• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Các tính chất tích phân:

 

d

 

d

 

d

b c b

a a c

f x xf x xf x x

  

với acb.

 

d

  

d 0

b b

a a

k f x

x

kf x x k

 

d

 

dx

b a

a b

f x x  f x

 

 

d

     

b b

a a

f x xF xF bF a

     

d

 

d

 

d

b b b

a a a

f xg x xf x xg x x

  

 

d

 

d

 

d

b b b

a a a

f x xf t tf z z

  

 

d

     

b b

a a

fx xf xf bf a

2. Công thức đổi biến số:

f u x

   

.u x dx

 

f u du u

 

, u x

 

       

 

 

 

. ,

b u b

a u a

f u x u x dx  f u du uu x

 

Phương pháp đổi biến số thường được sử dụng theo hai cách sau đây:

 Giả sử cần tính

 

b

a

g x dx

. Nếu ta viết được g x

 

dưới dạng f u x

   

u x

 

thì

   

 

 

b u b

a u a

g x dxf u du

 

. Vậy bài toán quy về tính

 

 

 

u b

u a

f u du

, trong nhiều trường hợp thì tích phân mới này đơn giản hơn .

 Giả sử cần tính f x dx

 

. Đặt xx t

 

thỏa mãn x a

 

, x b

 

thì

         

b b

a a

f x dx f x t x t dt g t dt

  

  

, trong đó g t

 

f x t

   

.x t

 

TÍCH PHÂN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH HÀM ẨN

(2)

Trang 732 BÀI TẬP MẪU

Cho hàm số f x

 

liên tục trên , và thỏa mãn xf x

 

3 f

1x2

 x10x62 ,x  x .

Khi đó

 

0

1

f x dx

bằng

A. 17 20

 . B. 13

4

 . C. 17

4 . D. 1.

Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN: Tính tích phân hàm ẩn.

...

2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Công thức đổi biến số trong tích phân:

 

( )

( )

( ) . ( ) d ( ) d

b u b

a u a

f u x u xxf u u

 

Tính chất tích phân:

( ) d 0

a

a

f x x

( ) d ( ) d ( ) d

b c b

a a c

f x xf x xf x x

  

( ) d ( ) ( ) ( )

b

x b x a a

f xxf x f bf a

...

3. HƯỚNG GIẢI:

B1: Nhân cả hai vế của phương trình với x, rồi sử dụng tích phân hai vế để tính

 

1

1

d f x x

.

B2: Nhân cả hai vế của phương trình với x, rồi sử dụng tích phân hai vế để tính

 

1

0

f x dx

.

B3: Kết luận

 

0

1

f x dx

.

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Lời giải Chọn B

Cách 1 : Dùng vi phân

Ta có: xf x

 

3 f

1x2

 x10x62 ,x x
(3)

   

2 3 2 11 7 2

1 2 ,

x f x xf x x x x x

        

 

*

Khi đó:

 

1 2

 

3 1

2

1

11 7 2

1 1 1

* x f x dx xf 1 x dx x x 2x d ,x x

 

    

   

1 0

1 0

1 1 4

d d

3 f t t 2 f t t 3

 

     

1 1 1

1 1 1

1 4

d 0 d 4 d 4

3 f t t 3 f t t f x x

   

  

 

Mặt khác:

 

1 2

 

3 1

2

1

11 7 2

0 0 0

* 

x f x dx

xf 1x dx

xx 2x dx

   

1 0

0 1

1 1 5

d d

3 f t t 2 f t t 8

 

 

1

0

5 5

6 f t dt 8

 

 

1

0

d 3 f t t 4

 

 

1

0

3 f x dx 4

 

Theo tính chất tích phân ta có:

     

0 1 1

1 1 0

13 f x dx f x dx f x dx 4

  

  

Cách 2: (Tham khảo không giống phân tích ở trên)

Bậc cao nhất vế phải là x10, bậc cao nhất vế phải là x f x.

 

3 . Kết luận: f x

 

bậc 3 vì x x.

 

3 3x10.

Hệ số của bậc cao nhất vế phải là 1. Kết luận: Hệ số của bậc cao nhất vế trái là1. Vậy f x

 

 x3ax2bxc.

 

3 10

 

3 2 10 7

. . ... ...

x f x  xx a x   xax  Vế phải không có x7. Vậy a0 Kết luận f x

 

 x3bxc.

