• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh nguyên hàm – tích phân – Nguyễn Vũ Minh (Tập 1) - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh nguyên hàm – tích phân – Nguyễn Vũ Minh (Tập 1) - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÂN LOẠI DẠNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH

BIÊN HOÀ – Ngày 27 tháng 11 năm 2017

Chuyên đề

TẬP 1

(2)

1) Định nghĩa : F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a; b)  ...

2) Họ nguyên hàm : , với C là ...

3) Bảng nguyên hàm :

Hàm cơ bản : Hàm chứa (ax + b)

dx x C

α 1

α x

x .dx C

α 1

 

axb dx

α 1 (axa α 1b)α 1 C

dx ln x C

x  

 

axdxb 1aln ax b C

2

dx 1

x  x C

 

(axdxb)2  1a ax. 1bC

dx 2 x C

x  

 

axdxb 2a ax b C

x

x a

a dx C

 lna

 

aax b dx1 aa lnaax b C

x x

e dxe C

 

eax b dx1aeax b C

sinx.dx cosxC

 

sin(axb).dx 1acos(ax b) C

cosx.dxsinxC

 

cos(axb).dx1asin(ax b) C

2

dx tanx C cos x  

 

cos (ax2dx b) 1atan(ax b) C

2

dx cotx C

sin x   

 

sin (ax2dxb)  1acot(ax b) C

Phần 01 : NGUYÊN HÀM (TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH)

(3)

2018

2 2

dx 1 x a

ln C

x a 2a x a

  

 

Công thức chú ý :

4) Cách tìmnguyên hàm : Biến đổi tích hoặc thương, tổng, bạ bậc, khai triển lũy thừy, chia đa thức<.. Căn thức thành lũy thừa :

m m

n m n n m n

n n

1 x

x x ; x ; x

x x

  

5) Công thức thường dùng :

2

2

1 cos2u cos u

2 1 cos2u sin u

2

 

 

2 2

2 2

1 1 tan u cos u

1 1 cot u sin u

 

 

3

3

3cosu cos3u cos u

4 3sinu sin3u sin u

4

 

 

2 2

2

2

sin2u 2sinu.cosu

cos2u cos u sin u

cos2u 2cos u 1

cos2u 1 2sin u

 

 

 

Ví dụ 01: TÌM HỌ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:

a/ f(x)(2x21)3 b/ f(x)(tan x cot x) 2 c/

3 2

2x 5x 2

f(x) x

 

 d/

2x x

x

e 3e 2

f(x) e 1

 

 

♥Giải : a/ Ở đây ta sử dụng công thức :

α 1

α x

x .dx C

α 1

Ta có f(x)8x612x46x21,

Suy ra :

f(x)dx8 x dx 12 x dx

6

4 6 x dx

2

1dx 87x7 125 x52x3 x C
(4)

b/ Ta có f(x) tan x2 cot x2 2 12 1 12 1 2

cos x sin x

   

          2 2

1 1

cos x sin x

 

Suy ra: 12 12

f(x)dx dx dx tan x cot x C

cos x sin x

    

  

c/ Ta có 5 22

f(x) 2x .

x x

   Suy ra: 1 2 2 2

f(x)dx 2 xdx 5 dx 2 x dx x 5ln x C

x x

      

   

d/ Ta có

2x x x x x x

x x

e e 2(e 1) e (e 1) 2(e 1)

f(x) e 1 e 1

     

 

 

x x

x x

(e 1)(e 2)

e 2

e 1

 

  

Suy ra:

f(x)dx

e dxx

2dxex 2xC

Ví dụ 02 (THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2):

Biết hàm số F x

 

ax3 

a b x

2

2a b c x 

1là một nguyên hàm của hàm số

 

3 26 2

f x x x . Tổng a b c là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

♥Giải : Đạo hàm : F x

 

3ax22

a b x

 

2a b c 

.

