Tiết 8.
Bài 8: GƯƠNG CẦU LÕM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được tính chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lõm.
- Nêu được tác dụng của gương cầu lõm trong cuộc sống và trong kĩ thuật.
- Giải thích được các ứng dụng của gương cầu lồi.
2. Kĩ năng:
- Làm TN để nghiên cứu tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm.
- Quan sát các tia sáng đi qua gương cầu lõm.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác làm việc theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ:
- Mỗi nhóm HS:
1 gương cầu lõm có giá đỡ thẳng đứng;
1 gương phẳng có bề ngang bằng đường kính của gương cầu lõm.;
1 cục pin; 1 màn chắn sáng có giá đỡ di chuyển được;
1 đèn pin để tạo chùm tia song song và phân kì.
- Giáo viên: 1 thước thẳng, các hình phóng to, 1 cây nến, 1 bật lửa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số - Nhắc nhở:
2. Kiểm tra bài cũ: (4 ph) Giáo viên Kiểm tra:
- Câu 1: + Phát biểu kết luận về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi?
+ Người lái xe dùng gương cầu lồi đặt trước mặt có tác dụng gì?
+ Tại sao không dùng gương phẳng?
- Câu 2: + Phát biểu kết luận về vùng nhìn thấy của gương cầu lồi?
+ Ở chỗ đường gấp khúc, có vật che khuất, người ta đặt một gương cầu lồi có tác dụng gì?
Trả lời:
- HS 1:+ Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật
+ Quan sát được vùng sau gương rộng hơn gương phẳng.
- HS 2: + Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
+ Người lái xe quan sát được người và xe cộ bị che khuất phía trước.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Xây dựng tình huống học tập (1 ph) Xây dựng tình huống:
- Yêu câu HS quan sát một gương cầu lồi và một gương cầu lõm, cho nhận xét sự giống khác nhau của hai gương?
- Nêu vấn đề như SGK.
Học sinh
- Quan sát một gương cầu lồi và một gương cầu lõm, nêu nhận xét.
Hoạt động 2: Thí nghiệm, quan sát ảnh tạo bởi gương cầu lõm (18 ph).
Giáo viên
- Yêu cầu HS làm TN đặt vật sát gương cầu lõm, đự đoán các t/c của ảnh này C1.
- Yêu cầu bố trí một TN kiểm tra đự đoán trên C2.
- Gợi ý làm TN kiểm tra giống như với gương cầu lồi
- Cho trả lời C1, C2
Học sinh
- Hoạt động nhóm quan sát ảnh tạo bởi gương cầu lõm và dự đoán t/c. C1
- Tiến hành bố trí TN kiểm tra dự đoán. C2.
- Đại diện các nhóm trình bày C1, C2.
Ghi bảng
I. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm
1) Thí nghiệm:
C1)ảnh ảo, lớn hơn vật
C2)Vật đặt sát gương cầu lõm, thấy ảnh ảo lớn hơn vật Hoạt động 3: Kết luận (3 ph).
Giáo viên
- Cho tự tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong lời kết luận.
- Yêu cầu một số HS phát biểu, sửa chữa cho đúng.
Học sinh - Tự làm kết luận.
- Một số HS phát biểu kết luận.
- HS khác sửa chữa, bổ xung.
Ghi bảng 2) Kết luận:
“ảo”; “lớn hơn”
Hoạt động 4:Tìm hiểu sự phản xạ AS trên gương cầu lõm (18 ph).
Giáo viên
- Yêu cầu các nhóm làm TN như hình 8.2 SGK
- Cho thảo luận làm kết luận - Yêu cầu đại diện nhóm nêu kết luận.
- Sau đó thảo luận trả lời C4.
- Yêu cầu các nhóm trả lời C4
- Cho thảo luận lớp thống nhất lời giải.
- Yêu cầu làm TN H8.4 C5.
- Thảo luận nhóm thống nhất kết luận.
Học sinh
- Tiến hành TN theo nhóm như hình 8.2
- Thảo luận làm kết luận.
- Đại diện nhóm trình bày lời kết luận C3.
- Thảo luận câu C4
- Đại diện nhóm trình bàyC4 - Thảo luận lớp:
- AS từ mặt trời tới gương coi như // , cho chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm trước gương, nên có thể làm cho vật đặt tai chỗ AS hội tụ sẽ nóng lên.
- Làm TN C5
- Thảo luận làm kết luận.
Ghi bảng II. Sự phản xạ AS trên gương cầu lõm
1) Chùm tia tới song song:
a ) Thí nghiệm: H8.2 C3)
b ) Kết luận: “hội tụ”
C4) Chùm sáng phản xạ hội tụ đun nóng vật.
2) Chùm tia tới phân kỳ:
a)Thí nghiệm: H8.4 C5)
b)Kết luận: “phản xạ”
4. Củng cố - Vận dụng (3 ph).
-Yêu cầu các nhóm tìm hiểu đèn pin như SGK
-Yêu cầu vận dụng kết luận trả lời C6
-Yêu câu trả lời C7
-Cho đọc mục ghi nhớ cuối bài.
-Quan sát cấu tạo pha đèn pin. Bật đèn sáng. Xoay nhẹ pha đèn thay đổi vị trí bóng đèn để thu được chùm phản xạ //
-Trả lời C6 -Trả lời C7
III.Vận dụng:
1)Tìm hiểu đèn pin:
2) C6: nhờ gương cầu lõm ta có thể thu được chùm sáng phản xạ // truyền đi xađược, sán rõ không phân tán
3)C7: Ra xa gương 5. Hướng dẫn về nhà (2 ph).
Học kỹ các kết luận trong bài.
Đọc thêm mục có thể em chưa biết.
BTVN: Từ 8.1 đến 8.3 SBT.
Rút kinh nghiệm:
...
...
...