• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 4

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 1

Ngày soạn : 22/09/2017 Ngày giảng : 25/09/2017 Ngày duyệt : 01/10/2017

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 4

I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 4

 Soạn:  22/ 9/ 2017

 Dạy: thứ hai / 25 / 9/ 2017    HỌC VẦN

       BÀI 13:  n, m A. Mục đớch, yờu cầu:

+ Kiến thức: 

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m  nơ , me và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm n ,m.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ

đề : “ Bố mẹ , ba má”

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

* ND tớch hợp: Trẻ em cú quyền được yờu thương, chăm súc, cú cha, cú mẹ chăm súc dạy dỗ.

B. Đồ dựng dạy học:

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tviệt

C. Cỏc hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Gv :  bi ve, va li, ba vỡ, hi hớ           cỏ cờ, ba lụ, ha hả, bộ ho         : bộ hà cú vở ụ li.

- Gviờn Nxột. 

II. Bài mới :  1. Giới thiệu bài: 

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 13 n, m (1') 2. Dạy chữ ghi õm:

 *Âm: n ( 6') a. Nhận diện chữ:

 (dạy tương tự õm i) - So sỏnh n với l  

 

- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nột: nột múc xuụi và nột múc hai đầu.

b. Phỏt õm và đỏnh vần tiếng  - Gv phỏt õm mẫu: nờ.

 +: HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoỏt ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nờu cấu tạo tiếng nơ?

        

(3)

- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu. Nơ dùng để trang trí ở mái tóc, ở áo,…

- Gvchỉ: n - nơ -nơ

 -> Rút ra âm n ghi tên bài.

* Âm: m ( 7')

 - So sánh chữ n với chữ m.

 

- Gv phát âm mẫu: mờ: 

 + HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng:( 6')         no     nô     nơ          mo    mô    mơ        ca nô       bó mạ.

- Giải nghĩa : 

 + ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs Qsát)  + bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10       

      +              

- Gv viết HD quy trình viết.

 Chữ:  n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

 Chữ:  m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

  Chữ: ca nô, bó mạ

 Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. 

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc   

- 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

 

(4)

         

- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

 + l là nét sổ thẳng.

     

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm n trước, âm ơ sau.

- 6 Hs: nơ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

   

- 4Hs đọclớp đọc - Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu. 

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

-  Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

     

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc. 

   

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm n.

                 

- Hs quan sát.

       

(5)

       

-  Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng  

               

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét . a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gì?

 

- Gv chỉ:  bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

b. Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.

+ Em làm gì để bố mẹ vui lòng?

* Hằng ngày bố (mẹ) thường thể hiện sự quan tâm chăm sóc em ntn?

GVKL:Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

- GV nhận xét.

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . 

- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

(6)

III. Củng cố, dặn dũ:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trờn bảng.

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài;

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi nỳi và bũ mẹ cựng bờ con đang ăn cỏ.. 

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận õm tiếng bất kỡ,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsỏt

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba mỏ - Hs thảo luận nhúm 2 Hs

       

- Đại diện nhúm 10 Hs núi - Lớp nxột bổ sung.

           

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sỏt.

    

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

         

...

TOÁN

BÀI 13: BẰNG NHAU. DẤU=

A. Mục tiờu: 

 - Kiến thức:

 +Giúp hs nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ,Mỗi số bằng chính nó:  3 =3 , 4 = 4

(7)

 + HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số .  - Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.

 - Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

 B. Đồ dựng dạy học:

- Cỏc mụ hỡnh, đồ vật phự hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghộp toỏn

C. Cỏc hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (4')

 1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm

    2 … 4      3 … 1      5 … 4     2 … 3      5 … 4      4 … 5     4 … 5      2 … 1      4 … 4  2. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm:

     4 < …      … > 3 - Gv Nxột.

II. Bài mới: 

 1. Giới thiệu bài ( 1')

 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10')   a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

 * Trực quan: 3 cỏi bỳt, 3 cỏi thước  - Gv lần lượt đưa bỳt, thước hỏi:

 + Cú mấy cỏi bỳt?

 + Cú mấy cỏi thước ?