Ta có:

     

3 3 1

2 6 2

2 2 2

 

 

 

      

     

a a

F x f x a b b

a b c c

   a b c 5. Chọn đáp án D

Ví dụ 03 (Cụm 1 – Tp.HCM): Biết một nguyên hàm của hàm số y f x

 

F x

 

x24x1. Khi đó, giá trị của hàm số y f x

 

tại x3 là.

A. f

 

3 30. B. f

 

3 22. C. f

 

3 10. D. f

 

3 6.

♥Giải :

Cách 1 : Ta có: F x

 

f x

 

f x

 

x24x1

2x4.

 

3 2.3 4 10

f    . Chọn đáp án C

Cách 2 : sử dụng máy tính Casio.

(5)

2018

Bài Tập 1: Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1/ 5 2 1

f(x) x 3x 5

   x 2/ 35 74 93 202

f(x) x x x x 3/

5 7 9

2

x 4x 2x 8 7x

f(x) x

   

 4/ f(x) x3 x4 x4

5/ f(x)( x 1)(x  x 1) 6/

x x

2

f(x) e 2 e

sin x

   

 

♥Giải :

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(6)

Bài Tập 2 (SỞ GD ĐT HÀ TĨNH): Biết rằng F x

 

m x. 4 2 là một nguyên hàm của hàm số

 

3

f xx , giá trị của m là. A. 1

4. B. 1. C. 0. D. 4.

♥Giải :

...

...

Bài Tập 3: a/ Nguyên hàm của hàm số f x( ) x2 3x 1

  x là:

A.

3 2

3 ln

3 2

x x

x C

   B.

3 2

2

3 1

3 2

x x

x C

   C. x33x2lnx C . D.

3 2

3 ln

3 2

x x

x C

  

b/ Họ nguyên hàm của f x( )x22x1là

A. ( ) 1 3 2

F x 3x   x C B. F x( )2x 2 C C. ( ) 1 3 2

F x 3xx  x C D. ( ) 1 3 2 2

F x 3xx  x C

c/ Nguyên hàm của hàm số f x( ) 1 12

x x

  là :

A. lnxlnx2C B. lnx – 1

x + C C. ln|x| + 1

x + C D. ln x 1 C

 x

♥Giải :

...

...

...

Bài Tập 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau a/

x

x x

2

f(x) e (7 3e e ) cos x

   b/ f(x)

2x 3 .2x

2x 1 c/ f(x)e (5 3e )x x

♥Giải :

...

...

...

...

(7)

2018

...

...

...

Bài Tập 5: Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1/ 7

f(x) 2sinx 3cosx

  x 2/ f(x)tan x 3cot x22 3/ f(x)(2tanx cotx) 2

4/ 2 1 2

f(x)sin x.cos x 5/ f(x)

x53x

2

x 1

6/ f(x)3sinx 7cosx 8/

15 4 6

3

3x 7x 2x 8 10x

f(x) x

   

 7/f(x)2 x3ex 4sin x 8 / x 3 9/ 2 6 2 f(x)sin x.cos x

♥Giải :

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(8)

...

...

...

...

...

...

Bài Tập 6: a/ Nguyên hàm của hàm số

 

x 1x

f x 3 4

là:

A.

 

4 x

F x 3 3 C

ln3 4

  

    B.

 

3 x

F x 4 C

ln3 4

  

   C. F x

 

x C

 2  D.

 

3 x

F x 3 4 C

ln3 4

  

   

b/

2 .3 .7 dx2x x x A.

84x

ln 84C B.

2x x x

2 .3 .7

ln 4.ln 3.ln 7C C. 84x C D. 84 ln 84 Cx

♥Giải :

...

...

...

Bài Tập 6: Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1/ f(x)x33x24x 3 ; 2/ f(x)2x(x23x)2 3/ x x

f(x) 4sin cos

2 2

4/ f(x)2sin x 3cos x 5e  x 5/f(x)tan x23 6/ 1 2 f(x) (2 )

 x 7/

( x 2)3

f(x) x

  8/ f(x)22x 1.33x 2 9/ f(x)(3x2)2

♥Giải :

...

