Rút gọn phân thức đại số I. Lý thuyết
Để rút gọn phân thức cho trước ta làm như sau
Bước 1: Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử thức và mẫu thức.
Bước 2: Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho.
Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân thức
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được phân thức mới bằng phân thức đã cho.
A A.M
B = B.M (với A
Blà phân thức; B, M 0)
- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của tử và mẫu ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
A A : N
B = B : N(với N là nhân tử chung của A và B)
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức đã cho thì ta được phân thức mới bằng phân thức ban đầu.
A A
B B
= −
− (với B0)
- Nếu đổi dấu tử hoặc mẫu của phân thức và đồng thời đổi dấu phân thức ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho.
A A A
B B B
= −− = −
− (với B0) II. Các dạng bài tập
Dạng 1: Rút gọn phân thức
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo hai bước sau
Bước 1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung.
Bước 2: Rút gọn bằng cách triệt tiêu nhân tử chung.
Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tới tính chất A = – (– A)).
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức sau:
3 2
3 2
2x x 2x 1 x 3x x 3
− − +
+ − − với x −3;x 1 Lời giải:
3 2
3 2
2x x 2x 1 x 3x x 3
− − + + − −
( ) ( )
( ) ( )
2 2
x 2x 1 2x 1 x x 3 x 3
− − −
= + − +
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2x 1 x 1
x 3 x 1
− −
= + −
2x 1 x 3
= −
+ với x −3;x 1
Ví dụ 2: Đơn giản phân thức sau
2 2 2
5 3
9x y 3x 12xy 4xy
+
+ với x, y0 Lời giải:
2 2 2
5 3
9x y 3x 12xy 4xy
+ +
( )
( )
2 2
3 2
3x 3y 1 4xy 3y 1
= +
+
2 3
3x
=4xy
3
3x
= 4y với x, y0
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Phương pháp giải: Chọn 1 trong ba cách biến đổi sau Cách 1: Biến đổi vế trái thành vế phải
Cách 2: Biến đổi vế phải thành vế trái Cách 3: Biến đổi đồng thời cả hai vế
Chú ý: Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi, rút gọn.
Ví dụ 1: Chứng minh đẳng thức:
2 2
3 2 2 3
2x 3xy y 1
2x x y 2xy y x y
+ +
+ − − = − với y −2x; y x Lời giải:
Đặt
2 2
3 2 2 3
2x 3xy y
VT 2x x y 2xy y
+ +
= + − −
VP 1
x y
= −
Ta biến đổi vế trái
2 2
3 2 2 3
2x 3xy y
VT 2x x y 2xy y
+ +
= + − −
2 2
3 2 2 3
2x 2xy xy y
VT 2x x y 2xy y
+ + +
=
+ − −
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2x x y y x y
VT x 2x y y 2x y
+ + +
=
+ − +
( )( )
(
2x2 2y x) ( y )
VT x y 2x y
+ +
=
− +
(
x)(
y)
VT x y x y
= +
+ −
VT 1 VP
x y
= =
− (điều phải chứng minh)
Ví dụ 2: Cho
2 2 3
3 2
4xy 4x y x
P 4x 8x y
− +
= − và
2 2
2xy x 2y x
Q 4x 4x
− − +
= −
Với x0; x 1; x2y Chứng minh P = Q
Lời giải:
Ta có:
2 2 3
3 2
4xy 4x y x
P 4x 8x y
− +
= −
( )
( )
2 2
2
x 4y 4xy x
P 4x x 2y
− +
= −
( )
( )
2 2
x x 2y P 4x x 2y
= −
− x 2y
P 4x
= − (1) Ta lại có
2 2
2xy x 2y x
Q 4x 4x
− − +
= −
( ) ( 2)
2
2xy 2y x x
Q 4x 4x
− + −
= −
( ) ( )
( )
2y x 1 x x 1
Q 4x x 1
− − −
= − −
( )( )
( )
x 1 2y x
Q 4x x 1
− −
= − −
2y x
Q 4x
= −
−
x 2y
Q 4x
= − (2)
Từ (1) và (2) =P Q(điểu phải chứng minh)
Dạng 3: Chứng minh một phân thức là phân thức tối giản
Phương pháp giải: Ta chứng minh tử thức và mẫu thức có ước chung lớn nhất là 1 hoặc -1
Bước 1: Gọi ước chung lớn nhất của tử thức và mẫu thức là d Bước 2: Chứng minh d= 1
Chú ý: Cần vận dụng các kiến thức liên quan đến ước và bội, tính chất chia hết…
+ Khi a chia hết cho b, ta nói a là bội của b và b là ước của a.
+ Tính chất chia hết của một tổng(hiệu): a m
(
a b)
mb m
+ Tính chất chia hết của một tích: a mka m.
Ví dụ 1: Chứng minh các phân thức sau tối giản với mọi số tự nhiên n:
a) 3n 1 5n 2
+ + b) 2n 12
4n 2
−
−
Lời giải:
a) 3n 1 5n 2
+ +
Gọi ước chung lớn nhất của 3n + 1 và 5n + 2 là d
( )
( )
3n 1 d 5n 2 d
+
+
( )
( )
5. 3n 1 d 3. 5n 2 d
+
+
( )
( )
15n 5 d 15n 6 d
+
+
(
15n 6) (
15n 5)
d + − + (áp dụng tính chất chia hết của một hiệu)
(
15n 6 15n 5 d)
+ − −
1 d
=d 1hoặc d = -1 Vậy 3n 1
5n 2 +
+ là phân số tối giản với n b) 2n 12
4n 2
−
−
Gọi ước chung của 2n – 1 và 4n2 −2là d
( )
(
2)
2n 1 d 4n 2 d
−
−
( )
(
2)
2n 2n 1 d 4n 2 d
−
− (áp dụng tính chất chia hết của một tích)
( )
( )
2 2
4n 2n d 4n 2 d
−
−
(
4n2 2n) (
4n2 2)
d
− − − (áp dụng tính chất chia hết của một hiệu).
