• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

Trường TH, THCS và THPT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2019 – 2020 )

TRƯƠNG VĨNH KÝ

Môn: TOÁN – Khối: 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề gồm 01 trang)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên học sinh: ... Lớp: ...

Số báo danh: ... Chữ ký học sinh: ... Ngày: 16/ 06/ 2020

Bài 1: (2 điểm). Tính đạo hàm các hàm số:

a.) y2x35x24x3 b.) 2 1 3 y x

x

 

c.) y 3x24x1 d.) ysin 3x3cos(3x)

Bài 2: (1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số:

3 2 5 2

( 2)

( ) 2

4 1 ( 2)

x x

khi x

y f x x

x khi x

   

  

  

tại điểm x02.

Bài 3: (2 điểm).

a.) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số:y x 43x22 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x02.

b.) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số: ( ) 1 1 y f x x

x

  

 . Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d):y  2x 4.

Bài 4 : (1 điểm). Cho hàm số ( ) 2f x  x x1. Giải phương trình : 2. ( ) 3f x  x2.

Bài 5: (1 điểm). Cho hàm số y f x( )  x3 3mx2(2m21)x2m3 có đồ thị là (Cm). Gọi k1là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng –1, gọi k2là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0. Tìm m để tổng k1k2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 6: (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và có tâm O. Cạnh bên SA a 2 và vuông góc mặt đáy (ABCD) .

a.) Chứng minh: CD(SAD).

b.) Chứng minh hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau.

c.) Tính số đo của góc hợp bởi đường thẳng SO và mặt đáy (ABCD).

d.) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và BM, với M là trung điểm SC.

--- HẾT ---

Mã đề: A

(2)

ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – 2019-2020 – ĐỀ A

1 a Tính đạo hàm a) y2x35x24x3

y/ 6x210x4 ( đúng 2 số 0.25 ) 0.5

1 b

Tính đạo hàm : 2 1 3 y x

x

 

       

 

/ /

/

2

2 1 3 3 2 1

3

x x x x

y x

    

 

=

   

 

2

 

2

2 3 1 2 1 7

3 3

x x

x x

  

   (HS tính nhanh kq cho đủ điểm )

0.25 0.25

1 c Tính đạo hàm y 3x24x1

2

/

/

2 2

3 4 1 3 2

2 3 4 1 3 4 1

x x x

y x x x x

  

 

    0.25x

2 1 d Tính đạo hàm ysin 3x3cos 3

x

 

/

 

/

   

/ 3 cos3 3 3 sin 3 3cos3 3sin 3

y  x x x x  x x 0.25x

2

2 Xét tính liên tục

   

 

3 2 5 2 2

2

4 1 2

x x khi x

y f x x

x khi x

   

  

  

tại điểm x0 2

* f(2) = 7 (1)

*

   

2 2

lim lim 4 1 7

x f x x x

  (2)

*

 

2

 

2 2 2

3 5 2

lim lim lim 3 1 7

2

x x x

x x

f x x

x

 

   

 (3)

Từ (1) , (2) , (3) suy ra hàm số liên tục tại x02

0.25 0.25 0.25 0.25 3 a Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) hàm số : y x 43x22 tại điểm thuộc đồ thị

có hoành độ x02

*y/ 4x36x

* Hệ số góc k = 20

* Tiếp điểm

 

2;6

PT Tiếp tuyến :y 6 20

x2

 y 20x34

0.25 0.25 0.25 0.25 3 b

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) hàm số :

 

1

1 y f x x

x

  

 .Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y 2x4

*y

x 21

2

  

*Hệ số góc tiếp tuyến ktt = kd = - 2

 

0 2

0 0

2 2

2 0

1

x x x

 

      

*Tiếp điểm (2;3)  PT Tiếp tuyến : y = -2x +7

*Tiếp điểm ( 0 ;-1)  PT Tiếp tuyến : y = - 2x -1

0.25

0.25 0.25 0.25 4 Cho hàm số f x

 

2x x1 . Giải phương trình :2.f//

 

x 3x2

   

/

 

/

/ 3 2

2 1 1 2

1

f x x x x x x

x

     

 0.25

(3)

       

 

/ / //

3

3 2 1 1 3 2 3 2

1 2 1

x x x x x

f x

x x

     

 

 

     

// 3 3

3 2 0

3 2

2. 3 2 2. 3 2

1 1

2 1

x x

f x x x

x x

  

 

     

  

 

,điều kiện x > -1 2 ( )

3 0 ( )

x nh

x nh

  



 

0.25

0.25

0.25

5 Gọi k1là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tai điểm có hoành độ bằng -1,k2là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0.Tìm m để tổng k1k2 đạt giá trị nhỏ nhất ?