(9)

2018

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài Tập 7: Chứng minh F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trong các trường hợp sau:

a/ F x( )5x34x27x120và f x( ) 15 x28x7.

b/ F x( )ln(xx23)và

2

( ) 1 .

3 f x

x

  c/ F x( )(4x 5) exf x( )(4x 1) ex. Phương pháp: Đ F x( ) à t nguyên hà c a hà s f x( ), ta cần chứng minh:

♥Giải :

...

...

...

...

...

...

(10)

Ví dụ 03: TÌM HỌ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU:

a/ f(x)(2x 1) 3 ; b/ f(x)cos 3x 2

; c/ f(x) 2

7x 1

 ; d/ f(x)ex ; e/ f(x) (7 3x)10

Giải : a/ sử dụng công thức

ax b dx

α 1 (ax b)α 1 C

a α 1

  

4 3 1 (2x 1)

f(x)dx (2x 1) dx . C

2 4

    

 

b/ sử dụng công thức 1

cos(ax b).dx sin(ax b) C

  a  

f(x)dx cos 3x 2 dx

 

1.sin 3x 2

 

C

  3  

 

c/ sử dụng công thức dx 1

ln ax b C ax b a  

2 dx 2

f(x)dx dx 2 .ln 3x 2 C

7x 1 7x 1 7

    

 

  

d/ sử dụng công thức ax b 1 ax b

e dx e C

a

x 1 x x

f(x)dx e dx e C e C

1

     

 

 ( chú ý hệ số a trong bài này là -1 )

e/ giống bài a/

11 10 1 (7 3x)

f(x)dx (7 3x) dx . C

3 11

    

 

Điền vào ô trống

a/

(7 4x) dx = 5 b/

2xdx7=

c/

 

5

dx = 4 1

x d/

e8x 7 dx =

e/

e dx =x f/

cos2dx

x

=
(11)

2018

Bài tập 01 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa): Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e2017x.

A.

f x

 

dxe2017xC. B.

f x

 

dx e2017x.ln 2017C.

C.

 

d 1 2017

2017

f x x  e xC

. D.

f x

 

dx 2017.e2017xC.

♥Giải :

...

Bài tập 02 (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định): Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

32x1.

A.

f x

 

dx32x1ln 3C. B.

f x

 

dx3ln 32x1C.

C.

 

d 32 1

ln 9

x

f x x C

. D.

f x

 

dx

2x1 3

2xC.

♥Giải :

...

Bài tập 03 (THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định): Tìm nguyên hàm F x của hàm số 1000 .x

f x A. F x 1000x C B. F x 3.10 ln103x

C.

1000 1

1

x

F x C

x D.

103

3ln10

x

F x C

♥Giải :

...

Bài tập 04 (Sở GD-ĐT Long An): Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

x4e3xcos 2x. A.

 

5 3 sin 2

5 3 2

x e x x

F x    C B.

 

4 3 3 sin 2

3 2

e x x

F xx   C

C.

 

5 3 sin 2

5 3 2

x e x x

F x    C D.

 

5 3 3 sin 2

5 2

x x x

F x   e  C

♥Giải :

...

Bài tập 05 : Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1/f(x)sin x2 2 /f(x)sin 7x2 3/f(x)cos 4 x2 4/f(x)cos x4 5/f(x)sin 2 x4 6/ f(x)7sin x.cos x2 2

♥Giải : Lưu ý các công thức sử dụng cho phần này là : HẠ BẬC

(12)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 06: Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1/ f(x)sin 2 x.cos x 2/f(x)sin 4 x.sin 6x 3 /f(x)cos 6 x.cos 2 x

(13)

2018

♥Giải : Lưu ý các công thức sử dụng cho phần này là :TÍCH THÀNH TỔNG

♥Giải :

...

...

...

...

...

...

Bài tập 07: Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1 /

3 2

x 3x 6x 5

f(x) x 1

  

  2/ 1

f(x)

x 9 x

   3/

3x2 6x 5 f(x) 2x 1

 

 

4/

2

f(x) 3

cos 2x π 4

   

5 / 6x 5

f(x) 2x 5

 

 6/ f(x)cos x sin x44

♥Giải :

...

