CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA --- oOo ---
CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:1) Lũy thừa của một số hữu tỷ:
Lũy thừa đối với số mũ nguyên dương: a, b Q, m, n Z
+, ta có:
a
0= 1 a
1= a a
m.a
n= a
m + nn m
a
a = a
m – n(a
m)
n= a
m.n(ab)
n= a
nb
nn n n
b a b a )
( (b ≠ 0) Nếu a
m= a
nthì m = n (a ≠ 1, a ≠ 0).
Lũy thừa đối với số mũ nguyên dương: x ≠ 0, n Z
+, ta có:
n n
x
x 1 2) Căn bậc hai:
A
A
2 AB A . B (A0, B0)
B A B
A (A0, B>0) B
A B
A
2 (B0) A B A
2B (A0, B0) A B A
2B (A<0, B0)
B B A B
A (B>0) AB
B B
A 1
(AB0, B≠0) (
2)
B A
B A C B A
C
(A0,
A≠B
2)
B A
B A C B A
C
( (A0, B0, A≠B) 0 A < B A B
Ghi chú:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
§1. LŨY THỪA
I - KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
1/ Lũy thừa với số mũ nguyên:
Cho n nguyên dương
Với a là một số thực tùy ý, lũy thừa bậc n của a (a lũy thừa n) là tích của n thừa số a.
Ví dụ:
a
n=
a số thừa n
a a
a . ... 2
3=
... Với a 0 Ví dụ:
a
0= 1 (1,2)
0=
...n n
a
a 1 2
-3=
...4
2
1
...* Chú ý: 0
0và 0
-nkhông có nghĩa.
Ví dụ 1: Không dùng máy tính, tính giá trị biểu thức A =
10 3 4 2 1)
92 .( 1 128 25
. ) 2 , 0 ( 27 . 3 )
( 1
Giải:
......
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức B =
2 1 1 3 2. 1 2 2 ) 1 (
2
a
a a
a
a (a 0, a 1)
Giải:
......
...
...
...
...
...
...
2/ Phương trình x
n= b (*)
Trường hợp n lẻ (n = 1, 3, 5,...): Ví dụ:
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. x
3= -8
... Trường hợp n chẵn (n = 2, 4, ...) Ví dụ:
Với b < 0 phương trình (*) vô nghiệm. x
2= -2
...Với b = 0 phương trình (*) có một nghiệm x = 0. x
2= 0
...Với b > 0 phương trình (*) có hai nghiệm đối nhau. x
2= 4
...cơ số a
số mũ
3/ Căn bậc n
a) Khái niệm:
Cho sốâ thực b và số nguyên dương n (n 2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu a
n= b.
Ví dụ: Số -2 là căn bậc 3 của -8 vì (-2)
3= -8
Số 3 và -3 là căn bậc 2 của 9 vì (3)
2= 9 và (-3)
2= 9.
Ta có:
Với n lẻ và b R: Ví dụ:
Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là
nb . Số -2 có một căn bậc 5:
5( 2 )
Với n chẵn: Ví dụ:
Với b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b. Số -8 không tồn tại căn bậc 2 Với b = 0: Có một căn bậc n của b là số 0. 0 = 0
Với b > 0: Có hai căn trái dấu, Số 8 có hai căn bậc hai là:
giá trị dương kí hiệu là
nb 8 = 2 2
giá trị âm kí hiệu là -
nb 8 2 2
b) Tính chất: Ví dụ:
n n
n
a . b a . b
32 .
34
...n n n
b a b
a
3 3
2
16
...
chẵn n khi , a
lẻ n khi
n n
a,
a
...
...
...
...
...
) 2 (
...
...
...
...
...
) 2 (
2
3 3
n m
n
a )
m a
( (
43
2)
2
...n k
a
nka
3( 3 )
53
...4/ Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Cho số thực a dương và số hữu tỷ r = n
m , trong đó m Z, n N, n 2. Lũy thừa của a với số mũ r là số a
rxác định bởi:
Ví dụ:
n r
a
ma =
na
m(
3a
2
...Đặc biệt: a
n
na
1
(a > 0, n 2) a
...5/ Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Ta gọi giới hạn của dãy số ( a
rn) là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu là a
. a
=
rnn
a
lim
với =
nn
r
lim
Chú ý: 1
= 1 ( R)
II- TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC Cho a, b R
*và , R. Ta có:
a) Các tính chất biểu thị bằng hằng đẳng thức: Ví dụ:
a
.a
= a
+ 5
6 5 4
3 .
