• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BUỔI SÁNG TUẦN 26 Soạn: 16/ 3/ 2018

Dạy: T2/ 19 / 3/ 2018

Toán

Tiết 97: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu:

1 Kiến thức:

- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.

2. Kĩ năng:

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

* Giảm tải: BT4 không làm dòng 2,3.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng toán.

-Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

Tính nhẩm :

50 + 30 50 + 40 20 + 10 40 + 30 30 + 20 10 + 70 - GV nhận xét

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: trực tiếp 1'

b. Giới thiệu các số từ 20 đến 30:( 15') * Số từ 20- 30

- Lấy 2 bó que tính- GV gài bảng cài - Lấy thêm 3 que- GV gài bảng cài - Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?

- Để chỉ số que tính ta vừa lấy cô có số 23- GV gắn số 23

- Phân tích số 23 có mấy chục? Mấy đơn vị?

- GV ghi số 2 ở cột chục, số 3 ở cột đơn vị - Hướng dẫn đọc : Hai mươi ba.

- Hướng dẫn viết số : 23 -Tương tự: số 21, 22, , 30 So sánh các số từ 20 – 30.

-Cho HS đọc xuôi, đọc ngược, phân tích -Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25

b) Giới thiệu các số từ 30 đến 40:

-Giới thiệu tương tự như trên - Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35

Hoạt động của học sinh

- HS làm bảng con - 2 Hs làm bảng lớp

- HS lấy 2 bó một chục - Lấy thêm 3 que - Có tất cả 23 que tính

-23 có 2 chục và 3 đơn vị - Cá nhân- nhóm- lớp

(2)

c) Giới thiệu các số từ 40 đến 50:

- Giới thiệu tương tự như trên

- Lưu ý cách đọc các số: 41 đọc bốn mươi mốt, 44: bốn mươi tư, 45: bốn mươi lăm.

3. Thực hành

Bài 1.T33. (5') Viết (theo mẫu):

- HD Y/c viết số

- Gv hướng dẫn cách làm M : Hai mươi : 20

Bài 2. T33 (5') Viết số:

Bốn mươi : 30 Bốn mươi mốt: … Bốn mươi hai: … - Gv HD Hs học yếu.

- Gv chấm bài, Nxét Bài 3.T33. (5') Viết số:

- Dạy tương tự bài 2.

- Gv HD Hs học yếu.

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 4 : T33. (5')Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :

* Trực quan bảng phụ - Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào các vạch.

Bài 5 : T33. (5')Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :

* Trực quan bảng phụ - Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 41?

+ Số nào liền sau số 46?

+ Số nào ở giữa số 38 và 40?

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố dặn dò( 5') - Nhận xét tiết học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

- Hs đọc y/c

+ Hs làm vào VBT + Đổi chéo vở kiểm tra.

+ Nhận xét.

- Hs nêu Y/c đề bài và đọc mẫu.

- Hs làm bài,

- 1Hs làm bài trên bảng lớp.

- Hs chữa bài.

- Hs đọc y/c -> làm bài rồi đọc các số đó.

+ Nhận xét, chữa bài.

-- Viết số thích hợp vào các vạch

- 3 Hs, lớp làm bài - 3 Hs đọc, lớp đọc

- Hs trả lời Viết số thích hợp vào ô trống.

- 3 Hs, lớp làm bài - 3 Hs đọc, lớp đọc - Hs trả lời

______________________________

Tập đọc BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài "Bàn tay mẹ". Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: yêu lắm, nấu cơm, rám nắng, tã lót.

(3)

2. Kĩ năng:

- Ôn các vần an, at: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, vần at.

Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.

Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương

Hiểu được nội dung: Tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

Hs nối trả lời theo tranh 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọcvà bài tâp trong SGK III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Cái nhãn vở" trong SGK - Viết: nắn nót, ngay ngắn

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp b. Hướng dẫn hs luyện đọc:

* Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc châm, nhẹ nhàng, tha thiết, tình cảm.

* Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

yêu lắm, nấu cơm, rám nắng, tã lót.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc yêu lắm

- Gv Y/C Hs đọc - Gv chỉ

- Các từ "nấu cơm, rám nắng, tã lót" dạy tương tự như từ "yêu lắm".

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu yêu lắm là yêu ntn?

+Em hiểu"rám nắng" là ntn?

+ Bàn tay "xương xương" là bàn tay ntn?

- Gv giải nghĩa bổ sung.

b.2. Luyện đọc câu:

- Hãy đọc từng câu - Đọc nối tiếp câu + Bài có mấy câu?

- Gv Y/C đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn:

Đoạn 1: Từ đầu đến bao nhiêu là việc.

Đoạn 2: từ Đi làm về .... đầy.

- 3Hs đọc và trả kời câu hỏi.

- Hs viết bảng con.

- Hs Qsát.

- 3 Hs đọc . - lớp đồng thanh.

- Hs giải nghĩa từ.

- 2 Hs đọc/câu.

+ Bài có 5 câu.

- 5 Hs đọc/ lượt, đọc 2 lượt - lớp đồng thanh

- Hs Qsát đoạn văn trong SGK - Mỗi đoạn 2Hs đọc trong

(4)

Đoạn 3: từ Bình ... đến hết.

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng.

- Gv chia nhóm 5 Hs/ nhóm( 5') - Gv HD đọc.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét tính thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần, tập nói câu: (10') 3.1.Ôn vần an, at:

- an:

+ Tìm tiếng ( từ) trong bài có chứa vần an?

+ Vần an gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- at: ( Dạy tương tự vần an) + Hãy so sánh vần an- at?

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at Vần an:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cảnh gì?

+ Trong từ "mỏ than" tiếng nào chứa vần an?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần an - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép

=>: Kquả: cái bàn, cây đàn, can nhựa, ...

- Gv Nxét.

Vần at: ( vần at dạy tương tự vần an)

=> Kquả: bài hát, bãi cát, nhút nhát, ...

- Gv Nxét.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố( 3'): - Gọi HS đọc lại toàn bài.

SGK

- Hs trong nhóm đọc bài.

- 3 tổ thi đọc.

- Hs Nxét.

- Lớp đồng thanh.

+ bàn tay.

+ Vần an gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm n cuối vần.

- 2 Hs đọc: a- n - an, đồng thanh.

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần n - t.

+ ảnh chụp: ảnh xe ô tô,máy xúc làm việc ở mỏ than.

+ Tiếng than chứa vần an.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần.

- Hs đọc từ vừa ghép - Hs Nxét bài bạn.

TIẾT

2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài: (25') - Gv đọc mẫu lần 2

- Y/C Hs đọc đoạn 1 và 2

+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình?

- Hãy đọc đoạn văn ...bà tay mẹ + Em hiểu bàn tay"rám nắng" là ntn?

+ Bàn tay "xương xương" là bàn tay ntn?

- Gv Nxét, tuyên dương.

- 2 Hs đọc

+ ... đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt chậu tã lót đầy.

- 2hs nhắc lại câu trả lời - 3 Hs đọc

- 2 Hs đọc toàn bài - Hs kể

(5)

+ Em hãy kể lại những công việc mà mẹ em thường làm ở nhà?

+ Hãy kể lại những việc mẹ em thường làm ở trong gia đình?

* - Quyền được có cha mẹ chăm sóc mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi đau ốm.

-Bổn phận TE biết yêu quý và vâng lời chamẹ.

( Lhệ)

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10')

+ Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD Qsát tranh- thảo luân nhóm đôi - Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

- Đại diện từng cặp hỏi đáp

- Gv nhận xét, chốt lại ý đúng . 5. Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ

+ Bàn tay mẹ làm những gì cho chị em Bình?

- Hãy đọc đoạn văn ...bà tay mẹ - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài cái Bống.

