• Không có kết quả nào được tìm thấy

BGĐT - Hóa 8 - Tính theo phương trình hóa học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BGĐT - Hóa 8 - Tính theo phương trình hóa học"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 22- TIẾT 32:

TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH

HÓA HỌC (T1)

(2)

Kiểm tra bài cũ:

Nung đá vôi ( CaCO

3

) thu đ ượ c 28 gam vôi sông ( CaO) và khí cacbonic (CO

2

).

Tính sô mol vôi sông ( CaO) ?

Sô mol vôi sông:

Làm thế nào tìm

được khối lượng CaO sinh ra và khối lượng

CaCO

3

cần dùng?

) (

5 , 56 0

28 mol

M n m

CaO

CaO

CaO

 

(3)

BÀI 22- TIẾT 32:

TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)

1. Bằ'ng cách nào tìm đ ượ c khôi l ượ ng chất tham gia và s n ph m? ả ẩ

Ví dụ 1 : Nung đá vôi (CaCO3), thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2).

Hãy tính khối lượng vôi sống (CaO) thu được khi nung 50g đá vôi (CaCO3).

Tóm tằt:

mđá vôi = 50g

Mđá vôi= 40+12+16.3=100g mCaO = ?

0,5mol Tính số mol:

Phương trình phản ứng:

1mol

CaCO3 CO2 + CaO

Theo phương trình: 1mol 1mol

Theo đề: X

:

X :

M mol n m

CaCO CaCO

CaCO 0,5

100 50

3 3

3



t0







0,5mol 1

1 5 ,

0



0,5mol

1 1 5 ,

0

(4)

1. Bằ'ng cách nào tìm đ ượ c khôi l ượ ng chất tham gia và s n ph m? ả ẩ

Ví dụ 1 Tóm tằt:

mđá vôi = 50g

Mđá vôi= 40+12+16.3=100g mCaO = ?

0,5mol Tính số mol:

Phương trình phản ứng:

1mol

CaCO3 CO2 CaO

Theo phương trình: 1mol 1mol

Theo đề:

T phừ ương trình hóa h c ta có: nọ CaO = mCaO = nCaO x MCaO= 0,5x 56 = 28(g)

M mol n m

CaCO CaCO

CaCO 0,5

100 50

3 3

3



t0







mol 5 , 1 0

1 5 ,

0



mol 5 , 1 0

1 5 ,

0

) (

5 , 1 0

1 5 ,

0 mol

(5)

1. Bằ'ng cách nào tìm đ ượ c khôi l ượ ng chất tham gia và s n ph m? ả ẩ

Ví dụ 2 : Đốt cháy bột nhôm cần dùng 6,72 lít khí oxi ở đktc, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm cần dùng.

Tóm tằt:

……….

……….

……….

Tính sô mol: ………...

Phương trình ph n ng:………ả ứ Theo phương trình:………..

Theo đề':………..

T phừ ương trình tìm sô mol nhôm:………

Tìm khôi lượng nhôm:……….

Thảo luận

nhóm (5 phút)

(6)

1. Bằ'ng cách nào tìm đ ượ c khôi l ượ ng chất tham gia và s n ph m? ả ẩ

Ví dụ 2 : Đốt cháy bột nhôm cần dùng 6,72 lít khí oxi ở đktc, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm cần dùng.

Tóm tằt:

Voxi= 6,72 (l)

0,3mol Tính số mol:

Phương trình phản ứng:

3mol

4Al + 3O2 2Al2O3

Theo phương trình: 4mol 2mol

Theo đề: X

:

: X

 ? m

Al

) (

3 , 4 0

, 22

72 , 6 4 , 22

2

2 V mol

nO O



t0







mol 4 , 3 0

4 3 ,

0



0,2mol

3 2 3 ,

0

(7)

1. Bằ'ng cách nào tìm đ ượ c khôi l ượ ng chất tham gia và s n ph m? ả ẩ

Ví dụ 2 : Tóm tằt:

Voxi= 6,72 (l)

0,3mol Tính số mol:

Phương trình phản ứng:

3mol

4Al + 3O2 2Al2O3

Theo phương trình: 4mol 2mol

Theo đề:

Theo phương trình hóa h c ta có: ọ

Hãy cho biềt các bước tìm khôi lượng chất tham gia và s n ph m? ả ẩ

 ? m

Al

) (

3 , 4 0

, 22

72 , 6 4

, 22

2

2 V mol

nO O



t0







mol

4 , 3 0

4 3 ,

0  0,2mol

3 2 3 ,

0 )

( 4 , 3 0

4 3 ,

0 mol

nAl

) ( 8 , 10 27

4 ,

0 g

M n

mAlAlAl   

(8)

1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?

Bước 1: Tìm sô mol chất theo công th c: ho c ứ ặ

Bước 2: L p phậ ương trình hóa h c.ọ

Bước 3: D a vào phự ương trình tìm sô mol chất tham gia và s n ph m.ả ẩ Bước 4: Tìm khôi lượng chất theo công th c: m= n . Mứ

 n  M m n  22 V , 4

(9)

1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?

