• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT

Tiết 37+38:

(2)

Tiết 37+38: ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT

1. Định lí đảo:

2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C''.

ABC có AB = 6cm; AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm ; AC' = 3cm.

1) So sánh các tỉ số và AB'AB AC'AC

?1

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC''

b) Có nhận xét gì về C' và C'' và về hai đường thẳng BC và B'C'

(3)

Tiết 37+38: ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT

1. Định lí đảo:

ABC có AB = 6cm; AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB điểm B', trên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm ; AC' = 3cm.

1) So sánh các tỉ số và AB'AB AC'AC

?1

a) Ta có:

AB' AB

2 6 3 9 AC'

AC

1 3 1 3

AB'

AB AC'

AC

Giải:

A

B C

B' C'

(4)

Tiết 37+38: ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT

1. Định lí đảo:

?1

2) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C''.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC''

b) Có nhận xét gì về C' và C'' và về hai đường thẳng BC và B'C'

A

B C

B' C'

C'' a

a) Vì a // BC, theo định lí Ta-lét có:

AB' AC '' AB'.AC

AC ''

AB AC AB

2 . 9

AC '' 3 (cm) 6

b) Trên tia AC có AC' = AC" = 3cm

 C' và C'' trùng nhau  B'C' // BC Giải:

(5)

* Định lý Ta-lét đảo:

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một

tam giác và định ra trên hai cạnh này những

đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó

song song với cạnh còn lại của tam giác.

(6)

ABC;

B'  AB, C'  AC

GT

B'C' // BC

GT KL

Định lý Ta-lét:

Định lý Ta-lét đảo:

ABC;

B' AB, C'  AC B'C' // BC

AC' C'C AB'

;

B'B

;

B'BAB ACC'C

AB' AB

AC'

KL

AC

AB'

AB AC'

AC

(7)

ABC;

B'  AB, C'  AC

GT

B'C' // BC

GT KL

Định lý Ta-lét:

Định lý Ta-lét đảo:

ABC;

B' AB, C'  AC B'C' // BC

AC' C'C AB'

;

B'B

;

B'BAB ACC'C

AB' AB

AC'

KL

AC AC'

C'C AB'

;

B'B

;

B'BAB ACC'C

AB'

AB AC'

AC

(8)

ABC;

B' AB, C'  AC

GT

B'C' // BC

GT KL

Định lý Ta-lét:

Định lý Ta-lét đảo:

ABC;

B' AB, C'  AC B'C' // BC

AC' C'C AB'

;

B'B

;

B'BAB ACC'C

AB' AB

AC'

KL

AC

AC' C'C AB'

;

B'B

;

B'BAB ACC'C

AB' AB

AC' AC

(9)

A

B C

M

N

4 10

8 5

Ta có:

AM MB

4 8 5 10 NC

AN

1 2 1 2

AM

MB NC AN

Theo định lý Ta-lét đảo ta có: MN BC

Đúng hay

sai

(10)

* Định lý Ta-lét đảo:

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam

giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn

thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song

song với cạnh còn lại của tam giác.

(11)

Quan sát hình 9.

ADAB AE

AC DE BC

A

B C

D E

F

3

6

7 14

10 5

Hình 9

c) So sánh các tỉ số ; ; và cho nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC.

b) Tứ giác BDEF là hình gì?

?2

a) Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với

nhau?

(12)

Quan sát hình 9.

ADAB AE

AC DE BC

A

B C

D E

F

3

6

7 14

10 5

Hình 9

c) So sánh các tỉ số ; ; và cho nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC.

b) Tứ giác BDEF là hình gì?

?2

a) Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với

nhau?

EF AB

1

3 DE BC

1

3

AD AB AE AC

AE AC BF BC

AD AB

AE AC

DE BC

1 3

(13)

2. Hệ quả của định lý Ta-lét

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam

giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo

thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ

lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.

(14)

Chú ý:

Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.

A

B C

B' C'

a

A

B C

B'

C' a

H×nh 11

(15)

9 3

12

6

2

5 11 1

7 4 8 10 9 3

12

6

2

5 11 1

7 4 8 10

HÕt giê

?3

B

A E

C D E

2

3

x

6,5

a) DE // BC

M N

O

P Q

3 2

x

5,2

A B

C D

O

F

2 3

3,5

x

b) MN // PQ c)

Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12.

Hình 12

(16)

?3

B

A

C D E

2

3

x

6,5

a) DE // BC

Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12.

a) Xét ABC có DE // BC

(Hệ quả định lý Ta-lét)

AD DE AB BC

2 x 2 x

2 3 6,5 5 6,5

   

2.6,5

x 2, 6

  5  Vậy x = 2,6

(17)

?3 Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12.

M N

O

P Q

3 2

x

5,2

b) MN // PQ

b) Xét OPQ có MN // PQ

(Hệ quả định lý Ta-lét)

Vậy x  3,47

PO PQ ON MN

x 5, 2

2 3

 

2.5, 2

x 3, 47

  3 

(18)

?3 Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12.

A E B

C D

O

F

2 3

3,5

x

c)

c) Xét OEB có CF // EB ( EF)

(Hệ quả định lý Ta-lét)

Vậy x = 5,25

OF CF OE EB

x 3,5

3 2

 

3.3,5

x 5, 25

  2 

(19)

Liệu có thêm cách nào để nhận biết hai đường

thẳng song song?

(20)

3. Luyện tập:

* Bài tập 1:

Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau và giải thích vì sao chúng song song.

A

B C

P M

N

3

8

7 21

15 5

(21)

* Bài tập 2:

a) Cho BE = 3cm; ED = 5cm; AE = 4cm. Tính EK

A B

C

D G

K E

b) Chứng minh:

c) Chứng minh rằng: Tích BK.DG không đổi khi K di chuyển trên BC (K không trùng với B)

AB DG

EB ED

BK AD EB

;

ED

Cho hình vẽ sau: Có AB // DC và AD // BC.

(22)

m

(23)
(24)
(25)

E

D

C

(26)

E

D

C

(27)

E

D

C

(28)

Hướng dẫn về nhà

- Ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả).

- Hoàn thiện các bài tập đã hướng dẫn trên lớp.

- Bài tập về nhà số: 7, 8, 9, 10 (T63 – SGK).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Áp dụng được định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh độ dài các cạnh, số đo góc của tam giác đó.. + Vận dụng vẽ hình

Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.. Xác định vị trí của đỉnh C: Giao của hai

- Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh một tam giác và định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam

Tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán. Tính AB, AC.. Tính

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

Trong một tam giác, độ dài của một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại.. Lựa chọn giá trị