- 6 Hs trả lời

- 2 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu: Trả lời câu hỏi theo tranh

+ Hỏi: ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn?

+Trả lời: ... mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn

- 5 cặp hỏi đáp - Hs lớp Nxét

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

__________________________________________________________________

Soạn: 17/ 3/ 2018

Dạy: T3/ 20 / 3/ 2018

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng toán

ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp Hs biết cấu tạo của số có hai chữ số, so sánh số có hai chữ số, thứ tự số có hai chữ số,...

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng làm toán.

3. Thái độ:

- Học sinh yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Vở TH TViệt và toán - bảng phụ

(6)

III. Các HĐ dạy - học:

1. Kiểm tra bài ( 5')

a. Đặt tính rồi tính: 70 - 30; 50 + 20 b.Tính: 20+ 40+ 20=... 60+ 10+ 20=...

2. Bài ôn

a. Giới thiệu bài: ( 1'): trực tiếp

b. HD Hs làm bài tập TH tiết 2 tuần 26.

Bài 1. (6') Viết theo mẫu.

- GV HD mẫu:

- Gv chấm 6 bài Nxét.

+ số 92 gồm 9 chục và 2 đơn vị.

+ Số 77 gồm 7 chục và 7 đơn vị.

+ ...

Bài 2. (6') >, <, = ?

- Muốn so sánh số có hai chũa số con làm thế nào?

- Nhận xét, chữa bài.

40 < 41 ... ...

40 > 39 ... ...

40 = 40

- Gv chấm 6 bài Nxét Bài 3. ( 6')

- Bài Y/C gì?

a, Số lớn nhất: 81 b, Số bé nhất: 69 - Gv chấm bài, Nxét

Bài 4: ( 6') Viết các số 38, 19, 40, 41 a, theo thứ tự từ bé đến lớn: 19, 38, 40, 41.

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 41, 40, 38, 19.

Bài 5. (8') Đố vui + Bài Y/C gì?

- HD Hs học sinh làm: Có tất cả 4 số là:

69, 96, 66, 99.

- Gv chấm bài, Nxét 3. Củng cố:( 2')

- Thu 1 số bài, chấm bài, nhận xét, chữa bài.

- Nhận xét giờ học

- 2 Hs làm bảng lớp - Làm bảng con.

- Hs mở vở - HS làm vBT.

+ Nêu miệng kết quả.

- HS đọc yêu cầu.

+ Làm VBT.

+ 3 HS lên bảng chữa.

- HS nêu yêu cầu.

+ Hs tự làmbài

+ Nêu miệng kết quả.

- 1 Hs nếu Y/C + 1 Hs làm bảng lớp.

+ Hs đổi bài Ktra

- Học sinh đọc yêu cầu - Hs làm bài

- Hs đối chiếu Kquả, Nxét.

_______________________________

Bồi dưỡng tiếng việt

(7)

LUYỆN VIẾT: BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp h/s chép đúng, đẹp bài :"Bàn tay mẹ" bằng chữ cỡ nhỏ 2. Kĩ năng:

- Biết viết đúng quy trình, khoảng cách. Trình bày sạch, đẹp.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học - Chữ viết mẫu.

- Vở luyện chữ viết.

III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài: ( 5')

- Sáng học bài tập đọc nào?

- Đọc SGK bài :"Bàn tay mẹ"

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Các em tập chép hai câu bài " Bàn tay mẹ "

b. HD học sinh viết:

* HD tập chép (8 ') * Trực quan:

- Hôm nay cô HD các em tập chép hai câu văn đầu bài Bàn tay mẹ

- GvY/C đọc đoạn văn

- Gv viết HD: Viết tên bài vào đúng chỗ chấm, chữ cái đầu viết hoa

- Gv chỉ HD: Chữ đầu đoạn văn viết hoa chữ cái đầu và viết cách nề 1 ô( theo dấu chấm cho trước).

Viết hết câu thứ nhất viết câu thứ 2 thẳng dưới câu thứ nhất,...

