• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 21 Ngày soạn: 8/ 02/ 2019

Ngày giảng:Thứ hai ngày 11 tháng 02 năm 2019 CHÀO CỜ

Học vần BÀI 86: ÔP ƠP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

:

HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Đọc được câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào

Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em 2. Kĩ năng: Đọc, viết đúng nhanh các vần, từ đã học.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* QTE: Quyền được kết giao bạn bè.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Cho HS đọc và viết gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh - Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp

Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: (32-35 phút) 1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2. Dạy vần:

Vần ôp a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôp - GV giới thiệu: Vần ôp được tạo nên từ ô và p - So sánh vần ôp với op

- Cho HS ghép vần ôp vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ôp - Gọi HS đọc: ôp

- GV viết bảng hộp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng hộp

(âm h trước vần ôp sau, thanh nặng dưới ô) - Yêu cầu HS ghép tiếng: hộp

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần ôp.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

(2)

- Cho HS đánh vần và đọc: hờ- ôp- hốp- nặng- hộp - Gọi HS đọc toàn phần: ôp- hộp- hộp sữa

Vần ơp:

(GV hướng dẫn tương tự vần ôp) - So sánh ơp với ôp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ơ và ô).

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà - GV giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 3. Luyện tập: (35 phút)

a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu câu ứng dụng.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em - GV hỏi HS:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?

+ Họ và tên của bạn là gì?

+ Bạn em có năng khiếu về môn gì hoặc học giỏi môn gì nhất?

+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau như thế nào?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

* QTE: Quyền được kết giao bạn bè.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôp.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

(3)

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 87. + 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

hs thực hiện yc Toán

TIẾT 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).

2. Kĩ năng

- Làm đúng, thành thạo các phép tính.

3. Thái độ

- Yêu thích và say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bó 1 chục que tính.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho HS làm bài: Đặt tính rồi tính.

14- 2 15- 3 16- 1 - Cả lớp quan sát và nhận xét. GV đánh giá.

2. Bài mới: (30 phút)

2.1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7.

a) Thực hành trên que tính:

- Cho HS lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần: Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính:

Từ 7 que tính rời tách lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que tính rời là 10 que tính)

b) Hướng dẫn cách đặt tính:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)

+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột

- 3 HS làm trên bảng.

- HS tự lấy que tính.

- HS thao tác bằng que tính.

- HS theo dõi.

(4)

chục.

+ Dấu - (dấu trừ)

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đĩ.

- Tính (từ phải sang trái):

17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 -

7 * Hạ 1 viết 1.

10

- Cho HS nêu lại cách trừ.

2.2. Thực hành:

a) Bài 1: Tính: cột 1,3,4

- Nhắc HS viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho HS làm bài và chữa bài tập.

- Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.

b) Bài 2: Tính nhẩm – cột 1, 3 - Cho HS tự nhẩm và ghi kết quả.

- Gọi HS đọc kết quả và nhận xét.

c) Bài 3: Viết phép tính thích hợp.

- Cho HS đọc phần tĩm tắt.

- GV hỏi: + Đề bài cho biết những gì?

+ Đề bài hỏi gì?

+ Muốn biết cĩ bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì?

- Cho HS làm bài.(viết được phép tính hợp với tĩm tắt bài tốn)

- Gọi HS đọc kết quả.

3. Củng cố, dặn dị: (2-5 phút)

- Cho HS nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7= 10

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về làm bài vào vở bài tập tốn.

- Vài HS nêu.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- 2 HS làm trên bảng.

- HS nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài.

- 3 HS lên bảng làm.

- Đọc kết quả và nhận xét.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 2 HS đọc.

- HS nêu.

- HS nêu.

- HS trả lời.

- HS tự làm.

- 2 HS đọc.

HS thực hiện yc

BUỔI CHIỀU Âm nhạc

HỌC BÀI HÁT TẬP TẦM VÔNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS hát đúng giai điệu và lời ca.

