• Không có kết quả nào được tìm thấy

138 bài toán cực trị hình học giải tích không gian Oxyz vận dụng cao

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "138 bài toán cực trị hình học giải tích không gian Oxyz vận dụng cao"

Copied!
85
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Câu 1: Cho đường thẳng : 1 2

2 1 1

xy z+

 = =

− và hai điểmA(0; 1;3),− B(1; 2;1).− Tìm tọa độ điểmM thuộc đường thẳngsao choMA2+2MB2đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(1; 0; 2).− B. M(3;1; 3).− C. M( 1; 1; 1).− − − D. M(5; 2; 4).− Lời giải

Chọn C

Ta cóM M

(

1 2 ; ; 2+ t t − −t

)

nên ta cóMA2 = − −

(

1 2t

) (

2+ − −1 t

) (

2+ +5 t

)

2 =6t2+16t+27;

( ) (

2

) (

2

)

2

2 2

2 2 3 6 10 13

MB = − t + − −t + +t = t + t+

Suy raMA2+2MB2 =18t2+36t+53=18

(

t2+ + +2t 1

)

35 =18

(

t+1

)

2+3535nênMA2+2MB2đạt

giá trị nhỏ nhất khit= −1suy raM( 1; 1; 1)− − − . Câu 2: Cho đường thẳng : 1 2

1 1 2

x yz+

 = =

− và ba điểmA(1;3; 2),− B(0; 4; 5),− C(1; 2; 4).− Biết điểm ( ; ; )

M a b c thuộc đường thẳngsao choMA2+MB2+2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng a b c+ + bằng bao nhiêu?

A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.

Lời giải Chọn B

Ta cóM M t

(

;1+ − −t; 2 2t

)

nên ta MA2 = −

(

1 t

) (

2+ 2t

) ( )

2+ 2t 2 =6t2− +6t 5;

( ) (

2

) (

2

)

2

2 2

3 3 2 6 18 18

MB = −t + −t + − + t = tt+ .

( ) (

2

) (

2

)

2

2 2

1 1 2 2 6 12 6

MC = −t + −t + − + t = tt+ 2MC2 =12t2−24t+12

Suy raMA2+MB2+2MB2 =24t2−48t+35 =24

(

t2− + +2t 1

)

11=24

(

t1

)

2+11 11 nên

2 2 2

2

MA +MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất khit=1suy raM(1; 2; 4)− nêna=1;b=2;c= −3. Khi đó 1

a b c+ + = −

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1

2 1 1

 = = −

− −

x y z

và hai điểm

(

− −1; 1;6

)

A , B

(

2; 1;0

)

. Biết điểm M thuộc đường thẳng  sao cho biểu thức MA2+3MB2 đạt giá trị nhỏ nhất là Tmin. Khi đó, Tmin bằng bao nhiêu?

A. min 1

=2

T . B. Tmin =25. C. min 25

= 2

T . D. Tmin =39. Lời giải

Chọn D

Đường thẳng  đi qua điểm Mo

(

0;0;1

)

và có véc tơ chỉ phương u=

(

2; 1; 1− −

)

nên có
(2)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

phương trình tham số:

( )

2

. 1

 =

 = − 

 = −

x t

y t t

z t

M thuộc đường thẳng  nên M

(

2 ;t t;1t

)

.

Ta có MA2+3MB2 =

(

2t+1

) ( ) (

2+ −t 1 2+ +t 5

)

2+3 2

(

t2

) ( ) ( )

2+ −t 1 2+ −t 1 2

2 2 45

24 24 45 6 4 4

6

 

= − + =  − + 

 

t t t t

( )

2 39

( )

2

6 2 1 6 2 1 39 39, .

6

 

=  t− + = t− +   t

Vậy min

(

MA2+3MB2

)

=39 1

 =t 2 hay 1 1 1; ;

2 2

 − 

 

 

M .

Câu 4: Cho đường thẳng : 1 2

1 1 1

x y z

d − = = +

− và A

(

1; 1;0 ,

) (

B 0; 1; 2 ,

) (

C 1;1;0

)

. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+2MBMC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 1 2 4 3 3; ; 3

M − . B. M

(

0;1; 1

)

.

C. 2 1 5 3 3; ; 3 M− − 

 . D. M

(

2; 1; 4− −

)

.

Lời giải Chọn A

Gọi M có tọa độ là: M

(

1t t; ; 2− +t

)

.

Ta có: MA=

(

t;− −t 1; 2t

)

, 2MB=

(

2t− − −2; 2t 2;8 2 , t MC

)

= −

(

t 2;1t; 2t

)

. Do đó: MA+2MB MC =

(

2 ; 2t − −t 4;8 2 t

)

.

