SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:………... Mã số học sinh:……….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai ? A. lim
2 n 0. B. lim 12 n 0. C. 1lim 0
2
n
. D. 3
lim 2
n
. Câu 2. Tính lim 13
n .
A. . B. 0. C. 1
3. D. 1
2.
Câu 3. Cho hai dãy số
un , vn thỏa mãn limun 4 và limvn 2. Giá trị của lim
unvn
bằngA. 6. B. 8. C. 2. D. 2.
Câu 4. Tính lim 2x1
x1
.A. 3 . B. 1. C. . D. .
Câu 5. Biết
lim2 2
x f x
, limx2g x
3. Giá trị limx2f x
g x
bằngA. 5 . B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 6. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K và x0K. Hàm số f(x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi A. lim ( )0 ( )0
x x f x f x
. B.
0 0
lim ( )
x x f x x
. C.
0
lim ( ) 0
x x f x
. D.
0
0 0
0
( ) ( )
lim ( )
x x
f x f x x x f x
.
Câu 7. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ? A. Tại điểm x0 0.
B. Tại điểm x0 2. C. Tại điểm x0 3. D. Tại điểm x0 1.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực?
A.
( ) 2
1 f x x
x . B.
( ) 1
1 f x x
x . C.
2
( ) 1
f x x
x . D. f x( ) 2 x1 Câu 9. Cho hàm số y f x
có đạo hàm tại điểm x0. Chọn khẳng định ĐÚNG?A. f x
0 f x
0 B.
0
0 0
0
limx x
f x f x
f x x x
C.
0 00
f x f x
f x x x
D.
0
0 0
0
limx x
f x f x
f x x x
Câu 10. Cho hàm số y f x
(có đồ thị
C ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm
0 0; 0
M x y là
A. y f x'
0 x x 0
y0. B. y f x'
0 x x 0
y0. C. y f x'
0 x x 0
y0. D. y f x'
0 x x 0
y0.Câu 11. Giả sử u u x
, v v x
là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?A. u u v uv' 2 '
v v
. B. ( ) 'uv u v uv' '. C. ( ) 'uv u v uv' '. D. u u v uv' '
v v
. Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số f x( )x2022.
A. f x'( ) 2022. x2023. B. f x'( ) 2021 x2022. C. f x'( ) 2022. x. D. f x'( ) 2022. x2021. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y x x
0
.A. 1
'
y x . B. 1
' 2
y x . C. ' 1
y 2
x
. D. y' 1 x
.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số ysinx là
A. y cosx. B. y sinx. C. y sinx. D. y cosx. Câu 15. Đạo hàm của hàm số ycotx là
A. 12 y cos
x. B. 12 y sin
x. C. 12 y sin
x
. D. 12 y cos
x
.
Câu 16. Trong không gian, với a b c, , là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a b c
a b a c. . . B. a b c
a b a c. . .C. a b c
a b a c. . . D. a b c
a b b c. ..Câu 17. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
A. 00 B. 450 C. 900 D. 600
Câu 18. Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng ( ).P Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( ).P
Câu 19. Cho đường thẳng , mặt phẳng ( ) và 2 đường thẳng a b, phân biệt nằm trong mặt phẳng ( ) . Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) là
A. a, b và a cắt b. B. a, b và a//b. C. a, b và //b. D. a, b và cắt b. Câu 20. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ?
A. 2. B. 1.
C. 5. D. 3.
Câu 21. Tính giới hạn 3
lim 1
x
x x
.
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1. Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
2 1 khi 2khi 2
x x
f x m x
liên tục tại x2.
A. m5. B. m2. C. m3. D. m1. Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 32x3 tại điểm M(1;2).
A.y2x2. B.y x 1. C.y x 1. D. y2x. Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 32x2 tại điểm M
1; 1
có hệ số góc bằngA. 1. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 25. Một vật chuyển động theo quy luật 1 2 20
s 2 t t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t8 giây bằng bao nhiêu?
