t cùng”

khi mà b"n chV cGn “buBn m.t t=o”?

Ng " gi/: Thiu ngJ càng khin b"n thêm stress.

Không ".6c tr7n tránh b8ng r.6u hay thu7c: Hai thM này sb chwng giúp c gì b"n mà sb làm cho tình tr"ng stress càng trX nên trGm trng.

H:c cách th. giãn: Xoa bóp và nhng bài t(p thX th giãn rt hu d!ng 3 kim soát stress. Nhng th giãn nh v(y giúp xoá b%t u phi@n khxi tâm trí cJa b"n.

)t nh%ng m<c tiêu c< th# cho bn thân: Cot b%t khi lng công vi/c và i@u này có th3 giúp b"n tránh c vi/c sut ngày ph+i lo ngh^ quá nhi@u.

Không nên làm cho bn thân mình

“ngp "?u ngp c+” b?ng vi/c gánh nh(n quá nhi@u công vi/c cùng mt lúc.

Thay "+i cách nhìn m:i vi'c: Hc cách nh(n nh r?ng b"n ang b stress. T$

i@u chVnh tr"ng thái cJa mình.

Hãy làm "iAu gì "ó cho nh%ng ng./i khác: 3 giúp Gu óc b"n nghV ngDi mt lát, không ph+i ngh^ liên t!c v@

nhng phi@n mun cJa mình.

(31)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 31

Ch%a stress b8ng ho-t "Dng th# chEt nh i b, hc ánh tennis hay thd làm v8n.

Chi$n l.6c “d dày”: *i@u mu cht cJa stress là “ChDng qua, tôi t2 phiFn mu.n chính bn thân mình”.

LEy "Dc trG "Dc: Nu b"n không tránh c stress, không thoát hwn c stress thì sd d!ng stress theo mt h%ng tích c$c. Luôn ngh^ theo h%ng tích c$c. Hãy t$ hxi b"n sb i phó nh th nào v%i stress, thay vì luôn d?n v-t mi chuy/n sb trX nên t#i t/ nh th nào. Stress làm tNng trí nh%, khi stress trong th8i gian ngon và không quá nghiêm trng. Stress khin cD th3 s+n sinh ra nhi@u glucose lên não, t"o thêm nhi@u nNng lng cho các nDron. *i@u này giúp s$ phát tri3n trí nh% và ph!c h#i trí nh%. M-t khác, nu stress kéo dài thì nó l"i có th3 c+n trX vi/c v(n chuy3n glucose và t] ó làm gi+m trí nh%.

2.3. Giảm mức độ cao của stress để có một sức khoẻ tốt học và thi

*i v%i hc sinh THCS, -c bi/t là hc sinh cui cp, thì vi/c thi "t i3m cao là m!c tiêu cGn "t c và mong mun "t c. Mun làm c i@u ó, các em ph+i th$c s$ tVnh táo, ph+i có mt trí nh% th(t tt 3 có th3 tích luƒ c mt khi lng kin thMc th(t tt. V(y, mun có mt trí nh% th(t tt 3 thi "t kt qu+ cao thì ph+i làm gì? Có thuc nào làm tNng c8ng trí nh% hay không? Có thuc nào chng s$ m/t mxi hay không?

— Mun có sMc khoz tt 3 hc thi tr%c ht ta lu ý n phDng pháp hc t(p, ôn t(p, nghV ngDi, th giãn hp lí. Hc sinh cGn tránh hi/n tng hc d#n, thi m%i hc, hc êm ngJ ngày. Trí não cJa con ng8i chV có th3 ho"t ng hi/u qu+ trong vòng 45 phút n 1 gi8, sau ó cGn c nghV ngDi, gi+i lao ho-c làm nhng công vi/c chân tay t] 15 n 20 phút, sau ó m%i ho"t ng trí não trX l"i. Nhng ng8i hc theo ki3u “N%c ch+y n chân m%i nh+y” rt dt b dystress do tâm lí, s không hc kp, thiu an tâm. Tình tr"ng b stress nh th sb d[n n gi+m trí nh%, th(m chí Gu óc có th3 rDi vào tình tr"ng “trng rSng”.

— CGn có ch Nn Gy J và cân b?ng d7ng cht. Chú ý dùng J các th$c ph_m nh sa (trong th8i gian hc thi, mSi ngày nên dùng 1 li sa), trMng, tht, cá, rau, qu+, -c bi/t nên dùng thêm các lo"i dGu th$c ph_m nh dGu (u nành, dGu mè. Các lo"i th$c ph_m ó chMa nhi@u d7ng cht cGn cho ho"t ng trí não, hS tr cho trí nh%. CGn có k ho"ch phân chia th8i gian bi3u hc t(p, lao ng, nghV ngDi hp lí.