* Thực hành tập chép: (15') - Y/C Hs nêu tư thế viết

- Gv viết bảng tên đầu bài và HD quy trình tô chữ B

- Gv Y/C Hs tô và viết bài

- Gv Qsát HD Hs viết xấu và sai

- Y/C Hs đổi bài, soát lỗi, gạch chân lỗi sai bằng bút chì, bạn nào viết sửa lỗi ra lề vở.

c) Chấm chữa bài( 5')

+ Bài :"Bàn tay mẹ"

- 3 Hs đọc

- Hs Qsát - 3 Hs đọc

- Hs mở vở luyện viết - 1 Hs nêu: ...thẳng lưng, cầm bút 3đầu ngón tay,…

- Hs tô chữ B và viết bài.

- Hs đổi bài soát lỗi

(8)

- Gv thu bài, chấm 10 bài, Nxét - Gv chữa lỗi sai trên bảng III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Luyện viết bài gì?

- Nxét giờ học.

- Dặn dò viết bài đúng đẹp trong mọi giờ học.

__________________________________________________________________

Soạn: 18/ 3/ 2018

Dạy: Thứ tư / 21 / 3/ 2018

Toán

TIẾT 99: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo

)

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.

2. Kĩ năng:

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ, bảng số từ 70 -> 99.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:

* Gv đưa bảng phu có kẻ 2 tia số

+ Hãy viết các số vào mỗi vạch của tia số.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Hãy đếm từ 10 đến 30, từ 30 đến 50, từ 50 đến 69 và ngược lại.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:

Chục Đơn vị

Viết số Đọc số

7 0 70 Bảy mươi

7 1 71 Bảy mươi mốt

7 2 72 Bảy mươi hai

7 3 73 Bảy mươi ba

...

8 0 80 tám mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.

c. Giới thiệu các số từ 80 đến 99:

- 2 Hs viết và đọc.

- 6 Hs đếm, lớp Nxét.

(9)

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

Bài 1.T35 ( 4') Viết( theo mẫu):

+ Đọc "Bảy mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79, 80.

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 2. T36( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

=> Kquả: a) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94,95, 96, 97, 98, 99.

- Gv Nxét.

+ Đọc dãy số a) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Đọc dãy số b) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 85?

+ Số nào liền sau số 79?

+ Số nào ở giữa số 89 và 91?

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 3.T36 ( 4') Viết (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Gv HD a)+ Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy viết số 8 vào hàng chục, viết số 6 vào hàng đvị.

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét.

Bài 4.T36. Đúng ghi đ, sai ghi s:

GV HD - Gv chữa bài.

Bài 5.T36. Nối hình vẽ với số thích hợp:

3. Củng cố, dặn dò:( 4')

- Đếm đọc các số từ 70 -> 80, từ 8 0 -> 90, 90 -> 99.

80 -> 70, từ 90 -> 80, 99 -> 90.

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Bảy mươi" viết số: 70

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs lên bảng làm.

- Hs Nxét

+ Bài Y/C viết các số vào ô trống.

- Hs làm bài

- 2Hs làm 2 dãy số - Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc

+ Viết theo mẫu

+Số 86 gồm 8 chục và 6 đvị.

- Hs làm bài - Đổi bài Nxét

- 4 hs đếm, đọc số.

__________________________

Tập đọc CÁI BỐNG I. Mục tiêu:

(10)

1. Kiến thức:

- Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

2. Kĩ năng:

- Biết nghỉ hơi cuối dòng thơ 2 và dòng 4.

Ôn các vần anh, ach: tìm được tiếng trong và ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

- Hiểu các từ ngữ trong bài: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngõa, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.

- Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.

