ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 8
Thời gian: 1 TiếtA. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm):
Câu 1: Chọn từ hoặc cụ từ ở cột A ghép với cột B sao cho phù hợp.
A B
a. Vật thể tự nhiên 1. Con dao, quả chanh b. Vật thể nhân tạo 2. Xe đạp, Quần áo
3. Giầy dép, Sông hồ 4. Cơ thể người, con vật
a.………
b.………
Câu 2: Cách hợp lí nhất để tách muối ăn ra khỏi nước biển.
a. Lọc b. Chưng cất
c. Bay hơi d. Để yên cho lắng xuống
Câu 3: Cho các từ và cụm từ sau: Khối lượng, Nơtron, proton, electron. chọ từu thích hợp điền vào các chổ trống sau:
Hạt nhân nguyên tử tạo bởi các hạt………….và …………..Hai hạt này có……….
gần bằng nhau. Hạt ………….mang điện dương còn hạt…………..không mang điện. Mỗi hạt…………có điện tích 1 + mỗi hạt ……… có điện tích 1- .
Câu 4: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ các hạt nào?
a. Electron b. Proton
c. Nơtron d. Hạt nhân
Câu 5: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Na ( Natri) là:
a. 3,380.10-23(g) b. 3,81.10-23(g) c. 1,328.10-23(g) d. 1,91.10-23(g)
Câu 6: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. X là nguyên tố nào sau đây.
a. Ca b. Na
c. K d. Fe
Câu 7: Hợp chất là chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
a. 1 nguyên tố b. 2 nguyên tố c.3 nguyên tố d. 4 nguyên tố
Câu 8: Nguyên tố X có hoá trị là (III), công thức hoá học của muối sunfat là.
a. XSO4 b. X(SO4)3
c. X2(SO4)3 d. X3SO4
Câu 9: Biết công thức của hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với hiđro là YH3. Hỏi công thức hoá học của hợp chất của X và Y là ccông thức nào sau:
a. X2Y b. XY2
c. XY d. X2Y3
Câu 10: Biết N có hoá tri IV, chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị a. NO b. N2O
c. N2O3 d. NO2
B. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm):
Câu 11: Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23(g)
a. 1 đơn vị cacbon( đvC) tương ứng với bao nhiêu gam?
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử (Nitơ, Magiê, nhôm, canxi)
Câu 12: Cho biét một hợp chất có công thức Alx(SO4)3 . Hãy tính giá trị của x, biết phân tử khối của hợp chất trên là 324 đvC.
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm):
( Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm) Câu 1: a. ( 2, 6, 7,8) b. ( 1, 3, 4, 5)
Câu 2: c. Bay hơi
Câu 3: 1.proton ,2. Nơtron, 3.Khối lượng. 4.proton . 5.Nơtron, 6.proton, 7.electron.
Câu 4: a. Electron Câu 5: c. 1,328.10-23(g) Câu 6: d. Fe
Câu 7: d. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 8: c. X2(SO4)3
Câu 9: c. XY Câu 10 d. NO2
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
( Làm đúng mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 11:
Đúng mỗi ý được 0,5 đ
a. 1 đvC = 1,9926.10-23(g) : 12 = 1,6605.10-23(g)
b. MN = 14.1,6605.10-23(g) = 2,2347.10-23(g) ( Các câu khác tính tương tự) MMg = 3,9852.10-23(g);
MAl = 4,4833.10-23(g);
MCa = 6,642.10-23(g) Câu 12:
Đúng mỗi ý được 0,5 đ PTK Alx(SO4)3 = 324 đvC
Ta có: x.27 + 3( 32+ 4.16) = 342 đvC.
Mà 27.x + 288 = 342.
Nên x = 32427288 = 2
Vậy công thức đúng là Al2(SO4)3