 + Biết rằng cứ cú một cỏi bỳt thỡ cú 1 cỏi thước. So sỏnh số cỏi bỳt với số cỏi thước.

=>: Cứ mỗi cỏi bỳt lại cú duy nhất 1 cai thước (và ngược lại), nờn ta cú số cỏi bỳt và số cỏi thước bằng nhau.

 * Trực quan:3 chấm trũn xanh, 3 chấm trũn trắng.

 ( dạy tương tự 3 cỏi bỳt, 3 cỏi thước). 

- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một dấu toỏn học đú là dấu " =" đọc là dấu bằng để so sỏnh cỏc số.

- Số bỳt bằng số thước

- 3 chấm trũn xanh, 3 chấm trũn trắng.

- ta cú: 3 = 3  - Gv giới thiệu: 

 +: " ="  đọc:  dấu bằng  + Cài dấu  =

 + viết " =" được viết bằng 2 nột ngang bằng nhau. 

 + đọc: Ba bằng ba

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4  (dạy tương tự như với 3 = 3.)

- Em cú Nxột gỡ về cỏc số đứng trước và sau dấu = của hai ptớnh 3 = 3,  4 = 4   =>:  hai số giống nhau thỡ bằng nhau

- Hóy nờu ptớnh cú số giống nhau?

- Gv viết ptớnh Hs nờu, chỉ  3. Thực hành:  

* Bài 1(3') Viết dấu bằng:

(8)

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết        + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét. 

- Nêu cách viết dấu bằng  * Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

  Trực quan: 

                    5 =  5  

- Gv Qsát HD Hs làm bài

 => Kquả: 2= 2       1= 1         3 = 3  KL:  2 số giống nhau thì bằng nhau.

* Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ô trống:

- Dựa vào bài học nào để làm bài 3 - Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối. 

 => Kquả: 5 > 4        1 < 2       1= 1        3 =  3       2 >  1     3 < 4        2 < 5        2 = 2      3 > 2 - Gv chấm 10 bài Nxét.

* Bài 4: (5') Viết theo mẫu:

 * Trực quan:  3 bảng phụ  - HD chơi trò chơi:

+ đếm số lượng hình tròn và hình vuông ở hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số lượng hình tròn và hình tgiác ở hình thứ nhất cột bên phải rồi so sánh số lượng  hình tròn  hình vuông  viết số và điền dấu >, < = .

 Gv Nxét ghi điểm, khen  III. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv Nxét giờ học.

- Về nhà xem trước bài : Luyện tập       

- 3 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả  

 

- làm bảng con  

         

- Hs Qsát trả lời:

(9)

 

+ có 3 cái bút. 

+ có 3 cái thước. 

+ cứ có một cái bút thì có 1 cái thước.Vậy số cái bút với số cái  thước bằng nhau.

         

- Hs đọc cá nhân, đt.

             

- Hs cài  = - Hs viết =

- 10Hs đọc. lớp đồng thanh  

 

- Hai số :3 và 3 giống nhau        :4 và 4 giống nhau  

- 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5       -  3Hs  đọc, lớp đồng thanh 

   

- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.

 

+ Hs tự viết. 

   

- 1 Hs nêu

+ 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ Hs QSát, trả lời + 1 Hs làm:  5 = 5

5 = 5: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

         

(10)

 

- 2 Hs nờu:Viết dấu >, < = thớch hợp  vào ụ trống:

+ dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.

 

+ 4Hs làm bài , Hs làm bài +  đổi bài Ktra.

   

- 3 Hs của 3 tổ thi nối  

+ lớp Nxột + Hs làm bài.

 

        ...

           

 

ĐẠO ĐỨC

       BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).

I. Mục tiờu:

 - Kiến thức:  Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.

 - Kĩ năng:  Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.

 - Thỏi độ: Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .

*HTTG ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

II. Kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài:

III, Cỏc phương phỏp / kĩ thuật dạy - học:

IV. Phương tiện dạy - học:

 - Vở bài tập đạo đức.

- Bài hỏt: Rửa mặt như mốo của Hàn Ngọc Bớch.

- Lược chải đầu.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

 I. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu túc, mặt mũi, quần ỏo như thế nào thỡ được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vỡ sao? 