/ 3 2 6 2 2 1

y   x  mx m  Ta có:

2

1 '( 1) 2 6 4

k  f   m  m

2

2 '(0) 2 1

k  f  m  Ta có

2 2

1 2

3 29 29

4 6 5 4

4 4 4

k k  m  m  m     Vậy tổng hệ số góc nhỏ nhất bằng 29

 4 khi 3 m4

0.25 0.25

0.25 0,25

6

a Chứng minh :CD

SAD

0.75đ

Ta có :

 

 

, ,

CD AD CD SA

AD SA SAD AD SA A CD SAD

 

 

   

 

0.25 0.25 0.25

b Chứng minh hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau Ta có :

 

 

   

, ,

BD AC BD SA

AH SA SAH AH SA A BD SAC

SBD SAC

 

 

   

 

 

0.25 0.25 0.25

(4)

c Tính số đo của góc hợp bởi đường thẳng SO và mặt đáy (ABCD).

Hình chiếu của SO lên (ABCD) là AO SO ABCD,

 

SOA

AC AB 2 2 a 2AO a 2

 

0

tan SA 1 ,( ) 45

SOA SO ABCD

 AO   

0.25 0.25 0.25

d

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và BM.

Kẻ MN // SO SO/ /

BMN

d SO BM

,

 d O BMN,

 

 Kẻ OK BN,mà BNMO , BN (MNK)(BMN) ( MOK) Mà (BMN) ( ONK)MK

Kẻ OHMKOH(BMN)

,

 

,( )

MO OK2. 2

d SO BM d O BMN OH

MO OK

   

 Ta có

2 2

. 2 2

; 2 2

10

ON OB SA a

OK a MO

ON OB

   

,

2 2

3 d SO BM a

 

0.25

0.25

0.25

(5)

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH

Trường TH, THCS và THPT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2019 – 2020 )

TRƯƠNG VĨNH KÝ

Môn: TOÁN – Khối: 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề gồm 01 trang)

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên học sinh: ... Lớp: ...

Số báo danh: ... Chữ ký học sinh: ... Ngày: 16/ 06/ 2020

Bài 1: (2 điểm). Tính đạo hàm các hàm số:

a.) y3x34x22x1 b.) 3 1 2 y x

x

 

c.) y 5x22x1 d.) ysin 4x4 cos(4x)

Bài 2: (1 điểm). Xét tính liên tục của hàm số:

2 2 5 3

( 3)

( ) 3

3 2 ( 3)

x x

khi x

y f x x

x khi x

   

  

  

tại điểm x03.

Bài 3: (2 điểm).

a.) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số:y x 43x22 tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x0 2.

b.) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số: ( ) 2 1 y f x x

x

  

 . Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d):y  3x 4.

Bài 4 : (1 điểm). Cho hàm số ( ) 2f x  x x1. Giải phương trình : 2. ( ) 3f x  x4.

Bài 5: (1 điểm). Cho hàm số y f x( )  x3 3mx2(2m21)x4m3 có đồ thị là (Cm). Gọi k1là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0, gọi k2là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm m để tổng k1k2 đạt giá trị lớn nhất.

Bài 6: (3 điểm). Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a và có tâm O. Cạnh bên SA2a 2 và vuông góc mặt đáy (ABCD) .

a.) Chứng minh: CB(SAB).

b.) Chứng minh hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau.

c.) Tính số đo của góc hợp bởi đường thẳng SO và mặt đáy (ABCD).

d.) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và DM , với M là trung điểm SC.

--- HẾT ---

Mã đề: B

(6)

ĐÁP ÁN TOÁN 11 – KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – 2019-2020 – ĐỀ B

1 a Tính đạo hàm a) y3x34x22x1

y/ 6x28x2

(

đúng 2 số 0.25 ) 0.5

1 b

Tính đạo hàm : 3 1 2 y x

x

 

       

 

/ /

/

2

3 1 2 2 3 1

2

x x x x

y x

    

 

=    

 

2

 

2

3 2 1 3 1 7

2 2

x x

x x

  

  

(HS tính nhanh kq cho đủ điểm )

0.25 0.25

1 c) Tính đạo hàm y 5x22x1

2

/

/

2 2

5 2 1 5 1

2 5 2 1 5 2 1

x x x

y x x x x

  

 

    0.25x2

1 d) Tính đạo hàm ysin 4x4cos 4

x

 

/

 

/

   

/ 4 cos 4 4 4 sin 4 4cos 4 4sin 4

y  x x x x  x x 0.25x2

2 Xét tính liên tục

   