3
...
a
a = a
–
4 7
2
2
...(a
)
= a
.( 2
12)
2=
...(ab)
= a
b
(2. 3 )
2=
...
b a b a )
( )
2
2
( 2
...b) Các tính chất biểu thị bằng bất đẳng thức: Ví dụ: So sánh các số sau:
i) Nếu a > 1 thì a
> a
> 2
12... 3 12 ii) Nếu a < 1 thì a
> a
< . )
32
( 1
...)
22 ( 1
** Các dạng toán thường gặp:
1) Rút gọn biểu thức:
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức:
a) A =
2 2 2 2
7 2 1 7
) (
.
a a
a (a > 0); b) B =
6 6
3 1 3
1
b a
a b b a
(a > 0).
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
2) So sánh hai lũy thừa cùng cơ số:
Ví dụ 1: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số 5
2 3và 5
3 2. Giải:
...
...
...
...
...
...
Ví dụ 2: Chứng minh rằng ) ( 3 3 )
( .
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
3) Viết một biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Ví dụ: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a) D = a
3. a
1
; b) E =
3a a
3a a .
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ghi chú:
Kiến thức cơ bản
Gọi a và b là những sớ thực dương, x và y là những sớ thực tùy ý
a
na a a . . ... a
x x
x
a a
b b
a a
x.
ya
x y
x
y x
a
ya
x x y n1
y n
a a a
a a
01
01 ,
0 u x x u x
x
n số
a
x ya
y xa
x y.
na b .
n nab
a b .
xa b
x.
x
na
m na
m2. Lưu ý
Nếu a 0 thì a
xchỉ xác định khi x .
Nếu a 1 thì a a .
Nếu 0 a 1 thì a a .
1 n
lim 1 2,718281828459045...
n
e
xn .
Để so sánh
s1a và
s2b . Ta sẽ đưa 2 căn đã cho về cùng bậc n (với n là bợi sớ chung của s
1và s
2) Hai sớ so sánh mới lần lượt là
nA và
nB . Từ đó so sánh A và B kết quả so sánh của
s1a và
s2b .
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Không dùng máy tính, tính:
a) 9
52. 27
52; b) 144
43: 9
43; c) )
0,75( 0 , 25 )
2516
( 1
; d) ( 0 , 04 )
1,5 ( 0 , 125 )
32. Bài 2: Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a) b
12. b
31.
6b ; b) a
34:
3a ; c)
3b : b
61.
Bài 3: Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
) (
) (
4 1 4 3 4 1
3 2 3 1 3 4
a a a
a a
a ; b)
) (
) (
3 2
3 3 2
5 1
5 4
5 1
b b b
b b
b ; c)
3 2
3 2
3 1 3 1 3 1 3 1
b a
b a b a
.
Bài 4: So sánh các cặp số: a) )
33
( 1 và )
23
( 1 ; b) )
25( 2 và
3105 ) ( . Bài 5: Chứng minh rằng: 7
6 3 7
3 6.
2. Bài tập nâng cao:
Bài 1: So sánh các cặp số:
a)
310 và
520 ; b)
45 và
67 ; c) 2
3000và 3
2000.
Bài 2: Không dùng máy tính, tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3a .
6a với a = 0,09; b) b :
6b với b = 27;
c)
63 2
b b
b với b = 1,3; d)
3a .
4a .
12a
5với a = 2,7.