Suy ra: 2 2 4 2

(

2 4

) (

2 2 8

)

2 12 2 16 80 224

MA+ MBMC = t + t+ + t− = tt+  3 . 2 4 42

MA MB MC 3

 + −  .

Dấu " "= xảy ra 2 t 3

 = hay 1 2 4

3 3; ; 3 M − 

 . Câu 5: Cho đường thẳng : 1 1

2 1 1

x y+ z

 = =

− và hai điểm A(1; 0;1), B( 1;1; 2).− Biết điểm M a b c( ; ; ) thuộc sao cho MA−3MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tổng a+ +2b 4c bằng bao nhiêu?

A. 0. B. −1. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

(3)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

DoM M(2 ; 1t − +t;1t) (1 2 ;1 ; )

MA= − t t t ( 1 2 ; 2 ;1 ) MB= − − t t +t 3MB= − −( 3 6 ;6 3 ;3 3 )t t + t

3 (4 4 ; 5 2 ; 3 2 ) MA MB= + t − + t − − t

2 1 2

3 24 24 50 24( ) 44 44

MA MB = t + t+ = t+2 +

3

MA MBđạt giá trị nhỏ nhất bằng 44 khi 1

t= −2

Khi đó điểm Mcó tọa độ là ( 1; 3 3; )

M − −2 2a+2b+4c= − − + =1 3 6 2

Câu 6: Cho đường thẳng : 1 1 2

1 1 2

x+ yz+

 = =

− và A(1;1; 0), B(3; 1; 4),− C( 1; 0;1).− Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2MB2+4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(0; 0; 0). B. 1 1 2

; ; .

3 3 3

M− −  C. M( 2; 2; 4).− − D. 1 1

; ; 0 .

2 2

M− −  Lời giải

Chọn B

DoM M( 1− +t;1− − +t; 2 2 )t (2 ; ; 2 2 )

MA= t t t (4 ; 2 ;6 2 ) MB= − − +t t t

( ; 1 ;3 2 ) MC= − − +t t t

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

4 (2 ) (2 2 ) 4[(4 - ) ( 2) (6 2 ) ] [ ( 1) (3 2 ) ] MA MB + MC = −t + + −t t t + −t + − t + t + −t + − t

2 2 2

6t 12t 8 (6t 36t 56) 4(6t 14t 10)

= + − + + +

2 2 2 7 7

24 32 8 24[( ) ]

3 9 9

t t t

= − =  −

2 2 2

4

MA MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7

9 khi 2

t=3

Suy ra điểm ( 1 1; ; 2) 3 3 3

M

Câu 7: Cho đường thẳng : 1 1 2.

1 1 2

x+ yz+

 = =

− Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho 3

MA MB+ − MC đạt giá trị nhỏ nhất với A

(

2;1; 2 ,

) (

B 6; 1;1 ,

) (

C 1;1; 2

)

.

A. 3 3

; ; 3

M−2 2 − . B. 1 1 2

; ; 3 3 3

M − . C. M( 3;3; 6)− − . D. M( 1;1; 2)− − . Lời giải

Chọn C

Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB+ 3IC=  −0 I

(

5;3; 5

)

.
(4)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Ta có: P= MA MB+ −3MC = MI+IA MI+ +IB−3MI−3IC = MI =IM .

(

1 ;1 ; 2 2

)

M M − +t − − +t t

2 2 2 2 2

( 4) ( 2) (2 3) 6 24 29 6( 2) 5 5

IM t t t t t t

 = + + − − + + = + + = + +  .

Do đó Pmin = 5 khi t= − 2 M( 3;3; 6)− − . Câu 8: Cho đường thẳng : 1 1

1 1 1

x yz+

 = =

− và hai điểm A(1; 0; 1),− B(2;1; 1).− Biết điểm M thuộc đường thẳng  sao cho T = MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất là Tmin. Khi đó, Tmin bằng bao nhiêu?

A. Tmin =4. B. Tmin =3. C. Tmin = 14. D. Tmin = 6. Lời giải

Chọn C

Gọi I là điểm thỏa mãn 5 2

2 0 ; ; 1

IA+ IB= I3 3 − .

Ta có: P= MA+2MB = MI+IA+2MI+2IB = 3MI =3.IM .

(

;1 ; 1

)

M M t − − +t t

2 2 2

2 2

5 1 26 2 14 14

3 4 3

3 3 9 3 9 3

IMt   tt t tt

 =  −  + − +  + = − + =  −  +  . Do đó: Pmin = 14 khi 2

t= 3.

Nhận xét: Ở Câu 7,8 này, ta có thể giải trực tiếp khi biểu diễn điểm Mtheo tham số t mà không cần tìm tâm tỉ cự của hệ điểm như

Lời giải trên.

