• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập toán trong khi nghỉ dịch Covisd -19

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập toán trong khi nghỉ dịch Covisd -19"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Chuyên đề:

RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN PHỤ

I- KIẾN THỨC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN 1, KIẾN THỨC 6, 7, 8 QUAN TRỌNG CẦN NHỚ.

a, Tính chất về phân số (phân thức): ( 0, 0)

.

. M B

B A M B

M A

b, Các hằng đẳng thức đáng nhớ:

+) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 +) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 +) A2 - B2 = (A - B)(A + B)

+) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 +) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 +) A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)

+) A3 - B3 =(A - B)(A2 + AB + B2) 2, CÁC KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI

1) Nếu a ≥ 0, x ≥ 0, a = x  x2 = a 2)Để A có nghĩa thì A ≥ 0

3) A2 A

4) AB A. B ( với A 0 và B 0 )

5) B

A B

A ( với A 0 và B > 0 ) 6) A2B A B (với B 0 )

7) A B A2B ( với A 0 và B 0 ) A B A2B ( với A < 0 và B 0 )

9) B

AB B

A ( với AB 0 và B 0 )

10) B

B A B

A ( với B > 0 ) 11) C C( A 2B)

A B A B

( Với A 0 và A B2 )

12) C C( A B)

A B A B

( với A 0, B 0 và A B )

II. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:

1. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA BIẾN

(2)

1.1/Rút gọn nhờ sử dụng hằng đẳng thức A2 A

*)Ví dụ 1: Rút gọn:

a) (3)2 (8)2 ; b) (3 5)2 c) (1 2)2 (1 2)2 d) ( 53)2 (2 5)2

Giải:

a) ( 3) 2 ( 8) 2       3 8 3 8 11

b) (3 5)2 3 5  3 5

c) (1 2)2 (1 2)2  1 2  1 2   

1 2

 

1 2

  1 2 1  2 2

d) ( 53)2 (2 5)2 53 2 5   5  3 2 51

*)Ví dụ 2: Rút gọn:

a) A= 42 3 b) B = 14 8 3.(2 2 6) ; c) C = 74 3 + 74 3 d) D = 52 72 6

Giải:

a) A = 32 31 ( 31)2 31 31

b) B = 14 8 3.(2 2 6) = 142 48(2 2 6)= 82 8. 66.( 8 6) = ( 8 6)2( 8 6)( 8 6)( 8 6)862

c) C = 74 3 + 74 3 = 72.2 3 72.2 3 (2 3)2 (2 3)2 = 2- 3 + 2 + 3 = 4

d) D = 52 72 6

5 2 6 2 6 1 5 2 ( 6 1)2

5 2( 6 1) 7 2 6

 

= ( 61)2 61

(3)

*)Ví dụ 3: Rút gọn A = 2 3 2 3 Giải:

Cách1: 2A = 4 2 3 4 2 3 3 2 3 1   3 2 3 1  

3 1

2

3 1

2

3 1  3 1  3 1  3 1 2 3

Suy ra A = 6

Cách 2: Ta có: A2 =2 32 432 36 Do A > 0 nên A = 6

*)Bài tập:

Bài 1: Tính: a)

1 3

2 3 b)

2 3

2

1 3

2

Bài 2: Tính: a) 82 7 b) 4 7 4 7 c) 3 5 3 5

Bài 3: Rút gọn A = 3 1 2112 3 Bài 4: Rút gọn A = 62 32 22 6

1.2/ Rút gọn vận dụng các quy tắc khai phương, nhân chia các căn bậc hai:

*)Ví dụ 1:Tính

a) 14. 56 b) . 12

7 33 2.

31 c) 4 7 . 4 7 Giải:

a) 14. 56 = 14.56 14.14.4 142.4 142. 4 14.228

b) .12 12 12

7 .24 2 12 7 7 . . 24 2 12 7 7. 33 2.

31 2

c) 4 7 . 4 7

4 7



4 7

16 7 9 3

*)Ví dụ 2: Rút gọn: a) 5 20 80 b) 3 123 2. 24

(4)

Giải:

) 5 20 80 5 2 5 4 5 (1 2 4) 5 5

) 3 12 3 2. 24 3 2 3 3.2.2. 3 (1 2 12) 3 15 3 a

b

   

 

*) Bài tập:

Bài 1: Tính: a) 12. 75 b)

25 . 36 25 124 9.

27 c) 0,04.25; d) 90.6,4 e) 9 17 . 9 17

Bài 2: Rút gọn:

a) 125 3 48 b) 5 5 203 45 c) 2 324 85 18 d) 3 124 275 48

e) 12 75 27 f) 2 187 2 162

1.3/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu vận dụng trục căn thức ở mẫu bằng phương pháp nhân liên hợp.