 

3

2

10 4

2

3

2

. 1 1 1

x f xfx  xbxcx xbxc

10 4 2 4 6 2

1 3 3

x bx cx x x x b bx c

          

 x10x6

b3

x4

3b x

2cx  b c 1

Đồng nhất hệ số được b3;c 2.

Tóm lại f x

 

 x33x2. Suy ra

 

0

1

d 13 f x x 4



.

Bài tập tương tự và phát triển:

Câu 48.1: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  thỏa mãn 3f x

 

f

2x

2

x1 e

x22x14.
(4)

Trang 734

Khi đó

 

2

0

d I

f x xbằng

A.I  e 4. B.I 8. C.I 2. D.I  e 2. Lời giải

Chọn C

Ta có

     

2

2 2

2 1

0 0

3f xf 2x dx 2 x1 ex x 4 d x

 

   

 

     

2

2 2 2 2

2 1

0 0 0 0

3

f x dx

f 2x dx

2 x1 ex xdx4 d

x

2

 

2

   

2 2 2 1

2

0 0 0

3

f x dx

f 2x d 2x

ex xd x 2x1 8

   

2

2 2 2

2 1

0 0 0

3

f x dx

f x dxex x 8

 

2

0

4

f x dx8

 

2

0

d 2

f x x

.

Câu 48.2: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

0;

thỏa mãn f

lnx

f

1 ln x

x.

Khi đó

 

1

0

d I

f x x bằng A. 1

2 e

. B. 1

2 e

. C.

2

e. D. 2

1 e. Lời giải

Chọn A

Ta có f

lnx

f

1 ln x

x 1 f

lnx

1 f

1 lnx

1

xx  

 

Lấy tích phân từ 1 đến e cả hai vế của

 

, ta được

   

1 1

1 1

ln 1 ln d d

e e

f x f x x x

x x

 

  

 

 

 

   

1 1

1 1

ln d 1 ln d 1

e e

f x x f x x e

xx   

 

       

1 1

ln d ln 1 ln d 1 ln 1

e e

f x xfxx  e

   

 
(5)

Đặt tlnx. Đổi cận 1 0 1

x t

x e t

  

  

Khi đó

 

 

     

1 1

0 0

d 1 d 1 1

f x xftt  e

 

   

1 1

0 0

d d 1

f x xf x x e

 

 

1

0

d 1 2 f x x e

.

Câu 48.3: Cho hàm sốy f x

 

liên tục trên \ 0;

1

thỏa mãn

 

 

     

2

1 2 ln 2

2 ln 3; ,

1 . f

f a b a b

x x f x f x x x

  

   

     

 .

Tính a2b2. A.25

4 . B.

9

2. C.

5

2. D.

13 4 . Lời giải

Chọn B

Ta có x x

1 .

f

 

x f x

 

x2x (1)

Chia cả 2 vế của biểu thức (1) cho

x1

2 ta được

 

1

2

 

1. 1 1

x x

f x f x

x x x

  

  

.

 

1 1

x x

x f x x

 

    

  , với  x \ 0;

1

.

.

 

1 x f x

x d

1 x x

x

 .

 

ln 1

1

x f x x x C

x    

f x

 

x 1

x ln x 1 C

x

    

Mặt khác, f

 

1  2 ln 2 2 1 ln 2

C

 2 ln 2 C 1.

Do đó f x

 

x 1

x ln x 1 1

x

     .

Với x2 thì

 

3

1 ln 3

3 3ln 3

2 2 2

f x     . Suy ra 3

a2 và 3 b 2.

Vậy 2 2 9

ab  .

(6)

Trang 736 Câu 48.4: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Biết f

 

1 e

x2 .

  

f x x f.

 

x x3

với  x . Tính

 

1

0

f x dx

.

A. 1 2 e 3

  . B. 2

e3. C. 1

ee. D. 2 4

ee3. Lời giải

Chọn D

Ta có:

x2 .

  

f x x f.

 

x x3

     

3

2 1

xf x x f x

x

  

 

 

2

e e

x

f x x

x

 

  

 

 

2

e e d e

x

x x

f x x C

x

   f x

 

 x2C x. e2 x

f

 

1 e 1 C.ee 1 1

C e Do đó

 

2 1 1 . e2

e f x x   x x

    

 

Vậy

 

1 1 1 1

2 2 2 2

0 0 0 0

1 1

d 1 . e d d 1 e d

e e

x x

f x xx  xx x x   x x

          

   

 

   

   

1 1 1

2

0 0 0

1 1 1 1 1 1

1 d e 1 e 2 e d 1 2 1 d e

3 e 3 e 3 e

x x x

xx xe x

     

                  

 

 

  

.