...

...

...

(14)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 08: Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau

1/ (ĐH Ngoại Thương – 1998- Khối A)

4 2

2

x x 1

f(x) x x 1

 

  

(15)

2018

2/ (ĐH Ngoại Thương – 1998- Khối D)

4 2

2

x 2x 2 x

f(x) x x 1

  

  

3/ (ĐH Ngoại Thương – 2000 - Khối D) cos2x

f(x)sinx cosx

 4 /

x 1 2

f(x) x 2

  

   

♥Giải :

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài tập 09 (THPT chuyên Hưng Yên lần 2): Tìm giá trị của m để hàm số

 

2 3

3 2

2 4 3

F xm xmxx là một nguyên hàm của hàm số f x

 

3x210x4..
(16)

A. m2 B. m1 C. m 1 D. m 1

♥Giải :

...

...

...

Bài tập 10 (THPT chuyên Thái Bình): Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2

cos

x

x e

f x e

x

   

 ?

A. F x

 

2extanx B. F x

 

2extanx C

C. F x

 

2excotx C D. F x

 

2extanx C

♥Giải :

...

...

Bài tập 11: Hàm số F x

 

ex2 là một nguyên hàm của hàm số:

A. f x

 

x e2 x2 1 B.

 

2

2 ex

f xx C. f x

 

e2x D. f x

 

2xex2

♥Giải :

...

...

Bài tập 12 (Cụm 1 HCM): Nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2x là:

A.

 

2 2

2 ln 2 x x

f x x  C

d B.

f x

 

dx 1 ln 22x C

C.

 

2 2

2 x x

f x x  C

d D.

f x

 

dx x22 2 ln 2x C

♥Giải :

...

Bài tập 13: a/ Nguyên hàm của hàm số f x

 

e1 3x là:

A. F x

 

1 3x3 C

e

  B. F x

 

e1 3x C

3

 C. F x

 

3e3x C

 e  D. F x

 

e3x C

 3e 

(17)

2018

b/ Nguyên hàm của hàm số f x

 

2 5x1

e

 là:

A. F x

 

2 5x5 C

e

  B. F x

 

2 5x5 C

e

   C. F x

 

e2 5x C

5

   D. F x

 

e5x2 C

5e 

♥Giải :

...

...

...

Bài tập minh họa cho phương pháp :

a/ Tìm A, B sao cho 23x 7 A B

x 4x 3 x 1 x 3

  

    (x  1; 3)

b/ Tính 23x 7

I dx

x 4x 3

 

 

Giải : a/ 2

   

3x 7 A B

3x 7 A x 3 B x 1

x 4x 3 x 1 x 3

        

   

 

A B 3 A 2

3x 7 A B .x 3A B

3A B 7 B 1

  

 

          

Phương pháp Xê Hắc E :

Hai công thức cần chú ý cho dạng này

PHƯƠNG PHÁP XÊ HẮC E

(18)

b/ I 23x 7 dx 2 1 dx 2 ln x 1 ln x 3 C

x 4x 3 x 1 x 3

  

  

         

Bài tập 7 : Tính các nguyên hàm số sau ( sử dụng pp Xê Hắc E )

2

3x 4

A dx

x 4x 5

 

 

; 2x 7

B dx

x 8x 9

 

 

; C

x2 1x 2dx

dx

D x x 1

; F

x2 x 6x dx ; 2 3

G dx

x 7x 12

  ; F

x210x 98 dx

♥Giải :

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(19)

2018

...

...

Trắc nghiệm bổ sung

TN1 (THPT Hà Huy Tập): Công thức nào sau đây sai?

A. 1

ln dx x C

 x

B.

1xdxln x C C.

cos12 xdxtanx C D.

sin 2 dx x 12cos 2x C

TN2 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết 22 3

( ) 4 3

 

  f x x

x x

A.

2 2

3

4 3

 

 

x x

x x C B.