*)Ví dụ 1: Trục căn ở mẫu các biểu thức sau

a)

2 3

1

b)

3 2

1

c)

2 1

1

d)

3 1

1 3 1

1

Giải:

1 3 2 3 2

) 1;

3 2 ( 3 2)( 3 2) 3 2

1 2 3

) 2 3

2 3 4 3

1 1 2

) (1 2)

1 2 1 2 a

b

c

 

  

d)

3 1

1 3 1

1

=

2 ) 3 1 ( 3 1 3 1

3 1 3 1

3 1 ) 3 1 )(

3 1 (

3 1 )

3 1 )(

3 1 (

3 1

= 3

2 3 2 2

3 1 3

1

*)Ví dụ 2: Trục căn ở mẫu: a) 7 ) 11

5 3 2 b 2 3 1

(5)

Giải:

a)

 

 

 

7 5 3 2 7 5 3 2

7 5 3 2

25 18 5 3 2 (5 3 2) 5 3 2

 

b)

 

 

 

11 2 3 1 11 2 3 1

11 2 3 1

2 3 1 (2 3 1) 2 3 1 12 1

*)Ví dụ 3: Rút gọn:

A =

2 3

3 :2 4 3 5

2 3

5 2





*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 1 3

2 3

b) 2 2

3 1 3 1

c) 3 3

3 1 1 3 1 1

   

d) 1 1 1 1 1 1 1 1

1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9

1.4/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu nhờ phân tích thành nhân tử:

*) Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:

a) 3 3

3 1

b) 3 6 2 8

1 2 1 2

c) 2 3 3 . 2 3 3

3 1 3 1

 

 

 

 

d) 5 7 5 11 11

5 1 11

Giải:

a) 3 3 3

3 1

3 1 3 1 3

b) 3 6 2 8 3 1

2

2 1

2

3 2

1 2 1 2 1 2 1 2

c) 3 3 3 3 3

3 1

3

3 1

2 . 2 2 2

3 1 3 1 3 1 3 1

 

   

 

   

   

(6)

2 3 . 2

 

3

  4 3 1

d) 5 7 5 11 11 5

5 7

11

11 1

5 7 11

5 1 11 5 11 1

 

*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 15 12

5 2

b) 5 5 10

5 1 5

c) 1 5 5 . 1 5 5

5 1 5 1

 

 

 

 

d) 2 3 2 5 5

2 1 5

2. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA BIẾN VÀ CÁC BÀI TOÁN PHU 2.1/CÁC BƯỚC THỰC HIÊN PHẦN RÚT GỌN:

Bước: Tìm ĐKXĐ của biểu thức (Nếu bài toán chưa cho)(Phân tích mẫu thành nhân tử, tìm điều kiện để căn có nghĩa, các nhân tử ở mẫu khác 0 và phần chia khác 0)

Bước :Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được).

Bước :Quy đồng, gồm các bước:

+ Chọn mẫu chung: là tích củc nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.

+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.

+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.

Bước : Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.

Bước : Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.

Bước : Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên).

Bước :Rút gọn.

Lưu ý: Bài toán rút gọn tổng hợp thường có các bài toán phụ: tính giá trị biểu thức khi cho giá trị của ẩn; tìm điều kiện của biến để biểu thức lớn hơn (nhỏ hơn) một số nào đó; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá

(7)

trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức...Do vậy ta phải áp dụng các phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại toán.

2.2/ CÁC VÍ DỤ VỀ BÀI TẬP RÚT GỌN TỔNG HỢP:

*)Ví dụ 1: Cho biểu thức: A a a 1 : a 2 a 1

a 1 a 2

 

 

 

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn A Bài giải: ĐKXĐ: 0

1 0 a

a

 

0

1 a a

Ta có:

A a a 1 : a 2 a 1 a ( a 1) 1 : a ( a 2) 1

a 1 a 2 a 1 a 2

   

   

   

( a 1) : ( a 1) Vậy A = 1

1 a a

b) Tìm a để A = 5 (Dạng bài toán phụ thứ nhất).

Phương pháp: Thay A bởi biểu thức vừa rút gọn được vào và giải phương trình:

1 5

1 a a

a 1 5( a1) a 1 5 a 5 4 a 6

3 9

2 4

a a

(TMĐK)

Vậy với a = 9

4 thì A = 5.

c) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2 2 (Dạng bài toán phụ thứ hai).

Phương pháp: Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút gọn được rồi thực hiện các phép tính (Lưu ý: Có thể tính giá trị a rồi thay vào).

