• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BUỔI SÁNG TUẦN 31 Ngày soạn: 20/4/2018

Ngày giảng:T2/23/4/2018

Toán

Tiết 121: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (cộng, trừ ko nhớ).

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm trong trường hợp đơn giản.

3. Thái độ:

- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.

II. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đặt tính rồi tính: 36+ 12 48- 36 65+ 22 - Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới: (30’)

a. Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét bài làm.

- So sánh các số tìm được ở từng cặp tính để nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

b. Bài 2: Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu hs quan sát hình để viết phép tính thích hợp.

- Đọc lại các phép tính trong bài.

42+ 34= 76 76- 42= 34 34+ 42= 76 76- 34= 42 c. Bài 3: (>, <, =)?

- Muốn điền dấu ta phải làm gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng viết.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

(2)

- Đọc lại kết quả.

30+ 6 = 6+ 30 ; 45+ 2 < 3+ 45 ; 55 > 50+ 4 3. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

_______________________________

Tập đọc NGƯỠNG CỬA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.

2. Kĩ năng:

- Ôn các vần ăt, ăc.

- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.

3. Thái độ:

- Hiểu được nội dung bài:

- Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gđ từ bé đến lớn.

- Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rồi đi xa hơn nữa.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài đọc.

III. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Đọc 2 đoạn của bài Người bạn tốt; trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Luyện đọc:(20’) * Gv đọc mẫu bài.

* Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.

- Luyện đọc từng dòng thơ trong bài.

- Luyện đọc cả bài.

- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc nt từng dòng thơ.

- Hs đọc nối tiếp theo nhóm.

- Vài nhóm đọc.

(3)

- Đọc từng khổ thơ.

- Đọc đồng thanh cả bài.

3. Ôn các vần ăt, ăc.(10’)

a. Tìm tiếng trong bài có vần ăt.

b. Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, vần ăc.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:(10’) - Đọc khổ thơ đầu.

+ Ai dắt em bé tập di men ngưỡng cửa?

- Đọc khổ thơ 2 và 3.

+ Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?

- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.

- Đọc lại bài.

b. Học thuộc lòng bài thơ.(10’)

- Yêu cầu hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.

- Đọc thuộc lòng bài thơ.

- Gv nhận xét, khen hs thuộc bài tại lớp.

c. Luyện nói:(10’)

- Nêu yêu cầu luyện nói.

- Yêu cầu hs nhìn tranh tập nói.

- Gv tổ chức cho hs nói theo cặp.

- Luyện nói trước lớp.

5. Củng cố, dặn dò:(5’) - Đọc lại cả bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng; chuẩn bị bài: Kể cho bé nghe.

- Cả lớp đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Nhiều hs nói.

- 2 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Hs tự đọc.

- Hs các tổ thi đọc.

- Vài hs nói.

- Hs nói theo cặp.

- Nhiều hs nói.

- 1 hs đọc.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 21/4/2018

Ngày giảng :T3/24/4/2018

Toán

Tiết 122: ĐỒNG HỒ THỜI GIAN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.

(4)

2. Kĩ năng:

- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mặt đồng hồ bằng nhựa.

- Đồng hồ để bàn có 2 kim: kim giờ và kim phút.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Chữa bài tập 1 tiết 117.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.(10’)

- Gv cho hs quan sát đồng hồ để bàn.

+ Mặt đồng hồ có những gì?

- Gv giới thiệu trên mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài...

- Gv giới thiệu về cách xem giờ đúng.

- Gv cho hs thực hành xem giờ ở các thời điểm khác nhau.

- Yêu cầu hs quan sát tranh.

+ Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?

+ Lúc 5 giờ sáng em bé đang làm gì?

- Gv hỏi tương tự với các tranh tiếp theo.

b. Hướng dẫn hs thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ.(18’)

- Yêu cầu hs quan sát từng mặt đồng hồ, nêu số giờ ở mỗi đồng hồ.

