• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1

Câu hỏi 2

Làm bài tập số 5a (SGK- Tr 59)

* Phát biểu định lí Ta-Lét

* Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận của định lí

A

5 M N

C B

8,5

x

4

MN // BC

(2)

Tam giác ABC có AB = 6cm;

AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh AC điểm

C’ sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm 1) So sánh và

2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C" .

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC”

b) Có nhận xét gì về C' và C" và về hai đường thẳng BC và B'C'?

' AB

AB

' AC

AC

?1

Hình 8

A

B C

B' C'

6cm 2cm

9cm 3cm

(3)

Tam giác ABC có AB = 6cm;

AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh AC điểm

C’ sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm 1) So sánh và

2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C"

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC”

b) Có nhận xét gì về C' và C" và về hai đường thẳng BC và B'C'?

' AB

AB

' AC

AC

A

B C

B' C'

?1

Hình 8

C’’ a

.

(4)

Tam giác ABC có AB = 6cm;

AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh AC điểm

C’ sao cho AB' = 2cm; AC' = 3 cm 1) So sánh và

2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C"

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC”

b) Có nhận xét gì về C' và C" và về hai đường thẳng BC và B'C'?

' AB

AB

' AC

AC

A

B C

B' C'

?1

Hình 8

a

C’’

(5)

Định lí Ta-lét đảo ( SGK – tr 60 )

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và

định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng

tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của

tam giác.

(6)

A

B C

M

N

4 10

8 5

Bạn An giải bài toỏn như sau:

Xột  ABC cú:

AM MB

4 8 5 10 NC

AN

1 2 1 2

AM MB

NC AN

=> MN BC

=>

(ĐL Ta- lét đảo)

(Gt) (Gt)

Em cú nhận xột gỡ về lời giải của bạn An ?

(7)

Quan sát hình 9. F C

A

B

D

3

E

6

7 14

10 5

H×nh 9

c) So sánh các tỉ số ; ; và cho nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh t ương ứng của hai tam giác ADE và ABC

b) Tø gi¸c BDEF lµ h×nh g×?

?2

a) Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau?

ADAB DE AE BC

AC

(8)

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh

tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.

B

B’ C’

A

C

KL GT

 ABC ; B’C’// BC (B’  AB, C’AC)

AB’ AC’

AB AC= = B’C’

BC

Hệ quả của định lí Ta-lét

D

(9)

A

B C

D E

A

B C

N M

Chú ý (SGK - tr61)

AD AB

AE AC

DE BC

= = AM

AB

AN AC

MN BC

= =

(10)

?3

c)

B

A E

C D E

2

3

x

6,5

a) DE BC

M N

O

P Q

3 2

x

5,2

A B

C D

O

F

2 3

3,5

x b) MN PQ

Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12.

Hình 12

Giải:

BC DE AB

AD 2,6

5 5 , 6 . 2 5

, 6 5

2    

x x

a) Do DE // BC => (Hệ quả của định lớ Ta-lột)

OP ON PQ

MN

3 2 . 2 , 5 2

2 , 5

3   

x

b) Do MN // PQ => (Hệ quả của định lớ Ta-lột) ≈ 3,47x

OF

OE FC

EB

25 , 2 5

3 . 5 , 3 3

5 , 3

2    

x

x

c) Do EF EB, EFCF => EB // CF => (Hệ quả của định lớ Ta-lột)

(11)

A

B C

C' B' a A

B C

B' C' a

∆ABC;B’ AB; C’ AC GT B'C' // BC

KL

A

B’ C’

B C

' '

AB AC AB AC

AC C C AB

B B C C

AC B

B

AB ' '

' ; ' '

'

 

A

C’

B’

B C

BC C

B' '//

∆ABC;B’ AB; C’ AC, GT

KL

C C

AC B

B AB

' ' '

'

A

C

B

C B

 

∆ABC;B’ AB; C’ AC GT B'C' // BC

KL AB' AC' BC' AB AC BC

Chó ý:

' ' '

AB AC BC AB AC BC

(12)

H ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

* Học thuộc định lí Ta-lét, định lí Ta-lét đảo, hệ quả của định lí Ta lét

* Tiết sau luyện tập.

* BTVN 6; 7; 8; 9; 12 (SGK-Tr 62; 63; 64); 6,7 (SBT-Tr 84)

* H ướng dẫn bài tập12 (SGK–Tr 64 )

h

(13)

( 624-

547:TCN)

Ta-lét là nhà chính trị, triết học, toán học và thiên văn học. Ông là người đã chứng minh được sự tạo thành các đoạn thẳng tỉ lệ ( Định lí Ta-lét) và các định lí : hai góc đối đỉnh, định lí tam giác cân. Ta-lét đo đư ợc chiều cao của các Kim tự tháp bằng cách đo bóng của chúng, tính được khoảng cách từ con tàu đến cảng, …Ta-lét là người đầu tiên trong lịch sử đoán đúng được các ngày nhật thực và nguyệt thực, ngày 28/5 năm 585 tr ước Công nguyên, trong sự khâm phục của mọi người.

Khi Ta-lét qua đời ,trên nấm mồ của ông có khắc dòng chữ :

“ Nấm mồ này nhỏ bé làm sao! Nhưng quang vinh của con ng ười này, ông vua của các nhà thiên văn mới vĩ đại làm sao!”

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vẽ đoạn thẳng AK vuông góc và bằng AC (K và B khác phía đối với AC). Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với BC, trên đường thẳng đó lấy các điểm A và K sao cho HA

Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau

- Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh một tam giác và định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

1. Vẽ tam giác đồng dạng với tam giác cho trước.  Xác định tỉ số đồng dạng.  Kẻ đường thẳng song song với một cạnh của tam giác. Chứng minh hai tam giác đồng

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)