- Gv Nxột, đỏnh giỏ.

 II. HD Hs thực hiện

 1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3  (10')  -  Làm việc cỏ nhõn: Qsỏt tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs  trả lời cỏc cõu hỏi:

 * Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ?

 

+ Bạn cú gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em cú muốn làm như bạn khụng? Vỡ sao?

(11)

     

- Gv Nxét, đánh giá.

 =>: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.

 2.  Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7') - Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xét, khen hs.

 3. Hoạt động 3: lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.(3)

- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo ko? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!

- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

 4. Hoạt động 4: Đọc câu thơ  (5')  " Đầu tóc em chải gọn gàng,

áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

 III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

- 3 Hs trả lời  

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

     

- Hs làm bài.

- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.

- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.

- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.

- Hs khác bổ sung. 

   

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

 

- Hs hát tập thể.

         

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

   

(12)

   

- lớp đồng thanh, cỏ nhõn - đồng thanh.

        ...

 Ngày soạn:    25 / 9/ 2017

 Ngày dạy:  Thứ ba / 26/ 9/2017        HỌC VẦN

       BÀI 14:  d, đ A. Mục đớch, yờu cầu:

-  Kiến thức : 

 + Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ  dê , đò và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm d , đ.

 + Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề:  “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”

 - Kỹ năng: - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

 -  Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các loài vật trong thiên nhiên.  Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

*GDHS: - Quyền được học tập B. Đồ dựng dạy học:

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tviệt

C. Cỏc hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: ca nụ,  lỏ na, no nờ, bộ nụ         Bú mạ, ba mỏ, lỏ me, bú mỡ.

        Bũ bờ cú bú cỏ, bũ bờ no nờ  2. Viết: ca nụ, bú mạ

- Gviờn Nxột. 

II. Bài mới :  1. Giới thiệu bài: 

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 14 d, đ (1') 2. Dạy chữ ghi õm:

 *Âm: d ( 7') a. Nhận diện chữ:

 (dạy tơương tự õm n) - So sỏnh d với b  

 

- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nột: nột cong trũn cao 2 li và nột múc ngược cao 4 li.

b. Phỏt õm và đỏnh vần tiếng  - Gv phỏt õm mẫu: dờ.

 +HD đầu lơưỡi gần chạm lợi hơi thoỏt ra xỏt, cú tiếng thanh.

- Nờu cấu tạo tiếng dờ?

- Đọc đỏnh vần tiếng dờ?

- Trực quan tranh con dờ giới thiệu => dờ

(13)

- Gvchỉ: d - dê - dê

 -> Rút ra âm d ghi tên bài.

* Âm: m ( 6')

- So sánh chữ đ với chữ d.

 

- Gv phát âm mẫu: đờ

 + HD khi đọc đầu l¬ưỡi chạm lợi rrồi bật ra, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng đò?

 

-  Đọc đánh vần tiếng đò?

 

- Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò - Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

   

- GV chỉ: d - dê - dê        đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

        da       de      do         đa       đe      đo         da dê      đi bộ - Giải nghĩa : 

 + da dê: …

 + đi bộ: Hd Hs thực hiện ATGT phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy. Đi bộ sát lề bên phải,…

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết 

            

  Chữ d, đ:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm d, đ?

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ d : HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút….,  +Chữ đ:  giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  dê, đò

 Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng tr¬ước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét.Tuyên dương

(14)

- 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì. 

   

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần  

           

- Giống: + đều có nét thẳng.

+ khác nhau: d có nét cong trái còn b có nét cong phải .  

- Hs Qsát, nghe.

   

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm d tr¬ứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc lớp đọc  

- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có thêm nét ngang,  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm đ tr¬ước, âm o sau dấu huyền trên o.

-6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc. 

 

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…ngồi trên đò phải thực hiện tốt ATGT.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

      

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc. 

               

(15)

 

- Hs quan sát.

               

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

 

- Hs luyện viết bảng con.

       

- Hs viết bảng  

     

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 31) vẽ gì?

 

- Gv chỉ:  dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

 b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác các loại bi khác?....

GV: Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu?...

+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?

+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để chơi không?....

(16)

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10')

  * Trực quan: đính chữ viết : d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- Gv h¬ớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') . - GV gọi HS đọc lại bài.

- Gv Nxét giờ học.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bở sôngđang vẫy tay chào người đi đò.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs  

     

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

             

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

 

- Hs quan sát.

    

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

   

(17)

        ...

 Ngày soạn: 26 /9 /2017

 Ngày dạy: Thứ tư/ 27/ 9/2017                HỌC VẦN          BÀI 14: t, th A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức : 

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ ổ, tổ.”

+ Kỹ năng : - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu, cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số loài vật trong tự nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

.*GDHS: - Quyền được học tập B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

        Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

 2. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương. 

II. Bài mới :  1. Giới thiệu bài: 

- Gv giới thiệu: ….  Bài 15. t, th.( 1')  2. Dạy chữ ghi âm:

 *Âm: t ( 7')  a) Nhận diện chữ:

- So sánh t với đ  

 

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

 b) Phát âm và đánh vần tiếng  ( dạy t¬ương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

 +HD đầu l¬ưỡi chạm  răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng tổ?

 

- Đọc đánh vần tiếng tổ?

 

- Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ  + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

 -> Rút ra âm t ghi tên bài.

(18)

 * Âm: th ( 6')

 (Gv h¬ướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

 

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

 + HD khi đọc đầu l¬ưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không  có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

-  Đọc đánh vần tiếng thỏ?

- Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ

- Các em đã nhìn thấy thỏ chưa?  Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ  - GV chỉ: t - tổ - tổ         th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

        to       tơ      ta         tho       thơ      tha         ti vi      thợ mỏ - Giải nghĩa : + tơ, thơ, tha.

 + thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết      

      +               

 *Chữ t, th:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

 +Chữ th:  gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  tổ, thỏ.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng tr¬ước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì. 

 

(19)

 

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần  

       

- Giống: 

 + đều có nét thẳng và nét ngang.

 + Khác: đ có nét cong trái.

       

- Hs Qsát, nghe  

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm t tr¬ứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ. 

  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ

-  Hs: tổ dế, tổ ong, … - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu. 

 

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ  

- gồm 2 âm : âm th tr¬ước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ.  tổ, lớp đọc. 

     

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

            

-  8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng   bất kì.

(20)

     

- Hs quan sát.

                 

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

     

- Hs viết bảng  

         

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì  

Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?

 

- Gv chỉ:  bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

       ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

(21)

 + Em biết những loại  ổ, tổ nào? 

 + Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

- Không nên phá ổ tổ của các con vật vì ….

- GV nhận xét.

*GDHS: - Quyền được học tập.

     - Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv h¬ướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem tr¬ước bài  

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao - 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả  lời: thá cá + 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan..  Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,.. 

- … người có nhà để sống.

 

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

   

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

 

- Hs quan sát.

 - Hs thực hiện - Hs viết bài.

   

(22)

     

2 Hs, lớp đọc

...

TOÁN

TIẾT 14: LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: 

 - Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu > .  

 + HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn”  và các  dấu “ = , < , > ” để so sánh các số trong phạm vi 5.

 -  Kỹ năng: Rèn kỹ năng  đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

 - Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Khụng làm bài tập 3.

B. Đồ dựng dạy - học:

- Bảng phụ viết Btập 1, 3.

- vở Btập toỏn. bộ ghộp toỏn.

C. Cỏc hoạt động dạy - học:

 I. Kiểm tra: (5')

 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Cbị 3 bài:

 3 … 5       3 … 1      3 … 3  5 … 3       4 … 5      2 … 1  5 … 5       2 … 2      4 … 3  2. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm :     … <  2        4 < …       … = 5 - Gv Nxột, chữa bài.

 II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nờu: học tiết toỏn 14: ụn tập.

 2. Luyện  tập:

 * Bài 1. (15) Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

- Dựa vào bài học nào để làm bài?

   

- Gv HD Hs học yếu

 => Kquả : 3 > 2      4 < 5     2 < 3         1 < 2      4 = 4    3 < 4         2 = 2      4 > 3    2 < 4 - Gv Nxột chữa bài

- Gọi nhiều HS đọc lại kết quả.

 *Bài 2. ( 10) Viết (theo mẫu)  - Hd Hs học yếu.

 => Kquả: 3 > 2    2 < 3    4 < 5    5 > 4

(23)

        3 = 3       5 = 5 - Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu?

- Gv chấm bài, Nxét  III.Củng cố, dặn dò(5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.  

   

- 3 Hs làm bảng lớp  

 

- lớp làm bảng con  

- Hs chữa bài.

       

- 3 Hs nêu Y/C bài.

 

+ Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.

+ Hs làm bài + 4 Hs chữa bài.

+ lớp Nxét, so sánh Kquả.

         

- 3 Hs nêu Y/C

+ Hs đổi bài Ktra Kquả + 3 HS đọc Kquả + lớp Nxét

   

...

Ngày  soạn: 27  /  9 / 2017       Ngày dạy:  Thứ  5/  28 /   9 /  2017               HỌC VẦN

        BÀI 16:  ÔN TẬP A. Mục đích, yêu cầu:

 -  Kiến thức:

     +  Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t, th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.

     + HS nghe kể ,hiểu nội dungcâu truyện về “ Cò đi lò dò”  và kể lại câu truyện theo tranh.

(24)

 -  Kỹ năng: 

        + Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

 -  Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí , bảo vệ 1 số loài vật trong thiên nhiên.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

B. Đồ dùng dạy học: 

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')  - Y/C Hs:

 + Đọc:   ti vi, bi ve, lá bí, va li,        thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca,        bố thả cá mè, bé thả cá cờ  +Viết:  tổ thỏ

 - Gv nhận xét.

II. Bài mới: 

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.

- Gv ghi bảng ôn.

 2. Ôn tập:

 a) Các chữ và âm đã học:

 *  Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

       + gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

 b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới - Gv + viết bảng Hs vừa nêu

ô ơ i a

n nô nơ ni na m

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

 

- Gv Nxét tuyên dưong

  ( âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

 

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1        + Giải nghĩa một số từ 

 * Bảng ôn 2  ( 7')

 ( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

mơ mờ mớ mở mỡ mợ ta

- Gv uốn nắn.

(25)

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết:     tổ cò      da thỏ        lá mạ     thợ nề - Giải nghĩa:

 + tổ cò: em đã nhìn thấy tổ cò chưa? tổ cò làm bằng gì?...

 (+ lá mạ, thợ nề: Giới thiệu bằng tranh ảnh.)  c) Viết bảng con:  ( 12')

 * Trực quan: tổ cò, lá mạ.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.    

       

- Gv Qsát uốn nắn.

4. Củng cố( 2'):

- Gọi 3 HS đọc bài.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét  

   

- 3 -> 6 hs nêu.

         

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

   

- nhiều Hs ghép  

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

 +giống đều có âm n đứng trước.

 + Khác các âm đứng sau      - 3 Hs đọc.

 

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

 + Khác các âm đứng trước.     

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần. 

(26)

     

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

         

- 2Hs đọc từ  

 

- " tổ cò") Hs Qsát tranh( 35) - 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

     

- Hs viết bảng con.

            Tiết 2

3. Luyện tập.

 a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

 

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

 b) Kể chuyện: Cò đi lò cò  ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

(27)

 + Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

 + Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

 + Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang vui cùng bố mẹ và anh chị em.

 + Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

     

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

 

- Gv tóm tắt: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

 c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' )

 Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o) - Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv  Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17. - 3 hs đọc.

 

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ  - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

 

- Hs nghe.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung  

           

(28)

               

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại  câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

     

- vài Hs kể  

- Cần phải cảm ơn…

   

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

 

- 2 Hs đọc nối tiếp  

       ...

TOÁN

 TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu:

+ Kiến thức: 

 - Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >   

 - HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các  dấu “=, <, >” để so sánh các số trong phạm vi 5.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng  đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

     

B.Chuẩn bị:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Btập 2, 3.

C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài: ( 5')

- Làm bảng con: 

(29)

    5    5,   3    4,   2    3.

- Gv Nxét, tuyên dương.

