• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

(2)

1. Số nghịch đảo

Ta nói là số nghịch đảo của -8 -8 là số nghịch đảo của

Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.

1 1

Cũng vậy, ta nói là………

của , là ……… của ; hai số và là hai

số ...

số nghịch đảo số nghịch đảo

nghịch đảo của nhau.

?2

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

1

8

1

8

1

 8

( 8) 1

  8 

4 7 7 4

  

4 7

 4

7

 4 7

7

 4

7

4

7

4

(3)

Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

Số nghịch đảo của là:

Số nghịch đảo của -5 là:

Số nghịch đảo của là:

Số nghịch đảo của là:

Giải:

7

Không có Số nghịch đảo của 0 là:

Tìm số nghịch đảo của:

(hay )

(hay ) (vì . 7 = 1)

(vì -5 . = 1)

(vì . = 1)

(vì . = 1)

(Vì không có số nào nhân với 0 bằng 1)

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

1 7

11 10

a b

;0.

1 11 a

; 5 ; ;

7 10 b (a,b Z,a 0,b 0)

1

5

10

11

1 5

10 11

1 7

1

5

11 10

10

11

b a

a b

b a

(4)

2. Phép chia phân số:

Quy tắc: Muốn chia một phân số hay

một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.

Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

Tìm hiểu phép chia

Hãy tính:

4

?

?

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

 a

d  : c

a

b c  d

a.d b.c : c 

a d

a  b

d  c

a.d

c  c 0  

2 3 :

7 4

2 4

7 3 .

8 21

a c:

b da d. b c

. . a d

b c

8 : 4

5

5

8. 4

10

a : c

da d.

c . d a c

(5)

2

2. Phép chia phân số:

Hoàn thành các phép tính sau:

Định nghĩa: Hai số gọi là

nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

5

VD:

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

: . . ;

. a c a d a d b d b c b c

...

1 3

2 2

: 1 3

2 ...

) a

...

3

4 ...

...

4 : 3 5

4 ) - b

...

...

...

1 2 - 7

: 4 2 ) - c

...

...

...

...

2

1 4

3 - ...

...

4 3 2 -

4 : 3

- :

) d

3 4

1 2

2 7 -

5 4 -

4 7

15 16 -

8 3

- ( )

4.2 3

-

: c .d a d. ( 0)

a a c

d c c

3 2 5 10

3 : 9

 

5 9

3 10 .

 

4 : 8 5

  

5

4. 8

  

5

2

(6)

2. Phép chia phân số:

Nhận xét: (SGK/42)

Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.

Xét phép chia:

6

Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

: . . ;

. a c a d a d

b d b c b c .

: c .d a d ( 0)

a a c

d c c

:  

a a

c ( c 0 )

b b.c

3 3 2 3 1 3 3

: 2 : ( )

4 4 1 4 2 8 4.2

    

    

(7)

Làm phép tính

Nhận xét: (SGK/42)

2. Phép chia phân số:

Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

c/

b/

a/

 

7 9 3 -

3 7 14 -

12 7 6

5

: :

:

7 12 6

5

6.(7) 5.12

7 10

14

7 3

14

(-7).3 -3 2

7.9  3 -

21 1 -

: . . ;

. a c a d a d b d b c b c

: c .d a d. ( 0)

a a c

d c c

:  

a a

c ( c 0 )

b b.c

(8)

Nhận xét: (SGK/42)

2. Phép chia phân số:

Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Bài tập 84 SGK:Tính

: . . ;

. a c a d a d b d b c b c

: c .d a d. ( 0)

a a c

d c c

:  

a a

c ( c 0 )

b b.c

/ 5 3: a 6 13

/ : ( 9)3 h 4

5 13 65 6 3. 18

3 1

4.( 9) 12

(9)

Bài tập 86 SGK: Tìm x, biết:

9

Nhận xét: (SGK/42)

2. Phép chia phân số:

Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1

1. Số nghịch đảo

BÀI 12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ

4 4

/ . 5 7 a x 

4 4 : 7 5 4 5 . 7 4 5 7 x

x x

3 1

/ : 4 2 b x 

3 1 : 4 2 3 2 . 4 1 3 2 x

x x

: . . ;

. a c a d a d b d b c b c

: c .d a d. ( 0)

a a c

d c c

:  

a a

c ( c 0 )

b b.c

(10)

Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau:

S Đ a)

b) 3 2 : 5  3 2 . 5  15 2

28 45 7

. 5 4 9 5

: 7 9

4  

 

(11)

- Học quy tắc về phép chia phân số

- Nằm chắc kĩ năng thực hiện phép chia phân số

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

(12)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1.. 1) HS học kỹ quy tắc, tính chất của phép nhân hai

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A.. MÔN TOÁN

OÂn taäp: Pheùp nhaân vaø pheùp chia hai phaân soá Toaùn.

Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh... Mỗi em được bao

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân. số, tử số là số bị chia và mẫu số là

Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia bằng phép. nhân

Hoàn thành các phép tính

Phép nhân số tự nhiên có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân với phép cộng và phép trừ... Cách làm đó vẫn đúng khi chia hai phân số