Ta có: a 2 2 2 1 ( 2 )22. 2.1 1 2 ( 2 1) 2

Suy ra a 2 1  2 1 . Do đó thay vào biểu thức A ta được:

A = 2 1 1 2 2 1 2

2 1 1 2

 

 

 

(8)

d) Tìm giá trị a nguyên để A nhận giá trị nguyên (Dạng bài toán phụ thứ ba).

Phương pháp: Chia tử cho mẫu, tìm a để mẫu là ước của phần dư (một số), chú ý điều kiện xác định.

Ta có: A = 1

1 a a

= 1 + 2

1 a

Để A nguyên thì 2

1

a nguyên, suy ra a1 là ước của 2

1 1 1 1 0

4 1 2

9 1 2

a a a

a

a a

a

  

 

   

  

(TMĐK).

Vậy a = 0; 4; 9 thì A có giá trị nguyên.

e) Tìm a để A < 1 (Dạng bài toán phụ thứ tư).

Phương pháp: Chuyển vế và thu gọn đưa về dạng M

N < 0 (hoặc M

N > 0) trong đó dựa vào điều kiện ban đầu ta đã biết được M hoặc N dương hay âm, từ đó dễ dàng tìm được điều kiện của biến.

1 1 a a

< 1 1

1 a a

- 1 < 0 1 1

1

a a

a

 

< 0 2

1

a < 0 a1 < 0 a <1.

Kết hợp điều kiện ban đầu, suy ra 0 a < 1.

*)Ví dụ 2: Cho biểu thức A ( x 2 ) : 1

x 1 x x x 1

a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x1. Rút gọn

1 : 1

) ) 1 (

2 1

( 1 : 1

2 ) 1

(   

x x

x x

x x

x x x

A x

( x )2 2 x 1 ( x 2 )( x 1) x 2

A .

x ( x 1) 1 x ( x 1) x

b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A (Dạng bài toán phụ thứ năm).

(9)

Phương pháp: Dựa vào điều kiện ban đầu và các bất đẳng thức.

Ta có A= x 2 x 2 2 2

x x

(BĐT Côsi cho hai số dương)

min

A 2 2 x 2 x 2

x (TMĐK)

Vậy Amin = 2 2 x2.

*)Ví dụ 3: Cho biểu thức A 1 1 . 1 1

x 1 x 1 x

 

 

 

a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.

b)Tìm giá trị của x để A A.

Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1.

  

1 1 1 x 1 x 1 x 1

A . 1 .

x 1 x 1 x x 1 x 1 x

 

 

 

  =

 

  

2 x x 1 2

A x 1

x 1 x 1 x

b) A A 0 A 1 0 2 1.

x 1

 

2

 

)0 x 1 0 x 1 1

x 1

2 2 x 3

) 1 1 0 0

x 1 x 1 x 1

  

    

x 3 0

x 1 0

 

 

 

(vì x > 1)x9. Vậy x > 9 thì A A.

*)Ví dụ 4: Cho biểu thức A x 2 x 1

x 1 x x

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A b) Với giá trị nào của x thì A A

Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1.

 

 

 

 

 

2 2

x 2 x 1 x 1

x 2 x 1 x 1

A x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x

(10)

b) A A A 0 x 1 0 x 1 0 x

      (vì x 0)

x 1 x 1

  . Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì A A.

*)Ví dụ 5:

Cho biểu thức: P 1 1 . 1

x 1 x x

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P

b) Tìm x để P. 52 6.

x 1

2 x 2005 2 3.

Bài giải:

a) ĐKXĐ: x > 0; x 1:

 

1 1 x 1

P 1 .

x 1 x x x 1 x x 1

 

2

P 1

x 1

b) P. 52 6 .

x 1

2 x2005 2 3

1

2.

2 3 .

 

2 x 1

2 x 2005 2 3

x 1

2 3 x 2005 2 3

x2005 (TMĐK)

Vậy x = 2005 thì P. 52 6

x 1

2 x2005 2 3

2.3/ BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:

Bài 1: Cho biểu thức A 1 1 : 3

x 3 x 3 x 3

a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A b) Với giá trị nào của x thì A > 1

3

c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.

Bài 2. Cho biểu thức P 3 1 : 1

1 x x 1 x 1

(11)

a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P

b) Tìm các giá trị của x để P = 5

4

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x 12 1. x 1 P

Bài 3. Cho biểu thức: D 2 x x 3x 3 2 x 2 1 x 9

x 3 x 3 x 3







a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức b) Tìm x để D < -1

2

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D

Bài 4. Cho biểu thức: P a 2 a 1 : a a 1

a 2 a 1

 

 

 

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P

b) Tìm a Z để P nhận giá trị nguyên.

Bài 5. Cho biểu thức

   

1 1

B

2 x 3 1 2 x 3 1

   

a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.

b) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.