- Cho hs tự viết số giờ tương ứng với mỗi đồng hồ.

3. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Trò chơi: Thi đua xem đồng hồ.

- Gv quay kim đồng hồ, yc hs nói số giờ.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 2 hs làm bài.

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Nhiều hs nêu.

- Hs tự viết vào bài.

- Hs thi đua nói đúng và nhanh.

_________________________________

(5)

Chính tả

Bài:

NGƯỠNG CỬA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs chép lại chính xác khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa.

2. Kĩ năng:

- Điền đúng vần ăt hay ăc, điền chữ g hay gh.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viêt sẵn khổ thơ cuối bàiNgưỡng cửa.

- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.

III. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Gv đọc cho hs viết: Cừu mới be toáng Tôi sẽ chữa lành.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Hướng dẫn hs tập chép.(20’)

- Đọc khổ thơ cuối của bài Ngưỡng cửa.

- Tìm và viết những chữ khó trong bài - Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv cho hs chép bài vào vở.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

- Gv chấm bài, nhận xét.

3. Hướng dẫn hs làm bài tập.(10’) a. Điền vần: ăt hay ăc?

- Yêu cầu hs làm bài:

+ Họ bắt tay chào nhau.

+ Bé treo áo lên mắc.

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm.

b. Điền chữ: g hay gh?

- 2 hs viết bảng.

- Vài hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs tự viết bài vào vở.

- Hs tự soát lỗi.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

(6)

- Yêu cầu hs tự làm bài: Đã hết giờ học, Ngân gấp truyện, ghi lại tên truyện. Em đứng lên kê lại bàn ghế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về.

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm đúng.

4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.

- Hs nêu.

- Vài hs đọc.

_____________________________

Tập viết

TÔ CHỮ HOA Q, R I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tập tô chữ hoa Q,R.

2. Kĩ năng:

- Viết các vần ươt, ươc; các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt theo mẫu chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét.

3.Thái độ:

- Hs có ý thức viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

Chữ mẫu.

III. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết các từ: màu sắc, dìu dắt.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Hướng dẫn tô chữ cái hoa.(8’) - Gv cho hs quan sát chữ hoa Q,R.

- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.

- Nêu lại cách viết các nét của chữ Q,R.

3. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng.(6’) - Đọc các vần, từ ứng dụng trong bài.

- Nêu cách viết các vần và từ ứng dụng: ươt,

- 2 hs viết bảng.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

(7)

ươc, dòng nước, xanh mướt.

- Luyện viết trên bảng con.

- Gv nhận xét, sửa sai.

4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết.(15’) - Cho hs tô chữ hoa Q,R.

- Luyện viết các vần và các từ ngữ ứng dụng.

5. Củng cố, dặn dò:(3’) - Gv chấm, chữa bài cho hs.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- Cả lớp viết.

- Hs tự viết.

______________________________________________________________

Ngày soạn: 22/4/2018

Ngày giảng:T4/25/4/ 2018

Tập đọc

Bài: KỂ CHO BÀ NGHE I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài Kể cho bé nghe. Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Luyện đọc thể thơ 4 chữ.

Ôn các vần ươc, ươt.

2. Kĩ năng:

- Tìm tiếng trong bài có vần ươc.

Tìm tiếng ngoài bài có vần ươt, ươc.

3. Thái độ:

- Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài đọc.

III. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Đọc 2 đoạn của bài Ngưỡng cửa và trả lời câu hỏi:

Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu?

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Luyện đọc:(20’)

- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.

(8)

* Gv đọc mẫu bài.

* Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.

- Luyện đọc từng dòng thơ trong bài.

- Luyện đọc cả bài.

- Đọc đồng thanh cả bài.

3. Ôn các vần ươc, ươt.(10’) a. Tìm tiếng trong bài có vần ươc.

b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài(15’)

- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?