 

1

0

2 1 2 1 4 2

2 1 e d 2 1 1

3 e 3 e 3

e e x x e e e e

e

 

   

                   

 

  

Câu 48.5: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên \ 0

 

và thỏa mãn 2

 

3 3 2 15 2 f x f x

x

    

  ,

 

9

3

d 2019 f x x

. Tính

3 2

1 2

1 d

I f x

x

   

  .

A. 688

I  3 . B. 688

I 3 . C. 886

I  3 . D. 68

I  3 . Lời giải

Chọn A

Xét

3 2

1 2

1 d

I f x

x

 

  

 

. Đặt t2x dx12dt. Đổi cận

1 1

2

3 3

2

x t

x t

  

   .

(7)

Khi đó

3

1

1 2

2 d

I f t

t

 

  

 

.

2

 

3 3 2 15

2 f x f x

x

    

  2 5 2

 

3

2 3

f x f x

x

 

  

 

  hay 2 5 2

 

3

2 3

f t f t

t

   

  

Nên

     

3 3 3 3

1 1 1 1

1 5 2 5 1 1

3 d d 3 d 5 3 d

2 2 3 4 3 3

It f tt t t f t t f t t

    

  

  

1

Đặt u3t 1

dt3du. Đổi cận 1 3

3 9

t u

t u

  

   .

Khi đó

 

9

3

1 2019 688

5 d 5

9 9 3

I  

f u u     .

Câu 48.6: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên \ 0

 

và thỏa mãn 2f

 

2x f 1 x2

x

   

  ,

 

2

1

d 5

xfx x

. Giá trị

2

1

2 d

f x

x

 

 

 

bằng

A. 103

 48 . B.103

24 . C.

103

48 . D.

103

 12 . Lời giải

Chọn D

Đặt ( )

u x

dv f x dx

 

  

 ( )

du dx v f x

 

   .

Ta có

     

2 2

2 1

1 1

. .

x fx dxx f xf x dx

       

2

1

5 2f 2 f 1 f x dx

   

(1)

Lần lượt thay x1 và 1

x 2 vào 2f

 

2x f 1 x2

x

 

  

  ta được

   

   

2 2 1 1

2 1 2 1

4

f f

f f

 



  



 

 

2 3 4 1 1

2 f

f

 



 

 



.

Khi đó

       

2

1

1 

f x dx2f 2  f 1   5 4

   

1 2

1 1

2

2 1 2

f x dx 2 f x dx

  .

Lại có 2f

 

2x f 1 x2

x

 

  

 

 

1 1 1

2

1 1 1

2 2 2

2 f 2x dx f 1 dx x dx x

     

 

 

1

1 2

1 7

2.( 2)

f dx 24 x

      

 

1

1 2

1 7 103

4 24 24

f dx

x

        

  .
(8)

Trang 738

Đặt 2 2

t x

x t

   22

dx dt

  t ta có

2 1

2

1 2

2 2

( ).

f dx f t dt

x t

  

  

 

 

1

2 2

2 f t( ). 1dt t

(2)

Đặt 1 1

u x

x u

   12

dx du

  u ta có

1 1

2

1 2

2

1 1

( ).

f dx f u du

x u

  

  

 

 

1

2 2

1 103

( ). 24

f t dt t

   .

Thay vào (2) ta được

2

1

2 103 103

2. 24 12

f dx

x

   

   

   

   

.

Câu 48.7: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 đồng thời thỏa mãn f

 

0 9

   

2

9f x fxx 9. Tính Tf

 

1  f

 

0 . A.T 2 9 ln 2. B.T9. C. 1

9 ln 2

T 2 . D.T 2 9 ln 2. Lời giải

Chọn C

Ta có 9f

 

x f

 

x x29 9f

 

x 1 f

 

x x 2

 

 

2

1 1

9 f x

f x x

 

 

 

 

 

.

 

1 1

9 f x x

 

  

 

 

 

1 1

9 dx f x x

 

f

 

x1 x 9xC f

 

x  x x99C

Do f

 

0 9 nên 1

C9 

 

9

f x 1 x

  x

Vậy

   

1

0

1 0 9 d

T f f 1 x x

x

 

  

   

2 1

0

9 ln 1 2 x x

 

   

 

9 ln 2 1

 2.