 

2 2 2

3

4 3

  

 

x x

C

x x

C. 1

ln 1 3ln 3

2 x  x C D. (2x3) ln x24x 3 C TN3 : Xét các mệnh đề: (I) 2 cot

sin  

dxx x C (II)

ee3xx11dx12e2x  ex x C

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.(I) đúng , (II) sai B.(I) sai, (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai

TN4 : Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = cos 2x.

Khi đó, hiệu số ( ) (0)

4

 

F F bằng:

A. 15 B.1

2 C. 2 D. 2

4

TN5 (THPT Chuyên Tuyên Quang): Nguyên hàm của hàm số f x

 

7x5 là :

A. F x

 

5x6C B. F x

 

35x6C

C. F x

 

35x4C D.

 

7 6

F x  6xC

TN6 (THPT Lý Nhân Tông): Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?

A.

0dxC (Clà hằng số). B. 1 1

d 1

x x x C

(Clà hằng số).
(20)

C. 1

dx ln x C

x  

(Clà hằng số). D.

dx x C (Clà hằng số).

TN7 (THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5): Tính nguyên hàm 1 1 dx

x

.

A. log 1 x C. B. ln 1

 x

C. C. ln 1 x C. D.

 

2

1

1 C

x

 

 .

TN8: Hàm số

4 2

2x 3

y x

  có một nguyên hàm là

A.

2 3 3 3 3

x

 x B. 33 3x 2

x C.

2 3 3 3 1

x

 x D.

3 3

3 2017 x

 x TN9 (THPT chuyên LTV): Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và thoả mãn

 

d 4 3 3 2 2

f x xxxx C

. Hàm số f x

 

là:

A. f x

 

x4 x3 x2Cx C . B. f x

 

12x26x 2 C.

C. f x

 

x4 x3 x2Cx. D. f x

 

12x26x2.

TN10 (THPT chuyên Lê Thánh Tông): Biết f x

 

có một nguyên hàm là 17x. Xác định biểu thức f x

 

.

A. f x

 

x.17x1. B. f x

 

17 ln17x C.

C.

 

17

ln17

x

f x  . D. f x

 

17 ln17x .

TN11 (THPT Tiên Du 1): Nguyên hàm của hàm số

 

3 32 2x

f xxx  là.

A.

4 3

2 .ln 2 4

x x

x C

   . B.

4 3 2

4 ln 2

x x

x C

   . C.

3 3

1 2 3

x x

x C

   . D.

4

3ln 2 2 .ln 2 4

x x

x C

   .

TN12 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 04): Nguyên hàm của hàm số

 

3 2

2 f xxx là:

(21)

2018

A.

3 2

3 4

x x

 C. B.

2 3

4

xxC. C.

2 3

2

xxC. D.

2 3

2 xxC

TN13 (THPT Nguyễn Khuyến –NĐ): Hàm số F x

 

là nguyên hàm của f x

 

 ex 3x2 trên tập số thực. Tìm F x

 

.

A.

 

3 3

2

F xexx . B. F x

 

 ex x21. C. F x

 

  ex x3 1. D. F x

 

  ex x3 1.

TN14 (THPT Hùng Vương–PT): Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2x 1

 x. A.

f x

 

dxx2ln x C. B.

f x

 

dxx2x12 C.

C. f x

 

dx x2 12 C

  x

. D.

f x

 

dxx2ln x C.

TN15 (THPTQG – 2017): Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2sinx. A.

2sinxdx2 cosx C. B.

2sinxdxsin2x C .

C.

2sinxdxsin 2x C. D.

2sinxdx 2 cosx C .

TN16 (THPT chuyên Phan Bội Châu): Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số

 

1 ?

f x 1

x

 .

A.

 

1ln( 2 2 1) 5

F x 2 xx  . B. F x

 

 ln 2x 2 4. C. F x

 

ln 1 x 2. D.

 

1ln 4 4 3

F x  4  x  .