- Đọc phân vai: 2 hs đọc mỗi lần (1 em đọc các dòng chẵn, 1 em đọc các dòng lẻ).

- Hỏi- đáp theo bài thơ.

b. Luyện nói:(15’)

- Nêu yêu cầu luyện nói: Hỏi- đáp về những con vật em biết.

- Luyện nói trước lớp.

5. Củng cố, dặn dò:(5’) - Đọc lại cả bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc lại bài thơ; chuẩn bị bài: Hai chị em.

- Vài hs đọc.

- Mỗi hs đọc nối tiếp 2 dòng thơ.

- Hs đọc theo cặp.

- Vài hs đọc trước lớp.

- Cả lớp đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Nhiều hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài cặp hs đọc.

- Vài cặp hs hỏi- đáp.

- 1 vài hs nêu.

- Vài cặp hs hỏi- đáp.

- 1 hs đọc.

___________________________________

Toán

Tiết 123: THỰC HÀNH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.

2. Kĩ năng:

- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs.

- Hs yêu thích mụn học.

II. Đồ dùng dạy học:

(9)

Mô hình mặt đồng hồ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Quan sát đồng hồ và nêu số giờ: 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 3 giờ, 6 giờ.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:(30’)

a. Bài 1: Viết (theo mẫu):

- Nêu số giờ ở đồng hồ mẫu.

- Yêu cầu hs quan sát từng đồng hồ để viết số giờ tương ứng.

- Đọc số giờ dưới mỗi đồng hồ.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra.

b. Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu):

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Cho hs tự kiểm tra bài.

- Nhận xét.

c. Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp:

- Quan sát tranh, đọc các dòng chữ dưới mỗi tranh.

- Yêu cầu hs nối các tranh với đồng hồ cho phù hợp.

- Nêu từng hoạt động tương ứng với thời gian.

- Tự kiểm tra bài.

d. Bài 4: Đọc đầu bài.

- Yêu cầu hs tự phán đoán thời gian để vẽ thêm kim giờ cho phù hợp.

- Nêu thời gian bạn An đi từ thành phố về quê.

- Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 5 hs nêu.

- 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc yc.

- Hs tự làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc yc.

- Vài hs đọc.

- Hs làm bài.

- Vài hs nêu.

- Ha kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs nêu.

_____________________________

Kể chuyện

DÊ CON NGHE LỜI MẸ I. Mục tiêu

(10)

1. Kiến thức:

- Hs hào hứng nghe gv kể chuyện Dê con nghe lời mẹ. Hs nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết đổi giọng khi đọc lời hát của Dê mẹ, của Sói.

2. Kĩ năng:

- Hs nhận ra: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã ko mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên ta phải biết nghe lời người lớn.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Các KNS cơ bản:

- Lắng nghe tích cực. Xác định giá trị. Ra quyêt định.Tự phê phán.

III. Các phương pháp dạy học.

- Động não, tưởng tượng,

- Trải nghiêm, đặt câu hỏi, t luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực,đóng vai.

* GDANQP: Cung cấp cho HS một số kinh nghiệm phòng trẻ lạc IV.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa truyện trong sgk.

- Mặt nạ Sói, Dê mẹ, Dê con.

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Ho t ạ động c a HS 1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Kể chuyện Sói vvà Sóc.

- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Gv kể chuyện.(5’)

- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.

c. Hs tập kể từng đoạn truyện theo tranh:(10’) - Yêu cầu hs dựa vào từng tranh và câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn truyện.

- Gv uốn nắn nếu hs kể sai hoặc thiếu.

- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.

d. Hs kể toàn truyện:(10’)

- 1 hs kể.

- 1 hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe để nhớ câu chuyện.

- Hs đại diện 3 tổ thi kể.

- Hs nêu.

- Vài nhóm hs kể.

(11)

- Gv chia nhóm, yêu cầu hs kể theo cách phân vai.