Câu 9: Cho mặt phẳng ( ) : x+2y+2z+ =9 0 và ba điểm A(1; 2; 0),B(2; 0; 1),− C(3;1;1). Tìm tọa độ điểm M( ) sao cho 2MA2+3MB2−4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(1; 2; 3).− − B. M( 3;1; 4).− − C. M( 3; 2; 5).− − D. M(1; 3; 2).− − Lời giải

Chọn C

Giả sử I x y z

(

0; 0; 0

)

là điểm thỏa mãn: 2IA+3IB−4IC=0 (1)

(1)

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

( )

0 0 0 0 0

0 0 0 0 0

0 0

0 0 0

2 1 3 2 4 3 0 4 0 4

2 2 3 4 1 0 0 0 4; 0; 7

7 0 7

2 3 1 4 1 0

x x x x x

y y y y y I

z z

z z z

− + − − − =

 − − =  = −

  

 − + − − − =  − =  =  − −

 − + − − − − = − − =  = −

Ta có: 2MA2+3MB2−4MC2 =2MA2+3MB2−4MC2

( ) (

2

) (

2

)

2

2 MI IA 3 MI IB 4 MI IC

= + + + − +

(5)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

(

2 2

) (

2 2

) (

2 2

)

2 MI 2.MI IA. IA 3 MI 2.MI IB. IB 4 MI 2.MI IC. IC

= + + + + + − + +

( )

2 2 2 2

2 3 4 2 . 2 3 4

MI IA IB IC MI IA IB IC

= + + − + + −

2 2 2 2

2 3 4 2 .0

MI IA IB IC MI

= + + − +

2 2 2 2

2 3 4

MI IA IB IC

= + + −

Khi đó, để 2MA2+3MB2−4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất thì MI có độ dài ngắn nhất Mà M( ) M là hình chiếu vuông góc của I lên ( ) .

Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc ( ) d có 1 VTCP u=

(

1; 2; 2

)

Phương trình đường thẳng d:

4 2

7 2

x t

y t

z t

= − +

 =

 = − +

Giả sử tọa độ điểm M

(

− +4 t t; 2 ; 7 2− + t

)

Do M( ) 

(

− + +4 t

)

2.2t+ − +2

(

7 2t

)

+ =9 0 − =  =9t 9 0 t 1

(

3; 2; 5

)

M − − .

Câu 10: Cho đường thẳng : 1 1 2

1 1 2

x+ yz+

 = =

− và A(1;1; 0), B(3; 1; 4).− Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M( 1;1; 2).− − B. 1 1

; ;1 .

2 2

M −  C. 3 3

; ; 3 .

M−2 2 −  D. M(1; 1; 2).− Lời giải

Chọn D

1 1 2

: 1 1 2

x+ yz+

 = =

− có 1 VTCP u

(

1; 1; 2

)

(1;1; 0),

A B(3; 1; 4) AB

(

2; 2; 4

)

Ta có: AB

(

2; 2; 4

)

cùng phương với u

(

1; 1; 2

)

A(1;1; 0)  (do 1 1 1 1

1 1

+  −

− )

AB// AB và  đồng phẳng

.

(6)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

* Xét mặt phẳng chứa AB và :

Gọi A là điểm đối xứng của A qua ;

( )

là mặt phẳng qua A, vuông góc với  Khi đó, giao điểm H của  với

( )

là trung điểm của AA

( )

có 1 VTPT n

(

1; 1; 2

)

, đi qua A(1;1; 0), có phương trình:

( ) ( ) ( )

1 x− −1 1 y− +1 2 z− =  − +0 0 x y 2z=0

1 1 2

: 1 1 2

x y z

H  + = − = + 

− Giả sử H

(

− +1 t;1− − +t; 2 2t

)

( ) (

1

) ( ) (

1 2 2 2

)

0 6 6 0 1

(

0;0;0

)

H   − + − − + − +t t t =  − =  = t t H

H là trung điểm của

( )

2 2.0 1 1

2 2.0 1 1 1; 1;0

2 2.0 0 0

H A A A A

H A A A A

H A A A A

x x x x x

AA y y y y y A

z z z z z

= + = + = −

  

  

 = +  = +  = −   − −

 = +  = +  =

  

Ta có: MA MB+ =MA+MBA B

(

MA MB+

)

min = A B khi và chỉ khi M trùng với M0 là giao điểm của A B và 

(

4;0; 4

)

A B = A B có 1 VTCP

(

1;0;1

)

và đi qua A − −

(

1; 1;0

)

, có phương trình:

1 1

x t

y z t

= − + 

 = −

 = 

1

: 1

2 2

x t

y t

z t

= − +



  = −

 = − +

Giải hệ phương trình:

1 1

1 1 2 2

2 2 2 2 2

t t t t

t t t

t t t t t

 

− + = − + =

   =

 − = −  = 

   =

− + =  − + = 

 

( )

0 1; 1; 2

M

Vậy, để MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất thì M

(

1; 1; 2

)

.