Câu 48.8: Cho hàm số f x

 

nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn

0; 2

. Biết f

 

0 1

  

. 2

e2x2 4x

f x fx , với mọi x

0; 2

. Tính tích phân

   

 

3 2

2

0

3

d

x x f x

I x

f x

 

.

A. 16

I  3 . B. 16

I   5 . C. 14

I   3 . D. 32

I  5 . Lời giải

Chọn B

Ta có f x f

  

. 2x

e2x24x

lnf x f

  

. 2x

ln e2x24x

ln f x

 

ln f

2x

2x24x

 

(9)

Mặt khác, với x0, ta có

   

 

0 . 2 1

0 1

f f

f



 



nên f

 

2 1.

Xét

   

     

 

3 2

2 2

3 2

0 0

3 d 3 . d

x x f x f x

I x x x x

f x f x

  

     

2

3 2

0

3 d ln

x x f x

  

   

3 2

20 2

2

  

0

3 ln 3 6 .ln d

x x f x x x f x x

    

  

   

2 2 0

3x 6x .ln f x dx

 

   

2

2 0

6x 3x .ln f x dx

  

 

1

Đặtt 2 xdx dt. Đổi cận 0 2

2 0

x t

x t

  

  

Do đó

       

0 2

2

2 0

3 2 .ln 2 d 6 3 .ln 2 d

I 

t t ft  t

tt ft  t

Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên

   

2

2 0

6 3 .ln 2 d

I

xx fx  x

 

2 Cộng 2 vế của

 

1

 

2 , ta được 2

2

      

0

2I

6x3x . lnf x lnf 2x  dx

Hay 2

2

      

0

1 6 3 . ln ln 2 d

I2

xx f x  fx  x

 



Thế

 

 vào

 

 , ta có

   

2

2 2

0

1 16

6 3 . 2 4 d

2 5

I

xx xx x 

Câu 48.9: Cho hàm số f x

 

nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên

0;

thỏa mãn

 

2 1

f 15 và

  

2 4

2

 

0

fxxf x  . Biết

 

1

0

d ln

2 a c f x x

b

, với , ,a b c. Tính S  a b c.

A.S 3. B.S 4. C.S 5. D.S 6.

Lời giải Chọn D

Do f x

 

0, với mọi x

0;

nênf

  

x 2x4

f2

 

x 0

 

2

 

2 4

f x f x x

    .

(10)

Trang 740 Suy ra

 

1 2

4

x x C

f x    . Mặt khác

 

2 1

f 15 nên C3 hay

 

2 1

4 3

f xx x

  . Vậy

 

1 1

2

0 0

d 1 3

d ln

4 3 2 2

f x x x

x x

 

 

 

a1,b2,c 3 S 6

Câu 48.10: Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm trên  thỏa mãn

   

       

0 0 1

3 1

f f

f x y f x f y xy x y

  



      

 , với ,x y. Tính

 

1

0

1 d f xx

.

A.1

2. B. 1

4 . C.1

4. D.7

4. Lời giải

Chọn C

Lấy đạo hàm theo hàm số y

   

3 2 6

fxyfyxxy,  x .

Cho y 0 f

 

x f

 

0 3x2 f

 

x  1 3x2

f x

 

f

 

x dxx3 x C f

 

0 1C1. Do đó f x

 

x3 x 1.

Vậy

 

1

0

f x1 dx

  

0

1

d f x x

0

3

1

1 d 1 x x x 4

  

.

Câu 48.11: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và biết

 

4

0

tan d 4

f x x

,

 

2 1

2 0

d 2

1 x f x

x x

.

Giá trị của tích phân

 

1

0

f x dx

thuộc khoảng nào dưới đây?

A.

5;9

. B.

3;6

. C.

2;5

. D.

1; 4

.

Lời giải Chọn A

Đặt 2

2

tan d 1 d 1 tan d

x t x cos t t t

   t  

Đổi cận x0 t 0; 1

x t 4

  

Khi đó

   

   

2 2

1 4 4

2 2

2 2

0 0 0

tan . tan

d tan 1 d tan . tan d

1 tan 1

x f x t f t

x t t t f t t

x t

  

 

  

(11)

   

 

4 4 4

2 2

0 0 0

1 tan

1 . tan d d tan d

cos cos

f t

f t t t f t t

t t

 

     

 

  

.

Suy ra 4

 

2 0

tan d 6 cos

f t

t t

Đặt 12

tan d d

x t x cos t

   t

Đổi cận t 0 x0; 1 t 4 x

   .