§2. HÀM SỐ LŨY THỪA
I- KHÁI NIỆM:
Hàm số y = x
, với R, được gọi là hàm số lũy thừa
Tập xác định của hàm số lũy thừa: Ví dụ:
Với nguyên dương, tập xác định D = R; y = x
2, TXĐ: D =
... Với nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là D = R\{0}; y = x
-1, TXĐ: D =
... Với không nguyên, tập xác định D = (0; +). y = x , TXĐ: D =
...II- ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA:
Hàm số y = x
( R) có đạo hàm với mọi x > 0: Ví dụ:
(x
)' = x
- 1( x
2)' =
...Đối với hàm số hợp y = u
(với u = u(x))
1 1
α > 1
0 < α < 1
α < 0 α = 0 α = 1
O
x y
(u
)' = u
- 1.u' [( ( x
2 1 )
23]' =
...=
...III- KHẢO SÁT HÀM SỐ LŨY THỪA y = x
Các tính chất của hàm số lũy thừa y = x
trên khoảng (0; +)
> 0 < 0 Đạo hàm y' = x
- 1y' = x
- 1Chiều biến thiên Hàm số luôn tăng Hàm số luôn giảm
Tiệm cận Không có Tiệm cận ngang: Ox
Tiệm cận đứng: Oy Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1) * Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) y =
31
) 1
( x
; b) y =
53 2
) 2
( x ; c) y = ( x
2 1 )
2; d) y = ( x
2 x 2 )
2. Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số:
a) y = ( 2 x
2 x 1 )
31; b) y = ( 4 x x
2)
14; c) y = ( 3 1 )
2
x ; d) y =
)
35
( x .
Bài 3: Hãy so sánh các số sau với số 1:
a) (4,1)
2,7; b) (0,2)
0,3; c) (0,7)
3,2; d) ( 3 )
0,4.
Bài 4: Hãy so sánh các cặp số sau:
a) (3,1)
7,2và (4,3)
7,2; b) )
2,311
( 10 và )
2,311
( 12 ; c) (0,3)
0,3và (0,2)
0,3.
§3. LÔGARIT
I- KHÁI NIỆM LÔGARIT:
1) Định nghĩa: Cho hai số dương a, b với a 1. Số thỏa mãn đẳng thức a
= b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log
ab.
log
ab = a
= b.
Ví dụ:
a) log
28 =
...b) log 9
3
1
=
...* Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
2) Tính chất:
Cho a, b > 0, a 1. Ta có: Ví dụ:
log
a1 = 0, log
aa = 1, log
10001 =
..., log
33 =
...a
logab b 2
log23
...log
a(a
) = log
2(2
5) =
...II- QUY TẮC TÍNH LÔGARIT:
1) Lôgarit của một tích:
Định lí: Cho 3 số dương a, b
1, b
2, a 1, ta có: log
a(b
1.b
2) = log
ab
1+ log
ab
2Ví dụ: log
42 + log
48 =
...* Mở rộng: cho n số dương b
1, b
2, ....,b
nvà a 1, ta có: log
a(b
1.b
2...b
n) = log
ab
1+ log
ab
2+...+log
ab
n2) Lôgarit của một thương:
Định lí: Cho 3 số dương a, b
1, b
2, a 1, ta có:
1 2 21
log log
log b b
b b
a a
a
Ví dụ: log
7343 - log
749 =
...3) Lôgarit của một lũy thừa:
Định lí: Cho 2 số dương a, b, a 1. Với mọi ta có: log
ab
= log
ab Ví dụ: log
23
5=
...* Đăïc biệt: b
b n
aan
1 log
log Ví dụ: log
22 =
...III- CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ:
Định lí: Cho 3 số dương a, b, c, a 1, c 1, ta có: b a b
c
a
log
clog log log
ca.log
ab = log
cb
Ví dụ:
6 log
18 log
3
3
=
...* Đặc biệt: Ví dụ:
) 1 log (
log 1 b
b a
b
a
log
ab.log
ba = 1 log
36.log
89.log
62 =
...b
b
aa
1 log
log
( 0) log
33 =
...IV- MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ÁP DỤNG:
1) Tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức:
Ví dụ 1: Tính A = log
24 + log
22 + log
28
Giải:
......
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức B =
log 7 49 log 2 7
log
9 33
1
+ log
5325
Giải:
......
...
...
2) Tính giá trị biểu thức theo giá trị của một lôgrit cho trước:
Ví dụ: Cho log
220 = m. Tính log
205 theo m.
Giải:
......
...
...
...
...
...
3) So sánh hai số:
Ví dụ: So sánh hai số log
23 và log
65.
Giải:
......
...
...
...
...
V- LÔGARIT THẬP PHÂN. LÔGARIT TỰ NHIÊN:
1) Lôgarit thập phân: Lôgarít thập phân là lôgarít cơ số 10, log
10b kí hiệu lgb hoặc logb.
b b b log lg
log
10
2) Lôgarit tự nhiên: Lôgarít tự nhiên là lôgarít cơ số e với e =
nn
n 1 )
1 (
lim
, log
eb kí hiệu lnb.
b
e
b ln
log
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 1. Bài tập cơ bản:
Bài 1: Không sử dụng máy tính, hãy tính:
a) 8
log
21 ; b) log 2
4
1
; c) log
343 ; d)log
0,50,125.