TN17 : Cho F(x) và G(x) là các nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a,b). Khi đó

(I) F(x) = G(x) + C (II) G(x) = F(x) + C

Với C là một hằng số nào đó. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng

C.Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai

TN18 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2): Tính nguyên hàm 1 2 3 dx

x

 

  

 

.
(22)

A. 1

ln 2 3

2 x C B. ln 2x 3 C C. 1ln 2

3

2 x C D. 2ln 2x 3 C TN19 (THPT Nguyễn Tất Thành): Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

2

1

4 3

f xx x

  .

A. 1ln 3

2 1

x C

x

 

 . B. 1ln 3

2 1

x C

x

 

 .

C. 1 3

2ln 1

x C

x

  

 . D. 1 3

2ln 1

x C

x

 

 .

TN20 (THPT chuyên LHP): Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 1

f xx

 trên 1

\ 2

  

 . Phát biểu nào sau đây sai ?

A.

 

ln 6 3

2

F x xC

  . B.

 

ln 2 1

2

F x xC

  .

C.

 

ln 2

1

2

4

F x xC

  . D. F x

 

ln 2x 1 C.

TN21 (THPT chuyên Bến Tre): Tìm nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1 2

x

 . A.

f x

 

dx2 ln 1 2 x C. B.

f x

 

dx21ln 1 2 x C.

C.

f x

 

dxln 1 2 x C. D.

f x

 

dx12ln 1 2 x C.

TN22 (Sở GD-ĐT Đồng Nai): Tìm nguyên hàm của hàm số

 

5

g x 4 3

x

 . A.

 

5ln 4 3

g x dx3  xC

. B.

g x dx

 

35ln 4 3 x C.

C.

g x dx

 

5ln 4 3xC. D.

g x dx

 

5ln 4 3

x

C.

TN23 (Cụm 7 – Tp.HCM): Tìm d

2 1

x x

, ta được:

A. 1ln 2

1

2 x C. B. 1

ln 2 1 2 x C.

C.

 

2

2

2 1 C

x

 

 . D. ln 2x 1 C.

TN24 (THPT chuyên LTV): Nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x là:
(23)

2018

A.

 

d 1 2

2

f x xe xC

. B.

f x

 

dx 12e2xC.

C.

f x

 

dx 2e2xC. D.

f x

 

dx e2xC.

TN25 (THPT Tiên Lãng): Tìm nguyên hàm I

2e3x2dx.

A. 4 3 1 6

4 3 6

x x

IxeeC B. 4 3 5 6

4 3 6

x x

IxeeC.

C. 4 3 1 6

4 3 6

x x

IxeeC. D. 4 3 1 6

3 3 6

x x

IxeeC. TN26 (Sở GD-ĐT Đồng Nai): Cho hàm số h x

  

15 12 x

8. Tìm

h x

 

dx.

A.

 

d 1

12 15

9

h x x108 x C

. B.

h x

 

dx8 15 12

x

7C.

C.

h x

 

dx 96 15 12

x

7C. D.

h x

 

dx 961

15 12 x

9C.

TN27 (Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05): Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )

3x1

5.

A. ( ) 1

3 1

5

f x dx18 x C

. B.

f x dx( ) 16

3x1

6C.

C. ( ) 1

3 1

6

f x dx18 x C

. D.

f x dx( ) 13

3x1

6C.

TN28 (THPT Nguyễn Thị Minh Khai – KH): Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số

x 2 y e ?

A. ye2x2x. B. y ex 2x1.

C. y ex 2x1. D. y ex x.

TN29 (Cụm 1 – Tp.HCM): Nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2x là:

A.

 

d 2 2

2 ln 2 x x

f x x  C

. B.

f x

 

dx 1 ln 22x C.

C.

 

d 2 2

2 x x

f x x  C

. D.

f x

 

dx x22 2 ln 2x C.

TN30 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 2): Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x. A. 2cos 2x C . B. 1

cos 2

2 x C . C. 2cos 2x C . D. 1

cos 2

2 x C

  .

(24)

TN31 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 1): Hàm số ysinx là nguyên hàm của hàm nào trong các hàm sau ?