Khi đó

 

 

4 1 2

0 0

tan d d

cos

f t

t f x x t

. Vậy

 

1

0

d 6

f x x

.

Câu 48.12: Cho hàm số y f x

 

liên tục, đồng biến, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn

 

3 2

f 3 và f

 

x 2

x1 .

  

f x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.2613 f2

 

8 2614. B.2614 f2

 

8 2615.

C.2618 f2

 

8 2619. D.2616 f2

 

8 2617.

Lời giải Chọn A

Hàm số y f x

 

đồng biến trên

0;

nên suy ra f

 

x 0, x

0;

.

Mặt khác y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

nên

 

2

1

     

1

  

fxxf xfxxf x

 

  ,  x

0;

 

  

1

f x

x f x

    ,  x

0;

;

 

  

1

f x

dx x dx

f x

 

f x

 

13

x1

3C;

Từ

 

3 2

f  3 suy ra 2 8

3 3

C 

Như vậy

   

2

1 3 2 8

3 1 3 3

f xx

    

 

Bởi thế:

(12)

Trang 742

   

2 2

1 3 2 8 2 8

8 8 1 9

3 3 3 3 3

f    

        

   

 

4

2 2 8

8 9

3 3

f  

    

 

.

Câu 48.13: Cho hàm số y f x

 

liên tục, không âm trên  thỏa mãn f x f

 

.

 

x 2x

f x

  

21

 

0 0

f  . Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số yf x

 

trên đoạn

 

1;3 lần

lượt là

A.M 20; m2. B.M 4 11; m 3. C.M 20; m 2. D.M 3 11; m 3.

Lời giải Chọn D

Ta có f x f

 

.

 

x 2x

f x

  

21

   

   

2

. 2

1 f x f x

x f x

  

.

Lấy nguyên hàm hai vế ta có

f x

  

2 1 x2C, do f

 

0 0 nên C1.

Vậy f x

 

x42x2 x x22 trên đoạn

 

1;3 .

Ta có

 

2 2

2 2 0

2 f x x x

x

    

với mọi x

 

1;3 nên f x

 

đồng biến trên

 

1;3 .

Vậy M f

 

3 3 11; m f

 

1 3.

Câu 48.14: Cho hàm số yf x

 

có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn

 

π sin .cos

f x f 2 xx x

   

  ,

với mọi x và f

 

0 0. Giá trị của tích phân

 

π 2

0

. d

x fx x

bằng

A. π

4. B.1

4. C.π

4. D. 1

4. Lời giải

Chọn D

Bài ra f

 

0 0 và

 

π sin .cos

f x f2 xx x

   

  nên

 

0 π 0

f f2

  

 

π 0

f2

  

  .

Ta có:

 

π 2

0

. d

I

x fx x

 

π 2

0

d x f x

 

   

π

π 2

2 0

0

d

xf x f x x

  

Suy ra:

 

π 2

0

d I 

f x x.
(13)

Mặt khác,

 

π sin .cos

f x f 2 xx x

    

  2

 

2 2

0 0 0

d d sin .cos d 1

2 2

f x x f x x x x x

     

 

  

Suy ra: 2

 

0

0 2

d d 1(*)

2 2

f x x f x x

 

    

 

 

Đặt t 2 x dt dx

     0 02

 

02

 

2

d dt

f 2 x x f t f x dx

       

 

  

Nên từ (*) 02

 

d 1

f x x 4

Vậy

 

π 2

0

d 1

I 

f x x 4.

Câu 48.15: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn f

 

1 0,

 

1 2

0

d 7

fx x

 

 

 

1 2 0

d 1 x f x x3

. Tích phân

 

1

0

d f x x

bằng

A.7

5. B.1. C. 7

4. D.4.

Lời giải Chọn A

Ta có

     

1 3 1 1 3

2

0 3 0 0 3

 

   

 

x f x dx x f x

x f x dx. Suy ra

 

1 3

0

1

3   3

x f x dx .

Hơn nữa ta dễ dàng tính được

1 6

0

d 1

9 63

x x

.

Do đó

   

1 1 3 1 6

2 2

0 0 0

d 2.21 d 21 d 0

3 9

x x

fx xfx xx

 

 

    

1 3 2

0

7 d 0

fx x x

 

    .

Suy ra f

 

x  7x3, do đó

 

7 4

 4 

f x x C. Vì f

 

1 0 nên 7

4

C .