— Cà phê, trà (m có chMa cafein là cht có tác d!ng kích thích h/ thGn kinh trung Dng tVnh táo, chng l"i cDn bu#n ngJ. Nên ung vào ban

(32)

| MODULETHCS 10

32

ngày, -c bi/t là vào buHi sáng là tt nht. Các em hc sinh THCS ang trong th8i gian hc thi không nên l"m d!ng nó 3 thMc êm hc. Bu#n ngJ là du hi/u báo cho cD th3 ã m/t mxi, cGn s$ nghV ngDi 3 có th3 ly l"i s$ cân b?ng. Nu dùng cht kích thích vào lúc này là bot cD th3 làm vi/c quá sMc cJa mình. Sau giai o"n dùng cht kích thích, cD th3 sb m/t mxi không còn sMc t(p trung chú ý 3 có th3 ghi nh%, do v(y hi/u qư

làm vi/c sb không caọ Trong th8i gian hc thi, các em hc sinh nên dành J th8i gian 3 ngJ.

2.4. Một số biện pháp làm giảm stress có hại

— Ngâm tom: N%c có tác d!ng xoa du các cD và kh%p xDng b au mxị

Tom giúp các t bào c ph!c h#i, cht c c a ra ngoài cD th3 nhanh hDn. Trong khi tom, nên gi+m các yu t gây kích thích th giác nh các lo"i khNn tom màu s-c s7.

— Hát: Hát sb kích thích ho"t ng cD hoành, các cD cH. Nh8 có cD hoành, trung tâm thGn kinh sinh d7ng thuc vùng b!ng c ph!c h#ị Hát còn cung cp thêm ôxi cho cD th3, là cD hi 3 cho mSi ng8i bc l c+m xúc.

— ChDi ùa v%i thú nuôi: Thú nuôi rt có ích cho vi/c gi+i tơ nhng stress cho con ng8ị Ng8i ta có th3 tâm s$ nhng bu#n vui v%i v(t nuôi trong nhà. Cho dù v(t nuôi trong nhà không bit nói nhng chúng có th3 áp Mng, chia sz nhng c+m xúc vui bu#n cJa con ng8ị

— Th giãn b?ng các câu chuy/n hàị Sau mSi công vi/c cNng thwng cGn có khơng th8i gian nghV ngDi th giãn v%i tt c+ nhng lo"i hình mà mình thích nht.

— C8i: N! c8i s+ng khoái không chV mang l"i cho b"n s$ vui vz, thơi mái mà khi c8i cD th3 tit ra cht morphine t$ nhiên, t"o ra kh+ nNng chng stress rt hi/u qự

— ThXng thMc ngh/ thu(t: Hãy ngom nhìn mt bMc tranh, nghe mt b+n nh"c mà mình yêu thích; hãy b(t chDng trình nh"c nhu, chDng trình nh"c ghita cH i3n hay mt lo"i nh"c mà mình yêu thích. Vi/c này c4ng có tác d!ng _y lùi stress...

— Massage: MSi ngày có 30 phút 3 làm vi/c này sb làm cho hi/n tng co cD gi+m i mt cách rõ r/t. Massage có th3 giúp cho vi/c lu thông máu c tt hDn, xoa du các kh%p xDng b aụ..

— T(p th3 d!c buHi sáng, bách b: Vi/c này giúp b"n lu thông khi huyt, hít thX không khí trong lành, t^nh tâm...

(33)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 33

— Thi@n — Yoga: Là phDng pháp t(p luy/n hu hi/u cho tinh thGn và cD th3 con ng8i. Yoga giúp con ng8i có th3 t$ i@u chVnh nhp i/u t$

nhiên, kt hp hài hoà gia tinh thGn và th3 xác, tránh c nhng cNng thwng trong cuc sng th8ng nh(t... Yoga giúp tNng c8ng s$ ho"t ng có hi/u qu+ cJa h/ tuGn hoàn máu và tim m"ch; cD th3 có kh+ nNng chu

$ng b@n bV, giúp cho các kh%p trong cD th3 có àn h#i, dzo dai; ngNn ng]a b/nh loãng xDng; chng c b/nh mt ngJ, lo long, bu#n phi@n;

giúp cho con ng8i có nhp thX úng k^ thu(t. Yoga giúp con ng8i làm vi/c t(p trung, bit liên kt gia nhp thX v%i t]ng ng tác di chuy3n, bình t^nh, th thái, hài hoà...