- Nhận xét.

e. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.(5’)

- Vì sao Sói lại tiu nghỉu, cúp đuôi bỏ đi?

- Truyện khuyên ta điều gì?

* GDKNS, QPAN: Chúng ta phải biết nghe lời bố mẹ, ko mở cửa cho người lạ vào nhà.

- Cung cấp cho hs một số kn phòn trẻ lạc.

3. Củng cố, dặn dò:(3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

- Hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

_______________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Toán

THỰC HÀNH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.

2. Kĩ năng:

- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs.

- Hs yêu thích mụn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Mô hình mặt đồng hồ.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Quan sát đồng hồ và nêu số giờ: 8 giờ, 10 giờ, 12 giờ, 3 giờ, 6 giờ.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:(30’)

a. Bài 1: Viết (theo mẫu):

- Nêu số giờ ở đồng hồ mẫu.

- Yêu cầu hs quan sát từng đồng hồ để viết số giờ tương ứng.

- 5 hs nêu.

- 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

(12)

- Đọc số giờ dưới mỗi đồng hồ.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra.

b. Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu):

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Cho hs tự kiểm tra bài.

- Nhận xét.

c. Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp:

- Quan sát tranh, đọc các dòng chữ dưới mỗi tranh.

- Yêu cầu hs nối các tranh với đồng hồ cho phù hợp.

- Nêu từng hoạt động tương ứng với thời gian.

- Tự kiểm tra bài.

d. Bài 4: Đọc đầu bài.

- Yêu cầu hs tự phán đoán thời gian để vẽ thêm kim giờ cho phù hợp.

- Nêu thời gian bạn An đi từ thành phố về quê.

- Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc yc.

- Hs tự làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc yc.

- Vài hs đọc.

- Hs làm bài.

- Vài hs nêu.

- Ha kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs nêu.

_________________________________

Bồi dưỡng Tiếng việt

LUYỆN ĐỌC KỂ CHO BÀ NGHE I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài Kể cho bé nghe. Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Luyện đọc thể thơ 4 chữ.

Ôn các vần ươc, ươt.

2. Kĩ năng:

- Tìm tiếng trong bài có vần ươc.

Tìm tiếng ngoài bài có vần ươt, ươc.

3. Thái độ:

- Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài đọc.

III. Các ho t ạ động d y h c:

(13)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Đọc 2 đoạn của bài Ngưỡng cửa và trả lời câu hỏi:

Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu?

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

* Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.

- Luyện đọc từng dòng thơ trong bài.

- Luyện đọc cả bài.

- Đọc đồng thanh cả bài.

3. Ôn các vần ươc, ươt.(10’) a. Tìm tiếng trong bài có vần ươc.

b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc, ươt.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài(15’)

- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?

- Đọc phân vai: 2 hs đọc mỗi lần (1 em đọc các dòng chẵn, 1 em đọc các dòng lẻ).

- Hỏi- đáp theo bài thơ.

b. Luyện nói:(15’)

- Nêu yêu cầu luyện nói: Hỏi- đáp về những con vật em biết.

- Luyện nói trước lớp.

5. Củng cố, dặn dò:(5’) - Đọc lại cả bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc lại bài thơ; chuẩn bị bài: Hai chị em.

- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.

- Vài hs đọc.

- Mỗi hs đọc nối tiếp 2 dòng thơ.

- Hs đọc theo cặp.

- Vài hs đọc trước lớp.

- Cả lớp đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Nhiều hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài cặp hs đọc.

- Vài cặp hs hỏi- đáp.

- 1 vài hs nêu.

- Vài cặp hs hỏi- đáp.

- 1 hs đọc.

______________________________________________________________

Ngày soạn: 23/4/2018

Ngày giảng: T5/ 26/4/2018

Tập đọc Bài: HAI CHỊ EM

(14)

I. Mục tiêu 1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài Hai chị em. Luyện đọc các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Luyện đọc các đoạn văn có ghi lời nói.