Câu 11: Cho đường thẳng : 1 1

1 1 1

x yz+

 = =

− và hai điểm A(1;1; 2),− B( 1;0; 1).− − Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức T =MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất là Tmin. Khi đó tính Tmin.

A.

min

2 1 1 T = − 3

. B.

min

2 1 T = + 3

. C.

min

2 1 T = − 3

. D.

min

2 1 1 T = + 3

. Lời giải

Chọn D

Vì điểmM thuộc  nên ta cóM(t t; +1;t1). Lúc đó

(

1

)

2 2

(

1

)

2

( )

1 2 2

(

1

)

2

T =MA MB+ = t+ + + +t t + t− + + +t t

2 2

3t 4t 2 3t 2

= + + + +

(7)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

2 2

2

2 2 2 2

3 t 3 3 t 3

       

 

=   +  +  + +   .

Đặt 2; 2 ,

3 3

ut

= + 

; 2 vt 3

= − . Ta cóT = 3

(

u + v

)

3u v+ .

Tứclà T

2 2

2 2 2 1

3. 2 1

3 3 3 3

 

  + +  = +

   

    .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

2 2

3 3 1 1

2 3

3 t

t t

+ =  = − +

− .

Vậy min 2 1 1 T = + 3 .

Câu 12: Cho đường thẳng : 1 1 2

1 1 2

x+ yz+

 = =

− và hai điểm A(1;1; 0), B( 1; 0;1).− Biết điểm ( ; ; )

M a b c thuộc  sao cho biểu thức T= MA MB− đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tổng a b c− + bằng:

A. 8. B. 8+ 33. C. 33

8+ 3 . D. 8 4 33 + 3 . Lời giải

Chọn D

 qua C( 1;1; 2),− − và có vectơ chỉ phươngu= −(1; 1; 2) ( 2; 1;1);

AB= − − AC= −( 2;0; 2)− .

; 0

AB u AC

  

  nênAB; không đồng phẳng

Vì điểm M thuộc  nên ta có M( 1− +t;1− − +t; 2 2 ),t t . Lúc đó

(

2

)

2 2

(

2 2

)

2

( ) (

2 1

) (

2 2 3

)

2

P= MA MB− = t− + +t t− − −t + −t + t

2 2

6t 12t 8 6t 14t 10 .

= − + − − +

( )

2 1 7 2 11

6 1

3 6 6

P= t− + − t−  +

Đặt 1; 3 , ut 3 

= − 

7 11 6; 6

vt

= − . Ta có|u|| |v  −u v .

Tức là

2 2

1 3 11

6. 6 3 6

P     + −  .

(8)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

3

1 3 3 33

7 11 3

6 6

t t

t

− =  = +

− .

Với ta có 4 33

4 4 8

a b c− + = − = +t 3 . Câu 13: Cho đường thẳng : 1

1 1 1

x yz

 = = và hai điểm A(0;1; 3),− B( 1; 0; 2).− Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức T= MA MB− đạt giá trị lớn nhất là Tmax.Khi đó, Tmaxbằng bao nhiêu?

A. Tmax = 3. B. Tmax =2 3. C. Tmax =3 3. D. Tmax = 2. Lời giải

Chọn C

Ta cóAB= − −

(

1; 1; 5

)

, phương trình đường thẳng AB là 1 ( ) 3 5

x t

y t t

z t

 = −

 = − 

 = − +

.

Xét vị trí tương đối giữa AB và  ta có AB cắt  tại 1 1 1 2 2; ; 2 C− − 

 .

Suy ra 1 1 5 1

; ;

2 2 2 2

AC= − −  AC= ABC

  là trung điểm AB.

T= MA MB−  AB. Dấu “=” xảy ra khi MA hoặc MB. Do đó Tmax = AB= 27 =3 3.

Câu 14: Cho mặt phẳng

( )

:x+2y+2z+ =9 0 và ba điểm A

(

1; 2;0 ,

) (

B 2;0; 1 ,

) (

C 3;1;1

)

. Tìm tọa độ điểm M

( )

sao cho 2MA2+3MB2 4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M

(

1; 2; 3− −

)

. B. M

(

3;1; 4

)

.

C. M

(

3; 2; 5

)

. D. M

(

1; 3; 2− −

)

.

Lời giải Chọn C

Ta đi tìm tọa độ điểm I a b c

(

; ;

)

sao cho 2IA+3IB4IC=0.

Ta có

( ) ( ) ( )

( )

1 ; 2 ; ; 2 ; ; 1 ; 3 ; 1 ; 1

2 3 4 4 ; ; 7 0 4; 0; 7

IA a b c IB a b c IC a b c

IA IB IC a b c a b c

= − − − = − − − − = − − −

+ − = − − − − − =  = − = = − SuyraI

(

4; 0; 7− 

) ( )

.

