• Không có kết quả nào được tìm thấy

Áp dụng bất đẳng thức tích phân giải các bài toán tích phân nâng cao – Phạm Minh Tuấn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Áp dụng bất đẳng thức tích phân giải các bài toán tích phân nâng cao – Phạm Minh Tuấn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1 [ĐỀ MH 2018]. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn

 

1 0

f, 1

 

2

0

' 7

f x dx

  

 

1 2

 

0

1 x f x dx 3

. Tính 1

 

0

f x dx

A. 7

5 B. 1 C. 7

4 D. 7

Hướng dẫn giải:

Xét 1 2

 

0

1 I

x f x dx 3.

Đặt

   

 

1 1

 

1

 

3

3 3

3

2 0 0 0

' 1 1

. ' ' 1

3 3 3

3 du f x

u f x x

I f x x f x dx x f x dx

dv x dx v x

 

         

 

 

 

 

 

 Chứng minh BĐT tích phân sau: b

   

2 b 2

 

.b 2

   

*

a a a

f x g x dx f x dx g x dx

 

  

 

 

Với mọi t ta có: 0tf x

   

g x 2 t f2 2

 

x 2tf x g x

   

g x2

 

Lấy tích phân 2 vế theo biến x ta được:

 

2b 2

 

2 b

   

b 2

 

0

a a a

h tt

f x dxt f x g x dx

g x dx

 

h t là tam thức bậc 2 luôn không âm nên ta có điều kiện:

   

2

       

2

   

2

2 2 2 2

0 . 0 .

' 0

b b b b b b

a a a a a a

tf x g x dxf x dx g x dxf x g x dxf x dx g x dx

       

     

 

 

 

Dấu ‚=‛ xảy ra khi tf x

   

g x

 Áp dụng: 1 3

 

2 1 6 1

 

2

0 0 0

1 ' . ' 1.7 1

x f x dx x dx f x dx 7

 

 

      

 

BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN

(2)

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x'

 

kx3.

Mặc khác: 1 3

   

3

 

3 4

0

' 1 7 ' 7 7 7

x f x dx     k f x   xf x   x dx 4xC

 

f

 

1 0 nên 1

 

1 4

0 0

7 7 7 7

4 4 4 5

C f x dxxdx

      

 

 

NHẬN XÉT: Thật ra BĐT (*) chính là hệ quả BĐT Holder về tích phân BĐT Holder về tích phân phát biểu như sau:

       

1 1

.

b b p p b q q

a a a

f x g x dxf x dx  g x dx

      

  

với ,p q1 thỏa 1p 1q 1

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi tồn tại hai số thực m n, không đồng thời bằng 0 sao cho

 

p

 

q

m f xn g x

Hệ quả: Với p q 2 thì BĐT trở thành

 

f x g x dx

    

2

f2

 

x dx g x dx.

2

 

BTAD: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 1

   

2

0

1 ' 1

x f x dx 3

  

.

Giá trị nhỏ nhất của tích phân 1 2

 

0

f x dx

là:

A.

 

0 2

3 f

B. 3

 

0 2

3

f

C. 3

 

0 2

3 f

D.

 

0 2

3

f

Bài 2. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f

 

0 0,

0;1

 

max 'f x 6

1

 

0

1 f x dx3

. Gọi M là giá trị lớn nhất của tích phân 1 3

 

0

f x dx

.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1;3 M  2

 

  B. 0;1 M  2

 

  C. 1;1

M 2 

 

  D. 3; 2 M 2 

 

 

Hướng dẫn giải:

(3)

Ta có: f x'

 

6,   x 0;1  f x f x'

   

6f x

 

,   x 0;1 (1)

Lấy tích phân hai vế BĐT (1) ta được:

     

0 0

' 6 , 0;1

x x

f t f t dtf t dt   x  

 

                 

2 2 2

2 3

0 0 0

0

0 6 12 12

2 2 2

x x x x

f t f x f

f t dt f x f t dt f x f x f t dt

   

 

 

(2)

Lấy tích phân hai vế BĐT (2) ta được: 1 3

 

1

   

0 0 0

12

x

I

f x dxf x f t dt dx

  

 

  

Đặt

     

0

. '

x

u

f t dtduf x x dxf x dx

Suy ra

 

   

1

0 1 2 1 2

0 0 0

1 1 1 1 1

2 2 2 9. 18

f t dt

I udu f t dt f x dx

    

        

   

  

Vậy 1 3

 

0

1 2

12.18 3 f x dx 

Nhận xét: Ta có thể chỉ ra 1 hàm số f x

 

thỏa mãn dữ kiện đề cho và xảy ra dấu ‘’=‛, hàm đó là: f x

 

 28,815042623089894049x335,5890622041211331x28,6518534912024751x

- Chú ý:

 

 

  '

   

. '

     

. '

 

g x

h x

f t dt f g x g x f h x h x

 

   

 

Bài 3. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn

 

0 6 4 2

f  3 ,

 

1 2

f f x'

 

0,   x 0;1. Biết tích phân 1 2

 

2

0

2 2 2 x x  f x'  dx

đạt giá

trị nhỏ nhất, khi đó hãy tính f

 

2 ?

