• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHUYÊN ĐỀ 6 : CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "CHUYÊN ĐỀ 6 : CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ 6 : CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ

Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp A. khu vực I, khu vực II, khu vực III. B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.

C. khu vực III, khu vực II, khu vực I. D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.

Câu 42: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch

A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.

B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.

C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.

D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.

B. dịch vụ, nông-lâm- thủy sản, công nghiệp-xây dựng.

C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm- thủy sản.

D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, năm 2007, tỉ trọng khu vực II (công nghiệp-xây dựng ) trong GDP ở nước ta là

A. 21,0 %. B. 38,0 %. C. 41,5 %. D. 52,0 %.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?

A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm giai đoạn 2000 -2007, nhận xét nào là không đúng?

A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục. B. GDP tăng liên tục.

C. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng. D. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007, nhận xét nào không đúng?

A. Nông , lâm, thủy sản giảm tỉ trọng. B. Công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.

C. Dịch vụ tăng tỉ trọng. D. Dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy so sánh cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh

A. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

B. Tỉ trọng dịch vụ Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

C. Tỉ trọng công nghiệp ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

D. Quy mô GDP của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng?

A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên.

C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?

A. Biên Hòa B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 53: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng khu vực I. B. giảm tỉ trọng khu vực II.

C. tăng tỉ trọng khu vực II. D. giảm tỉ trọng khu vực III.

(2)

Câu 54: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.

B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.

D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.

Câu 55: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là

A. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước. B. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước.

C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng tỉ trọng kinh tế tập thể.

Câu 56: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 57: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng?

A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 58: Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là

A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư. B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.

C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.

Câu 59: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do Việt Nam gia nhập

A. WTO. B. ASEAN. C. APEC. D. ASEM.

Câu 60: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực II (công nghiệp - xây dựng) ở nước ta có tốc độ tăng nhanh nhất trong cơ cấu của nền kinh tế là

A. đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.

B. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.

C. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.

D. áp dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

Câu 61: Ý nghĩa lớn nhất của chính sách khuyến khích phát triển nền kinh tế nhiều thành phần là A. mở rộng sản xuất.

B. tăng cường đầu tư nước ngoài.

C. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.mở rộng sản xuất.

D. tăng trưởng GDP.

Câu 62: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng

A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài. B. hội nhập nền kinh tế thế giới.

C. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 63: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm A. khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.

B. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

D. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

Câu 64: Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để

A. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.

B. sử dụng tốt hơn nguồn tài nguyên, lao động.

C. giảm ô nhiễm môi trường.

D. cạnh tranh với các nước trong khu vực và thế giới.

Câu 65: Trong cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

(3)

A. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp.

B. nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng,dịch vụ.

C. dịch vụ, nông-lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng.

D. nông-lâm-ngư nghiệp, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.

Câu 66: Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III không đổi.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

Câu 67: Thành tựu kinh tế lớn nhất trong thời gian qua của nước ta là

A. tăng nhanh ngành dịch vụ. B. xây dựng cơ sở hạ tầng.

C. phát triển nông nghiệp. D. phát triển công nghiệp.

Câu 68: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng cao.

B. nhịp độ phát triển cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.

C. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.

D. nhịp độ phát triển cao và liên tục trong nhiều năm.

Câu 69: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là A. kinh tế Nhà nước. B. kinh tế tập thể.

C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. kinh tế cá thể.

Câu 70: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

B. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.

C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.

D. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.

Câu 71: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tăng trưởng nền kinh tế nước ta ? A. Tốc độ tăng trưởng có sự khác biệt đáng kể giữa các khu vực kinh tế.

B. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của nước ta thuộc loại cao trong khu vực và trên thế giới.

C. Nền kinh tế nước ta chủ yếu tăng trưởng theo chiều sâu.

D. Sự tăng trưởng kinh tế của nước ta chưa đảm bảo cho sự phát triển bền vững.

Câu 72: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.

B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

D. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh.

Câu 73: Trong khu vực nông - lâm - thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do A. Nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.

B. Trang thiết bị phục vụ ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.

C. Đã chiếm lĩnh được các thị trường đầy tiềm năng và đem lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.

Câu 74: Nguyên nhân quan trọng dẫn đến khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta có tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm nhanh nhất trong nền kinh tế là

A. Xu hướng chuyển dịch của thế giới và tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.

B. Đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước và xu thế phát triển kinh tế thế giới.

C. Nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.

D. Đẩy mạnh áp dụng những tiến bộ khoa học - kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

Câu 75: Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu là do

A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

B. Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất luợng lao động không ngừng đuợc nâng cao.

C. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển.

D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, - APEC, WTO...

Câu 76: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. tăng trưởng kinh tế nhanh. B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

(4)

C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.

Câu 77: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 2005 – 2014?

A. Khu vực kinh tế Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.

B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng thể hiện ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu kinh tế.

C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.

D. Khu vực kinh tế có biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nước.

Câu 78: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

Năm 1990 2000 2005 2010 2014

Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3

Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2

Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng.

B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm.

C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao.

D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành TT.

Câu 79: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2014

Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 73,5 73,3

Chăn Nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 25,0 25,2

Dịch vụ nông nghiệp 2,8 3,0 2,5 1,8 1,5 1,5

Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.

Câu 80: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.

D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.

37,6

47,2 15,2

Nhà nước Ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

31,9

48,2 19,9

Nhà nước Ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam Câu 4: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm.. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng

- Trước 1975: phụ thuộc nước ngoài, chủ yếu phát triển công nghiệp nhẹ. - Hiện nay: nền công nghiệp phát triển mạnh và toàn diện. - Khu vực công nghiệp - xây

Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây do phát triển theo hướng chú trọng các hàng xuất

=> Đô thị hóa là sự tăng lên nhanh chóng số lượng dân cư trong thành phố => bổ sung lao động cho các khu vực kinh tế công nghiệp và xây dựng, dịch vụA. +

+ Đông Nam Bộ: phát triển CN mạnh nhất... + Đồng bằng sông Cửu Long: trọng điểm SX LT-TP. - Cả nước đã hình thành 4 vùng kinh tế trọng điểm + Vùng KT trọng điểm phía

Đây là xu hướng chuyển dịch phù hợp với yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Đảng và Nhà nước đề ra... * Nhận xét sự chuyển

+ Nền kinh tế vượt qua khủng hoảng, dần ổn định, tăng trưởng kinh tế cao, chú trọng phát triển công nghiệp và dịch vụ, thu nhập bình quân đầu người, giá trị xuất,

Bên cạnh đó, Việt Nam ngày càng hội nhập sâu vào kinh tế khu vực và thế giới, độ mở của nền kinh tế rất cao, do đó nhu cầu dự trữ, vận chuyển, KHỐI NGOẠI GIA TĂNG ĐẦU TƯ VÀO HẠ TẦNG