KhiđóT =2MA2+3MB24MC2 =2

( ) ( ) ( )

MA 2+3 MB 24 MC 2
(9)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

( ) (

2

) (

2

)

2 2 2 2 2

( )

2 MI IA 3 MI IB 4 MI IC MI 2IA 3IB 4IC 2MI 2IA 3IB 4IC

= + + + − + = + + − + + −

2 2 2 2

2 3 4

MI IA IB IC

= + + −

Do đó T nhỏ nhất khi MI ngắn nhất, khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng

( )

.

Đường thẳng d quaI và vuông góc với

( )

có vectơ chỉ phương u=

(

1; 2; 2

)

Do đó phương trình của d

4

2 ( )

7 2

x t

y t t

z t

= − +

 = 

 = − +

Khi đó tọa độ M thỏa mãn hệ

( )

4

2 1 3; 2; 5

7 2

2 2 9 0

x t

y t

t M

z t

x y z

= − +

 =

  =  − −

 = − +

 + + + =

.

Câu 15: Cho mặt phẳng

( )

P :5x− + − =y z 2 0 và hai điểm A

(

0; 1;0 ,

) (

B 2;1; 1

)

. Biết điểm M

thuộc mặt phẳng

( )

P sao cho MA22MB2 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó điểm M có hoành độ xM bằng bao nhiêu?

A. xM =1. B. xM =2. C. xM = −1 D. xM =3. Lời giải

Chọn A

Gọi I là điểm thỏa mãn: IA−2IB=  −0 I( 4;3; 2)− .

Khi đó T =MA2−2MB2 = −MI2+IA2−2.IB2TmaxMIminM là hình chiếu của I lên mặt phẳng( ).P Khi đó đường thẳng MI đi qua I( 4;3; 2)− − và vuông góc với ( )P nên nhận VTPT

(5; 1;1)

n − của ( )P làm VTCP, phương trình là

4 5

3 ( )

2

x t

y t t R

z t

= − +

 = − 

 = − +

.

Ta có M =IM ( )P  Tọa độ M là nghiệm của hệ

4 5 1

3 1

(1; 2; 1) 1.

2 2

5 2 0 1

M

x t t

y t x

M x

z t y

x y z z

= − + =

 

 = −  =

   −  =

 = − +  =

 

 − + − =  = −

 

Câu 16: Cho mặt phẳng

( )

P x: + − + =y 3z 7 0 và ba điểm A

(

2; 1;0 ,

) (

B 0; 1; 2 ,

) (

C 2;3; 1

)

. Biết

điểm M x y z

(

0; 0; 0

)

thuộc mặt phẳng

( )

P sao cho MA2+3MB22MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Khi đó tổng T =x0+3y0−2z0 bằng bao nhiêu?

A. T=0. B. T = −4. C. T =1. D. T = −14. Lời giải

(10)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Chọn D

Gọi I là điểm thỏa mãn: IA+3IB−2IC=  − −0 I( 1; 5; 4).

Khi đó T =MA2+3MB2−2MC2 =2MI2+IA2+3IB2−2IC2TmimMImaxM là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( ).P Khi đó đường thẳng MI đi qua I( 1; 5; 4)− − và vuông góc với ( )P nên nhận VTPT n(1;1; 3)− của ( )P làm VTCP, phương trình là

1

5 ( )

4 3

x t

y t t R

z t

= − +

 = − + 

 = −

.

Ta có M =IM ( )P  Tọa độ M là nghiệm của hệ

1 1

5 0

(0; 4;1) 14.

4 3 4

5 2 0 1

x t t

y t x

M T

z t y

x y z z

= − + =

 

 = − +  =

   −  = −

 = −  = −

 

 − + − =  =

 

Câu 17: Cho mặt phẳng

( )

:2x+6y− − =3z 1 0 và ba điểm A

(

1; 1; 5 ,− −

) (

B 0;1; 2 ,

) (

C 2;3; 1

)

. Biết

điểm M thuộc mặt phẳng

( )

sao cho P=MA2+2MB22MC2 đạt giá trị nhỏ nhất là Pmin. Khi đó Pmin bằng bao nhiêu?

A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.

Lời giải Chọn B

Gọi I a b c

(

; ;

)

sao cho IA+2IB2IC=0.

2 2

OI OA OB OC

 = + − .

(

3; 5; 3

)

 − − −I .

Ta có P=MA2+2MB22MC2 =

(

MI+IA

) (

2+2 MI+IB

) (

22 MI+IC

)

2

( )

2 2 2 2

2 2 2 2 2

MI IA IB IC IA IB IC

= + + − + + − =MI2+IA2+2IB2−2IC2. Do IA2+2IB2−2IC2 =36 70 93 13+ − = không đổi nên PminMImin

min

( ( ) ) ( ) ( ) ( )

2. 3 6. 5 3 3 1

, 4

4 36 9

MI d I P − + − − − −

= = =

+ + .

