1
Giáo viên: Bùi Thị Hà
Trường Tiểu học An Hòa “A”
PHONG GD&ĐT ĐƠNG HẢI
2
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 6 tấn 768 kg = 6,768 tấn b/ 2 tạ 7 kg = 2,07 tạ c/ 5467 kg = 5,467 tấn
Kiểm tra bài cũ :VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Em hãy kể tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé ?
Lớn hơn mét vuông Mét
vuông Bé hơn mét vuông
km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
3
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
TOÁN
1. Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề :
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1m2 = ………..dm2 = ………dam2 m2 = 100 dm2 = dam2
100
1
4
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1. Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng:
1km2 =………m2 1ha =………..m2 1km2 =………..ha
1ha = ………km2 = ………km2
1000 000 100
10 000
100 0,01 1
5
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
100 3 5
2. Ví dụ : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m2 5dm2 =………..m2 Cách làm :
Vậy : 3m2 5dm2 = 3,05 m2
3m2 5dm2 = m2 = 3,05 m2 b) 42 dm2 = .………m2
Cách làm : 42 dm2 = m2 = 0,42 m2 100
42
Vậy : 42 dm2 = 0,42 m2
6
3. Thực hành:
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN
Bảng c
on
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
a. 56 dm2 = ……… m2 = ………m2
b. 17 dm2 23 cm2 = ………dm2 ……… dm2
100 56
1000 12 6
0,56
17,23 c. 23 cm2 = dm2 =……….cm2
d. 2 cm2 5mm2 = cm2 =……….cm2
1000 500
1000 3 14
0,23
2,05
7
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Nhóm đôi
a. 1654 m2 = b. 5000 m2 = c. 1 ha =
d. 15 ha =
10000 1654
10000 5000
100 5
100 15
ha = ha ha = ha
km2 = km2 km2 = km2
0,1654
0,5
0,05
0,15
Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN