• Không có kết quả nào được tìm thấy

C A C C H Ấ T MẬU DÙNG TRONG THỰC PHẰM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "C A C C H Ấ T MẬU DÙNG TRONG THỰC PHẰM"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

T Ạ P C H Í KHOA HỌC, TRƯỜNG Í)ẠI HỌC TỒNG H ỢP HẢ NỘI, s ổ 4 - 19S9

C A C C H Ấ T MẬU DÙNG TRONG THỰC PHẰM

NGỒ THỊ THUẬN Trưr>.c: năm 1950, p h ầ n lớn các chất m àu Ihực p h ầ m đ èu lẫy từ nguồn th iên mlhiêu. T h i d ụ : màu đ ỏ từ củ cải đ ư ờ n g (belanin) ; m à u v àng t ừ cà rố t (p-caroten) • t í t C8ỈI n g h ệ ( c u r c u m i n ) ; tnàu n âu l ừ đ ừ ờ n g c h ư ng c há y ( c a r a m e n ) ; màu x a n h t. ừ r l ả c A v (clo ro p h in ) v.v...

HiẠn n a y các chãt màu thiẻn nhiên còn đuợc^^dùng n h ư n g chúng đẵ đ ư ự c tLtnay t h í n h iề u b&i cảc chấl j n ã u tòniĩ hợ p (m àu nh4n tạo).

. S a u Tiăm 1S56, khi Peckin th'<nh công trong tống hợ p m àu hoa cà, một ph&m mlhu ộ m đ à u tiè n lử nhựa than đá và khi nhiêu c h l t m àu tông h ợ p mới đư ợc đ i ỉ u c lbể. n;gư<yi ta đà n g h ĩ ngay đ ế n việc d ù n g ch úng IrọBg cồng nghiệp thự c p h ầm

n a y , hơ n 90% chát m àu thực pliàm lá m à u tông hợp,

CbấỊ m à u iồ n g h ợ p có nhịều ư u thế hư n so với chất m àu thiên nhiên. NhiỄB c:lhẫ : o»àu thiòn nhiồn khổng bền, rất dễ bị p h ầ n h ủ y d ư ớ i tác dụng của áa h aáa g ,

* íciùa ỏ x y tioặc đ ư ờ i t i e dựng của V! kimần. Các ch ẵt màu tông hợ p thl bền hơ n vrà cố m à u đậ n, cỏ thề dù n g vởi iư ợ n g n h ỏ hơ n so với ehđl m á n thiên nhiên

T-à t h ư ờ u g t h i c h ắ t m ầ u n h â n í ạ o r ỗ h a n c h ẫ l m à u I h i ê n n h i ê n T à n h ư v ậ y v è

.im ặt k in h tế là cỏ lợi hơn.

Có n g ư ờ i.h ỏ i là TÌ 3«o n g ư ờ i ta lại thỉch thêm chất m ảu n h à n tạo vào th ự c pihằLin? Ti-à lòti cho câù hỏi n ày đ ử a g vè q u a n điẽin củâ ngưỏri sản xuấl d ỉ h ơ n lẳ à n g ir ờ i tiòn dùng. N gười sản’ xuất hiêu r ằ n g lính hẫp d ẫ n của sản phầm cfing CiốẬnii h ư ỏ n g đ ế n sự đ ấ t hàng. Chẳng hạn, n g ư ờ i tièụ dùng thích chọn m u a quằ Ctana c/> v o 'm iin dn «nm tiTori h ơ n lồ muià qii4 caoá có yỉ> l6m đổaixaiili lioăe (JU&

<?!am c é m à u T in g . Đ6 là mộỉ th ự c tẽ. mặc dSu mùi vị và g i i trị dinh dưỡng củ»

qỊuả c a m kh ô n g bị ả n h h ư ở n g chút nào bỏri màu của vỏ. Đ Vi khỉ tluh Ihị ìiiếu cững liàni cho rắc rối thôm. Người tiêu dung ró thói quen tA (Ịuen-với những luén l i n mào đ ỏ c ó m à u dậc biệi. c ả m giác của rb ú n g ta n h ư t h í n à o khi mà m ỡ i h ự g v-ật có m à u x a n h lả cầy TÀ bip tẻt lại có màii xanh da trồri. Hiễn n h iê n đó là Hifíuj;èn n M n là m cho h á n g .b i ẽ. c à bơ và inữ th ự c yật đều đ ư ợ c a h u ộ m vàng,

N h ư đ ã biết, chỉ về m ù a hạ, b ơ thiẻn nhién raổri có m àu vàng, còn vè mùa'đÔDfỊ b>ơ khổng có màu, và những ngưỏri sản xuẫt cổ thỏi quen là Dhuộm .màu Tàng.

wỏ- th tr'' vật cùng lu ô n luôn đưọrc n haộni m à u vầng.

vậy, vịệo th ê m cáií c h ẫ t m ả u YÌO th ự c p h i m có nguyỀn nhftn kh^c h l n V'ới TÌệc cho thêm cắc chát khác. Các chẫl kbác được cho Tầo thực phầm hoặo điề tă n g th ê m độ d inh dtrỡng h o ặ c t l lý clo kỹ th uật. Một 8Ổ tro n g n h ữ u g c h í t llhêm n à y cổ thằ phải đ ư ợ c cbứnỊị m inh b ằn g nh ừ n g l ý j ễ đ ủ n g đẳD. Chẳng h ạn

n i h i r , ( r o n g q u ả t r i n h c h ố b i ế n n h i ề u l « ạ i t i i ự c p h ầ m , c á c T Ì t ạ m i n q u ỷ T ầ c à o

n n a ỗ i k h o á n g bị m ẫ t đi. N hiều n h à sân xưát Ihaỵ thế nh ữ n g ch ất dinh d ư ỡ n g b{

HDỈt đi này bấng cách cho thêm vitamin Tà muối k h o in g vào sản phằin của minh'

> J V . I . I . . .

\ 25

(2)

Một thí da kháo, đòi khi troag' bao quàn n g ư ờ i ta thêm mẠt số ch ất vào th iự rc p h ầm đề phòng ttgừa sự p h i hủy (lo ốxy hóa, lioặ/í do sự phát trièn c ủ k vi kbnẫìin^

6Ùa enzim... Vớỉ th ự c tiễ a thị trư ờ n g biệit n a y đ ò ì hỏi sự c h u y én c h ử h ả n g bẳm ig tà u Tả bổc xếp vào kho ở khoảng cách xa, thời gia a d i i . Ihl việc sỉr d ụ n í ĩ Ikiỹ thu ậ t hảo q uần là rãt cằn t h i ỉl. Các chất th é m khàc, nh ư là các ch ẵt ià n ỉ cỉhio- chắc, các cbẫl ch u y ễ n hóa liuyồiỉ phù tỉ i thường đ ư ợ c dùn g 'VỚi lỷ d o k ỹ thuiậìt đề cải tiến k í l cáu của thử c àn.

Tuy ỹậy tro n g nhièu trư ờ n g hợ p không phải vi m ục đích tă n g d in h dưỡm»g h o ặ c TỈ rauc đích kỹ thuật, ngirởi ta vẫn dùng các ch ẫt m ầ u thự c p h ẫ m . Troin^g th ự c tế, m ột số trư ờ n g hợ p ngưởi (a dùng, clìẫt m à u th ự c phSni đỏ đ á n h l ử a kbá(CÌh hàng. Chẳng hạn, các chất raảu Tầng thường được thêm Tào bánh ngọt vã nrnl trứ n g đề làm cho người ta có cảm tư ở ng là trong các lo ạ i thực p h ầm n à y as«6 n h iè u trứ n g hơn. Việc cho th6m chẫt màu v ào thực ^ h ầ m nhièu k h i k h ò n g cfflm thiếl, và có thê còn có hại nữ'i, nhiều người tá n thành chủ trư ơ n g bỏ h ẳ a viiệ»c d ù n g chát m à u lông hợp.

Trong s6 c4c chẩt thêm vào Ihực pbầia thi chát m i u lả bị, p b ê p h ả n mạniKi m ẽ nhãl. Ngay từ năni 190«, chinh quyèn ohiẽu nư ớc đã cớ biện p h á p Lảo

n g ư ờ i t i ê u d ù D g , đ ã t h ò n g q u a c A o đ ạ o l u ậ t T ề q u ả n ỉ ý v i ệ c s ử d u n g c h ã t n i ầ l u i

th ự c phầm , đòi hỏi íẫt cả càc chất máu thực p h ẫm m ới đ ỉ u pbải lu â n the'O s ự thử nghiệm 'ngbièm ngặt ' và khi cỏ đủ băng c h ứ n g là k h ô n g g â J f h ại mới đ ư ợ c dùng. Các phầtn m àu cữ c ũ n g cố thề là dổi t ư ợ n g xeinn xét lại, nếu các d ữ kiệh íhực nghiệm cho thấy đièu đó là «àn th iễ t.' ĐAiiiíg:

c t ủ ý là tr ư ờ n g hợp màu đỏ Aiuarnnt. Đây là một, ỉro n g 8Ố các c h í t màiiu đ ư ợ c dùng rộ n g rãi nhấl tro n g .cô n g n ghièp th ự c phỗm, kê cả v iệ c p h a m à u c ỉu o k e m vá n ư ó c K'ải kh át. Tuy nhiên gàn đây, q u a mộl số nghiên c ử u c h o tháijr A m aran t có Ihễ g ảy hại, n h ư gâ> dị (iạng Iro n g •ii'.h đẻ, gầy s ả y thai, g â y Iiiujg th ư v,v... VI vậy ỉr Lién xô, Aniar«jit đã bị cẫm dùng tro n g công n g h i ệ p th ự rc ph&iu từ 1-1-1907 Vii lừ Ibốiig 10-1977 chăt mau thực phầm n á ỵ c ũ n g b ị c âm dunigỊ, trọng các nư ớc Ih a ộ r khối Cộng đôni; kinh lẽ C bảu Âu,