- HS được tham gia trò chơi theo nội dung bài hát . 2. Kỹ năng: Tự tin khi biểu diễn

3.Thái độ: yêu thích mơn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên:

(5)

- Hát chuẩn xác bài hát "Tập tầm vông"

- Nhạc cụ và máy nghe, băng nhạc.

- Vật dụng để tổ chức trò chơi (một vài hòn bi) ä 2. Học sinh:

- Tập bài hát.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

.

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp: 1'

2. Kiểm tra bài cũ: 3'

- Gọi 2 HS hát bài "Bầu trời xanh" có vận động phụ họa.

3. Bài mới: 30-35’

- Giới thiệu bài: (1') Giới thiệu nội dung tiết học

* Hoạt động 1: Dạy bài hát Tập tầm vông

Nhạc: Lê hữu Lộc Lời theo: Đồng dao

Tập tầm vông tay không tay có Tâp tầm vó tay có tay không Mời các bạn đoán sao cho trúng Tập tầm vó tay nào có tay nào không?

Có có không không.

- GV cho HS nghe bài hát mẫu - GV cho HS đọc đồng thanh lời ca

- GV chia bài hát thành 5 câu hát ngắn, tiến hành dạy lần lượt từng câu ghép dần thành bài.

- GV hát mẫu lần lượt từng câu và bắt giọng cho HS hát theo.

- GV chia tổ, nhóm cho HS luyện tập

* Hoạt động 2 :

- GV tổ chức cho HS vừa hát vừa chơi trò chơi

"Tập tầm vông"

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi theo 2 hình thức

+ Hình thức thứ nhất: GV là người đố, HS giải đáp.

+ Hình thức thứ 2: Từng đôi bạn chơi trò chơi đố nhau và cùng hát.

HS: Lắng nghe HS: Đọc lời ca

HS: Học hát theo hướng dẫn của GV

HS: Luyện tập theo tổ, nhóm

HS: Tham gia trò chơi

Lắng nghe

(6)

4. Cũng cố, d ặn dị: 2- 3'

- Cho HS hát bài hát Tập tầm vông.

- Nhắc HS về nhà học thuộc bài hát . lắng nghe

Thực hành tốn TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:Giúp hs củng cố về:

- Củng cố về phép trừ dạng 17 - 7

- Tập biểu thị tĩm tắt bằng một phép tính trừ.

2. Kĩ năng: tính tốn nhanh 3. Thái độ: yêu thích mơn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Sách thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ:3-5’ Số?

- Gọi hs làm bài.

4 + 4 = ... 6 + …… = 9 - Gv nhận xét, đánh giá.

2.Bài luyện tập:30-32’

Bài 1: Đặt tính rồi tính

- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính và viết kết quả phép tính vào chỗ chấm.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2. Tính nhẩm.

- Hướng dẫn hs tính nhẩm rồi viết vào chỗ chấm.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 3: Tính

- Hướng dẫn hs tính và điền kết vào chỗ chấm .

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ơ trống(theo mẫu)

- Hướng dẫn hs tính và điiền dấu vào ơ trống.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

3. Củng cố, dặn dị .2-3’

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc và nhận xét.

- Hs tự làm bài.

- 3hs lên bảng làm.

- 1 hs thực hiện.

- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.

15- 5= 10

Lắng nghe

(7)

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐIỂM CỦA NHÀ TRƯỜNG

Ngày soạn: 8/ 02/ 2019

Ngày giảng:Thứ ba, ngày 12 tháng 02 năm 2019 Học vần

BÀI 87: EP ÊP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

- Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn

Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.

2. Kĩ năng

- Đọc, viết đúng, nhanh các tiếng, từ có chứa vần đã học.

3. Thái độ

- Tự giác và ham thích học môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Cho HS đọc và viết tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà - Đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: (32-35 phút) 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần:

Vần ep a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ep - GV giới thiệu: Vần ep được tạo nên từ e và p - So sánh vần ep với ơp

- Cho HS ghép vần ep vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ep - Gọi HS đọc: ep

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần ep.