Vậy Pmin = +4 13 17= .

Câu 18: Cho mặt phẳng

( )

:2x− − + =y 3z 1 0 và ba điểm A

(

1;1; 1 ,

) (

B 3;1;0 ,

) (

C 2;1; 1

)

. Tìm tọa độ điểm M

( )

sao cho 2MA+5MB6MC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M

(

0;1;0

)

. B. M

(

2; 1; 2

)

. C. M

(

1;0;1

)

. D. M

(

1; 2; 1

)

.

Lời giải Chọn C

(11)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Gọi I a b c

(

; ;

)

sao cho 2IA+5IB6IC=0

2 5 6

OI OA OB OC

 = + − .

(

1;1; 4

)

 −I .

( ) ( ) ( )

2MA+5MB−6MC = 2 MI+IA +5 MI+IB −6 MI+IC =MI .

Nên 2MA+5MB−6MC đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của I trên

( )

P .

Do I

( )

P MI

( )

P .

1 2

: 1

4 3

x t

MI y t

z t

= − +



  = −

 = −

(

1 2 ;1 ; 4 3

)

M t t t

 − + − − .

M

( )

P  − +2

(

1 2t

) ( ) (

− − −1 t 3 4 3 t

)

+ =1 0  =t 1.

(

1;0;1

)

M .

Câu 19: Cho mặt phẳng

( )

P x: − − − =y z 1 0 và hai điểm A

(

5;1; 2 ,

) (

B 1; 2; 2

)

. Trong tất cả các điểm M thuộc mặt phẳng

( )

P , điểm để MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất có tung độ yM

A. yM =1. B. yM = −2. C. yM =0. D. yM = −1. Lời giải

Chọn A

Gọi I là điểm thỏa mãn: IA+2IB=  − −0 I( 1; 1; 2).

Khi đó T = MA+2MB =3MITminMIminM là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( ).P Khi đó đường thẳng MI đi qua I( 1; 1; 2)− − và vuông góc với ( )P nên nhận VTPT

(1; 1; 1)

n − − của ( )P làm VTCP, phương trình là

1

1 ( )

2

x t

y t t R

z t

= − +

 = − − 

 = −

.

Ta có M =IM ( )P  Tọa độ M là nghiệm của hệ

1 1

1 0

(0; 2;1) 2.

2 2

1 0 1

M

x t t

y t x

M y

z t y

x y z z

= − + =

 

 = − −  =

   −  = −

 = −  = −

 

 − − − =  =

 

Câu 20: Cho mặt phẳng

( )

:2x+ − − =y 3z 6 0 và hai điểm A

(

0; 1;1 ,

) (

B 1; 2;0

)

. Biết điểm M thuộc mặt phẳng

( )

sao cho P= 2MA MB− đạt giá trị nhỏ nhất là Pmin. Khi đó Pmin bằng bao nhiêu?

A. Pmin =2 3. B. Pmin = 14. C. Pmin =3. D. Pmin = 21.

(12)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Lời giải Chọn D

Gọi I là điểm thỏa mãn: 2IA IB− =  −0 I( 1; 0; 2).

Khi đóP= 2MA MB− =MIPminMIminM là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( ).P Khi đó min

2 2 2

2 6 6

( / ( )) 14.

2 1 3

P d I  − − −

= = =

+ +

Câu 21: Cho mặt phẳng

( )

:x− +y 2z− =1 0 và hai điểm . Biết sao cho MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, hoành độ của điểm là

A. 1

M 3

x = . B. xM = −1. C. xM = −2. D. 2

M 7 x = . Lời giải

Chọn D

Ta có:

(

xAyA+2zA1

)(

xByB+2zB− = + +1

) (

0 1 2.1 1 1 1 4 1−

)(

− − − 

)

0 nên hai điểm AB nằm khác phía so với mặt phẳng

( )

.

Nên MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất khi M =AB

( )

.

Phương trình đường thẳng AB: 1 2 1 3 x t

y t

z t

 =

 = − +

 = −

, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ

phương trình 1 2 1 3

2 1 0

x t

y t

z t

x y z

 =

 = − +

 = −

 − + − =

2 7 2 7

3 7 1 7 t x y z

 =

 =

 

 = −



 =

. Do đó 2 3 1

; ; 7 7 7 M − 

 , 2

M 7 x =

.

