• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 9 Quảng Nam 2018-2019

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 9 Quảng Nam 2018-2019"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

www.thuvienhoclieu.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – LỚP 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B

(Đề kiểm tra gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là

A. –7. B. 49. C. 7. D. 7.

Câu 2. Biết x = 3 thì giá trị của x bằng

A. 3. B. 3. C. 9. D. 9.

Câu 3. Tính 8 ta được kết quả là

A. 4. B. 4 4 C. 2 2 D. 4 2 .

Câu 4. Giá trị của x để x 1 có nghĩa là

A. x 1. B. x 1. C. x 1 . . D. x 1 . Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất

?

A. 5

y x. B. y 3x 5.  C. y 0x 3.  D. y x 2 1.

Câu 6. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y mx 4  song song với đường thẳng y 2x

?

A. m 2. B. m 2 . C. m 2. D. m 0 . Câu 7. Hàm số y

m 2 x 5

là hàm số bậc nhất đồng biến khi

A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 . Câu 8.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

0 0

sin 37  sin 53 . B.

0 0

cot 37  cot 53 .

C. cos370 sin 530 .

D.

0 0

tan 37  cot 37 . Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AI, biết BI = 4cm và CI =

9cm.

Độ dài đường cao AI bằng

A. 5cm. B. 36cm. C. 13cm. D. 6cm.

Câu 10. Tam giác ABC vuông tại B có AC = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A bằng

A. 1,2. B. 4,5. C. 0,8. D. 0,6.

Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì độ dài đoạn thẳng BI bằng

A. 2,8cm. B. 2cm. C. 2,5cm. D. 1,8cm.

Câu 12. . Đường tròn tâm O bán kính 3cm là hình gồm tất cả những điểm cách điểm O một khoảng cách d được xác định

A. d 3cm . B. d 3cm . C. d 3cm . D. d 3cm . Câu 13. Cho đường tròn

O; 10cm và dây AB = 16cm, khoảng cách từ tâm O đến

dây AB là

A. 6 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 8 cm.

Câu 14. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây BC và AC của đường tròn (O). Nếu BC <

AC thì

A. a  b. B. a b . C. a b . D. a b .

www.thuvienhoclieu.com Trang 1 ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

www.thuvienhoclieu.com

Câu 15. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài

ba cạnh 6cm, 8cm và 10cm là

A. 5cm . B. 10cm. C. 6 cm D. 4cm

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm)

a) Rút gọn biểu thức A 2

2 3

6

b) Cho biểu thức B x x 3x 3 x   ( với x 0 ). Tìm x để B = 28.

Bài 2. (1,5 điểm)

a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x + 3.

b) Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 3x + m 1 cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm nằm trên trục tung.

Bài 3. (2,25 điểm)

Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm S sao cho OS = 5cm. Từ S kẻ tiếp tuyến SA với đường tròn (O) ( A là tiếp điểm).

a) Tính độ dài đoạn thẳng SA và giá trị cos của góc SOA.

b)Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OS tại I, cắt đường tròn (O) tại B (B

A). Chứng minh SB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Đường thẳng SC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Chứng minh góc SID bằng góc OCD.

--- Hết ---

www.thuvienhoclieu.com Trang 2

(3)

www.thuvienhoclieu.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 (MÃ ĐỀ B )

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm, mỗi câu 0,33điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đ/án D D C D B B A C D C D A A C A

PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm)

Bài Ý Nội dung Điể

m 1 a. A 2

2 3

6 2  6 6 0,5

A 2 0,25

b B 28 x x 3x 3 x 28

x 1

3 27 0,25

 x 1 3   x 16 0,25

2 a - Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị 0,5 - Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và

đường thẳng đi qua 2 điểm trên 0,5

b - Lập luận:

đường thẳng y = 3x + m 1

cắt đường thẳng (d)

y = x + 3

tại một điểm trên trục tung khi m 1 3

  .

0,25

- Tính đúng m = 4 0,25

3

h vẽHìn

- Hình vẽ chỉ phục vụ đến câu b:

B S

A

I O

C D

0,25

a.

- Nêu được tam giác OAS vuông tại A

Viết được hệ thức OS2 OA2AS2 0,25

- Tính đúng AS = 4cm 0,25

- Tính được cos OA

 OS 0,25

- Suy ra cos 3

5 0,25

b.

- Giải thích được tam giác SAB cân tại S 0,25 - Chứng minh SAO SBO,

suy ra = 900 do = 900 và kết luận 0,25 c.

- Chứng minh được SI.SO SD.SC (cùng bằng SA2) 0,25 - Chứng minh hai tam giác SID và SCO đồng dạng,

suy ra 0,25

www.thuvienhoclieu.com Trang 3

(4)

www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com Trang 4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn ngẫu nhiên một số thuộc  S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn

[r]

 Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Cho nửa đường tròn đường kính AB và ba dây AC AD AE , , không qua tâm. Chứng minh rằng HK  AB.. Nhận xét: Phương pháp giải ví dụ này

 a) Đường tròn: Đường tròn tâm O,bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)... Đây là đường tròn.. Đường tròn

Câu 18: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a, trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’

a) đúng vì theo tính chất hai dây bằng nhau. b) sai vì dây AB lớn hơn dây CD nên dây AB gần tâm hơn dây CD do đó khoảng cách từ tâm đến dây AB nhỏ hơn khoảng cách từ

Bài 3: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đƣờng tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đƣờng tròn đáy tâm O lấy

Không thể xác định đồng thời cả vị trí và động lượng của một hạt trên cùng một trục với độ chính xác tùy ý.. Không thể xác định đồng thời cả năng lượng và động lượng của