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 1, b"n ã làm quen c v%i mt s phDng pháp và k^

thu(t phòng tránh các rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh. B"n hãy suy ng[m và t$ tr+ l8i mt s câu hxi sau:

Câu hi 1: Phân tích các phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS.

Câu hi 2: Th$c hành v@ phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS: làm chJ c+m xúc b+n thân.

(34)

| MODULETHCS 10

34

Câu hi 3: Th$c hành v@ phDng pháp phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p cJa hc sinh THCS: Qu+n lí stress trong hc t(p và các bi/n pháp làm gi+m stress có h"i trong hc t(p.

(35)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 35

Hoạt động 2: Làm quen với một số phương pháp trợ giúp học sinh trung học cơ sở phòng tránh các rào cản tâm lí trong học tập.

1. Nhiệm vụ

Nhim v 1:

Phân tích các phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Phân tích các phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p.

Nhim v 2:

Th$c hành v@ phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p — Tham vn t] tâm lí hc 8ng:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Th$c hành v@ phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p — Tham vn t] tâm lí hc 8ng.

Nhim v 3:

Th$c hành v@ phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p: T vn t] cha mu, thGy cô giáo:

— *c và tip nh(n các thông tin cho ho"t ng.

— Th$c hành v@ phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p — T vn t] cha mu, thGy cô giáo.

2. Thông tin cơ bản

2.1. Sự trợ giúp từ tham vấn tâm lí học đường

S$ tr giúp t] hình thMc tham vn tâm lí hc 8ng ngày nay ang trX nên kp th8i và tích c$c trong vi/c hS tr hc sinh i m-t, Mng phó, phát hi/n và phòng tránh các rào c+n tâm lí trong ho"t ng hc t(p. Mt m-t, ây là hình thMc tr giúp gGn g4i và thit th$c v%i 8i sng hc 8ng, m-t khác thông qua ó các em hc sinh có th3 nh(n c s$ tr giúp mt cách chuyên nghi/p t] nhng ng8i c ào t"o, có chuyên môn v@ tâm lí hc 8ng. Thông qua các chDng trình tham vn hc 8ng t"i phòng tâm lí hc 8ng (nu có t"i tr8ng) ho-c tham vn tâm

(36)

| MODULETHCS 10

36

lí trên l%p, hc sinh có th3 c hS tr và t] ó có th3 tìm ra phDng pháp phòng tránh tt nht cho các rào c+n tâm lí trong hc t(p.

ChDng trình hS tr mà phòng tâm lí hc 8ng ngày nay ã và ang hS tr hc sinh là tr giúp hc sinh trong vi/c gi+i quyt nhng khó khNn tâm lí g-p ph+i trong hc 8ng, là mGm mng n+y sinh nhng rào c+n tâm lí hc 8ng. Nhng khó khNn tâm lí y bao g#m:

* Khó khNn trong hot ng hc t p:

— Xác nh mc ích, ng cD hc t p.

— Hiu và thc hin úng ni quy, yêu cu trong hc t p.

— Xác nh im mnh, im yu trong cách hc ca mình.

— L p k hoch nh hng cho quá trình hc t p.

— Thích "ng vi phDng pháp, ni dung gi&ng dy và hc t p mi.

— S(p xp, phân ph)i th*i gian hc t p h+p lí.

— Tìm kim và x, lí ngu-n thông tin cho bài hc.

— Chu/n b bài trc khi lên lp.

— T p trung chú ý trong hc t p.

— Ph)i h+p gi1a quan sát, nghe và ghi chép bài hc.

— Ghi nh ni dung bài hc.

— Phát biu xây dng bài.

— Tham gia vào các hot ng hc t p, hot ng ngoi khoá.

— H+p tác nhóm khi hc nhóm.

— 6ng dng công ngh thông tin khi hc t p.

— V n dng tri th"c hc t p vào vic gi&i quyt các bài t p và vào thc ti7n.

— T kim tra, ánh giá quá trình hc t p ca b&n thân.

* Khó khNn trong quan h "ng x, vi thy, cô giáo:

— Giao tip vi thy cô (trng thái tâm lí khi giao tip).

— S, dng các phDng tin giao tip.

— To dng m)i quan h vi thy cô.

— 6ng x, phù h+p vi v trí, vai trò ca mình.

* Khó khNn trong quan h "ng x, vi bn bè:

— Làm ch b&n thân khi giao tip vi bn.

