• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử dạy online môn Hoá học lớp 9 (tiết 45)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử dạy online môn Hoá học lớp 9 (tiết 45)"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÓA HỌC 9

(2)
(3)
(4)
(5)

C©u hái: H·y s¾p xÕp c¸c chÊt: CH

4

; CaCO

3

; C

4

H

10

; NaNO

3

; CH

3

NO

2

; NaHCO

3

; C

2

H

5

ONa;

CHCl

3

vµo c¸c cét thÝch hîp trong b¶ng sau:

Hîp chÊt h÷u c¬ Hîp chÊt v« c¬

Hi®ro cacbon DÉn xuÊt cña Hi®ro cacbon

CH

4

C

4

H

10

CH

3

NO

2

C

2

H

5

ONa

CHCl

3

CaCO

3

NaNO

3

NaHCO

3

KIỂM TRA BÀI CŨ

(6)

HÓA HỌC 9

(7)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

II. Công thức cấu tạo

(8)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử.

- Trong các hợp chất hữu cơ: C (IV), H (I), O (II), N (III),...

Ví dụ: CH4

H

H – C –

H – – H

(9)

CTPT

CH

4

O CH

2

Cl

2

Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết Mô hình

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Nhận xét hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CH2Cl2 và CH4O

C H

H H

H

O H C

H

Cl

Cl

(10)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử.

- Trong các hợp chất hữu cơ: C (IV), H (I), O (II), N (III),...

- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.

- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.

Ví dụ: CH4

H

H – C –

H – – H

2) Mạch cacbon

(11)

C

2

H

2

C

2

H

6

C

2

H

4

Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết

H – C C – H H

H

H H

H H

C C

H H

H – C C – H Công thức phân tử

––

–––

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

(12)

CTPT

C

3

H

8

C

3

H

6

H – C – C – C – H H

H

H

H H

H

H – C – C – C H

H

H

H

H –

H – C – C – H

H H

H H

C

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết

(Mạch thẳng)

(Mạch thẳng)

(Mạch vòng)

(13)

CTPT Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết

C

4

H

8

C

4

H

10

C – C – H H – C – C –

H H

H H

H H

H H

(Mạch thẳng)

H – C – C – H

H

H

H

C – H H

H

H H

C

(Mạch nhánh)

H – C – C – H

H H

H H

H – C – C – H

(Mạch vòng)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Thế nào là mạch cacbon? Có mấy

loại mạch?

(14)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử.

- Trong các hợp chất hữu cơ: C (IV), H (I), O (II), N (III),...

- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.

- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa hai nguyên tử.

Ví dụ: CH4

H

H – C –

H – – H

2) Mạch cacbon

- Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.

(15)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử.

2) Mạch cacbon

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.

3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

(16)

-Mỗi một hợp chất hữu cơ có …………

… ………...

H – C – C – O – H H

H

H H

H – C – O – C – H H

H

H

H Rượu etylic Đi metyl ete

- Lỏng - Khí.

CTPT: C

2

H

6

O

Dựa vào hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử, em hãy viết công thức biểu diễn đầy đủ liên kết của C2H6O.

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

một trật tự liên kết xác định

(17)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:

1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử.

2) Mạch cacbon

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.

3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.

II. Công thức cấu tạo (CTCT):

(18)

Công thức cấu tạo (CTCT)

H – C – C – O – H H

H

H H

CH3 – CH2 – OH C2H6O

H – C – O – C – H H

H

H

H

CH3 – O – CH3

Viết gọn

H – C – C – H H

H

H H

C2H6 CH3– CH3

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Công thức phân tử (CTPT)

CTCT cho ta biết điều gì?

(19)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:

1) Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử.

2) Mạch cacbon

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.

3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.

II. Công thức cấu tạo (CTCT):

- Biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

- Cho biết thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

(20)

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

(21)

CÂU HỎI 1

Hãy chỉ ra những chỗ sai trong công thức sau đây và sửa lại cho đúng?

C

H O

H H H

H

H – C – O – H H

H

(22)

CÂU HỎI 2

Những công thức cấu tạo nào sau đây cùng biểu diễn một chất?

H

O H

C H H H

H C

1)

H O

H

C H H H

H C

2)

O H H

C H H H

H

3)

C

4)

H O

H C

H

H H

H C

H O

H C

H H H

H C

5)

H O

H

C H H H

H C

H O

H C

H

H H

H C H

O H

C H H H

H C

H O

H C

H H H

H C

O H H

C H H H

H C

(23)

CÂU HỎI 3

Hãy nối các ý ở cột A với các công thức ở cột B sao cho phù hợp

Cét A Cét B

A. M¹ch th¼ng 1. CH3 - CH2 - CH2 -CH2- CH3

B. M¹ch nh¸nh 2. CH3 - CH - CH2 - CH3

C. M¹ch vßng 3. CH3 - CH2 - CH2 - CH2

4. CH2 - CH- CH3 CH3 CH3

CH2 – CH2

(24)

CÂU HỎI 4

Ứng với công thức phân tử C

3

H

8

O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

A. 1; B. 2; C. 3; B. 4;

– C – C – C – O – – C – C – C – – C – O – C – C –

O

(25)

CÂU HỎI 5

Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

a.Ứng với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ.

b.Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ.

c.Ứng với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ.

d.Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất

hữu cơ.

(26)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Bài tập về nhà 1/b,c; 2; 3; 5 (Tr 112- SGK ) chụp ảnh bài làm gửi cho cô vào zalo cá nhân

Bài tập 5 (SGK tr.112)

3 gam hợp chất hữu cơ A 5,4 gam H2O (2 nguyên tố)

Vậy A có chứa C, H: mH =

mC = 3 – 0,6 = 2,4 (gam) Giả sử công thức của A là: CxHy

Ta có:

Vậy công thức phân tử của A là C2H6. +O2

) (

6 , 0 18 2

4 ,

5   gam

2,4 0,6 3 2

12. 30 6

x x y y

 

    

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

- Chuẩn bị bài Metan

(27)

Đáp án :

H C

H H H

O

a.

C – C – Cl – H

H H

H H

b.

H – C – C – H

H H H

H

c.

C O C Cl

H C

Sữa sai :

C H

H O

a.

H

H

C – C – Cl

H H

H H

b.

H

H

H – C – C – H

H H

c.

H

TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ TIẾT 45: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Bài tập:

Em hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau và viết lại cho đúng ?

(28)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Được cấu tạo từ những nguyên tử phi kim có độ âm điện khác nhau không nhiều, nên liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa

Câu 6: Phân tử nào sau đây có cấu tạo mạch vòng sáu cạnh đều, ba liên kết đơn đôi xen kẽ

A. thành phần phân tử. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. thành phần phân tử và

Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúngC. TIẾT 44: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ

phổ biến ở người bệnh ĐTĐ với biểu hiện tăng nồng độ và hoạt tính của nhiều yếu tố đông cầm máu như fibrinogen, yếu tố VII, VIII, XI, XII, kallikrein, von

Trên thế giới và ở Việt Nam đã có nhiều nghiên cứu về bệnh HKTM: các yếu tố nguy cơ, chẩn đoán, điều trị và dự phòng nhưng chủ yếu ở trên bệnh nhân ngoại khoa, bệnh

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau thep một thứ tự nhất định và theo đúng hóa trị của chúng.. Thứ tự liên kết đó được gọi

Định nghĩa : Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.. Nhóm –OH liên kết trực tiếp với