Bước 1: Tìm sô mol chất theo công th c: ho c

Bước 2: L p ph ương trình hóa h c.

Bước 3: D a vào ph ương trình tìm sô mol chất tham gia và t o thành. Bước 4: Tìm khôi lượng chất theo công th c: m= n . M

Bài tập:

Bài tập 1b/sgk/75:

Tóm tằt:

mFe= 2,8 g M Fe = 56 g mHCl = ?

Tính số mol:

Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Theo phương trình: 1mol 2mol 1mol 1mol

Theo đề: 0,05 (Mol)

M n m

) (

5 , 56 0

8 ,

2 mol

M n m

Fe Fe

Fe





 



0,1  

1 2 05 ,

0 0,05

1 1 05 ,

0

05 , 1 0

1 05 ,

0

4 , 22 n V

(10)

1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?

Bài tập:

Bài tập 1b/sgk/75:

Tóm tằt:

mFe= 2,8 g M Fe = 56 g mHCl = ?

Tính số mol:

Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Theo phương trình: 1mol 2mol 1mol 1mol

Theo đề: 0,05 (Mol)

M HCl = nHCl . MHCl = 0,1 . 36,5= 3,65 (g) nHCl = (mol)

) (

5 , 56 0

8 ,

2 mol

M n m

Fe Fe

Fe



 

 



0,1  

1 2 05 ,

0 0,05

1 1 05 ,

0 0,05

1 1 05 ,

0

1 , 1 0

2 05 ,

0

(11)

1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?

Bước 1: Tìm sô mol chất theo công th c: ho c Bước 2: L p ph ương trình hóa h c.

Bước 3: D a vào ph ương trình tìm sô mol chất tham gia và t o thành. Bước 4: Tìm khôi lượng chất theo công th c: m= n . M

Bài tập:

Cho 5,4 gam nhôm ph n ng hoàn toàn v i khí clo t o ra muôi nhôm clorua (AlClả ứ ớ ạ 3).

Em hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng câu tr l i đúng cho các câu sau. ả ờ 1/ Phương trình hóa h c c a ph n ng hóa h c trền làọ ủ ả ứ ọ

A. Al + Cl2 AlCl3

B. 4Al + 3Cl2 2AlCl3 C. 2Al + Cl2 2 AlCl3 D. 2Al + 3Cl

D

2 2 AlCl3

M n m



t0



t0



t0



t0

4 , 22 n V

(12)

1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?

Bài tập:

Cho 5,4 gam nhôm ph n ng hoàn toàn v i khí clo t o ra muôi nhôm clorua (AlClả ứ ớ ạ 3).

Em hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng câu tr l i đúng cho các câu sau. ả ờ 1/ Phương trình hóa h c c a ph n ng hóa h c trền làọ ủ ả ứ ọ

A. Al + Cl2 AlCl3

B. 4Al + 3Cl2 2AlCl3 C. 2Al + Cl2 2 AlCl3 D. 2Al + 3Cl

D

2 2 AlCl3

2/ Sô mol nhôm ph n ng làả ứ

A. 0,2 mol C. 0,3 mol

B. 0,4 mol D. 0,5mol

A



t0



t0



t0



t0

(13)

1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?

Bước 1: Tìm sô mol chất theo công th c: ho c ứ ặ

Bước 2: L p phậ ương trình hóa h c.ọ

Bước 3: D a vào phự ương trình tìm sô mol chất tham gia và t o thành.ạ Bước 4: Tìm khôi lượng chất theo công th c: m= n . Mứ

Đốt cháy cacbon trong 4g khí oxi thu được khí cacbonic.

Làm thế nào tính được thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc?

M n  m

4

,

22

n  V

(14)

Dặn dò:

1. Học bài và làm bài tập : 3a,b,d/ Sgk/75 Bài tập sách bài tập trang 25.

2. Chuẩn bị:

+ Chuẩn bị phần 2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất tham gia và sản phẩm?

(15)

Bài học đến đây là hết

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lưu ý: Chất nguyên chất hay còn gọi là chất tinh khiết là chất không lẫn các chất khác, có tính chất vật lí và hóa học nhất định.. Số vật thể

Câu 4: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên

+ x, y, z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố có trong một phân tử hợp chất, nếu các chỉ số này bằng 1 thì không ghi.. Ví dụ: Công thức hóa học của hợp chất: nước

- Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.. Ví dụ 2: Cho hợp chất tạo

Để xác định chất còn thiếu trong phương trình hóa học ta cần lưu ý: Trong phản ứng hóa học số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên trước và sau phản ứng.. Vế phải có Na,

+ Bước 3: Dựa vào phương trình phản ứng để tính được số mol chất cần tìm.. + Bước 4: Tính khối lượng của chất

a) Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của chất tham gia phản ứng và sản phẩm. b) Sơ đồ phản ứng khác với phương trình hóa học

Nhiều qui trình nút TMC cửa gây phì đại gan trước phẫu thuật đã được áp dụng tại nhiều trung tâm phẫu thuật cắt ghép gan lớn trên thế giới, đến thời điểm hiện tại