A. 40 m s/ . B. 152m s/ . C. 22m s/ . D. 12 m s/ . Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số 3 4
2
y x
x .
A. 2 2
'( 2) y
x . B. 112
' ( 2)
y
x . C. 5 2
' ( 2)
y
x . D. 10 2
'( 2) y
x .
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y x 35x26x12 là
A. y'x22x4. B. y' 7 x22x4. C. y' 3 x210x6. D. y'x33x26x. Câu 28. Đạo hàm của hàm số y x sinx là
A. cosx x sin .x B. sinx x cos .x C. sinxcos .x D. sinx x cos .x Câu 29. Đạo hàm của hàm số ytan 2
x1
làA. y'cos 22
2x1
. B. y' cos 22
2x1
.C. y' cos 22
1x1
. D. y'sin 22
2x1
.Câu 30. Cho hàm số f x( )x7. Tính f ( 1).
A. f ( 1) 7. B. f ( 1) 14. C. f ( 1) 42. D. f ( 1) 7. Câu 31. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 3 3t2 5t 2, trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t3 là
A. 24 m s/ 2. B. 17 m s/ 2. C. 14 m s/ 2. D. 12 m s/ 2. Câu 32. Cho hình hộp ABCD A B C D. có tất cả các cạnh
đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A C' DD'. B. A C ' BB'. C. A C AC. D. A C' 'BD.
Câu 33. Cho hình chóp S ABCD. có ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AC(SAD). B. BC(SAD). C. AB(SAD). D. BD(SAD).
B'
B
D' C'
A'
C
A D
Câu 34. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA(ABC) , SA AC a 3, AB a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 35. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA.
A. 2a. B. a. C. 2a. D. 2 2a.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giới hạn sau: 2
3
lim 1 2. 9
x
x x
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với đáy, M là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh đường thẳngAM vuông góc với
SBC
.Câu 3: Cho hàm số y f x( ) xác định và có đạo hàm trên . Đặt g x( ) f x( ) f(2 )x và ( ) ( ) (4 )
h x f x f x . Biết g(1) 21 , (2) 1000g . Tính (1)h .
Câu 4: Cho hình chóp S ABC. có SA SB SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng , , 60. Biết BC a ,BAC 45 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (ABC).
---HẾT ---
SỞ GD& ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020-2021
GV THỰC HIỆN: NGUYỄN VĂN HIẾU Môn: TOÁN, Lớp 11 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A B D B C A D D D A C D B A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B C A A D C A C B D A C D
Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án A C D D C B A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1
(1 điểm) 2
3
lim 1 2 9
x
x x
3 2
( 1 2)( 1 2)
limx (9 )( 1 2)
x x
x x
3 2
lim 3
(9 )( 1 2)
x
x
x x
3
lim 3
(3 )(3 )( 1 2)
x
x
x x x
3
lim 1
(3 )( 1 2)
x x x
1 1
(3 3)( 3 1 2) 24
0,25 0,25
0,25
0,25 Câu 2
(1 điểm)
Do SA
ABCD
SA BC
1 .Do ABCD là hình vuông nên BCAB
2 . Từ
1 , 2 BC
SAB
Mà AM
SAB
BC AM . Mặt khácAM SB AM
SBC
.0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3
(0,5 điểm) (1) (1) 2 (2) 21
( ) ( ) 2 (2 )
(2) (2) 2 (4) 1000
g f f
g x f x f x
g f f
(1) 4 (4) 2021
f f
.
( ) ( ) 4 (4 )
h x f x f x h (1) f (1) 4 (4) 2021f .
0,25 0,25 Câu 4
(0,5 điểm)
S
A
B C
D M
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABC), d S ABC
,( )
SH 60
SAH SBH SCH SHA SHB SHC HA HB HC
H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có 2
sin
BC HA
A
2sin 2sin 45 2
BC a a
HA A
6
.tan .tan 60 3
2 2
a a
SH AH SAH AH
0,25
0,25