 II. Bài mới:

 1, Giới thiệu: ( 1')

 Học tiết 15: Luyện tập chung  2.Thực hành luyện tập.

 *Bài1. (8') Làm cho bằng nhau( bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.

 a) hình vẽ bông hoa.

     

 b)  hình vẽ con nhện.

   

 c) hình vẽ cây nấm . - Gv Nxét .

- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau? 

 

 *Bài 2 .( 7') Nối     với số thích hợp: 

- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.

- Gv Qsát HD Hs học yếu

- Em có Nxét gì về các số bé hơn?

- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.

 

* Bài 3 . ( 7')Nối     với số thích hợp:

 ( dạy tương tự bài 2)  - Gv Qsát Nxét đgiá Kquả - Gv chấm 10 bài Nxét  III. Củng cố, dặn dò(5’)  1. Điền số thích hợp:

 2 > …      4 < …..      …< 3  2. Điền dấu thích hợp:

- Hs làm bảng con  

         

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

+ Hs làm bài  + Đổi bài Ktra + 3HS nêu Kquả  

+ 4 = 4 gạch bớt 1 bông hoa ở lọ 5 bông.

(30)

   5 = 5 vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 4 bông.

 + 3 = 3 gạch bớt 1 con nhện  ở 4 con nhện.

     4 = 4 vẽ thêm 1 con nhện vào bên 3 con nhện.

 

+Hai số giống nhau thì bằng nhau.

 

- 2 Hs nêu Nối     với số thích hợp: 

<2 là 1.  < 3 là 1, 2.   < 4 là 1, 2, 3. 

+ Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả

+ Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

         

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối 

- lớp Nxét   

         TỰ NHIÊN XÃ HỘI

 Bài 4. BẢO VỆ MẮT VÀ TAI.

I/ Mục tiêu:

Giúp học sinh biết:

Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.

Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.

II/ Đồ dùng dạy học:

Tranh phóng to SGK trang 10.

Phiếu bài tập , vở bài tập TN-XH. Bài 4.

III/ Các hoạt động dạy học:

1.Khởi động.

2.Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: nhận ra việc nên làm và không nên làm.

Hướng dẫn tập đặt câu hỏi cho từng hình.( Từng đôi 1 em hỏi 1 em trả lời và ngược lại).

     

Cho học sinh tập đặt câu hỏi và trả lời nhau lần lượt cho đến hết các hình vẽ trang 10 SGK.

Giáo viên kết luận: đôi mắt rất quan trọng đối với con người, nhờ có mắt mà ta nhình thấy được mọi vật. Phải bảo vệ mắt không nên chơi những trò nguy hiểm có hại cho mắt như ném đá cát vào nhau, dùng tay dơ dụi vào mắt…

Hoạt động 2: Nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.

Hướng dẫn tập đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng hình.

Chỉ vào tranh bên phải của trang sách.

(31)

Chỉ vào hình phía dưới, bên phải của trang sách và hỏi:

               

Hỏi và trả lời lần lượt hết các hình vẽ ở trang 11 SGK.

Kết luận: nhờ có tai mà chúng ta nghe được các tiếng động xung quanh như tiếng hát, tiếng gà gáy… nên bảo vệ tai cho sạch.

Hoạt động 3:  Đóng vai.

Tập ứng xử bảo vệ mắt và tai.

Chia học sinh 2 nhóm để đóng vai theo ND sau: “ Hùng đi học về thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử trí như thế nào?”.

“Lan ngồi học, anh và của anh Lan đến chơi đem theo 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?”

kết luận:

gọi học sinh phát biểu.

Nhận xét, biểu dương.

3.Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị bài sau Hát vui.

 

Xem SGK, quan sát từng hình vẽ trang 10.

 

Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn trong hình dùng tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai?

Chúng ta có nên học tập bạn đó không?

Tư thế của bạn gái cầm quyển sách đọc trong tranh vẽ là đúng hay sai?

               

Quan sát các hình ở trang 11 SGK.

Hai bạn đang làm gì?

Theo bạn việc làm đó đúng hay sai.

Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau hoặc không nên lấy vật nhọn chọc vào tai nhau?