Bài 2: Chứng tỏ rằng: a)
8
2
9log2712 1 ; b) log
36.log
89.log
62 = 3 2 . Bài 3: Đơn giản các biểu thức: a) )
12log349
( 1 ; b) 4
log2log 24. Bài 4: Tính:
a) 4
log23; b) 27
log92; c) 9
log32; d) 4
log827. Bài 5: Rút gọn biểu thức A = log
ab
2+ log
a2b
4.
Bài 6: So sánh các cặp số sau:
a) log 9
3
1
và log 10
3
1
; b) log
35 và log
74; b) log
0,32 và log
53; c) log
210 và log
530.
Bài 7: a) Cho a = log
303, b = log
305. Hãy tính log
308 và log
301350 theo a, b.
b) Cho c = log
153. Hãy tính log
12515 theo c.
c) Cho a = log
315, b = log
310. Hãy tính log
350 theo a và b.
Kiến thức cơ bản a/ Định nghĩa
Với a 0, a 1, b 0 ta cĩ: log
ab a b . Chú ý: log
ab có nghĩa khi 0, 1 0
a a
b
Logarit thập phân: lg b log b log
10b
Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b log
eb b/ Tính chất
Cho a 0, a 1 và b c , 0 . Khi đó:
Nếu a 1 thì log
ab log
ac b c Nếu 0 a 1 thì log
ab log
ac b c
log 1
a0 log
aa 1 log
aa
bb a
logabb c/ Các qui tắc tính logarit
Cho a 0, a 1 và b c , 0 . Ta có:
log
ab c . log
ab log
ac log
ab log
alog
ab c
c
log
ab .log
ab log
ab
22 log
ab
d/ Các công thức đổi cơ số
Cho a b c , , 0 và a b , 1 . Ta có:
log log log . log log log
a
b a b a
a
c c b c c
b log 1
a
log
b
b a , ln
log
aln b b
a
1
log .log
a, 0
a
b b log
1log
aa
b b
1
log 1 1
log log
ab
a b
c
c c a log b c c log b a
2. Bài tập áp dụng
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1/
2 14
log 4.log 2
A 2/
51
27log .log 9
B 25 3/ C log
a 3a
4/ D 4
log 329
log325/ E log
2 28 6/ F 27
log 294
log 2787/
3 41 3 7 1
log . log log
a a
a
a a
G a 8/ H log 6.log 9.log 2
3 8 69/
2 log 2 4 log 53 819 I
10/ J 81
log 5327
log 3693
4 log 7911/ K 25
log 6549
log 8712/ L 5
3 2 log 4513/
6 81 1
log 3 log 4
9 4
M 14/ N 3
1 log 494
2 log 325
log1252715/ P lg tan1
0lg tan2
0... lg tan 89
016/ Q log log log 16 .log log log 64
8 4 2 2 3 417/ R 3
5 log 23log log 28
318/
1 1 1 33 3 3
2 log 6 1 log 400 3 log 45 S 2
Bài 2. Thực hiện phép biến đổi theo yêu cầu bài toán.
1/ Cho log 27
12a . Tính log 16
6theo a . 2/ Cho log 14
2a . Tính
log
49 732 và log 32
49theo a . 3/ Cho log 5
2a ; log 3
2b . Tính log 135
3theo a b , . 4/ Cho log 3
15a . Tính log 15
25theo a .
5/ Cho log
ab 3 . Tính
3
log
b ab a 6/ Cho lg 3 0, 477 . Tính
81
lg 9000; lg 0, 000027 ; 1
log 100 . 7/ Cho log
ab 5 . Tính log
abb
a 8/ Cho log 2
7a . Tính
12
log 28 theo a . 9/ Cho log
ab 13 . Tính log
b 3 2a
ab . 10/ Cho log 7
25a ; log 5
2b . Tính
35log 49
8 theo a b , . 11/ Cho lg 3 a ; lg 2 b . Tính log
12530 theo a b , .
12/ Cho log 3
30a ; log 5
30b . Tính log 1350
30theo a b , . 13/ Cho log 7
14a ; log 5
14b . Tính log 28
35theo a b , .