(8)

- GV viết bảng chép và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng chép

(Âm ch trước vần ep sau, thanh sắc trên e) - Yêu cầu HS ghép tiếng: chép

- Cho HS đánh vần và đọc: chờ- ep- chép- sắc- chép - Gọi HS đọc toàn phần: ep- chép- cá chép

Vần êp (GV hướng dẫn tương tự vần ep) - So sánh êp với ep.

(giống nhau: âm cuối vần là p, khác nhau âm đầu vần là ê và e)

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa

- Cho HS đặt câu với mỗi từ: lễ phép, xinh đẹp.

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 3. Luyện tập: (35 phút)

a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1. GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: đẹp - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: - GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ep.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

(9)

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài.

4. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 88.

số bài. - Nhận xét

- HS viết bài.

thực hiện yc

Toán

TIẾT 82: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm phép tính có dạng 17- 7.

2. Kĩ năng

Làm đúng, thành thạo các bài tập.

3. Thái độ

Yêu thích học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Cho HS làm bài: Đặt tính rồi tính:

13 – 3 = 15 – 5 = 16 - 2 = - Cả lớp quan sát và nhận xét. GV nx.

2. Bài luyện tập: ( 30 -32phút) a) Bài 1: Đặt tính rồi tính: cột 1, 3, 4 - Hướng dẫn HS làm bài.

- Cho HS chữa bài tập.

- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính.

b) Bài 2: Tính nhẩm: cột 1, 2, 4 - Cho HS làm bài.

- Gọi HS chữa bài và nhận xét về các phép tính đó.

c) Bài 3 ( b2- vbt): Tính: cột 1,2

- Hướng dẫn HS tính từ trái sang phải: 11+ 3- 4= 10 Lấy 11+ 3= 14, lấy 14- 4= 10. Vậy 11+ 3- 4= 10.

- Cho HS làm bài.

- Cho HS nhận xét bài làm của bạn.

d) Bài 4: (>, <, =)?

- Cho HS nhẩm từng vế của phép tính rồi so sánh và điền dấu thích hợp.

- 3 HS lên bảng làm.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- 2 HS làm trên bảng.

- HS nêu.

- HS làm bài.

- 3 HS làm trên bảng.

- HS nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS làm bài.

- HS đọc kết quả bài làm.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- 3 HS lên bảng làm.

(10)

- Cho HS làm bài.

- Gọi HS chữa bài tập.

e) Bài 5: Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

- Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.

- GV hỏi: Muốn biết còn mấy xe máy ta làm phép tính gì?

- Cho HS làm bài.

- Gọi HS đọc kết quả: 13 - 2 = 11 3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)

- HS chơi trò chơi: “Thi nối số nhanh”.

- GV yêu cầu học simh quan sát các phép tính rồi nối đúng kết quả trong ô vuông. Cho mỗi tổ 4 bạn lên thi, cả lớp quan sát nhận xét phân thắng thua.

- Dặn HS về làm bài vào vở toán ở nhà.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS đọc tóm tắt bài toán.

- HS nêu.

- Cá lớp làm bài tập.

- HS đọc kết quả.

BUỔI CHIỀU Thực hành tiếng việt

TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- HS đọc viết các vần từ theo yêu cầu bài học.`

- Rèn cho HS cách đọc, viết.

2.Kỹ năng: đọc -viết nhanh 3.Thái độ: Hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-bảng phụ, vở ô ly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1.ôn tập:( 30’)

Bài 1.Điền vần,tiếng có vần ôp,ôp,ơp T…ca H… tổ H… sữa Con c… L… học N …nến Bài 2.Nối/trang11

Bánh chớp tia xốp nộp núi chóp bài - GV chỉnh sửa cho HS - NX bài 3.Đọc Thi ca nhạc/trang14 - GV chỉnh sửa cho HS - NX.

Bài 4. Viết Nắng nghé vào cửa lớp /trang 14

- GV hd HS viết từng chữ, nhận xét độ cao, khoảng cách, cấu tạo chữ.

- GV viết bảng.

- GV chỉnh sửa uốn nắn - chấm điểm.