Câu 22: Cho mặt phẳng

( )

:x− + + =y z 1 0 và hai điểm A

(

1;1;0 ,

) (

B 3; 1; 4

)

. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng

( )

sao cho P=MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của P là:

A. P=5. B. P=6. C. P=7. D. P=8. Lời giải

Chọn B

Ta có:

(

xAyA+ +zA 1

)(

xByB+ + = − + +zB 1

) (

1 1 0 1 3 1 4 1

)(

+ + + 

)

0 nên hai điểm AB cùng nằm về một phía của mặt phẳng

( )

.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

( )

.

(

0; 1;1 ,

) (

1;1; 2

)

ABM

( )

xM M

(13)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Phương trình đường thẳng AH : 1 1

x t

y t

z t

 = +

 = −

 =

.

Do đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 1 1

1 0

x t

y t

z t x y z

 = +

 = −

 =

 − + + =

1 3 2 3 4 3 1 3 t

x y z

 = −



 =

  =



 = −

.

Do đó 2 4 1 3 3; ; 3 H − .

Gọi A đối xứng với A qua

( )

, suy ra 1 5; ; 2

3 3 3 A − . Ta có MA MB+ =MA+MBA B  =P A B =6.

Câu 23: Cho mặt phẳng

( )

:x+ − − =y 3z 5 0 và hai điểm A

(

1; 1; 2 ,

) (

B − −5; 1;0

)

. Biết M a b c

(

; ;

)

thuộc mặt phẳng

( )

sao cho MA MB+ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức

2 3

T= +a b+ c bằng bao nhiêu?

A. T=5. B. T = −3. C. T= −7. D. T= −9. Lời giải

Chọn C

Ta có:

(

xA+yA3zA5

)(

xB+yB3zB− = − −5

) (

1 1 3.2 5

)(

− − −5 1 3.0 5− 

)

0 nên hai điểm ABcùng nằm về một phía của mặt phẳng

( )

.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng

( )

.

Phương trình đường thẳng AH : 1

1 2 3

x t

y t

z t

 = +

 = − +

 = −

.

Do đó tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 1

1 2 3

3 5 0

x t

y t

z t

x y z

 = +

 = − +

 = −

 + − − =

1 2 0 1 t x y z

 =

 =

  =

 = −

.

Do đó H

(

2;0; 1

)

.

Gọi A đối xứng với A qua

( )

, suy ra A

(

3;1; 4

)

.

Ta có MA MB+ =MA+MBA B nên MA MB+ nhỏ nhất khi M =A B

( )

.
(14)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Phương trình đường thẳng A B :

3 4 1

4 3

x t

y t

z t

 = −

 = −

 = − +

.

Do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình

3 4 1

4 3

3 5 0

x t

y t

z t

x y z

 = −

 = −

 = − +

 + − − =

12 11

15 11 1 11 20 11 t

x y z

 =

 = −

 

 = −



 = −

.

Do đó 15 1 20

; ;

11 11 11

M− − − , T= +a 2b+ = −3c 7.

Câu 24: Cho A

(

1;1;0 ,

) (

B 3; 1; 4

)

và mặt phẳng

( )

:x− + + =y z 1 0. Tìm tọa độ điểm M

( )

sao cho

MA MB− đạt giá trị lớn nhất.

A. M

(

1;3; 1

)

. B. 3 5; ; 1

4 4 2 M − 

 . C. 1 2 2 3 3; ; 3 M − 

 . D. M

(

0; 2;1

)

.

Lời giải Chọn B

Ta có:

(

xAyA+zA+1

)(

xByB+zB+ = − + +1

) (

1 1 0 1 3 1 4 1

)(

+ + + 

)

0 nên hai điểm AB cùng nằm về một phía của mặt phẳng

( )

.

Ta có MA MB−  AB=2 6, nên MA MB− lớn nhất khi và chỉ khi M = AB

( )

.

Phương trình đường thẳng AB:

1 2 1 2 4

x t

y t

z t

 = +

 = −

 =

, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ

phương trình

1 2 1 2 4

1 0

x t

y t

z t x y z

 = +

 = −

 =

 − + + =

1 8 3 4 5 4 1 2 t

x y z

 = −



 =

  =



 = −

. Do đó 3 5 1 4 4; ; 2 M − 

 .

Câu 25: Cho hai điểm A

(

1; 1; 2 ,

) (

B 0;1;6

)

và đường thẳng : 1 1

2 1 1

x y z

d − = = +

− . Biết điểm M thuộc.

đường thẳng d sao cho biểu thức T=AM BM. đạt giá trị nhỏ nhất bằng Tmin. Khi đó giá trị Tmin bằng bao nhiêu?

(15)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

A. Tmin =14. B. Tmin =3. C. Tmin =3 2. D. Tmin =2 3. Lời giải

Chọn A

2 2

2 1; ; 1

2 ; 1; 3

2 1; 1; 7

. 2 2 1 1 1 1 3

6 12 20 6 1 14 14.