14/ Cho log 3
2a ; log 5
3b ; log 2
7c . Tính log
14063 theo a b c , , . 15/ Cho log
ab 7 . Tính
log
a ba
3b
16/ Cho log 5
27a ; log 7
8b ; log 3
2c . Tính log 35
6theo a b c , , . 17/ Cho log 11
49a ; log 7
2b . Tính
37
log 121
8 theo a b , .
§4. HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT
I- HÀM SỐ MŨ:
1) Định nghĩa: Cho số thực dương a 1. Hàm số y = a
xđược gọi là hàm số mũ cơ số a.
2) Đạo hàm của hàm số mũ:
Định lí 1: Hàm số y = e
xcó đạo hàm tại mọi x và (e
x)' = e
x* Chú ý: Đối với hàm số hợp y = e
u(x). Ví dụ:
(e
u)' = e
u.u' ( e
x22x1)' =
...Định lí 2: Hàm số y = a
x(a > 0, a 1) có đạo hàm tại mọi x và (a
x)' = a
xlna
* Chú ý: Đối với hàm số hợp y = a
u(x). Ví dụ:
(a
u)' = a
u.lna.u' ( 2
x21) ' =
...3) Khảo sát hàm số mũ y = a
x(a > 0, a 1):
O 1
1 a
x y
a > 1
O 1
1 a
x y
0 < a < 1
Tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = a
x(a > 0, a 1)
Tập xác định D = (-; +).
Đạo hàm y' = a
xlna.
Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đồng biến;
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận trục Ox là tiệm cận ngang.
Đồ thị đi qua các điểm (0; 1) và (1; a), nằm phía trên trục hoành (y = a
x> 0, x R) II- HÀM SỐ LÔGARIT:
1) Định nghĩa: Cho số thực dương a khác 1. Hàm số y = log
ax được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
2) Đạo hàm của hàm số lôgarit:
Định lí 3: Hàm số y = log
ax (a > 0, a 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
a x x
a
ln
)' 1
(log
* Chú ý: Đặc biệt
x )' 1 x
(ln . Đối với hàm số hợp y = ln[u(x)] thì
u u )' u '
(ln Đối với hàm số hợp y = log
au(x), ta có: Ví dụ:
a u u u
a
ln
)' '
(log [log
2( x
2 1 )]' =
...3) Khảo sát hàm số lôgarit y = log
ax (a > 0, a 1)
O 1
1
a x
y
a > 1
O 1
1
a x
y
0 < a < 1 Tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = a
x(a > 0, a 1) Tập xác định D = (0; +).
Đạo hàm y' =
a x ln 1 .
Chiều biến thiên a > 1: hàm số luôn đồng biến;
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận trục Oy là tiệm cận đứng.
Đồ thị đi qua các điểm (1; 0) và (a; 1), nằm phía bên phải trục tung.
* Nhận xét: Đồ thị hàm số y = a
xvà y = log
ax (a > 0, a 1) đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
Ví dụ: Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ:
a) y = 4
xvà y = log
4x; b) y = )
x4
( 1 và y = x
4
log
1. Giải:
... ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, mũ và lôgarit
Hàm số sơ cấp Hàm hợp (u = u(x)) Hàm số sơ cấp Hàm hợp (u = u(x)) (x
)' = x
- 12
)' 1 ( 1
x x
x x
2 )' 1
(
(u
)' = u
- 1.u'
2
)' ' ( 1
u u u
u u u
2 )' '
(
(e
x)' = e
x(a
x)' = a
xlna (e
u)' = e
u.u' (a
u)' = a
ulna.u' x 1 x
)'
(ln
a x x
a
ln
)' 1
(log
u u u '
)'
(ln
a u u u
a
ln
)' '
(log
Kiến thức cơ bản 1.1/ Khái niệm
a/ Hàm sớ lũy thừa y x ( là hằng sớ)
Sớ mũ α Hàm sớ y x Tập xác định D
n ( n nguyên dương) y x
nD
n ( n nguyên dương âm hoặc n 0 ) y x
nD \ 0
là sớ thực khơng nguyên y x D 0,
Lưu ý: Hàm sớ
1
y x
nkhơng đồng nhất với hàm sớ y
nx , n * b/ Hàm sớ mũ y a
x, a 0, a 1
Tập xác định: D
Tập giá trị: T 0,
Tính đơn điệu
Nhận trục hồnh làm tiệm cận ngang.