2. Củng cố - dặn dò. ( 5’)

HS thực hiện yêu cầu

(11)

- Nhận xột chung giờ học.

- Bỡnh chọn bài viết đẹp.

Lắng nghe và thực hiện yc

Thực hành toỏn TIẾT 2

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức:Giúp học sinh củng cố về:

- Cộng, trừ cac số theo dạng đã học.

2. Kỹ năng: Tớnh toỏn nhanh 3. Thỏi độ: Hs yờu thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sỏch thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3-5’

- Gọi hs lên bảng làm bài:

7- ...= 4 7 - 5=

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Thực hành:30-32’

a. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Cho hs tự viết vào chỗ chấm.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

b. Bài 2: Đặt tính rồi tính.

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.

- Cho hs làm bài rồi chữa.

c. Bài 3: Tính HS tự làm bài tập

- GV nhận xét tuyên dơng.

d. Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm

để có bài toán.

- Gv yêu cầu hs quan sát tranh rồi viết tiếp hoàn thành bài toán.

- Gọi hs lên chữa bài.

3. Củng cố- dặn dò: 2-3’

- Trò chơi: h/ dẫn học sinh chơi “Thi tìm kết quả nhanh”

- 2 hs làm bài.

- Hs nêu bài toán.

- Vài hs đọc kết quả.

- HS tự làm và điền kết quả.

- Hs nêu bài toán.

- HS tự làm và điền kết quả.

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Học sinh chơi,

(12)

gv nhËn xÐt giê häc. - VÒ lµm bµi tËp vµo vë « ly.

Ngày soạn: 8/ 02 / 2019

Ngày giảng:Thứ tư, ngày 13 tháng 02 năm 2019 Học vần BÀI 88: IP UP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức - HS đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo

Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ.

2. Kĩ năng

- Hs viết đúng, nhanh các tiếng, từ chứa vần đã học.

3. Thái độ

- Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Cho HS đọc và viết lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa

- Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn

Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: (33 phút) 1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2. Dạy vần:

Vần ip

a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ip - GV giới thiệu: Vần ip được tạo nên từ i và p

- So sánh vần ip với ep

2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần ip.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

(13)

- Cho HS ghép vần ip vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ip - Gọi HS đọc: ip

- GV viết bảng nhịp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng nhịp

(Âm nh trước vần ip sau, thanh nặng dưới i)

- Yêu cầu HS ghép tiếng: nhịp

- Cho HS đánh vần và đọc: nhờ- ip- nhíp- nặng- nhịp

- Gọi HS đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp Vần up:

(GV hướng dẫn tương tự vần ip) - So sánh up với ip.

(giống nhau: âm cuối vần là p, khác nhau âm đầu vần là u và i)

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp. chụp đèn, giúp đỡ

- GV giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 3. Luyện tập: (35 phút) a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa

Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo

Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: nhịp - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ip.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

(14)

b) Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.

- GV hỏi HS:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để không bị ngã?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài. - Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: ( 3-5 phút)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 89.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

Lắng nghe và thực hiện

Toán

TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Ôn lại cho hs cách so sánh các số; cộng trừ và tính nhẩm.

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.

- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

(15)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Gọi HS làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 3= 15- 5= 16+ 2=

- Cả lớp quan sát và nhận xét.

- GV nhận xét.

2. Bài luyện tập: (30-32’ phút)

a) Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Cho HS nêu cách làm.

- Cho HS làm bài rồi chữa.

b) Bài 2: Trả lời câu hỏi:

- Cho HS đọc các câu hỏi trong bài. - GV yêu cầu HS trả lời theo cặp: Tìm số liền sau của một số.

- Gọi HS trả lời trước lớp.

- Cho HS nhận xét.

c) Bài 3: Trả lời câu hỏi:

(Thực hiện tương tự như bài 2: Tìm số liền trước của một số).

d) Bài 4: Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu HS đặt tính cần thẳng hàng.

- Gọi HS chữa bài tập.

e) Bài 5: Tính:

- Yêu cầu HS nêu cách tính.

11+ 2+ 3= 16. Ta lấy 11+ 2= 13, Sau đó lấy 13+ 3= 16.