(
4n2 2n 4n2 2 d)
− − +
(
2n 2 d)
− +
(
2n 2) (
2n 1)
d − + + − (áp dụng tính chất chia hết của một tổng)
(
2n 2 2n 1 d)
− + + −
1 d =d 1hoặc d = -1
Vậy phân thức đã cho tối giản với n
Ví dụ 2: Trong các phân thức sau, phân thức nào tối giản
a)
2 2
2n 1 n 1
+ + b) 2n 1
2n 3 + +
Lời giải:
a)
2 2
2n 1 n 1
+ +
Gọi d là ước chung lớn nhất của2n2 +1và n2 +1
( )
( )
2 2
2n 1 d n 1 d
+
+
( )
( )
2 2
2n 1 d 2 n 1 d
+
+
( )
( )
2 2
2n 1 d 2n 2 d
+
+
(
2n2 1) (
2n2 2)
d
+ − +
(
2n2 1 2n2 2 d)
+ − −
−1 d
=d 1 hoặc d = -1 Vậy phân thức
2 2
2n 1 n 1
+
+ tối giản.
b) 2n 1 2n 3 + +
Gọi ước chung lớn nhất của 2n + 1 và 2n + 3 là d
( )
( )
2n 1 d 2n 3 d
+
+
(
2n 1) (
2n 3)
d + − +
(
2n 1 2n 3 d)
+ − −
−2 d
Ngoài hai ước là 1 và – 1 thì tử thức và mẫu thức đã cho còn có thêm ít nhất một ước nữa là 2.
Vậy phân thức 2n 1 2n 3 +
+ không là phân thức tối giản.
Dạng 4: Tìm giá trị nguyên của biến x để phân thức đạt giá trị nguyên
Phương pháp giải: Phân thức
( ) ( )
A x B x
Bước 1: Chia A(x) cho B(x). Khi đó ta được
( )
( ) ( ) ( )
A x m
B x =C x +B x Với C(x) là đa thức nhận giá trị nguyên khi x nguyên, m là số nguyên Bước 2: Để
( )
( )
A x
B x nguyên thì m
( )
B x nguyên hay B(x) Ư(m) Bước 3: Tìm các giá trị x thỏa mãn và kết luận.
Ví dụ: Tìm x nguyên để các phân thức sau nhận giá trị nguyên
a) 3 x 1+ b) 6x 4
2x 1 +
−
Lời giải:
a) Để phân thức 3
x 1+ nguyên thì
(
x 1+ )
Ư(3) với điều kiện x-1 Ư(3) =
− −3; 1;1;3
x + 1 -3 -1 1 3
x -4 (thỏa mãn) -2 (thỏa mãn) 0 (thỏa mãn) 2 (thỏa mãn)
Vậy để phân thức 3
x 1+ nguyên thì x − −
4; 2;0;2
b) 6x 4 6x 3 7 3 2x 1
( )
7 72x 1 2x 1 2x 1 2x 1 3 2x 1
+ − + −
= = + = +
− − − − − với x 1
2 Để 6x 4
2x 1 +
− nguyên thì 7 3+ 2x 1
− nguyên hay 7 2x 1−
(
2x 1)
− Ư(7)
Ư(7) =
− −7; 1;1;7
2x - 1 -7 -1 1 7
2x -6 0 2 8
x -3 (thỏa mãn) 0 (thỏa mãn) 1 (thỏa mãn) 4 (thỏa mãn)
Vậy để phân thức 6x 4 2x 1
+
− nguyên thì x −
3;0;1;4
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Tối giản các phân thức sau
a)
3 3
4 4
x y
x y
+
− b)
4 2 2
3 4 2
2x y x 4x y 2xy
+ +
Bài 2: Rút gọn phân thức sau:
4 3
4 3 2
x x x 1 B x x 3x 2x 2
− + + −
= + + + +
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau:
a)
2 2 3 2
2 2
x y 2xy y xy y
2x xy y 2x y
− + = −
− − + với xy; y −2x b)
2
3 2 2
x xy y y x y
y 3y 3y 1 y 2y 1
− + − +
− + − = − + − với y1
Bài 4: Chứng minh các phân thức sau tối giản với mọi số tự nhiên n
a) 8n 15 12n 22
+ + b) 3n 8
2n 5 + +
Bài 5: Tìm x nguyên để phân thức sau đạt giá trị nguyên
a) 6
A= x 2
− b) 2x 5
B 2x 1
= − + c)
x2 3x 1
C x 2
+ −
= −
d)
3 2
x 3x
D x 5
= −
−
Bài 6: Các phân thức sau đây phân thức nào tối giản?
a)
3
4 2
n 2n
n 3n 1
+
+ +
b) 4n 1 n 3
+
−
c) 7n 5 3n 2
−
−
Bài 7: Cho hai phân thức sau
2 2
3 2 2 3
4x 4xy y
A y 6y x 12yx 8x
− +
= − + − và 1
B 2x y
= −
− với y2x Hai phân thức trên có bằng nhau không?
Bài 8: Rút gọn phân thức
7 4 3
6 5 4 2
x x x 1
A x x x x x 1
− + −
= + + + + + . Bài 9: Rút gọn phân thức
4
10 8 6 4 2
B 1 x
x x 4x 4x 4x 4
= −
− + − + − với x 1. Bài 10: Chứng tỏ hai phân thức ab cx ax bc
ay 2cx 2ax cy + + +
+ + + và x b 2x y
+
+ bằng nhau.
Với y2x;a c.