A.

 

2 6 4 2

f  3 B.

 

2 6 2 2

f  3 C.

 

2 3 2 2

f  2 D.

(4)

 

2 3 2

f 2

Hướng dẫn giải:

Ta có: 1 2

 

2 1

 

2

 

2

0 0

2 2 2 ' 2 '

I

x x f x  dx

 x x f x  dx Ta có :

2 x x

2f x'

 

2 22 2 x x f x'

 

     

1 2 2 1

0 0

2 ' 2 2 '

x xf xdx 2  x x f x dx

    

    

Mà: 1

 

1

 

1

     

0 0 0

4 2 8 2

2 ' 2 ' 1 0

3 3

x x f x dx x x dx f x dx f f

            

 

  

Do đó 8 I3

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi : '

 

2

 

2 3

2

3

f x   x xf x  3 x  x C Ta có:

 

1 2 2

 

2 3

2

3 2

 

2 6 4 2

3 3

f    C f x   x  x   f  

 

Bài 4. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn

1

 

1 2

, 0;1

x 2

f t dtx x

    

. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của tích phân 1 2

 

0

f x dx

. Khẳng

định nào sau đây đúng?

A. 1;3 m  2

 

  B. 0;1

m  2

 

  C. 1;1

m 2 

 

  D. 3; 2

m 2 

 

 

Hướng dẫn giải:

Theo hệ quả BĐT Holder: 1

 

2 1 2 1 2

 

1 2

 

1

 

2

0 0 0 0 0

. 3

xf x dx x dx f x dx f x dx xf x dx

   

  

   

   

  

Giờ ta chỉ việc tìm min của tích phân

1xf x dx

 

là giải quyết được bài toán
(5)

Gọi F(x) là một nguyên hàm của f x

 

, khi đó ta có: 1

   

10

 

0

' 1

xF x dx x F x F

   

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

0 0 0 0 0

' '

xF x dx xF x dx F x dx xf x dx F x dx

     

 

    

Suy ra

 

1

 

1

 

0 0

1

F

xf x dx

F x dx (1)

Từ đề: 1

 

2

   

2 1

 

1

 

1 2

0 0 0

1 1 1 1

1 1

2 2 2 3

x

x x x

f t dtF F xF dx F x dxdx

       

   

Tương đương

 

1

 

1 2

0 0

1 1

1 2 3

F F x dxx dx

(2)

Thay (1) vào (2) ta được: 1

 

0

1 xf x dx 3

Vậy 1 2

 

2

0

1 1

3 3 3

f x dx    

 

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x

 

x

Bài 5. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liện tục trên 0;1 thỏa mãn f

 

1 0,

     

1 2 1 2

0 0

' 1 1

4

x e

f x dx x e f x dx

    

 

 

. Tính 1

 

0

f x dx

.

A.

2

4

e B.

2

e C. e2 D. 1

2 e

Hướng dẫn giải:

Xét 1

   

0

1 x

I

xe f x dx, đặt

  

1

x x'

 

u f x du f x dx

dv x e dx v xe

   

 

 

   

 

Suy ra

 

10 1

 

2 1

 

2

0 0

1 1

' '

4 4

x x e x e

Ixe f x

xe f x dx  

xe f x dx   Áp dụng hệ quả BĐT holder:
(6)

 

2

 

2 1 1 1 2

2 2 2 2 2

0 0 0

1 1

' . '

4 4

x x

e e

xe f x dx x e dx f x dx

 

          

       

  

 

 

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x'

 

kxex. Mà 1

 

2

0

' 1 1

4

x e

xe f x dx     k

Suy ra f x

 

 

xe dxx  

1 x e

xC. Mà f

 

1   0 C 0

Vậy

   

1

 

0

1 x 1 x 2

f x  x e

x e dx e 

Bài 6. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm dương và liên tục trên 0;1 thỏa mãn f

 

0 1,

       

1 1

2

0 0

3 ' 1 2 '

f x f x 9 dx f x f x dx

   

 

 

 

. Tính 1 3

 

0

f x dx

.

A. 5

4 B. 3

2 C. 8

5 D. 7

6 Hướng dẫn giải:

Đề 1

   

2 1

   

0 0

3 ' 1 2 '

f x f x dx 3 f x f x dx

 

Áp dụng hệ quả BĐT holder: 1 1

   

2 1

   

2

0 0 0

. ' '

dx f x f x dxf x f x dx

  

 

  

Suy ra 1

   

1

   

2 1

   

2

0 0 0

1 1

2 ' 3 ' 3 ' 0

3 3

f x f x dxf x f x dx  f x f x dx

        

  

Hay 1

   

0

' 1

f x f x dx 3

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi

   

   

1

0

' 13 1

' 3

f x f x dx

k f x f x k

 

  

 



Xét '

   

1 '

   

2 1 3

 

1

 

3 1 3

3 9 3 9 3

f x

f x f x  

f x f x dx

dx  x C  f xxC
(7)

f

 

0 1 nên

 

3 1 3

 