 

2 2 5 3

3 3

3 2 3

x x

khi x

y f x x

x khi x

   

  

  

tại điểm x0 3

* f(3) = 7 (1)

*limx3 f x

 

xlim 33

x2

7 (2)

*

 

2

 

3 3 3

2 5 3

lim lim lim 2 1 7

3

x x x

x x

f x x

x

 

   

 (3)

Từ (1) , (2) , (3) suy ra hàm số liên tục tại x0 3

0.25 0.25 0.25 0.25 3 a Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) hàm số : yx43x22 tại điểm

thuộc đồ thị có hoành độ x0  2

*y/4x36x

* Hệ số góc k = - 20

* Tiếp điểm

2;6

PT Tiếp tuyến :y  6 20

x2

  y 20x34

0.25 0.25 0.25 0.25

3 b

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) hàm số :

 

2

1 y f x x

x

  

 .Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y  3x 4

* /

 

2

3 y 1

x

 

*Hệ số góc tiếp tuyến ktt = kd = - 3

 

0 2

0 0

3 3 0

1 2

x x x

 

      

*Tiếp điểm (0;-2)  PT Tiếp tuyến :y = -3x -2

*Tiếp điểm ( 2 ;4)  PT Tiếp tuyến :y = - 3x + 10

0.25

0.25 0.25 0.25 4 Cho f x

 

2x x1 . Giải phương trình : 2.f//

 

x 3x4

   

/

 

/

/ 3 2

2 1 1 2

1

f x x x x x x

x

     

 0.25

(7)

       

 

/ / //

3

3 2 1 1 3 2 3 4

1 2 1

x x x x x

f x

x x

     

 

 

     

// 3 3

3 4 0

3 4

2. 3 4 2. 3 4

1 1

2 1

x x

f x x x

x x

  

 

     

  

 

,điều kiện x > 1 4( )

3 2 ( )

x nh

x nh

 

0.25

0.25

0,25

5 Cho hàm số y f x

 

  x3 3mx2

2m21

x4m3 có đồ thị là

 

Cm . Gọi k1là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0,gọi k2là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1.Tìm m để tổng k1k2 đạt giá trị lớn nhất ?

/ 3 2 6 2 2 1

y   x  mx m  Ta có:

2

1 '(0) 2 1

k  f   m 

2

2 '(1) 2 6 4

k  f   m  m Ta có:

2 2

1 2

3 29 29

4 6 5 4

4 4 4

k k   m  m   m     Vậy tổng hệ số góc lớn nhất bằng 29

 4 khi 3 m4

0.25 0.25

0.25x2

6

a Chứng minh :CB

SAB

.

Ta có :

 

 

, ,

CB AB CB SA

AB SA SAB AB SA A CB SAB

 

 

   

 

0.25 0.25 0.25 b Chứng minh hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) vuông góc với nhau .

Ta có :

 

 

   

, ,

BD AC BD SA

AH SA SAH AH SA A BD SAC

SBD SAC

 

 

   

 

 

0.25

0.25 0.25

(8)

c Tính số đo của góc hợp bởi đường thẳng SO và mặt đáy (ABCD).

c

Hình chiếu của SO lên (ABCD) là AO SO ABCD,

 

SOA

2 2 2 2

ACAB  a AO a

 

0

tan SA 1 ,( ) 45

SOA SO ABCD

 AC   

0.25 0.25 0.25

d Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và DM.

d

Kẻ MN // SO SO/ /

DMN

d SO DM

,

 d O DMN ,

 

Kẻ OK BN,mà BNMO , DN(MNK)(DMN) ( MOK) Mà (DMN) ( ONK)MK

Kẻ OHMKOH (DMN)

,

 

,( )

MO OK2. 2

d SO DM d O DMN OH

MO OK

   

 Ta có

2 2

. 4

; 2

10 2

ON OB SA

OK a MO a

ON OB

   

,

4 2

3 d SO BM a

 

0.25

0.25

0.25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG 2: CÁCH NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ GIẢI CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Sau đây chúng tôi đưa ra một số ví dụ minh hoạ với lời giải theo hướng tiếp cận sử dụng khoảng cách để tính góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.. Áp dụng cho

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD). c) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)..

Gieo ba đồng xu đồng chất ,mỗi đồng xu gồm có mặt sấp viết tắt là S và mặt ngữa viết tắt là N.Tính xác suất sao cho có đúng hai đồng xu xuất hiện mặt sấp.. Nên

Tìm tọa độ tâm I của hình vuông đó... 1 cos sin

Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng Hướng dẫn giải:..

Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất... Thể tích của