- Học thuộc lòng bài đồng dao.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

- Bộ chữ

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc bài " Bàn tay mẹ" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp b. Hướng dẫn hs luyện đọc:

*. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm.( 2')

*. Luyện đọc:

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: ( 3') khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc khéo sảy

- Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ

(Các từ khéo sàng, nấu cơm dạy như từ khéo sảy)

- Gv giải nghĩa các từ: sảy, sàng, mưa ròng b.2. Luyện đọc câu: ( 5')

* Trực quan:

Câu 1, 3: Đọc nhịp 2/4 Câu 2: Đọc nhịp 2/ 2/ 4.

Câu 4: Đọc nhịp 4/4.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 dòng.

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi

- Hs Qsát

- 3 Hs đọc.

- lớp đồng thanh.

- 4 Hs đọc, đọc 2 lần - 2 Hs đọc dòng 1+2

(11)

- Y/C Hs đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 2 dòng b.3. Luyện đọc đoạn, bài( 10')

- Y/C đọc nối tiếp - Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần anh, ach: (10')

3.1.Tìm tiếng trong bài có vần anh:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần anh?

+Nêu cấu tạo vần anh, ach, so sánh 2 vần?

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn

3.2.Nói câu chứa tiếng có vần anh( ach):

( dạy tương tự bài tập bài " trường em"

Vần anh

- HD mẫu: Nước .... và bổ.

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

- Gv Y/C luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét.

Vần ach

( vần ach dạy tương tự vần anh) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 5') - HS đọc lại toàn.

- 2 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 2 lần

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu Y/C + gánh

- anh: a trước, nh sau, ach : a trước ch sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác nh- ch cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nêu Y/C .

+... bạn vắt chanh pha uống - nói câu mẫu: Nước .... và bổ.

+Chữ cái đầu câu viết hoa. Cuối câu có dấu chấm.

- Hs luyện nói

- đại diện Hs nói, Hs nghe Nxét bổ sung: Bạn Mai đi nhanh…..

- Hs nói: Em thích ăn thạch dừa.

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu - Đồng thanh

Tiết 2 5. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

*TE phải có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv Nxét.

b) Đọc diễn cảm ( 10') - Gv đọc mẫu.

c) Học thuộc lòng ( 15')

- 2 Hs đọc

+ ... khéo sảy, sàng cho mẹ nấu cơm.

- 3 Hs đọc

+ ... gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời

- 3 Hs đọc

(12)

- Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv ghi điểm

d) Hát bài hát về Bác Hồ ( 3') 6. Củng cố- dặn dò: ( 2')

- Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét

- Hs trao đổi, thi hát.

-3 Hs đọc

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng tiếng việt LUYỆN ĐỌC: CÁI BỐNG

I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:

- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng.

2. Kĩ năng:

- Ôn vần : anh , ach

- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : anh , ach.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc bài: cái Bống.

- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh .

a) Luyện đọc tiếng , từ

- Luyện đọc tiếng , từ khó: khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng.

- Nhận xét .

b) Luyện đọc câu :

- Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét

c) Ôn lại các vần : anh, ach

- Cho HS nêu tiếng , từ có vần anh , ach.

- Nhận xét .

d) Luyện đọc toàn bài .

- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập :

- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK

- Lắng nghe – nhận xét

- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .

- Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét

- H nêu - Nhận xét

- Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét.

(13)

- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh, ach

- Cho HS nêu lại nội dung bài .

- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV

3.Củng cố-dặn dò:

- Nhận xét giờ học.

-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh,ach

-Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt.

- Hs lắng nghe 1. Kiểm tra bài cũ:

* Gv đưa bảng phu có kẻ 2 tia số

+ Hãy viết các số vào mỗi vạch của tia số.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Hãy đếm từ 10 đến 30, từ 30 đến 50, từ 50 đến 69 và ngược lại.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:

Chục Đơn vị

Viết số Đọc số

7 0 70 Bảy mươi

7 1 71 Bảy mươi mốt

7 2 72 Bảy mươi hai

7 3 73 Bảy mươi ba

...

8 0 80 tám mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.

c. Giới thiệu các số từ 80 đến 99:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

Bài 1.T35 ( 4') Viết( theo mẫu):

+ Đọc "Bảy mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79, 80.