Theo s6 li(;u của kj' họp thứ ba ủ y ban L uật th ự c phầm h ọ p n ă m ,1966 t b l số chẫt m àu dùng Irong công Iighiệp tbực phầni ỉả 163 chẵt. Tuy vậy cb ín h phiầ mỏi nưốc thĩ cho phép sử dụng inộl s6 màu tbực phằnĩ nhát định ; Liên xò «1||0I d ù n g 3 m à u : v àn g T ac t r a z i n (inuổi trinatri c í a axit 5-hidroxi-I-(pTSunfophenyil>

-4-(p-sunfophenylazo) pyr«zol-3-cacboxylic), xanh In đ igocâcinin (m u6i d in a tiri cfia axit indigo-(5,5’-disunfciiiic) và đ ỏ E r y l h r o z i n (m u6i d i n a t r ĩ hoặc dik»ll củta 2’. 4’, 5 \ 7 ’, te lr a io d o f lu o re tx e in ); R uinani: 6 m àu, CỘQg b ò a d â n chủ Đửc: 1 1 m iu i.

Hoa k ỳ : 9 mồu, khối Cộng đ ồ r g k i r h lẽ Châu  u: 11 màu v.v... T ừ c á c m à u đ i á n g ư ờ i fá pha chế Ibành n h iề u màu khấc nbau.

ở n ư ớ c la, đề đẳni b i o a n loàn Tệ sinh ă n uốDg cho nhân d â n , chúiig t ô i đè nghị Nhả n ư ứ c sớm b an h ành qoi c h í vè sir dụng c h ít m à u Ihực p h ầ m . Truớ»c jn ắ t ta chỉ n ên dÙDg niột số m à u Ibựe p h ầm do Liên tô chứ c L ư ơ n g th ự c v ầ a ô a ,g :

ogbiệp q u6c iẽ ( F A 0 ) t 4 tồ chứ c Y tế thể giởi (OiV?S) dè nghị t ừ tháng I n ă m 197.1Ì'- 26

(3)

í--’ :T

D an h sách cấc chẵt lĩiàu đ ư ợ c phép d ù n g n h u ộ m thực phầm (do FAO OMS đ ỉ nghị)

s «

T T Tên gọi Lièu lư ợ n g dù n g mg/kg

th ề tr ọ n g tro n g 1 ngày

Vànff T affraz in không giới hạn •

2 ■ X an h indigocacm in 0 - 2.5 • . ' ^

3 Xituh cloro p h in kh ô n g g iớ i h ạa

4 i rắiig tita n dioxit k h ô n ậ giới hạn

5 X àn h F liF (B rillant blue) 0 - 12 5 6 C a ra in e n (điròng đốt chấy đ ến

■ nâu V ng)

k h ô n g giới hạn 7 • X anh p hứ c clorơphin-đồng 0 - 15

8 3—C a ro len 0 - 2,5

... X anh lá cảy FCF ( f a s l greeii.FC F) 0 - - . 12,5

10 R ib o flav in 0 - 0 , 5

11 V ànịí m ặ t t r ờ i r ặ n FCF 0 - 5

13 Đỏ ery th ro z in 0 - 1,25-

13 ■ Đỏ azorubin kh ỏ n g giới hạn

11 Đỏ p onceau ‘IR khòng giới bạa

TÀI LIỆL' THAM KHẲO

1. J a c o b s o n . M.F.E i t e r ’s Dijjesl; The C o n s u m e r ’s F actbook ot Food A d d itire a . Netv Y o rk : D oubleday and Company (A nchor No. A861), 1972.

2. T u r n e r , J. The chem ical Feast. N ew York: G rossm an, 1970.

3. ’W inter, R.A. C o n s u m e r’s Dictionary of Food A Id ltires. N ew Y o rk : C r o w n Publis!)ers, 1972.

4. M.M. Hctomhhh. )KypHa;i B c e c o i o s H o r o xHMii»ỉecK0r0 o Ố m e c T B a HM. /1. H MieHAe.ieesa, 14. N°2 204, 1969.

N(GO T H I THU AN

FOOD COl.ORS T h e r e r i e w on the u t e o f the f o o d colors is given.

\

Địa chỉ tác gi&: ‘

K hoa Hỏa, Đại học Tồng h ợ p Hà Nội.

27

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Berry (1985) “A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for

¾Là những túi lớn, nhỏ nằm trong tế bào chất, chứa đầy chất dịch (gồm nước và các chất hoà tan) gọi là dịch tế bào.

Tuy mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ con ngѭӡi không thӇ tӗn tҥi lâu trong môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ nhѭng sӵ thҧi liên tөc vào môi trѭӡng khiӃn cho môi trѭӡng

&#34;ngoai phap luat, luat hanh chinh c6 nhiing quy dinh rieng, nhung tin tiic cua Chinh phu deu phai dupe cong khai&#34;. Tiip theo sau do, Chinh phii Trung Quoc da ban hanh

[r]

(c) highlighting tho contradictoiy nature of tho descrih&lt;*ci; (2) rrflection of the vivicl Mìiotional expression of speech; and (3) creation of oxymoron

[r]

[r]