- Tương tự cho HS làm hết bài.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)

- Cho HS chơi trò chơi: “Thi nối với kết quả đúng”.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về làm bài vào vở toán ở nhà.

- 3 HS lên bảng làm.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài rồi chữa.

- 2 HS làm trên bảng.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Vài HS đọc.

- HS trả lời theo cặp.

- HS trả lời trước lớp.

- HS nhận xét.

- HS thực hiện như bài 2.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- Nêu cách đặt tính - HS làm bài.

- 2 HS làm trên bảng.

- HS nêu.

- HS làm bài.

- Đổi chéo bài kiểm tra.

Nhận xét bài của bạn.

Ngày soạn: 08/ 02/ 2019

Ngày giảng:Thứ năm, ngày 14 tháng 02 năm 2019 Học vần

BÀI 89: IÊP - ƯƠP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

(16)

- HS đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

- Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua

Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Cho HS đọc và viết nhân dịp, đuổi kịp.

chụp đèn, giúp đỡ

- Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa

Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo

Trời trong đầy tiếng rì rào

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: (30-35 phút) 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần: Vần iêp a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới:

iêp

- GV giới thiệu: Vần iêp được tạo nên từ iê và p

- So sánh vần iêp với êp

- Cho HS ghép vần iêp vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: iêp - Gọi HS đọc: iêp

- GV viết bảng liếp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng liếp

(Âm l trước vần iêp sau, thanh sắc trên iê) - Yêu cầu HS ghép tiếng: liếp

- Cho HS đánh vần và đọc: lờ- iêp- liếp- sắc- liếp

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần iêp.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêp.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

(17)

- Gọi HS đọc toàn phần: iêp- liếp- tấm liếp Vần ươp:

(GV hướng dẫn tương tự vần iêp) - So sánh ươp với iêp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp

- GV giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 3. Luyện tập: (35 phút) a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu:

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: cướp - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:

GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ.

- GV hỏi HS:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

(18)

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV nhận xét một số bài.

4. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 90.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

Lắng nghe và thực hiện

Toán

TIẾT 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có:

- Các số (gắn với các thông tin đã biết).

- Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).

2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng giải bài toán có lời văn.

3. Thái độ: Say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh hoạ….

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS làm bài tập:

+ Tính: 11 + 2 + 4 = 15 – 1 + 6 = + Đặt tính rồi tính: 17 - 3 = 13 + 5 =

- GV nhận xét.

2. Bài mới: (30-32 phút ) 1. Giới thiệu bài toán có lời văn:

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.

+ Vậy lúc đầu có mấy con ngựa đang ăn cỏ?

+ Về sau thêm mấy con nữa?

- YC HS viết số thích hợp vào chỗ chấm để được BT.

- Gọi HS đọc lại bài toán đã đầy đủ.

- Làm phần b tương tự phần a.

Bài 2: Nêu tiếp câu hỏi để có bài toán.

- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.

- Cho HS quan sát tranh và nêu thành bài toán.

+ Bài toán cho biết những gì + Bài toán còn thiếu gì?

- Lưu ý: Trong câu hỏi bài toán có từ “tất cả” và viết dấu ? ở

- 2 HS làm bài.

- 2 HS làm bài.

- 2 HS đọc yêu cầu.

+ Lúc đầu có 3 con ngựa đang ăn cỏ.

+ Thêm 2 con nữa.

- HS làm bài.

- Vài HS đọc.

- HS thực hiện như phần a.

- HS nêu.

- HS nêu.

- HS trả lời.

- HS nêu.

- HS làm bài.

(19)

cuối bài.

- Cho HS làm bài. - Gọi HS đọc lại bài toán đã đầy đủ.

d) Bài 3: Nhìn tranh vẽ, nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán

- Cho HS nêu yêu cầu bài toán

+ Bài toán cho những gì? + BT còn thiếu những gì?

- Cho HS làm bài tập. - Đọc lại bài.