Ôn các vần et, oet;

2. Kĩ năng:

- Tìm được tiếng có vần et.

Nói câu chứa tiếng chứa vần et hoặc oet.

Hiểu nội dung bài.

Cậu em ko cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì ko có người cùng chơi.

Câu chuyện khuyên em ko nên ích kỉ.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích mụn học.

II. Các KNS cơ bản:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân, hợp tác, ra quyết định.

- Phản hồi, lắng nghe tích cực.

III. Các phương pháp dạy học.

- Động não, trải nghiêm, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.

IV. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài đọc.

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Đọc bài Kể cho bé nghe và trả lời các câu hỏi:

Con chó, cái cối xay lúa có đặc điểm gì ngộ nghĩnh?

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Luyện đọc:(20’)

* Gv đọc mẫu bài.

* Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên,

- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.

- Vài hs đọc.

- Hs tự ghép.

(15)

dây cót, buồn.

+ Cho hs ghép tiếng: dây, buồn.

- Luyện đọc các câu trong bài.

- Đọc câu nói của cậu em.

- Luyện đọc cả bài:

+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.

+ Gọi hs đọc cả bài.

+ Đọc đồng thanh cả bài.

3. Ôn các vần et, oet.(10’) a. Tìm tiếng trong bài có vần et.

b. Nói câu chứa tiếng có vần et, vần oet.

c. Điền miệng vần et hoặc vần oet vào các câu trong sgk.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:(15’) - Đọc đoạn 1

+ Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?

- Đọc đoạn 2

+ Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?

- Đọc đoạn 3.

+ Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mình?

- Gọi hs đọc lại bài.

+ Bài văn muốn nhắc nhở các em điều gì?

* GDKNS

b. Luyện nói:(15’)

- Nêu yêu cầu luyện nói: Em thường chơi với anh (chị) những trò chơi gì?

- Cho hs tập kể theo nhóm.

- Gọi hs kể trước lớp.

5. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Đọc lại cả bài theo cách phân vai.

- Gv nhận xét giờ học.

- Hs đọc nt từng câu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Cả lớp đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs các tổ thi đua nêu.

- Vài hs nêu.

- 2 hs đọc.

- Cả lớp đọc thầm.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- 3 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs kể theo nhóm 4.

- Vài hs kể trước lớp.

- 1 nhóm hs đọc.

(16)

- Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài: Hồ Gươm.

Toán

Tiết 124: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.

2. Kĩ năng:

- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.

3. Thái độ:

- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.

III. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Vẽ thêm kim ngắn vào mỗi đồng hồ để đồng hồ chỉ:

8 giờ, 10 giờ.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:(30’)

a. Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:

- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ, nối đồng hồ với số giờ đúng.

- Cho hs tự kiểm tra bài.

b. Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để...

- Gv nêu từng số giờ, hs quay kim đồng hồ chỉ số giờ tương ứng.

- Gv nhận xét và chữa bài.

c. Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu):

- Quan sát đồng hồ nêu số giờ.

- Đọc các câu chỉ hoạt động sinh hoạt hằng ngày.

- Yc hs tự nối câu với đồng hồ tương ứng.

- Đọc lại kết quả.

- Nhận xét bài làm.

- Kiểm tra bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc lệnh đề.

- Cả lớp thực hiện.

- 1 hs nêu yc.

- Vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Hs làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu.

(17)

3. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs kiểm tra chéo.

__________________________________________________________________

Ngày soạn:24/4/2018

Ngày giảng: T6/27/4/2018 Chính tả

Bài: KỂ CHO BÉ NGHE I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nghe- viết 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe.

II. Thái độ:

- Điền đúng vần ươt hay ươc, điền chữ ng hay ngh.

- Hs yêu thích mụn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ viết bài tập 2, 3.