A. ycosx. B. ytanx. C. ycotx. D. ysinx1. TN32 (THPT chuyên Nguyễn Trãi lần 1): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

exdxexC. B.

sin xdxcosx C .

C.

2 dxxx2C. D.

1xdxln x C.

TN33(THPT Nguyễn Tất Thành): Tính I

cos 4

x3 d

x.

A. I sin 4

x 3

C. B. I  sin 4

x 3

C. C. I 4sin 4

x 3

C. D. 1sin 4

3

I  4 x C. TN34 (Đề Minh Họa lần 2): Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x. A.

 

d 1sin 2

f x x2 x C

. B.

f x

 

dx 2sin 2x C .

C.

 

d 1sin 2

f x x 2 x C

. D.

f x

 

dx2sin 2x C .

TN35 (THPT chuyên Võ Nguyên Giáp): Kết quả nào đúng trong các phép tính sau?

A.

cos 2 dx x 2 cos2x C. B.

cos 2 dx xsin cosx x C .

C.

cos 2 dx xsin 2x C. D.

cos 2 dx x2sin 2x C .

TN36: 3 2 5dx

x

bằng:

A. 2 ln 2x 5 C B. 3

ln 2 5

2 x C C. 3ln 2x 5 C D. 3

ln 2 5 2 x C TN37:

 

2

1 5 3 dx

x

bằng:

A. 5 5

x13

C B. 5 5

x13

C C.

5x13

C D. 5 5

x13

C

TN38: 3 1 2 x dx x

bằng:

A. 3x7 ln x 2 C B. 3xln x 2 C C. 3xln x 2 C D. 3x7 ln x 2 C

(25)

2018

TN39:

 

x1



1x2

dx bằng:

A. ln x 1 ln x 2 C B. 1

ln 2

x C

x

 

C. ln x 1 C D. ln x 2 C

TN40: 2 1

3 2

x dx

x x

 

bằng:

A. 3ln x 2 2ln x 1 C B. 3ln x 2 2ln x 1 C

C. 2ln x 2 3ln x 1 C D. 2ln x 2 3ln x 1 C

TN41: 2 1

4 5dx xx

bằng:

A. ln 5

1

x C

x

 

 B. 6 ln 5

1

x C

x

 

 C. 1ln 5

6 1

x C

x

 

 D. 1ln 5

6 1

x C

x

  

TN42: Tìm nguyên hàm: 1

( 3)dx x x

.

A. 1ln

3 3

x C

x

 B. 1ln 3

3

x C

x

  C. 1ln

3 3

x C

x

 D. 1ln 3

3

x C

x

 

TN43: 2 1

6 9dx xx

bằng:

A. 1

3 C

x

 B. 1

3 C x

 C. 1

3 C

x

 D. 1

3 C

x

TN44: Cho hàm

 

2

1

3 2

f xx x

  . Khi đó:

A.

 

ln 1

2

f x dx x C

x

  

B.

f x dx

 

ln xx12 C

C.

 

ln 2

1

f x dx x C

x

  

D.

f x dx

 

ln xx21 C

TN45: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 1

( ) 4 3

f xx x

  là

A. 1 3

( ) ln | |

2 1

F x x C

x

  

 B. 1 1

( ) ln | |

2 3

F x x C

x

  

(26)

C. F x( )ln |x24x 3 | C D. 3 ( ) ln | |

1

F x x C

x

  

TN46: Tính 2 x

2x 3 d x  

A. 1ln 1

4 3

x C

x

 

  B. 1ln 3

4 1

x C

x

 

  C. 1ln 3

4 1

x C

x

 

 D. 1ln 1

4 3

x C

x

 

TN47: Họ nguyên hàm của f(x) = 1

( 1) x x là:

A. F(x) = ln x 1 x C

  B. F(x) = ln

1

x C

x

 C. F(x) = 1

2ln 1

x C

x

 D. F(x) = ln x x(  1) C

TN48: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết 22 3

( ) 4 3

f x x

x x

 

 

A.