Dạng đồ thị:
○ Khi a 1 hàm số đ ồ ng biế n.
○ Khi 0 a 1 : hàm số nghị ch biế n.
1 a
x y
x y
1 1
y a
xy a
xO O
0 a 1
c/ Hàm sớ logarit y log
ax a , 0, a 1
Tập xác định: D 0,
Tập giá trị: T
Tính đơn điệu
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Dạng đồ thị:
1.2/ Giới hạn đặc biệt
1 0
lim 1 lim 1 1
x x
x
x
xe
x
0lim ln 1 1
x
x
x
0
lim 1 1
x x
e x
1.3/ Đạo hàm
Đạo hàm hàm sớ sơ cấp Đạo hàm hàm sớ hợp
x
'. x
1, x 0 u
'. u
1. u '
a
x 'a
x.ln a a
u 'a
u.ln . ' u u
e
x 'e
xe
u 'e u
u. '
'1 log
ax ln
x a
'
'
log
aln
u u
u a
'1
ln x , x 0
x
'
'
ln u
u u
Lưu ý:
'1
1 .
n
n n
x
n x
'
1
' .
n
n n
u u
n u BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bai 2: Tính đạo hàm của các hàm sớ sau:
log
ay x
1 a
x y
O 1
log
ay x
x y
0 a 1
O 1
Vớ i x 0 nế u n chẳ n.
Vớ i x 0 nế u n lẻ .
○ Khi a 1 hàm sớ đồng biến.
○ Khi 0 a 1 : hàm sớ nghịch
biế n.
1/ y 4 x
23 x 1 2/ y x
2x 4
43/ y x
23 x 2
4/ y x x
3x 5/
3
1 1 1
y x x x
6/ y
m n1 x
m. 1 x
n7/ y
3x
2x 1 8/
41
1 y x
x 9/
2
5 2
2 1
x x
y x
10/ y
3sin 2 x 1 11/ y cot 1
3x
212/
3 3
1 2
1 2
y x
x
13/
33
sin 4
y x 14/ y
119 6
5x
915/
2
4 2
1 1
x x
y x x
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1/ y x
22 x 2 e
x2/ y x
22 x e
x3/ y e
2xsin x
4/ y e
2x x25/
1 x 3x
y xe 6/
2 2
x x
x x
e e
y e e
7/ y 2
xe
cosx8/
23
1
x
y x x 9/ y cos . x e
cotxBài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1/ y ln 2 x
2x 3 2/ y log cos
2x 3/ y e
x. ln cos x
4/ y 2 x 1 ln 3 x
2x 5/
1 32
log cos
y x x 6/ y log cos
3x
7/ ln 2 1
2 1
y x
x 8/ ln 2 1
1 y x
x 9/ y ln x 1 x
2Bài 5. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1/
2
2 2
. ; ' 1
x
y x e xy x y 2/ y x 1 e
x; y ' y e
x3/ y e
4x2 e
x; ''' 2 ' 12 y y y 0 4/ y a e .
xbe .
2x; '' 3 ' 2 y y y 0 5/ y e
xsin ; '' 2 ' 2 x y y y 0 6/ y e
xcos ; x y
44 y 0
7/ y e
sinx; ' cos y x y sin x y '' 0 8/ y e
2xsin 5 ; '' 4 x y y 29 y 0
9/ 1
2; '' 2 ' 2
x x
y x e y y y e 10/ y e
4x2 e
x; ''' 13 y y 12 y 0
Bài 6. Chứng minh các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
1/ 1
ln ; ' 1
1
y xy e
yx 2/ 1
; ' ln 1
1 ln
y xy y y x
x x
3/ y sin ln x cos ln x ; y xy ' x y
2'' 0 4/ 1 ln
2 2 2; 2 ' 1
1 ln
y x x y x y
x x
5/
2
2 2
1 1 ln 1 ; 2 ' ln '
2 2
y x x x x x y xy y 6/
22
2 21 2010 ; ' 1
1
x
xy
xy x e y e x
x
Bài 7. Giải các phương trình và bất phương trình sau với các hàm sớ được chỉ ra:
1/ f x '( ) 2 ( ) ; ( ) f x f x e x
x 23 x 1 2/ 1
3'( ) ( ) 0 ; ( ) ln
f x f x f x x x
x
3/ f x '( ) g x '( ) ; ( ) f x x ln x 5 ; ( ) g x ln x 1 4/ f x '( ) 0 ; ( ) f x e
2x 12 e
1 2x7 x 5
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
I- PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
1) Phương trình mũ cơ bản:
Dạng: a
x= b (a > 0, a 1) Ví dụ:
Với b > 0 ta có: a
x= b x = log
ab. 2
x= 3
... Với b 0 ta có: a
x= b x . 2
x= -3
...2) Cách giải một số phương trình mũ đơn giản:
a/ Đưa về cùng cơ số: a
A(x)= a
B(x) A(x) = B(x) Ví dụ: Giải phương trình (1,5)
5x - 7= (
3 2 )
x + 1. Giải:
...
