Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Tiết 4
Nguyến H u Đ c ữ ứ
THCS Lế Hồng Phong
Hiệu của hai bình phương Bình phương của một hiệu Bình phương của một tổng
Nội dung
Ta có:
1.Bình phương của một tổng
V i a, b là hai sồ bất kì, th c hi n phép tính (a+b)(a+b)ớ ự ệ
Với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
T4
Nh n xét gì vế bi u th c vế trái?ậ ể ứ ở
Hay:
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
?1
?
Biểu thức ở vế trái: Bình phương của một tổng Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
(a + b)(a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(A + B)
2= A
2+ 2AB + B
2Bi u th c vế trái có th viết l i nh thế nào?ể ứ ở ể ạ ư
?
1.Bình phương của một tổng Áp dụng
T4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(A + B)
2= A
2+ 2AB + B
2a/ (x + 1)2 = x2 + 2.x.1 + 12 = x2 + 2x + 1
b/ x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 c/ 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1 = 2601
d/ 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12
= 90000 + 600 + 1 = 90601
1.Bình phương của một tổng 2.Bình phương của một hiệu
Ta có:
Cách khác:
Với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
Tính [a + (_ b)]2 với a, b là các số tùy ý.
Bi u th c vế trái có th viết l i nh thế nào?ể ứ ở ể ạ ư
Nh n xét gì vế bi u th c vế trái?ậ ể ứ ở Tính (a-b)(a-b)
Hay:
T4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
3
?3
[a + (_ b)]2 = a2 + 2a(_ b) + (_ b)2 = a2 _ 2ab + b2
?
(a - b)2 = a2 _ 2ab + b2?
(A - B)
2= A
2 _2AB + B
2Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
1.Bình phương của một tổng 2.Bình phương của một hiệu
Áp dụng
T4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(A - B)
2= A
2 _2AB + B
2a/ (x - 1)2 = x2 - 2.x.1 + 12 = x2 - 2x + 1 b/ (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 - 12xy + 9y2
c/ 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100 + 12
= 10000 - 200 + 1
= 9801
1.Bình phương của một tổng 2.Bình phương của một hiệu 3.Hiệu hai bình phương
Ta có:
Tính (a + b)(a - b) với a,b là các số tùy ý
Với A, B là biểu thức tùy ý, ta có:
T4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
?5
(a + b)(a - b) = a2 - ab + ab - b2
= a
2- b
2(a + b)(a - b)
Hay:
A
2- B
2= (A + B)(A - B)
Nh n xét gì vế bi u th c vế trái?ậ ể ứ ở
?
Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời.
1.Bình phương của một tổng 2.Bình phương của một hiệu 3.Hiệu hai bình phương
Áp dụng
T4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A
2- B
2= (A + B)(A - B)
a/ (x + 1)(x - 1) = x2 - 12 = x2 - 1
b/ (x - 2y)(x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2
c/ 56 . 64 = (60 - 4)(60 + 4) = 602 - 43 = 3600 - 16 = 3584
1. Bình phương của một tổng 2. Bình phương của một hiệu 3. Hiệu hai bình phương
Củng cố
T4