 

2 2 2

3

4 3

x x

C

x x

  

  B. (2x3) ln x24x 3 C C.

2 2

3

4 3

x x

x x C

 

  D. 1

ln 1 3ln 3

2 x  x C

TN49: Cho hàm số f x

 

xác định trên K. Hàm số F x

 

được gọi là nguyên hàm của hàm số

 

f x trên K nếu:

A. F x

 

f x

 

, x K B. F x

 

f x

 

, x K

C. f x

 

F x

 

, x K D. f x

 

F x

 

, x K

TN50: Các tính chất nguyên hàm sau đây tính chất nào sai?

A.

f x dx'( )  f x( )C B.

Kf x dx( ) K f x dx K

( )

0

C.

 

f x( )g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) D.

F x dx( ) f x( )C

TN51: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai A.

3

2 ( )

'( ) ( )

3 f x f x f x dx C

B.

 

f x g x dx( ). ( )

f x dx g x dx( ) .

( )

C.

 

f x( )g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) D.

kf x dx k f x dx( )

( ) (k là hằng số)
(27)

2018

TN52: Cho

f x dx

 

F x

 

C. Khi đó, với a0, ta có

f ax b dx

bằng

A. 1

 

2 F ax b C

a   B. 1F ax b

 

C

a  

C. F ax b

 

C D. a F ax b.

 

C

Bài tập minh họa : Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp đổi biến số )

a/ A

esinx.cosxdx b/ B

x22x4x 54 dx c/ C

ln xx5 dx d/ D

exex1dx

Giải : a/ A

esinx.cosxdx; đặt tsinxdtcosxdx ; Vậy A

e .dtt   et C esinxC

b/ 22x 4

B dx

x 4x 5

 

 

Đặt tx24x 5  dt

2x4 dx

Vậy dt 2

B ln t C ln x 4x 5 C

t       c/

ln x5

C dx

x ; đặt tln xdtdxx Vậy

6 6

5 t ln x

C t .dt C C

6 6

   

d/

x x

D e dx

e 1

; đặt tex   1 dt e dxx

Vậy : dt x

D ln t C ln e 1 C

t     

Dạng Tích Phân Cách Giải

f(x).dx

g(x) + Nếu bậc tử  bậc mẫu ta chia đa thức

+ Nếu bậc tử  bậc mẫu ta xem tử có phải là đạo hà

CÁCH ĐỔI BIẾN SỐ CẦN NHỚ

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

(28)

c a mẫu hay ko ? nếu có đặt t = mẫu số

+ Nếu ko có 2 trường hợp này ta sẽ làm theo dạng khác sẽ trình bày ở phần khác

n...dx

Đặt tn... tn ...sau đó lấy đạo hàm 2 vế

f(lnx).dx

x Đặt tlnx C dtdxx f(cosx).sinxdx

f(sinx).cosxdx

2

f(tanx) dx cos x

2

f(cotx) dx sin x

Đặt tcosx C dt sinxdx Đặt tsinx C dtcosxdx

Đặt tan 2

   cosdx

t x C dt

x

Đặt cot 2

    sindx

t x C dt

x

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phân tích: Sự tồn tại của hàm số mũ và lượng giác trong cùng một nguyên hàm sẽ rất dễ gây cho người học sự nhầm lẫn, nếu ta sẽ không biết điểm dừng thì có thể

Bài tập 5: Cho là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số ; trục và đường thẳng Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình xung quanh trục.A.

+ Lưu ý: Bậc của đa thức và bậc của ln tương ứng với số lần lấy nguyên hàm.. + Dạng mũ nhân lượng giác là dạng nguyên hàm từng phần

Thể tích của khố i tròn xoay sinh bở i hình phẳng trên kh i quay quanh trục hoành là:A. Thể tích của khố i tròn xoay tạo

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

Câu 57 : Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45 o và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng aA. Tính

Hỏi sau 36 tháng người đó đồng thời đi rút tiền trong hai ngân hàng thì ngân hàng nào sẽ trả cả vốn lẫn lãi nhiều nhất và số tiền T nhận được từ

Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức nào dưới đây.. Tìm giá trị