...
...
...
...
...
b/ Đặt ẩn phụ:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) 9
x- 4.3
x- 45 = 0; b) 6.9
x– 13.6
x+ 6.4
x= 0.
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
c/ Lôgarit hóa:
Ví dụ: Giải phương trình 3
x. 2
x2= 1.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
II- PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT:
1) Phương trình lôgarit cơ bản:
Dạng: log
ax = b (a > 0, a 1) Ví dụ:
Với mọi b ta có: log
ax = b x = a
blog
2x = -3
...2) Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản:
a/ Đưa về cùng một cơ số: Với điều kiện 0 < a ≠ 1, A(x) > 0, B(x) > 0 ta có log
a[A(x)] = log
a[B(x)] [A(x)] = [B(x)]
Ví dụ: Giải phương trình log
3x + log
9x + log
27x = 11.
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
b/ Đặt ẩn phụ:
Ví dụ: Giải phương trình 1
log 1
2 log
5
1
x x .
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
... ...
c/ Mũ hóa:
Ví dụ: Giải phương trình log
2(5 - 2
x) = 2 - x.
Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
1. Cơ sở lý thuyết
1.1/ Phương trình mũ cơ bản
Với a 0, a 1 thì 0
log
x
a
a b b
x b .
1.2/ Phương pháp giải mợt số phương trình mũ thường gặp
TD 1: Giải các phương trình mũ sau
1/ 0, 04
x625. 5
32/ 0,125.16
18
32
x
ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỚ & LOGARIT HÓA
Đưa về cùng cơ sờ:
Dùng các cơng thức mũ và lũy thừa đưa về dạng a
f xa
g xVới a 0, a 1 thì a
f xa
g xf x g x .
Trường hợp cơ sớ a có chứa ẩn thì: 1
1 0
M N
a
a a a M N
M N .
Logarit hóa: a
f xb
g xlog
aa
f xlog
ab
g xf x log
ab g x .
3/ 2 .5 0, 001. 10 4/ 3 .15 .5 9
5/ 5.3
x3.2
x7.2
x4.3
x6/ 5
x5
x 15
x 23
x 13
x 13
x 2ĐẶT ẨN SỐ PHỤ
Dạng 1:
( )
( )
, 0
0 0
f x
f x
t a t
P a P t
Dạng 2: . a
2 ( )f xab
f x( ). b
2 ( )f x0
Chia hai vế cho b
2 ( )f x, rồi đặt ẩn phụ
( )
0 a
f xt b (chia cơ số lớn nhất).
Dạng 3: a
f x( )b
f x( )m với a b . 1 . Đặt
f x( ) f x( )1
t a b
t .