Bài 6. Cho biểu thức x2 x 2x x 2 x 1

 

P x x 1 x x 1

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P c) Tìm x để biểu thức Q 2 x

P nhận giá trị nguyên.

Bài 7. Cho biểu thức:

 

2

1 1 x 1

P :

x x 1 x 1 x

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b) Tìm x để P > 0

(12)

Bài 8. Cho biểu thức P 1 1 : a 1 a 2

a 1 a a 2 a 1

 

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọp P b) Tìm giá trị của a để P > 0

Bài 9. (Đề thi tuyễn sinh vào lớp 10 - Năm học 2011 - 2012)

Cho A x 10 x 5

x 25

x 5 x 5

, với x  0 và x  25.

1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của A khi x = 9.

3) Tính x để A < 1

3.

Bài 10. Cho biểu thức: P x 3 6 x 4 x 1 x 1 x 1

a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.

b) Tìm x để P <1

2.

Bài 11. Cho biểu thức A x 1 : 1

x 1 x x x 1

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A

b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0

Bài 12. Cho biểu thức: P 1 1 1 1

1 a 1 a a





 với a > 0 và a1.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Với những giá trị nào của a thì P > 1

2. Bài 13. Cho biểu thức: A = 2

1

x x x

x x x

với ( x > 0 và x ≠ 1) 1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tính giá trị của biểu thức khi x 3 2 2

(13)

Bài 14. Cho biểu thức P =

x x

x x

x

x

:

1 1

a) Rút gọn P

b) Tính GT của P khi x= 4 c) Tìm GT của x để P =

3 13

(Đề thi Hà Nội năm 2008-2009) Bài 15. Cho biểu thức: A = 1 2

1 1

x x x x

x x

 

1) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A 2) Với giá trị nào của x thì A < -1

Bài 16. Cho biểu thức: A = (1 )(1 )

1 1

x x x x

x x

(Với x0;x1) a) Rút gọn A

b) Tìm x để A = - 1

Bài 17. Cho biểu thức: B =

x x x

x

2 2 1

1 2

2

1

a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức B.

b) Tính giá trị của B với x = 3 c) Tính giá trị của x để

2

1 A

Bài 18. Cho biểu thức: P =

x x x

x x

x

4 5 2 2 2 2 1

a) Tìm TXĐ rồi rút gọn P b) Tìm x để P = 2

Bài 19. Cho biểu thức: Q = ( )

1 2 2

( 1 : 1 ) 1 1

a

a a

a a

a

a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q.

b) Tìm a để Q dương.

c) Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 - 4 5

(14)

Bài 20. Cho biểu thức: M =

1 1

2 1

2 a

a a a

a a a

a

a) Tìm TXĐ rồi rút gọn M b) Tìm giá trị của a để M = - 4.

MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI.

Bài 1: Tính:

a. 3 3 3 3

2 3 2 2 2 3 2 2

A

b. B = 5 + 5

5 - 5 + 5 - 5 5 + 5 c. C = 5. 1

5 + 1

2 . 20 + 5

HƯỚNG DẪN GIẢI:

a. 3 3 3 3

2 3 2 2 2 3 2 2

A

.

2( 3 3) 2( 3 3)

4 2 3 4 4 2 3 4

2( 3 3) 2( 3 3)

3 1 4 3 1 4

   

2 2

2( 3 3) 2( 3 3)

3 9

24 2 6 4 2

 

b. B = 5 + 5

5 - 5 + 5 - 5

5 + 5 = (5 + 5 )2 + (5 - 5 )2 (5 - 5 )(5 + 5 )

= 25 + 10 5 + 5 + 25 - 10 5 + 5

25 - 5 = 60

20 = 3 c. C = 5. 1

5 + 1

2 . 20 + 5 = 5. 5 52 + 1

2 . 4.5 + 5

= 5

5 5 + 2

2 5 + 5 = 3 5 Bài 2: Cho biểu thức A =

1

2

: 1 1 1 1





x

x x

x x

a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A b) Tim giá trị của x để A =

3 1.

c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 x

(15)

HƯỚNG DẪN GIẢI:

a). Điều kiện 0 x1 Với điều kiện đó, ta có:

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Học sinh nêu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức qua các ví dụ cụ thể..

- Có kĩ năng biết cách phân tích đa thức thành nhân tử và làm được những bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp

- Khi sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử, ta cần nhận xét đặc điểm của các hạng tử, nhóm các hạng tử một cách thích hợp nhằm làm xuất

Bước 1: Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử thức và mẫu thức.. Bước 2: Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn

Em hãy chỉ rõ trong cách làm trên, bạn Việt đã sử dụng những phương pháp nào để phân tích đa thức thành

Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu...  Điều phải

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

Với một số đa thức không thể sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử cũng như phép tách hạng tử để phân tích thành nhân tử..