— Hoà -ng, thân thin vi bn.

— Giúp > bn cho úng cách.

— Kh?ng nh v trí trong nhóm bn.

(37)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 37

— S, dng các phDng tin giao tip.

— To h"ng thú khi nói chuyn vi bn.

— To thin c&m t@ bn.

— C x, phù h+p.

— Tôn trng, tin tAng khi giao tip vi bn.

— Trung thành vi bn.

— SBn sàng chia sD khó khNn vi bn.

— E-ng c&m vi bn.

— Gi1 m)i quan h úng mc vi bn khác gii.

— Biu l tình c&m vi bn khác gii.

— Quan tâm Fn bn khác gii.

— Cân )i gi1a chuyn tình bn khác gii v%i vi/c hc t p.

— Xây dng tình bn khác gii úng mc.

* Khó khNn trong quan h "ng x, vi các thành viên trong gia ình:

— *áp "ng yêu cu, kì vng ca b) mG.

— Vui vD, hoà -ng vi mi ng*i trong gia ình.

— C x, phù h+p vi v trí ca mình.

— Quan tâm, chNm sóc Fn mi ng*i.

— Có trách nhim vi mi ng*i trong gia ình.

* Khó khNn trong vIn FJ hng nghip:

— Thông tin vJ các nghJ trong xã hi.

— Thông tin vJ th tr*ng lao ng.

— *ánh giá +c nNng lc, h"ng thú, tính cách ca b&n thân.

— Kim tra s phù h+p nh1ng Mc im ca b&n thân vi yêu cu ca nghJ.

* B lúng túng và g-p khó khNn trong nhng công vi/c c t(p th3 giao phó: L%p trXng và ban cán s$ l%p không t"o c uy tín trong l%p, không gi+i quyt c mâu thu[n gia các nhóm trong l%p có th3 là nguyên nhân d[n n hi/n tng b"o l$c hc 8ng, khó khNn trong vi/c Mng xd công b?ng v%i các thành viên trong l%p, khó khNn gia quan h/ cJa ban cán s$ l%p v%i các b"n và v%i giáo viên (không dám báo cáo v%i giáo viên chJ nhi/m l%p v@ lSi cJa các b"n trong l%p vì s b t_y chay, cô l(p)...

* Nhng thoc moc trong các vn @ v@ gi%i tính: thoc moc v@ s$ phát tri3n cJa cD th3, nhng vn @ thGm kín cJa b+n thân mà không bit tâm s$ và chia sz v%i ai, nhng hi/n tng #ng tính luyn ái...

(38)

| MODULETHCS 10

38

* Khó khNn trong vi/c chp hành nhng ni quy cJa nhà tr8ng, cJa l%p:

*i hc tuy/t i úng gi8, m-c #ng ph!c úng quy nh, ng#i úng v trí/sD - mà giáo viên b) trí khi hc...

2.2. Sự tư vấn, trợ giúp từ những người khác

Bên c"nh vi/c nh8 s$ tr giúp t] hình thMc tham vn hc 8ng, 3 Mng phó ho-c phòng tránh nhng rào c+n tâm lí +nh hXng n hc t(p, hc sinh có th3 nh8 s$ t vn và tr giúp cJa nhng ng8i khác nh thGy, cô giáo, cha mu, b"n bè ho-c nhng ng8i có uy tín v%i b+n thân. Thông qua ó, hc sinh có th3 nh(n c nhng l8i khuyên hu ích cho vn @ v@ rào c+n tâm lí mà mình ang ph+i i m-t 3 t] ó tìm ra cách Mng phó c4ng nh phòng tránh hp lí cho b+n thân.

3. Tự đánh giá

Sau khi nghiên cMu nhng thông tin cD b+n và th$c hi/n các nhi/m v!

cJa ho"t ng 2, b"n ã làm quen c v%i mt s phDng pháp tr giúp hc sinh THCS phòng tránh các rào c+n tâm lí trong hc t(p. B"n hãy suy ng[m và t$ tr+ l8i mt s câu hxi sau:

Câu hi 1: Phân tích các phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p.

Câu hi 2: Th$c hành v@ phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p: tham vn t] tâm lí hc 8ng.

(39)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 39

Câu hi 3: Th$c hành v@ phDng pháp tr giúp hc sinh phòng tránh rào c+n tâm lí trong hc t(p: t vn t] cha mu, thGy, cô giáo.

III. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG 3

Bài tp 1: Yêu cGu hc sinh chia sz v@ tình hung/vn @ mà các em ang i m-t và nh(n di/n ó là các rào c+n tâm lí i v%i các em. Phân tích nhng tr+i nghi/m, c+m xúc, nhng cNng thwng mà các em ang ph+i i m-t. T] ó, Mng d!ng các phDng pháp hS tr cho vi/c phát hi/n, i m-t và phòng tránh các rào c+n tâm lí ó X các em.

(40)

| MODULETHCS 10

40

Bài tp 2: Hãy a ra mt ví d! v@ rào c+n tâm lí 3 hc sinh trong l%p và cùng:

— Nh(n di/n v@ rào c+n tâm lí trong hc t(p trong ví d! ó;

— Phân tích nhng tr+i nghi/m có th3 tr+i qua khi i m-t v%i rào c+n tâm lí ó trong hc t(p;

— Chia sz c+m xúc, s$ cNng thwng cJa b+n thân v%i tình hung t"o ra rào c+n tâm lí ó;

— Hình dung ra các cách Mng phó, phòng tránh i v%i rào c+n tâm lí trong hc t(p c nêu ra trong ví d!.

(41)

RÀO CẢN HỌC TẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH THCS | 41 D. TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. DDng Th Di/u Hoa, V4 Khánh Linh, TrGn VNn ThMc, Khó kh+n tâm lí và nhu cHu tham vIn ca hJc sinh trung hJc ph? thông, T"p chí Tâm lí hc, s 2, tháng 2/2007.

2. *-ng PhDng Ki/t, C< s, tâm lí hJc ng d ng, Nhà xut b+n *"i hc Quc gia Hà Ni, 2001.

3. Nguytn Thanh Bình, M.t s; tr, ng0i trong giao ti5p v1i hJc sinh khi th2c tp t;t nghip, Lu(n án Phó Tin s^, *"i hc S ph"m Hà Ni.

4. Ph"m Thanh Bình, Stress trong hJc tp ca hJc sinh THPT, Lu(n vNn Th"c s^ Tâm lí hc, *"i hc S ph"m Hà Ni, 2005.

5. V4 Ngc Hà, M.t s; tr, ng0i ca trQ khi vào hJc l1p 1, T"p chí Tâm lí hc, s 4/2003.

6. Nguytn Minh H+i, Khó kh+n tâm lí trong quá trình gii toán ca hJc sinh tiRu hJc, T"p chí Tâm lí hc s 4/1998.

7. Nguytn Mai PhDng, Tìm hiRu khó kh+n trong ho0t -.ng hJc tp ca sinh viên n+m th nhIt S0i hJc S3 ph0m Hà N.i, Lu(n vNn Th"c s^

Tâm lí hc, 2004.

8. Nguytn Thanh SDn, Nh)ng khó kh+n ca hJc sinh miFn núi khi hJc tác phTm v+n hJc c? -iRn Vit Nam, t"p chí Nghiên cMu Giáo d!c, s 4/1998.

9. Nguytn Xuân ThMc, Khó kh+n tâm lí ca trQ -i hJc l1p 1, T"p chí Tâm lí hc, s 10/2003.

(42)

| MODULETHCS 10

42

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với kết quả nghiên cứu này, chúng tôi cho rằng các trường đại học nói chung, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng, nên giúp SV nhận thức rõ hậu quả

Vấn đề đặt ra môi trường ôn đới, hoang mạc, đới lạnh, vùng núi

Có thai ở tuổi vị thành niên là nguyên nhân tăng nguy cơ tử vong và gây nhiều hậu quả xấu:.. - Đối với

- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức, rèn luyện thân thể thường xuyên thông qua lao động, thể dục thể thao sẽ làm tăng dần khả năng co cơ

Câu hỏi trang 44 sgk Sinh học lớp 8: Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể người với môi trường ngoài phải gián tiếp thông qua các yếu tố

+ Tăng nguy cơ tử vong ở cả mẹ và con vì có thai ở lửa tuổi bày là quá sớm + Ảnh hưởng xấu đến học tập, vị thế xã hội, hạnh phúc gia đình trong tương lai. + Khi nong

Luyện tập thường xuyên các tác dụng giúp tăng thể tích cơ, tăng lực co cơ, bên cạnh đó làm tăng cường khả năng hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể dẫn tới tăng

Các đặc điểm nhân trắc cơ bản của học sinh một số trường THPT tại Hà Nội bao gồm chỉ số Pignet và BMI có sự khác biệt theo 4 vùng sinh thái của Hà Nội, trong đó vùng