1. Giải các phương trình mũ sau
1/ 9
x5.3
x6 0 2/ 2
1 2x15.2
x8 0
3/ 5
x 15
2 x124 4/ 5
x5
1 x4 0
5/ 3
2 2x2.3
2 x27 0 6/ 5
x25
1 x6
7/ 3
3 3x3
3 3x3
4 x3
4 x10
38/ 7 4 3
x2 3
x6 9/ 9
sin2x9
cos2x6 10/ 4
1 2 sin2x9.4
2 cos2x5 2. Giải phương trình mũ
1/ 25
x15
x2.9
x2/ 9
x 113.6
x4
x 10
3/ 49
x2.35
x7.5
2x 10 4/ 2.4
1x6
x19
x13. Giải các phương trình mũ sau
1/ 2 3
x2 3
x4 2/
35 2 6
35 2 6 10
x x
3/ 5 21
x7 5 21
x2
x 34/ 8 3 7
sinx8 3 7
sinx16
5/ 5 2 6
3x 15 2 6
5x 86/ 3 2 2
x 13 2 2
2x 84. Giải các phương trình mũ sau
1/ 3
5x5
3x2/ 3
x2
5 2x3/ 2
x 33
x2 5x 64/ 5
2x4 5x2 37
x2 320
1. Phương trình logarit cơ bản
Với a 0, a 1 : log
ax b x a
b2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
Đưa về cùng cơ số:
Với a 0, a 1 :
log log
0 0
a a
f x g x
f x g x
f x hay g x
Mũ hóa:
Với a 0, a 1 : log
af x g x f x a
g x Đặt ẩn phụ.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
Đưa về phương trình dạng đặt biệt.
Phương pháp đối lập.
3. Lưu ý
Khi giải phương trình logarit, cần chú ý đến điều kiện để phương trình có nghĩa. Nếu điều kiện ấy quá phức tạp, ta không nên tìm ra chi tiết. Hiển nhiên, khi tìm được nghiệm nên thế vào điều kiện để kiểm tra nghiệm.
Với a b c , , 0 và a b c , , 1 thì:
log log
log
b b
a
c a
b
a c
b a
Các công thức logarit thường sử dụng:
CT.1 log
ab log
ac log
ab c . CT.2 log
alog
alog
ab
b c
c
CT.3 .log
log .log
a a
a
b b
b CT 1
.4 log .log
aa
b b
CT. 1
5 log
a
log
b
b a CT. log
6 log
log
a b
a
c c
b 1. Giải các phương trình logarit sau).
1/ log 2
3x 1 2 2/ log
2x 2 log
2x 2 2
3/ log x
22 x 3 lg x 3 lg x 1 4/ 2 log
253 x 11 log
5x 27 3 log 8
55/
33
5 0,2 25
log x log x log x 7 6/ log
2x log
2x 1 1
7/ log
25 log
2 225 0
5
x x
x 8/ log log
4 2x log log
2 4x 2
2. Giải các phương trình logarit
1/ log 9 2
2 x3 x 2/ log 3
3 x 126 2 x 3/ log
4x 3 log
2x 1 2 log 8
44/
2
4
4 2
log log 4 10 0
4
x x
Nếu β
lé Nếu β
ch́́n
5/ 2 log
3x 2 log
3x 4 0 6/
1 1 14 4 4
3 log 2 3 log 4 log 6
2 x x x
7/
2 2 12
log x 2 log x 5 log 8 0 8/ 1
2 6 2 3 2 2 2 22log 3 4 .log 8 log log 3 4
3 x x x x
3. Giải các phương trình logarit sau
a/ log
22x 4 log
2x 3 0 b/ 1 2
5 log x 1 log x 1
c/
47
log 2 log 0
x
x 6 d/
3 93
2 log .log 3 4 1
1 log x
xx e/ log 2
2 x1 .log 2
2 x 12 2 f/ log
23x log
23x 1 5 0
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
I - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
1) Bất phương trình mũ cơ bản: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng a
x> b (hoặc a
x b, a
x< b, a
x b) với a > 0, a 1.
Nếu b 0 thì ta có a
x> 0 b đúng với mọi x R nên tập nghiệm bất phương trình là T = R.
Nếu b > 0 ta có a
x> b a
x> a
logabVí dụ:
* Khi a > 1 thì a
x> a
logab x > log
ab 3
x> 2
...* Khi 0 < a < 1 thì a
x> a
logab x < log
ab )
x2 ( 1 >
32
1
...2) Bất phương trình mũ đơn giản:
Ví dụ: Giải các bất phương trình sau:
a) 3
x2x< 9; b) 4
x- 2.5
2x< 10
x. Giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
II- BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT:
1) Bất phương trình lôgarit cơ bản: Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log
ax > b (hoặc log
ax b, log
ax < b, log
ax b) với a > 0, a 1. Ví dụ:
Khi a > 1 ta có log
ax > b x > a
blog
2x > 7
... Khi 0 < a < 1 ta có log
ax > b 0 < x < a
blog 3
2
1
x
...2) Bất phương trình lôgarit đơn giản:
Ví dụ: Giải các bất ph