III. Các ho t ạ động d y h c:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Gv đọc cho hs viết: Buổi đầu tiên, con đường.

- Gv nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) Gv nêu.

b. Hướng dẫn hs tập viết chính tả.(20’)

- Đọc 8 dòng thơ đầu của bài kể cho bé nghe.

- Tìm và viết những chữ khó trong bài - Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv đọc cho hs viết bài.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

- Gv chấm bài, nhận xét.

3. Hướng dẫn hs làm bài tập.(8’) a. Điền vần: ươt hay ươc?

- Yêu cầu hs làm bài:

+ Mái tóc rất mượt.

+ Dùng thước đo vải.

- Nhận xét bài làm.

- 2 hs viết bảng.

- Vài hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bài vào vở.

- Hs tự soát lỗi.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

(18)

- Đọc lại bài làm.

b. Điền chữ: ng hay ngh?

- Yêu cầu hs tự làm bài: (Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập ngày đêm quên cả nghỉ ngơi, ông đã trở thành người nổi tiếng viết chữ đẹp).

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm đúng.

4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Vài hs đọc.

_____________________________________

SINH HOẠT I. Mục tiêu:

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.Đề ra biện pháp khắc phục - Phương hướng tuần tới.

II. Sinh hoạt:

1.Gv nhận xét:

- Hs đi học đều và đúng giờ………

- Xếp hàng ra vào lớp có tiến bộ...

- Tập thể dục chưa đều, xếp hàng chậm...

- Vệ sinh cá nhân tốt,vệ sinh lớp tốt. Mặc đồng phục thứ 2 đầy đủ.

- chuẩn bị bài tương đối đủ………

- Trong lớp hăng hái phát biểu, chữ viết có tiến bộ :……….………

- Học còn yếu:………

2.Phương hướng:

- Duy trì sĩ số, đi học đều và đúng giờ.

- Nghỉ học có giấy phép.

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng ,bài tập.

- Trang phục gọn sạch.

- Rèn chữ , rèn ngọng cho Hs yếu.

3. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

(19)

Đạo đức

Bài 14: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tiết 2) I- Mục tiêu: Như tiết 1

II- Các kĩ năng cơ bản:

- Kĩ năng ra quyêt định và giảI quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơI công cộng.

- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hại cây và hoa nơi công cộng III. Các phương pháp dạy học.

- Thảo luận nhón, động não, xử lí tình huống.

IV- Đồ dùng dạy học: Như tiết 1

(20)

V- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Hoạt động 1:(8’) Làm bài tập 3.

- Đọc yêu cầu bài tập.

- Gv hướng dẫn hs cách làm bài.

- Yêu cầu hs tự nối tranh với khuôn mặt phù hợp.

- Trình bày kết quả.

- Nhận xét, bổ sung.

- Gv kết luận: Các tranh chỉ những việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là 1, 2, 4.

2. Hoạt động 2:(8’) Thảo luận và đóng vai theo tình huống bt 4.

- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ.

- Thực hiện đóng vai trước lớp.

- Nhận xét, bổ sung.

- KL: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn khi ko cản được bạn...

3. Hoạt động 3:(8’)Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa.

- Yêu cầu từng tổ hs nhận bảo vệ, chăm sóc cây và hoa ở đâu?

+ Vào thời gian nào?

+ Bằng những việc làm cụ thể nào?

+ Ai phụ trách từng việc?

- Các tổ lên đăng kí và trình bày kế hoạch hành động của nhóm.

- KL: Môi trường trong lành giúp các em khỏe mạnh và phát triển...

4. Hoạt động 4:(7’)

- Đọc đoạn thơ trong vở bài tập.

- Gv bắt nhịp cho hs hát bài Ra chơi vườn hoa.

5. Củng cố, dặn dò(4’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện tốt công việc chăm sóc cây và hoa của nhóm mình.

- 1 hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận và phân vai.