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 2. T36( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

=> Kquả: a) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94,95, 96, 97, 98, 99.

- 2 Hs viết và đọc.

- 6 Hs đếm, lớp Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Bảy mươi" viết số: 70

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs lên bảng làm.

- Hs Nxét

+ Bài Y/C viết các số vào ô trống.

- Hs làm bài

- 2Hs làm 2 dãy số

(14)

- Gv Nxét.

+ Đọc dãy số a) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Đọc dãy số b) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 85?

+ Số nào liền sau số 79?

+ Số nào ở giữa số 89 và 91?

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 3.T36 ( 4') Viết (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Gv HD a)+ Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy viết số 8 vào hàng chục, viết số 6 vào hàng đvị.

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét.

Bài 4.T36. Đúng ghi đ, sai ghi s:

GV HD - Gv chữa bài.

Bài 5.T36. Nối hình vẽ với số thích hợp:

3. Củng cố, dặn dò:( 4')

- Đếm đọc các số từ 70 -> 80, từ 8 0 -> 90, 90 -> 99.

80 -> 70, từ 90 -> 80, 99 -> 90.

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc

+ Viết theo mẫu

+Số 86 gồm 8 chục và 6 đvị.

- Hs làm bài - Đổi bài Nxét

- 4 hs đếm, đọc số.

__________________________

Bồi dưỡng toán

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bước đầu giúp HS nhận biết số lượng đọc viết các số từ 70 - 90.

2. Kĩ năng:

- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 - 99.

- Từ ngữ: chục, đơn vị, viết số đọc số gồm liền trước, liền sau - GD HS: Tính từ trái sang phải và ghi kết quả cho thẳng cột.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Bảng phụ, bảng số từ 70 -> 99.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:

(15)

* Gv đưa bảng phu có kẻ 2 tia số

+ Hãy viết các số vào mỗi vạch của tia số.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

+ Hãy đếm từ 10 đến 30, từ 30 đến 50, từ 50 đến 69 và ngược lại.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Trực tiếp b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:

Chục Đơn vị

Viết số Đọc số

7 0 70 Bảy mươi

7 1 71 Bảy mươi mốt

7 2 72 Bảy mươi hai

7 3 73 Bảy mươi ba

...

8 0 80 tám mươi

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80.

c. Giới thiệu các số từ 80 đến 99:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 99 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

3. HD thực hành:

Bài 1.T140 ( 4') Viết( theo mẫu):

+ Đọc "Bảy mươi" viết số ntn?

- Gv Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79, 80.

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 2. T141( 4') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

=> Kquả: a) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.

b) 89, 90, 91, 92, 93, 94,95, 96, 97, 98, 99.

- Gv Nxét.

+ Đọc dãy số a) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Đọc dãy số b) theo thứ tự xuôi, ngược.

+ Số nào liền trước số 85?

+ Số nào liền sau số 79?

+ Số nào ở giữa số 89 và 91?

- Gv chấm bài, Nxét

Bài 3.T141 ( 4') Viết (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ

- 2 Hs viết và đọc.

- 6 Hs đếm, lớp Nxét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Đọc " Bảy mươi" viết số: 70

- Hs tự làm bài.

- 1 Hs lên bảng làm.

- Hs Nxét

+ Bài Y/C viết các số vào ô trống.

- Hs làm bài

- 2Hs làm 2 dãy số - Hs Nxét

- 2 Hs đếm, đọc

+ Viết theo mẫu

(16)

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD a)+ Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Vậy viết số 8 vào hàng chục, viết số 6 vào hàng đvị.

- Y/C Hs tự viết các số vào ô trống.

- Gv Nxét.

Bài 4.T141.

Trong hình có bao nhiêu cái bát?

Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

3. Củng cố, dặn dò:( 4')

- Đếm đọc các số từ 70 -> 80, từ 8 0 -> 90, 90 -> 99.