2. Trò chơi lập bài toán:

- Cho HS dựa vào mô hình, tranh, ảnh,... để tự lập bài toán tương tự như các bài toán trên.

- GV tổ chức cho HS thi đua lập đề toán. GV nx, đánh giá.

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) - Y/c hs nhắc lại tên bài học.

- GV nhận xét giờ học.

- Vài HS đọc.

1 HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

- HS làm bài.

- Vài HS đọc.

- HS lập theo nhóm

- Hs nhắc lại.

Lắng nghe và thực hiện

Đạo đức

BÀI 10: EM VÀ CÁC BẠN (tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp HS hiểu:

- Trẻ em có quyền đợc học tập, vui chơi, kết giao bạn bè.

- Cân phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.

2. Kĩ năng: Hình thành cho HS:

- Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác.

- Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.

3. Kĩ năng

* KNS:

- Kỹ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.

- Kỹ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.

- Kỹ năng thể hiện sự thông cảm với bạn bè.

- Kỹ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.

* QTE

- Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.

3. Thái độ: Say mê học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa cho bài.

- Mỗi HS có 3 bông hoa để chơi trò chơi.

- Bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết”.

- Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(20)

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Cần phải cư xử với thầy, cô giáo như thế nào?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: (30-32’ phút )

1. Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Tặng hoa”

- Cho mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích nhất và viết tên bạn vào bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn.

- GV chọn 3 HS được tặng nhiều hoa nhất để khen.

2. Hoạt động 2: Đàm thoại.

- GV hỏi: + Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như bạn ko?

+ Ai đã tặng hoa cho các bạn được nhiều hoa nhất?

+ Vì sao em lại tặng hoa cho bạn?

- Kết luận: Ba bạn được tặng hoa nhiều nhất vì đã biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.

3. Hoạt động 3: HS quan sát tranh của bài 2 và đàm thoại ( Slide 1, 2)

- Cho HS quan sát tranh của bài 2 và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?

+ Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi?

- Kết luận:

+ Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.

+ Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình.

4. Hoạt động 4: HS thảo luận nhóm bài 3( Slide 3) - GV chia nhóm và cho HS thảo luận làm bài tập 3.

- Gọi HS đại diện trình bày.

- Cho cả lớp nhận xét, bổ sung.

- Kết luận:

+ Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm.

+ Tranh 2, 4 là những hành vi ko nên làm.

3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút ) - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS thực hành tốt theo bài học.

- 2 HS nêu.

- Cả lớp chơi.

+ HS nêu.

+ HS giơ tay.

+ Vài HS nêu.

- HS quan sát.

+ HS nêu.

+ Vài HS trả lời.

+ Vài HS nêu.

- HS thảo luận nhóm 4.

- HS đại diện trình bày.

- HS nhận xét, bổ sung.

Lắng nghe và thực hiện

Thủ công

ÔN TẬP CHƯƠNG II KĨ THUẬT GẤP HÌNH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thứcGiúp HS :

(21)

- HS nắm đựơc kĩ thuật gấp giấy và gấp đựơc một trong những sản phẩm đã học.

- HS gấp các

2. Kỹ năng: Gấp nhanh, đẹp 3. Thái độ: yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các mẫu gấp của các bài 13, 14, 15 - Giấy màu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định lớp :1’

2. Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- KTra dụng cụ HS - Nhận xét chung 3. Bài mới:30-32’

a) Giới thiệu bài:

b) Vào bài:

*HĐ1: HD nội dung ôn tập

- Cho HS quan sát các mẫu gấp của các bài đã học

- HD nêu lại qui trình gấp các mẫu - Cho HS nhắc lại qui trình

* HĐ2: Thực hành

- GV nêu yêu cầu của bài: Phải gấp đúng quy trình, nếp gấp thẳng, phẳng

- Cho HS thực hiện gấp (cái mũ, cái ví, cái quạt...)

- GV theo dõi, giúp đỡ 4. Nhân xét, dặn dò :

- GV chấm và chọn số sản phẩm đúng và đẹp - Dặn chuẩn bị dụng cụ học tiết sau

- HS đặt dụng cụ trên bàn - Lắng nghe

- Quan sát các mẫu gấp - Lắng nghe

- Nêu qui trình gấp từng mẫu - Theo dõi và ghi nhớ

- HS thực hiện gấp (cái mũ, cái ví, cái quạt...)

- Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét

Ngày soạn: 08/ 02/ 2019

Ngày giảng:Thứ sáu, ngày 15 tháng 02 năm 2019 Tự nhiên - xã hội BÀI 21: ÔN TẬP XÃ HỘI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức đã học về xã hội.

(22)

- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.

- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.

- Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học, và nơi các em sống sạch, đẹp.

2. Kĩ năng: Phát triển kĩ năng giữ gìn nhà ở, lớp học, nơi các em sống được sống được sạch, đẹp.

3. Thái độ: Có ý thức gắn bó, yêu quý nhà ở, lớp học.

* GDG và QTE: Quyền được chăm sóc, dạy dỗ của cha mẹ và gia đình.

- Quyền được học hành. Quyền bình đẳng giới.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội. Phiếu kiểm tra.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- GV yêu cầu HS: Hãy nói quy định của người đi bộ đi trên đường?

- GV nhận xét và đánh giá.

2. Bài mới: (30-32’ phút) 2.1. Giới thiệu: GV nêu.

2.2. Ôn tập:

* GV tổ chức cho HS chơi hái hoa dân chủ.

Các câu hỏi gợi ý:

- Gia đình em có mấy người?

- Em hãy kể về gia đình mình cho các bạn nghe về sinh hoạt của gia đình con?

- Em đang sống ở đâu? Hãy kể vài nét về nơi em đang sống?

Hãy kể về ngôi nhà em đang sống?

- Kể về ngôi nhà em mơ ước trong tương lai?

- Hãy kể về những việc em làm để giúp bố mẹ?

- Kể cho các bạn nghe về người bạn thân của con?

- Hãy kể về các thầy giáo cô giáo cho các bạn nghe?

- Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể cho các bạn nghe?

- Trên đường đi học em phải chú ý điều gì?

- Hãy kể những gì em nhìn thấy trên đường đến trường?

- Kể lại một lần đi chơi của em? Hãy kể về một ngày của em?

* Mỗi lần HS trả lời xong, cho HS nhận xét.

* GDG và QTE: Quyền được chăm sóc, dạy dỗ của cha mẹ và gia đình.

- Quyền được học hành.

- Quyền bình đẳng giới

3. Củng cố, dặn dò: (3-5 phút)

- GV nhận xét giờ ôn tập. Tuyên dương HS có ý thức học tập tốt.

- Dặn HS về nhà tự ôn tập lại những kiến thức đã học.

- 2 HS nói.

- HS lần lượt lên “hái hoa”

- HS suy nghĩ và trả lời.

- HS đan xen với văn nghệ

- HS trả lời chính xác rõ ràng lưu loát thì sẽ được thưởng.

- Cả lớp nhận xét.

(23)

Lắng nghe và thực hiện

Tập viết

TUẦN 19: BẬP BÊNH, TỐP CA, LỢP NHÀ,XINH ĐẸP, BẾP LỬA,…

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

+ HS nắm được cấu tạo và quy trình viết các từ: bập bênh, lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ.

2. Kĩ năng

+Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ quy định.

3. Thái độ

+ HS có ý thúc tự giác luyện chữ viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập viết.

Vở TV 1/ tập 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. KTBC ( 5 phút)

GV đọc cho hs viết các từ của bài TV tiết 18: rước đèn, kênh rạch, xe đạp.

Nhận xét.

2. Bài mới ( 30-32 phút) a) Giới thiệu bài

b) HD viết:

* GV treo bảng phụ, y/c hs đọc nội dung bài tập viết.

Cho hs phân tích cấu tạo một số tiếng . GV nhắc lại quy trình viết và viết mẫu trên bảng lớp.

HD hs viết vào bảng con.

Theo dõi, uốn nắn chữ viết cho hs.