Vậy

   

1 1

4

0 0

7 7

d 1 d

4 5

f x x  xx

 

.

Câu 48.16: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên 0;

2

 

  thỏa mãn f

 

0 0,

   

2 2

2d sin d

f x x xf x x 4

  

 

 

 

. Tích phân

 

2

d f x x

bằng
(14)

Trang 744 A. 4

. B.

2

. C. 2. D.1.

Lời giải Chọn D

Ta có

     

2 2

2 0

0 0

sin .x f x dx cos .x f x cos .x f x dx

   

 

. Suy ra

 

2

0

cos 4

 

x f x dx .

Hơn nữa

2 2 2

2

0 0 0

1 cos 2 2 sin 2

cos 2 4 4

   

   

xdx

xdx x x .

Do đó

     

2 2 2 2

2 2 2

0 0 0 0

2. cos cos 0 cos 0

        

   

   

f x dx

x f x dx

xdx

f x x dx .

Suy ra f

 

x cosx, do đó f x

 

sinx C . Vì f

 

0 0 nên C0.

Ta được

 

2 2

0 0

sin 1

 

f x dx

xdx .

Câu 48.17: Cho hàm sốf x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;1

thỏa mãn

 

6 2

 

3 6

3 1 f x x f x

x

 

. Giá trị

 

2

0

1 d

2 xfx x

 

bằng

A. 8

5. B.4

5. C. 12

 5 . D.2

5. Lời giải

Chọn D

Đặt

1

2 2 2

u x du dx

x x

dv f dx v f

  

 

 

         

 

   

 

         

2 2 2 1

0 0 0 0

1 2 1 . 2 6 1 2 0 4

2 2 2

x x x

xf  dxxf    f  dxfff u du

     

  

;

0 0

1 ;

2 1

2 2

x u

u x du dx

x u

     

   

 

  

  

.

           

1 1 1 1

2 3 2 3 2 3

0 0 0 0

3 6

6 6 6 6 1

3 1 3 1 3 1

f x x f x f x dx x f x dx x f x dx dx

x x x

 

        

 

  

 

*Tính

 

1

2 3

0

6x f x dx

.

Đặt tx3dt3 .x dx2 ; x  0 t 0,x  1 t 1.

(15)

     

1 1 1

2 3

0 0 0

6x f x dx2 f t dt2 f x dx

  

(2).

*Tính

1 1 1

0 0 0

1 3 1 2

.2 3 1

3 3 3

3 1 3 1

dx dx

x

xx   

 

 

(3).

Thay kết quả (2) và (3) vào (1) ta được:

     

1 1 1

0 0 0

2 6.2 4

f x dxf x dx 3 f x dx 

  

.

Thay lần lượt x0;x1 vào

 

6 2

 

3 6

3 1 f x x f x

  x

ta được

 

0 6;

 

1 6

 

1 3

 

1 3

fff   f  5

Vậy

         

2 1

0 0

3 2

1 6 1 2 0 4 6. 2.6 4. 4

2 5 5

xf  x dxfff u du     

   

 

Câu 48.18: Cho hàm số f x

 

liên tục trên , và các tích phân

 

2 2

0

d 4

f x x

 

 

 

,

 

2

0

sin . d x f x x 4

.

Biết rằng f

 

0 0, tính

f3

 

 .

A. 1

3 2

f

 

  . B.

3

3 2

f

 

  . C.

1

3 2

f

  

  . D.

3

3 2

f

  

  .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Các bài toán từ 5 đến 8 độ khó đã tăng thêm một chút, với sự xuất hiện của các đa thức bậc hai và bậc ba phía dưới dấu căn, tuy nhiên phương pháp giải

- Để tính tích phân theo phương pháp này, cần phải nắm định nghĩa tích phân, các tính chất tích phân và thuộc bảng nguyên hàm để có thể biến đổi hàm dưới

Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các hình vẽ

Giá trị nào của m để đồ thị m của hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành một tam giác vuông cân thuộc khoảng nào sau

Từ đó sử dụng các kĩ thuật cơ bản liên quan đến các biến nguyên để giải một bài toán phương trình nghiệm nguyên.. Thầy hy vọng với chuyên đề nhỏ này, sẽ giúp các

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên đi qua với mọi giá trị của m.. Tìm các điểm mà họ đường cong trên không đi qua với mọi giá

TN35 (THPT chuyên Võ Nguyên Giáp): Kết quả nào đúng trong các phép tính