- Vài nhóm thực hiện.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm.

- Đại diện từng nhóm nêu.

- Hs đọc cá nhân, đọc đồng thanh.

- Hs hát tập thể.

(21)

THỦ CễNG

CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (T2) I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS cắt dán thành thạo hàng rào đơn giản.

- Trỡnh bày sản phẩm đẹp.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

(22)

II. Đồ dùng dạy học :

Mẫu dán hàng rào đơn giản

Giấy màu, kéo, bút chì, thước, keo. (HS) III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoat động của HS

I. BC :(5’) Kiểm tra ĐDDH II. BM : Giới thiệu

HĐ1 : Quan sát mẫu và nêu quy trình (7’) - Cho HS q sát các nan giấy mẫu và hàng rào

- GV nêu quy trình cách kẻ, cắt hàng rào các nan đứng và các nan ngang

. Xác định mặt đất

HĐ2: HS thực hành :(20’) - Cho HS chọn giấy màu

- Cho HS thảo luận theo nhóm và thực hành cá nhân kẻ,cắt 4 nan giấy đứng và 2 nan giấy ngang

- Lấy giấy màu, kẻ theo các đường kẻ để có 2 đường thẳng cách đều nhau .Kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô, rộng 1ô ) và 2 nan ngang ( dài 9 ô, rộng 1ô) theo kích thước yêu cầu

- Cắt theo các đường thẳng cách đều sẻ được các nan giấy

Lưu ý : Đặt hàng rào cân đối, ngay ngắn trên mặt đất ở trang giấy. Khuyến khích các em dùng màu tô trang trí hàng rào theo óc sáng tạo của mỗi em

- Cho HS trưng bày , nhận xét III. Nhận xét dặn dò :(3’) - GV nhận xét về :

- Tinh thần, thái độ và k năng cắt dán h rào

- Dặn chuẩn bị giấy màu, kéo, thước, bút chì, bút chì màu, keo dán để cắt dán và trang trí hình ngôi nhà

-HS quan sỏt

-HS thực hành

-HS trưng bày sản phẩm

(23)

ÂM NHẠC

HỌC BÀI HÁT: ĐƯỜNG VÀ CHÂN I. Mục tiờu:

- Kiến thức: HS hát đúng giai điệu lời ca

(24)

- Kĩ năng: Biết hát kết hợp gừ đệm theo phỏch - Thái độ: Hs thích ca hát.

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Nhạc cụ quen dựng, nhạc cụ gừ đệm.

2. Học sinh: Sgk, vở ghi, thanh phỏch.

III. Hoạt động dạy học:

1. ổn định tổ chức (5p) : Kiểm ttra sĩ số, đồ dùng học tập của HS.

2. Kiểm tra bài cũ :khụng kiểm tra 3. Bài mới (25p)

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS

* HĐ 1:15’

Dạy hỏt bài Đường và chân

* HĐ 2: 10’

Hỏt kết hợp gừ đệm

- GV giới thiệu bài hát Đường và chân

- Gv đọc mẫu lời ca 1-2 lần

- Gv đọc từng câu cho học sinh đọc theo.

- Gv đàn và hát mẫu 1-2 lần - Nhận xét và tuyên dương.

- Đàn giai điệu từng câu và bắt nhịp cho học sinh hát nối tiếp.

- Lắng nghe và sửa sai.

- Hướng dẫn học sinh hát kết hợp gừ đệm theo phách

Đường và chân là đôi bạn thân * * * * Chân đi chơi chân đi học * * * *

- Nhận xột và khen ngợi tinh thần học tập của cỏc em.

- HS chỳ ý lắng nghe - Lắng nghe và nhẩm theo - Lắng nghe giáo viên đọc và đồng thanh đọc lời ca.

- Từng dóy đọc.

- Lắng nghe và nhẩm theo.