Nhận xét, sửa sai.

b/ HD viết trong vở TV:

Cho hs mở vở TV, hd viết mỗi từ 1 dòng cỡ vừa. Lưu ý hs nối nét đúng quy

HS viết bảng con

Hs đọc nội dung bài tập viết: ( cn-đt) bập bênh, lợp nhà,xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ.

HS phân tích cấu tạo một số tiếng:

bập bênh: bập = b + âp + ( nặng) bênh= b + ênh.

lợp = l + ơp+ (nặng) đẹp = đ + ep + (nặng)…

-HS luyện viết vào bảng con : bập bênh lợp nhà xinh đẹp bếp lửa giúp đỡ

HS luyện viết vào vở TV:

(24)

định;Giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ…

Chấm bài, nhận xét, tuyên dương những em viết đúng, đẹp.

3. Củng cố ,dặn dò ( 3-5 phút) -Cho hs đọc lại nội dung bài viết.

-Nhận xét tiết học, dặn hs về luyện viết vào vở ô li.

HS đọc lại nội dung bài viết: ( cn- đt) Lắng nghe và thực hiện

Tập viết

TUẦN 20: SÁCH GIÁO KHOA, HÍ HOÁY, KHOẺ KHOẮN, ÁO CHOÀNG, KẾ HOẠCH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- HS viết đúng các từ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch

- HS trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

- Viết đúng cỡ chữ.

2. Kĩ năng

- Hs viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch

3. Thái độ

- Say mê luyện viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút ) - Kiểm tra vở viết của HS.

- GV nhận xét.

2. Bài mới: (30 -32phút) a) Giới thiệu: GV nêu b) Hư ớng dẫn cách viết :

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi HS đọc các từ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch.

- GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ sách giáo khoa: Sách giáo khoa gồm 3 chữ, chữ sách có vần ach

+ Hí hoáy: Hí hoáy gồm 2 chữ, chữ hoáy có vần oay và dấu sắc.

- GV hướng dẫn từ áo choàng, kế hoạch, khoanh tay tương tự như trên.

- Cho HS viết vào bảng con

- HS đọc các từ trong bài.

- HS quan sát - Nêu nhận xét - HS theo dõi.

(25)

- GV quan sát sửa sai cho HS yếu.

c) Hướng dẫn viết vào vở:

- Uốn nắn cách ngồi viết cho HS - Cho HS viết bài vào vở.

- Chữa một số bài nhận xét chữ viết và cách trình bày của HS.

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Gọi HS nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

- HS viết vào bảng con - HS ngồi đúng tư thế.

- HS viết vào vở tập viết.

Lắng nghe và thực hiện

BUỔI CHIỀU Thực hành tiếng việt

TIẾT 2

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ip, up - Đọc và viết được câu ứng dụng.

2.Kỹ năng: đọc -viết nhanh 3.Thái độ: Hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3-5’

- Cho hs viết: Lớp em xếp hàng rất đẹp.

- Gọi hs đọc bài văn: Gà ấp - Gv nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: 30-32’

1. Giới thiệu bài:

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ip, up

- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2:Nối

Yêu cầu hs đọc các từ bên tráI nối với các từ bên phảI cho thích hợp.

Bài 3: Đọc bài thơ Dung dăng dung dẻ:

- Yêu cầu HS đọc đoạn văn

- 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS tự nối

- HS đọc nối tiếp câu.

(26)

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ip, up c. Luyện viết:

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

3.Củng cố, dặn dò: 2-3’

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

- HS viết: Đàn cò bay nhịp nhàng.

Lắng nghe và thực hiện SINH HOẠT LỚP TUẦN 21

I. MỤC TIÊU

HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 22

HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 22

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Sổ theo dõi HS.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

2. GV nhận xét ưu nhược điểm trong tuần:

...

...

...

4.Phương hướng tuần 22:

-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.

-Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

-Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A.. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.. Hoạt động của

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h s.. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu,. Thái độ: Yêu thích môn học, thích luyện viết II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:a.

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học B- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:3. Hoạt động

c.. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. Hoạt động của gv I.. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Thái độ: Yêu thích