80 -> 70, từ 90 -> 80, 99 -> 90.

- Gv nnhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

+Số 86 gồm 8 chục và 6 đvị.

- Hs làm bài - Đổi bài Nxét - 4 hs đếm, đọc số.

__________________________

Soạn: 19/ 3/ 2018

Dạy: Thứ năm/ 22 / 3/ 2018

Tập đọc ÔN TẬP

I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:

- HS đọc trơn đúng tất cả các bài tập đọc đã học.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng, viết đúng các vần đã học.

Điền đúng chính tả theo quy tắc chính tả đã học.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: Ôn tập bài GK II)

2. Nội dung bài:

* Hướng dẫn ôn luyện đọc vần a. Hướng dẫn ôn vần (5’).

- GV viết một số vần lên bảng

- Yêu cầu đọc trơn vần bất kì và phân tích các vần đó.

b. Hướng dẫn luyện viết vần(10’).

- Ôn vần: uê, uơ, uân, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh, uych, oan, ươp, oanh, oay, iêp, oăn, oang, oach, uât, oăng

- 15 Hs đọc trơn vần và phân tích

(17)

- Đọc chính tả cho HS viết mỗi lần 3 vần - GV sửa lỗi cho HS

c- c. Hướng dẫn ôn tập cấu tạo vần, tiếng có vần vừa ôn(10’).

- Gv đưa bảng nhóm trực quan

+ Yêu cầu điền vần còn thiếu vào chỗ chấm.

- Gv Nxét, đánh giá

d. Tổ chức thi nói tiếng chứa một trong các vần vừa ôn (15’)

- Yêu cầu HS cả lớp được nói (tiếng khác nhau)

uât, uê, uynh, uya, oăng, ....

- GV sửa cho HS nói lỗi

* Củng cố:

- Luyện viết vần vào bảng con - Hs Nxét

- Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.

uât uân uya ươp uơ uât uyên oanh uê uy uyêt oay uynh uych oan iêp oăn oang oach oăng - Hs lên điền, lớp Nxét

- HS đọc trơn các từ, câu vừa điền d-

- HS luyện nói tiếng có chứa vần vừa ôn

- HS thi nói, lớp nhận xét

uât: luật lệ, bất khuất, kỉ luật, ...

uê: quê hương,

- Cả lớp đọc lại các vần vừa ôn trên bảng lớp 1 lần

TIẾT 2 3. Luyện đọc:

a. Hướng dẫn ôn luyện đọc các bài tập đọc đã học (20’)

- Yêu cầu nêu tên 5 bài tập đọc đã học

- Yêu cầu HS lần lượt đọc lại các bài tập đọc đã học và trả lời câu hỏi

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Hướng dẫn đọc hay

b. Củng cố làm bài tập: 15'

- GV đưa ra một số dạng bài tập cho HS luyện tập

- Bài tập: Điền vần

- Bài tập: Điền chữ

- Yêu cầu HS làm một số bài tập điền vần và điền chữ

- HS nêu tên các bài tập đọc đã học + Trường em + Bàn tay mẹ + Tặng cháu + Cái Bống + Cái nhãn vở

- Đọc lại các bài tập đọc kết hợp với trả lời câu hỏi để nhớ nội dung bài

- Đọc từng bài (10 HS đọc/ bài), đồng thanh

* Ôn các bài tập chính tả + Dạng 1: Điền vần:

- Điền vần ai hay ay:

gà mái, máy ảnh - Điền vần an hay at:

kéo đàn, tát nước + Dạng 2: Điền chữ

- Điền c hay k:

cá vàng, thước kẻ, lá cọ - Điền chữ l hay n:

(18)

4. Củng cố- dăn dò(5;)

- Nhắc lại cách viết và làm bài tập chính tả để giúp HS ghi nhớ.

- HS ôn kĩ lại bài, luyện đọc, viết nhiều cho thạo.

nụ hoa, con cò bay lả bay la

- Điền chữa g hay gh:

nhà ga, bàn ghế

- HS nhận biết cách trình bày bài viết

_____________________________________________

Đạo đức

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1)

I.