Bạn gài trong hình đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì?

Các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm nào đúng? Việc làm nào sai, vì sao?

Nếu bẹn ngồi học gần đó bạn sẽ nói gì với người nghe nhạc quá to.?

 

(32)

   

Thảo luận nhóm.

Chọn cách để ứng xử và đóng vai.

Xung phong nhận vai, hội ý cách trình bày.

Các nhóm trình diễn.

Nhận xét(cách đối đáp giữa các vai)

Phát biểu cá nhân mình đã học được điều gì qua những nhân vật các tình huống trên        ...

Ngày soạn: 26/9/2017

Ngày dạy:  thứ 6/ 29 / 9/ 2017  Tập viết

       Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve       A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức :

 - Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve.

 - HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.

+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn. 

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có  ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết  II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.       

- Gv viết bảng   lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.       

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')  Chữ lễ:

 * Trực quan: lễ   

     

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

       

- Nêu cách viết chữ lễ?

(33)

 

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê  bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

 

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan: cọ, bờ, hổ  ( dạy tương tự lễ)     

+      

+     Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu. 

 * Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ)

  Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai  bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-  Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì  III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ,…

-Hs Qsát  

     

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

               

-1 Hs nêu:

 + chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên a. 

(34)

 + l cao 5 li, ê cao 2 li  - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung  

   

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

                                         

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

 

- Hs chữa lỗi 

………

TẬP VIẾT

Tuần 4:Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ A. Mục đích, yêu cầu:

- Hs viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

(35)

 

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 3.

- Nxét bài viết  II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')   Chữ:  mơ:

 * Trực quan: mơ      

     

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

   

- Nêu cách viết chữ mơ?

 

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 

 * Trực quan: do, ta, thơ.  

 ( dạy tương tự mơ) +      

      +               

 Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu. 

 * Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ  bi ve)

  Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai  bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-  Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .

(36)

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì  III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ,… Hs Qsát  

     

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

     

-1 Hs nêu:

     

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ cái ơ sau.. 

 + m, ơ cao 2 li  - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung  

   

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

                     

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

 

(37)

     

- Hs chữa lỗi

... ...

       TOÁN TIẾT 16: SỐ 6

A. Mục tiêu: 

-  Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lư¬ợng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.

-  Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.

 -  Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn Toán.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Các nhóm có đến  đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. Máy tính, máy chiếu.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. Kiểm tra bài cũ: (5')  1. Điền số vào chỗ chấm:

  … = 5,       4 > … ,   … < 2     2 < …,    …< 4  ,     … > 1,  2. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  … học tiết 16: số 6.

 2. Giới thiệu số 6:(10')  a) Bước 1: Lập số 6.

 * Trực quantranh  ( trang 26 SGK)

-  Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

 

- Lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

 

 * Trực quan số con tính,số chấm tròn    ( dạy tương tự như trên)

- Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

 b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Lấy và ghép số 6

- Gv đưa số 6 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 6( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

 c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.

- Gọi hs nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.

 3. Thực hành: 

 *Bài 1.  (3') Viết số:

 ( dạy tương tự bài 1 tiết 8)      

(38)

 *Bài 2: ( 5') Viết (theo mẫu):

 => Kquả:     5  6   1,       4   6   2,       3   6   3.       

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6  

*Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ô trống:

 * Trực quan:

       

        ………

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu  => Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số còn lại.

 => Kquả:

1, 2, 3, 4, 5, 6.   1, 2, 3, 4, 5, 6.    1, 2, 3, 4, 5, 6.

6, 5, 4, 3, 2, 1.   6, 5, 4, 3, 2, 1.    6, 5, 4, 3, 2, 1.

* Bài 4: ( 6') (>, <, =)?

- Làm thế nào?

- HD Hs học yếu so sánh điền đúng  dấu thích hợp.

 => Kquả:  6 > 5      <      >      =         6 > 4       >         >      <

       6 > 2       =         >      <

- Chấm 6 bài Nxét,

- Gv Hd để Hs nắm chắc được vị trí của các số trong dãy số.

III- Củng cố, dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập        

- 3 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.

         

- Qsát, trả lời.

-Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi tới. Tất cả có 6 bạn?

 

- Lớp thực hành, nêu 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 6.

 

(39)

- Hs Qsát - Hs cài số 6.

 

- Hs Qsát  

 

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời  

- lớp đếm 1 lần  

 

- Hs tự viết.

   

- 1 hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs nêu đồng thanh.

6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5. 

6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4. 

6 gồm 3 và 3 gồm 3 và 3. 

- 3 hs nêu y/c.

+ 1 hs nêu: 1 ô  điền số 1, 2 ô  điền số 2,…..

+ Hs  làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+  1Hs Nxét.

+ 3 hs nêu   

                 

- 3 hs nêu Y/C.

+ So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

+ Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả.

   

Sinh hoạt lớp Bài 4

ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG I. Mục tiêu : 

(40)

- Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường.

- Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.

-  Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

        Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ồn định tổ chức :   

II/Kiểm tra bài cũ :

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đèn tín hiệu giao thông . - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra 

- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . III / Bài mới :

- Giới thiệu bài :

- Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè,nếu đường không có vỉa hè phải sát vào mép đường.

- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.

Hoạt động 1 :  Trò chơi đi trên bảng lớp theo mô hình mô phỏng 

GV  giới thiệu để bảo đảm an toàn, phòng tránh tai nạn giao thông khi đi bộ trên đường phố mọi người cần phải tuân theo.

- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.

- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.

-Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn.

+ Hs quan sát trên tranh vẽ thể hiện một ngã tư.

- GV chia nhóm 3. lên bảng quan sát đặt các hình người lớn, trẻ em, ô tô, xe máy vào đúng vị trí an toàn.

- Gv hỏi Ô tô, xe máy, xe đạp….đi ở đâu ? ( Dưới lòng đường ).

-Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ? - Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường không.

Hoạt động 2 :  Trò chơi đóng vai:

+ Hs biết chọn cách đi bộ an toàn khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè.

+ Cách tiến hành: Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hèdể gây cản trở cho việc đi lại, 2 hs đóng làm người lớn nắm tay nhau đi trên vỉa hèbị lấn chiếm.

- Gv hỏi học sinh thảo luận làm thế nào để người lớn và bạn nho ûđó có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm. 

* Kết luận : Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

Hoạt động 3 : Tổng kết : 

- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và trả lời một câu hỏi.

Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để bảo đảm an toàn ?

-Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ nguy hiểm như thế nào? ( Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào.. )

(41)

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ).

-Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ).

IV/Củng cố : 

- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.

- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.

-Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải nắm tay cùng người lớn,bố mẹ hoặc anh chị .

-Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống lòng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ).

Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn . - Chuẩn bị xem lại bài : đi bộ và qua đường an toàn

 + Hát , báo cáo sĩ số   

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

 

+ Cả lớp chú ý lắng nghe 

- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới   

 

- Học sinh thực hiện trò chơi   

 

- Hs lắng nghe thực hiện   

       

- Hs trả lời.

 

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Học sinh thực hiện tham gia trò chơi   

- Hs chia nhóm  

     

- Hs thảo luận  

   

(42)

       

- Hs trả lời  

 

- Hs trả lời.

   

- Hs trả lời.

     

- Hs lắng nghe.

 

- Học sinh trả lời câu hỏi   

     

- Liên hệ thực tế 

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi đi xe đạp phải đi đúng phần đường dành cho xe thô sơ và phải đi sát lề đường phía tay phải .... *Khi đi qua đường giao nhau có vòng xuyến phải đi

*Khi đi từ ngõ( hẻm ), trong nhà, cổng trường ra đường chính phải quan sát, nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên,hoặc từ đường phụ ra đường chính phải đi chậm

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ). -Khi đi bộ trên vỉa hè

- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường,?. -

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ).. -Khi đi bộ trên vỉa hè

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Không đi, hoặc chơi đùa dưới lòng đường.. + Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường cần phải

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ). -Khi đi bộ trên vỉa hè có

Trường hợp không có hè phố, lề đường thì người đi bộ phải đi sát mép đường.. - Nơi có tín hiệu, vạch kẻ đường dành cho người đi bộ qua đường thì người đi