0

1 7

3 1 6

f xx 

f x dx

Bài 7. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

a b; thỏa mãn lim

 

x a f x

 ,

 

limx b f x

  f x'

 

f2

 

x    1, x

 

a b; . Tìm giá trị nhỏ nhất của P b a  . A. 2

 B.  C.D.

2

Hướng dẫn giải:

Ta có:

     

2

 

2

' 1 ' 1

1 f x f x f x

f x

     

 Lấy tích phân hai vế ta được:

 

2

 

1

     

0

' 1 arctan arctan arctan

1

b b

a a

f x dx f x a b b a f b f a

f x         

lim

 

, lim

 

x a f x x b f x

    nên b a 

Nhận xét: Khi hàm số f x

 

cotx cận b,a0 thì dấu ‚=‛ xảy ra Bài 8. Cho hàm số f x

 

dương và liên tục trên 1; 3 thỏa mãn

 

max1;3 f x 2

1;3

 

min 1 f x 2

và biểu thức

   

3 3

1 1

. 1

S f x dx dx

 

f x đạt GTLN, khi đó hãy tính 3

 

1

f x dx

A. 7

5 B. 3

4 C. 3

5 D. 5

2 Hướng dẫn giải

Từ đền suy ra 1

 

2, 1; 3

2  f x    x   nên

     

 

1 2

2 0

f x f x

f x

   

 

   ,   x 1; 3

Lấy tích phân 2 vế ta được:

     

     

3 3 3

1 1 1

1 2

2 1

0 5

f x f x

dx dx f x dx

f x f x

   

 

     

  

(8)

Tương đương 3

 

3

 

3

 

3

 

2 3

 

2

1 1 1 1 1

1 25 5 25

5 4 2 4

f x dx dx f x dx f x dx f x dx

f x

   

       

   

    

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi 3

 

1

5 f x dx 2

Bài 9. Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên 1; 2 thỏa mãn 2

 

1

3 3

2 2 1

3

x

x

x x

f x dx

  

 

với mọi x x1, 2 1; 2 sao cho x1x2. Tìm GTLN của tích phân 2

 

1

f x dx

.

A. 1

2 B. 3

2 C. 5

3 D. 5

2 Hướng dẫn giải

Ta có:

2

1

3 3

2 2 1

3

x

x

x x x dx

 

2

 

2 2

   

1 1 1

2 2 2 2

0

x x x

x x x

f x dx x dx x f x dx

      

   

  

Do hàm f x

 

x2 f x

 

2 liên tục trên 1; 2 nên:

 

2

 

2 0 , 1; 2

x f x    f xx   x  

Từ đó suy ra 2

 

2

 

2

1 1 1

3 f x dxf x dxxdx 2

  

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x

 

x ; x11;x22

Bài 10. Cho hai hàm số f x

 

không âm và liên tục trên 0;1 . Đặt

   

0

1 2

x

g x  

f t dt và ta giả sử rằng luôn có g x

 

f x

 

2,   x 0;1. Tìm GTLN của tích phân

1

 

0

g x dx

.

A. 7

3 B. 8

5 C. 5

3 D. 13

6 Hướng dẫn giải

(9)

Gọi F x

 

là một hàm số thỏa mãn

   

0 x

F x

f t dtF xg x

 

'

   

 1 2f xF x

 



Ta có

       

   

 

2 '

1 2 1 1 0

1 2 1 2

f x F x

F x g x f x

F x F x

 

          

Nháp: xét

 

   

   

' '

1 1 2

1 2 1 2

F x F x

dx x C F x x C

F x F x

       

Xét hàm số h x

 

1 2 F x

  

x C

, x 0;1

Ta có

   

 

' 2 ' 1 0

2 1 2 h x F x

F x

  

 nên h x

 

nghịch biên trên 0;1. Suy ra h x

   

h 0 1 2 F

 

0 C

Ta có

 

0

 

0

0 0

F

f t dtnên h x

 

1C . Ta chọn Csao cho 1   C 0 C 1

Vậy

     

2 1

 

0

1 2 1 1 7

F x x g x x g x dx 3

      

BTAD: [ĐỀ VTED] Cho hàm số f x

 

không âm và liên tục trên 0;1 . Đặt

   

0

1 2

x

g x  

f t dt và ta giả sử rằng luôn có g x

 

f x

 

3,   x 0;1. Tìm GTLN của tích phân 13

 

2

0

g x dx

 

 

.

A. 5

3 B. 4 C. 4

3 D. 5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong chủ đề này mình sẽ giới thiệu cho các bạn một kỹ thuật rất hay để giải quyết các bài toán phân thức hữu tỷ mà ta gọi là kỹ thuật nhảy tầng lầu –

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công

- Để tính tích phân theo phương pháp này, cần phải nắm định nghĩa tích phân, các tính chất tích phân và thuộc bảng nguyên hàm để có thể biến đổi hàm dưới

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục...

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Biết rằng diện tích hình phẳng tô đậm bằng 3.. Tham số m thu được thuộc khoảng nào

¾ Bình luận: Ta có nếu hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A và B vuông góc với nhau thì hai vtpt của hai mặt phẳng này cũng vuông góc với nhau.. Mà hai vtpt