- Phỏt biểu cảm nhận và suy nghĩ về bài hỏt

-HS lắng nghe

- Nghe đàn và hát từng câu theo hướng dẫn của giáo viên.

- Từng tổ, dóy. bàn, nhúm, cỏ nhõn thực hiện bài hỏt theo hướng dẫn của giáo viên.

- HS hỏt kết hợp gừ đệm theo phách

- Thi từng nhúm hỏt kết hợp gừ đệm

-Lắng nghe 4.Củng cố, dặn dũ(5p)

- Cả lớp đồng thanh hát lại bài, kết hợp gừ đệm theo phách.

- Học sinh nhắc lại tờn bài, tờn tỏc giả,

(25)

TỰ NHIấN XÃ HỘI

Bài 31: THỰC HÀNH: QUAN SÁT BẦU TRỜI A- Mục tiêu: Hs biết:

- Kiến thức: Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là 1 trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.

- Kĩ năng: Sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hằng ngày.

- Thái độ: Hs có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.

B- Đồ dùng dạy học:

Các hình minh họa bầu trời khi trời nắng, khi trời mưa.

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I- Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Tại sao khi đi dưới trời nắng ta phải đội mũ, nón?

- Khi đi dưới trời mưa ta cần phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs.

II- Bài mới:

1. Hoạt động 1:(15’) Quan sát bầu trời:

* Mục tiêu: Hs biết quan sát, nhận xét và biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây.

* Cách tiến hành:

- Gv cho hs ra ngoài quan sát bầu trời:

+ Nhìn lên bầu trời, em có trông thấy mặt trời và những khoảng trời xanh ko?

+ Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?

+ Những đám mây đó có màu gì? Chúng đứng yên hay chuyển động?

+ Mọi cảnh vật xung quanh: sân trường, cây cối, mọi vật ...

lúc này khô ráo hay ướt át?

+ Em có trông thấy ánh nắng vàng (hoặc những giọt mưa rơi) ko?

- Gv hỏi sau khi quan sát xong và vào lớp:

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

(26)

+ Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết được điều gì?

- Gv kl: Quan sát những đám mây trên bầu trời ta biết được trời đang nắng, trời râm mát hay trời sắp mưa...

2. Hoạt động 2:(10’) Mô tả về bầu trời và cảnh vật xung quanh.

- Mô tả về bầu trời và cảnh vật xung quanh khi trời nắng.

- Mô tả về bầu trời và cảnh vật xung quanh khi trời mưa.

III- Củng cố, dặn dò:(5’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tập quan sát bầu trời.

- Vài hs nêu.

- Vài hs mô tả.

- Vài hs mô tả.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ, nối đồng hồ với số giờ đúng. - Đọc các câu chỉ hoạt động sinh hoạt hằng ngày. - Hs đổi chéo kiểm tra. - Cả lớp thực hiện.. Các kĩ năng cơ

HS: Đọc yêu cầu và phân tích đề HS: Tự làm bài vào Vở bài tập Toán nhìn đồng hồ rồi viết kết quả xem đồng hồ tương ứng. các ban kiểm tra chéo kết

Làm quen với chữ số La Mã Làm quen với chữ số

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.. - Hs đổi chéo kiểm tra. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Kĩ năng: Phát âm đúng các tiếng, từ khó: nâu gạch, rẻ

- Yêu cầu hs quan sát đồng hồ, nối đồng hồ với số giờ đúng. - Đọc các câu chỉ hoạt động sinh hoạt hằng ngày. - Hs đổi chéo kiểm tra. - Cả lớp thực hiện.. - Gv đọc cho

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Ghi ngay kết quả cuối cùng vào Vở bài tập. - HS nhận xét bài của bạn và tự

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ.( 4’).. - GV KT vở viết bài ở nhà của HS trong

- Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên trong bảng. -Học sinh khác nhận xét bài bạn - Một học sinh nêu yêu cầu bài -Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở -Đổi chéo vở để kiểm tra bài