• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 1 hóa 11 năm 2020 - 2021 Đề 1 - Tìm đáp án, giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 1 hóa 11 năm 2020 - 2021 Đề 1 - Tìm đáp án, giải"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HÓA 11 NĂM HỌC 2020 - 2021

Thời gian 45 phút không kể phát đề

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố

H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.Theo Areniut, axit là chất

A. có chứa hiđro trong phân tử.

B. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra anion OH- C. khi tan trong nước, có khả năng phân li ra cation H+

D. khi tan trong nước, vừa có khả năng phân li ra cation H+, vừa có khả năng phân li anion OH-

Câu 2.Chọn phát biểu đúng về sự điện li

A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử

C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm.

D. là phản ứng trao đổi ion

(2)

Câu 3.Muối axit là:

A. KHCO3. B. K2CO3. C. FeCl3. D. CaSO4. Câu 4.Phương trình: OH-+ H+ H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng:

A. KOH + HClKCl + H2O.

B. NaHCO3+ HClNaCl + CO2+ H2O.

C. Mg(OH)2+ 2HClMgCl2+ 2H2O.

D. Ba(OH)2+ H2SO4BaSO4+ 2H2O.

Câu 5.Dung dịch có nồng độ mol [H+]= 10-8M cho môi trường:

A. Axit. B. Kiềm. C.Trung tính. D. Không xác định được.

Câu 6.Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Na+, Ca2+, Cl-, CO32- B. Cu2+, SO42-, Ba2+, NO3-

C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+ D. Zn2+, S2-, Fe3+, Cl-. Câu 7.Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 8. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.

(3)

A. Nhiệt phân muối NH4NO3đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .

C. Đung dung dịch NaNO2và dung dịch NH4Cl bão hòa.

D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3loãng.

Câu 9. Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng hàm lượng %

A. N. B. N2O. C. P2O5. D. K2O.

Câu 10.Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2và CaSO4. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.

C. Urê có công thức là (NH2)2CO.

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

Câu 11.Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.

B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch.

C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2và H2O.

D. NH3là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

Câu 12.Chất nào sau đây làm khô khí NH3

A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuSO4khan D. NaOH

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, S, Cu, CuS, FeCu2S2thì cần 2,52 lít ôxi và thấy thoát ra 1,568 lít (đktc) SO2, mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với dung dịch HNO nóng dư thu được V lít khí màu nâu duy

(4)

nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của V và m lần lượt là:

A. 14,44 lít và 23,44 gam B. 13,216 lít và 23,44 gam C. 8,96 lít và 15,6 gam D. 16,8 lít và 18,64 gam

Câu 14. Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào:

A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. Than hoạt tính Câu 15. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?

A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.

Câu 16.Kim cương và than chì là các dạng:

A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon

Câu 17.Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, FeO, CuO nóng đỏ. Phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm:

A. Al , Fe, CuO, Ag2O B. Al2O3, Fe, Cu, Ag2O.

(5)

C. Al, Fe, Cu, Ag.

D. Al2O3, Fe, Cu.

Câu 18.Tính chất hóa học của silic là:

A. Tính oxi hóa.

B. Tính khử.

C. Cả tính oxi hóa và tính khử.

D. Tính chất của oxit axit.

Câu 19.Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : A. 2C + Ca t0 CaC2

B. C + 2H2 ,0

xt t CH4

C. C + CO2 t0

2CO D. 3C + 4Al t0 Al4C3

Câu 20.Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:

A. SiO2+ Mg→2MgO + Si

B. SiO2+ 2MaOH→Na2SiO3+ CO2

C. SiO2+ HF→SiF4+ 2H2O

D. SiO2+ Na2CO3→Na2SiO3+ CO2

Câu 21. Hấp thụ 0,224 lít CO2 ở đktc vào dung dịch có chứa 0,02 mol NaOH thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A.

(6)

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. NaHCO3và Na2CO3

D. Na2CO3và NaOH

Câu 22. Dung dịch A có chứa 004 mol Al3+; 0,02 mol K+; 0,04 mol Cl- và x mol NO3-. Giá trị của x

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,11 D. 0,06

Câu 23.Dãy khí nào có thể bị hấp thụ bởi dung dịch NaOH?

A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO B. CO2, SO2, NH3, CH4, H2S, NO2

C. CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO D. CO2, SO2, H2S, HCl, H2O, NO2

Câu 24.Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO3? A. FeCl3

B. FeSO4

C. S D. C

Câu 25.Chọn câu phat biểu sau:

(7)

A. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl, KNO3ta có thể dùng AgNO3

B. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3ta có thể dùng quỳ tím.

C. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4bằng dung dịch quỳ tím.

D. Nhận biết N2, NH3, H2bằng CuO nung nóng.

Câu 26.Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ? A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

Câu 27.Thành phần chính của quặng apatit là A. CaP2O7

B. Ca(PO3)2

C. 3Ca(PO4)2.CaFe2

D. Ca3(PO4)2

Câu 28. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

(8)

B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4đặc.

Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 25,5 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là

A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 16,2 gam

Câu 30.Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính:

A. Cr(OH)3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. Ba(OH)2.

Đáp án đề thi học kì 1 hóa 11 năm 2020 - 2021

1C 2C 3A 4A 5B 6C 7C 8B 9A 10C

11D 12D 13B 14D 15C 16C 17D 18C 19C 20C

(9)

21B 22A 23D 24A 25C 26B 27C 28C 29D 30D

Xem thêm tài liệu tại đây:https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop11

https://vndoc.com/ 024 2242 6188 https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop11

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 10: Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình

Hình thành kiến thức mới 5 trang 75 SGK Hóa học 10: Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong chất oxi hóa và chất khử trước và sau

- Nguyên tử kim loại nhóm IA có 1 electron lớp vỏ ngoài cùng, theo quy tắc octet nguyên tử kim loại nhóm IA có xu hướng nhường đi 1 electron này để đạt được cấu

Ví dụ 1: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉ một sản phẩm thế.. Hướng

Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của M, biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO 3

Trong phân tử anken có 1 liên kết đôi C = C, gây nên tính chất hóa học đặc trưng của anken: dễ dàng tham gia phản ứng cộng tạo thành hợp chất no tương ứng.. Hiđrat hóa

Vì X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt trong mỗi trường hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất nên tên của X là:

 Nhận định đúng là nhận định B: X không làm mất màu dung dịch brom nhưng làm mất màu dung dịch KMnO 4 đun nóng.. Hướng