• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán lớp 4 trang 116, 117 bài 1, 2, 3 (SGK) | Giải bài tập Toán lớp 4

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán lớp 4 trang 116, 117 bài 1, 2, 3 (SGK) | Giải bài tập Toán lớp 4"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) Bài 1 (trang 116 SGK Toán 4): Quy đồng các phân số:

a) 7 9 và 2

3 b) 4

10 và 11

20 c) 9

25 và 16. 75 Lời giải

a) 2 2 3 6 3 3 3 9

  

 và giữ nguyên số 7. 9

b) 4 4 2 8

10 10 2 20

  

 và giữ nguyên phân số 11. 20

c) 9 9 3 27

25 25 3 75

  

 và giữ nguyên phân số 16. 75

Nói thêm: Khi quy đồng mẫu số hai phân số của phân số này chia hết cho mẫu của phân sso kia, ta có thể làm như sau:

- Lấy mẫu số lớn làm mẫu số chung (MSC).

- Tìm thương của MSC và mẫu của phân số kia.

- Lấy thương đó nhân với tử số và mẫu số của phân số kia.

Bài 2 (trang 117 SGK Toán 4): Quy đồng mẫu số các phân số:

a) 4

7 và 5

12 b) 3

8 và 19

24 c) 21

22 và 7 . 11 d) 8

15 và 11

16 e) 4

25 và 72

100 g) 17

60 và 4 5 Lời giải

a) 4 4 12 48 7 7 12 84

  

5 5 7 35

12 12 7 84

  

 b) 3 3 3 9

8 8 3 24

  

 Giữ nguyên phân số 19. 24 c) 7 7 2 14;

11 11 2 22

  

 giữ nguyên phân số 21. 22

(2)

d) 8 8 16 128 15 15 16 240

  

11 11 15 165

16 16 15 20

  

e) 4 4 4 16

25 25 4 100

  

 giữ nguyên phân số 72 . 100 (hoặc: 72 72 : 4 18

100100 : 4 25 và giữ nguyên phân số 4 ;

25 nhưng cách này không yêu cầu với mọi học sinh).

g) 4 4 12 48 5 5 12 60

  

 giữ nguyên phân số 17. 60

Bài 3 (trang 117 SGK Toán 4): Viết các phân số lần lượt bằng 5 9;

6 8 và có mẫu số chung là 24.

Lời giải

Lấy mẫu số chung chia cho từng mẫu số để tìm thương. Sau đó nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thương tương ứng.

5 5 4 20 6 6 4 24;

  

9 9 3 27

8 8 3 24

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước : Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên). Bước :Rút gọn.. trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức...Do vậy ta phải áp dụng các phương pháp giải tương ứng,

- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. - Mẫu số bằng mẫu số ở phần

2.Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số (trường hợp

Học sinh tự chấm các điểm mốc trên giấy kẻ ô ly rồi nối lại để có hai hình vuông ở câu a và một hình vuông ở câu b. Học sinh tự chấm tâm hình tròn ở câu b rồi vẽ hình

[r]

Để tìm được phân số của một số, ta lấy số đó nhân với tử số rồi chia cho mẫu số hoặc ngược lại lấy số đó chia cho mẫu số rồi nhân với tử số đều được... Tính

Quy tắc trừ hai phân số có cùng mẫu (cả tử và mẫu đều dương) ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.. Tìm số phần

- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. - Mẫu số bằng mẫu số ở phần