M d M t t t

AM t t t

BM t t t

AM BM t t t t t t

t t t

Câu 26: Cho hai điểm A

(

0; 1; 2 ,

) (

B 1;1; 2

)

và đường thẳng : 1 1

1 1 1

x y z

d + = = − . Biết điểm M a b c

(

; ;

)

thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị

2 3

T= +a b+ c bằng bao nhiêu?

A. T=5. B. T=3. C. T =4. D. T=10. Lời giải

Chọn D

1; ; 1 1; 1; 1

M d M t t t AM t t t

AB 1;2;0 AB AB 5.

; 2 2 ; 1; 3

AM AB t t t

2 2 2

2 2

1 ; 2 2 1 3

2

4 10 10

6 16 14 6

3 3 3

S MAB AM AB t t t

t t t

Dấu bằng xảy ra khi

1

4 1 4 7 43

; ; 2 3 10.

3 3 3 3 3

7 3 a

t M b T a b c

c

Câu 27: Viết phương trình đường thẳngđi quaM(1; 0; 1)− và tạo với mặt phẳng

( )

: 2x− + − =y 3z 6 0

góc lớn nhất.

(16)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

A.

1 2

1 3

x t

y t

x t

 = +

 = −

 = − +

. B.

1 2

1 3

x t

y t

z t

 = −

 = −

 = − +

. C.

1 2

1 3

x t

y t

z t

 = +

 = −

 = − −

. D.

2 1 3

x t

y

z t

 = +

 = −

 = −

. Lời giải

Chọn A

Đường thẳng đi qua M(1; 0; 1)− tạo với

( )

góc lớn nhất  max

(

,

( )

)

=    ⊥90

( )

.

Khi đó đường thẳng  đi qua nhận M(1; 0; 1)− và n( )

(

2; 1;3−

)

làm véc tơ chỉ phương nên phương trình đường thẳng  có dạng:

1 2

1 3

x t

y t

x t

 = +

 = −

 = − +

 Vậy Chọn A

Câu 28: Viết phương trình đường thẳng  đi qua M

(

4; 2;1

)

, song song với mặt phẳng

( )

:3x4y+ −z 12=0 và cách điểm A

(

2;5;0

)

một khoảng lớn nhất.

A.

1 4 1 2 1

x t

y t

x t

 = +

 = −

 = − +

. B.

4 2 1

x t

y t

z t

 = +

 = − +

 = −

. C.

4 2 1

x t

y t

z t

 = −

 = − +

 = +

. D.

4 2 1

x t

y t

z t

 = +

 = − +

 = − +

Lời giải

Chọn D

( )

(

3; 4;1

)

n − , AM

(

6; 7;1

)

Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng  suy ra d A

(

; =

)

AH

Ta có: AHAMmax

(

d A

(

; =

) )

AM HM. Khi đó

( ) , ( ) ( ) ( ) , ( )

(

3; 3; 3

)

3 1;1;1

( )

uAM unu =AM n = − − − = −

Đường thẳng  đi qua M

(

4; 2;1

)

có véc tơ chỉ phương u

(

1;1;1

)

có dạng:

4 2 1

x t

y t

z t

 = +

 = − +

 = +

 Vậy Chọn D

(17)

Nguyễn Hoàng Việt - Website: http://luyenthitracnghiem.vn  0905193688

Câu 29: Viết phương trình đường thẳng đi qua A

(

1;1;1

)

, vuông góc với đường thẳng ' : 1 1 2 x t

y t

z t

 =

  = +

 = +

 và

cách điểmB

(

2;0;1

)

một khoảng lớn nhất.

A.

1 1 1

x t

y t

z t

 = −

 = +

 = +

. B.

1 1 1

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = −

. C.

1 1 1

x t

y t

z t

 = +

 = −

 = +

. D.

1 1 1

x t

y t

z t

 = +

 = +

 = − +

. Lời giải

Chọn B

Giả sử  , ' có VTCP lần lượt là <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG 2: CÁCH NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ GIẢI CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các

Cho đoạn thẳng AB đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB (hình vẽ trên) thì ta nói d là đường trung trực của AB.. Dấu hiệu nhận

Gọi giao điểm của các đường thẳng kẻ từ C và D song song với BE cắt AB tại M và N. Vậy đoạn thẳng AB bị chia ra ba phần bằng nhau. Điểm C di chuyển trên đường nào?..

Lời giải.. Điểm C di chuyển trên đường trung trực của OA. Lấy M là một điểm bất kì thuộc cạnh BC. Gọi MD là đường vuông góc kẻ từ M đến AB, ME là đường vuông góc kẻ từ M

a) Mục tiêu: Làm xuất hiện vấn đề học tập: đường thẳng trong không gian. b) Nội dung: Giáo viên hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức đã học:

Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu

Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH... Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung

Bạn làm tốt lắm Rất tiếc.. Chúc bạn may mắn