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.

2. Kĩ năng:

- Bước đầu biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi.

3. Thái độ:

- Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp..

II. Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp:Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi.

- Kĩ thuật: động não.

IV.Phương tiệndạy học:

- Vở bài tập.

- Đồ dùng đóng vai

V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:( 5)

+ Khi đi bộ em cần đi ntn?

+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp b. Khám phá:( 2')

+ Khi nào em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"

ai chưa?

+ Em nói lời" Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi" đó trong hoàn cảnh nào?

+ Đã khi nào em được nhận lời Cảm ơn" hoặc

" Xin lỗi" từ người khác chưa? Em được nhận lời Cảm ơn" hoặc " Xin lỗi"đó trong hoàn cảnh nào?

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- 2 Hs nêu.

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs trả lời.

- Lớp Nxét , bổ sung.

(19)

3. Kết nối:

HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập 1.

a) Mục tiêu: Hs biết khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi, vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm đôi thảo luận

- Hãy Qsát tranh trong btập 1và trả lời câu hỏi:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn làm như vậy?

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

* Trẻ em (nam& nữ) có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng.

4. Thực hành/ luyện tập:

HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống:

a) Mục tiêu: Hs có kĩ năng cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó?

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

5. Củng cố, dặn dò: ( 5')

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hs thảo luận, Cbị đóng vai.

- Các nhóm lên đóng vai.

- Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

- Hs trả lời.

Soạn: 20/ 3/ 2018

(20)

Dạy: Thứ sáu/ 24 / 3/ 2018

Toán

Tiết 100: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.

2. Kĩ năng:

- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm có 3 số.

3 Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.

- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.

+ Số liền sau cảu 89 là số nào?

+ ...

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp b. HD cách so sánh

2.1.Giới thiệu: 62 < 65 (5')

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.

+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62 < 65 - So sánh số 65 với số 62: 65 > 62

- Yêu cầu hs làm bài: 42... 44 ; 76... 71 2.2. Giới thiệu 63> 58 (4')

- Tương tự như trên GV cho hs điền dấu phù hợp.

63 > 58 ; 58 < 63

- Gv đưa thêm ví dụ: 39... 70; 82... 59 3. Thực hành:

Bài 1. (6') ( >, <, =)?

- 44... 48

+ Em so sánh thế nào?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Hd Hs học yếu.

- Gv chấm bài, n xét

- 1 Hs.

- 1 Hs.

- Hs trả lời

- 1 hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 2 hs lên bảng làm.

+ Hs điền dấu.

+ 2 hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 hs lên bảng làm.

+ Vài hs nêu.

+ 1 hs đọc yêu cầu.

+ 1 Hs làm bài. 44< 48 + số 44 và 48 có chữ số hàng chục = nhau, ... 4 đơn vị so với 8, 4<8 vậy

(21)

Bài 2. (4') Khoanh vào số lớn nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

+ Dựa vào bài học nào để em khoanh...?

Bài 3. (4') Khoanh vào số bé nhất:

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

- Gv chấm bài, N xét

Bài 4. (2') Viết các số 67, 74, 46:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :...

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :...

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài.

- Chấm bài, nhận xét, sửa sai.

Bài 5. Đúng ghi đ, sai ghi s.

3. Củng cố, dặn dò: (5')

- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu>,<,=

nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58; 69... 92;

54... 19; 72... 65; 90... 90;

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

44 < 48.

- Hs đọc y/c, tự làm - 2 hs lên bảng làm + Lớp N xét

- ... thứ tự dãy số.

- 1 hs đọc yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs lên bảng làm.

a) 76 b) 88

- 2 Hs nêu cách so sánh + 1 hs đọc yêu cầu + Hs tự làm bài.

+ 2 Hs nêu cách so sánh.

+ 2 Hs làm bài:

a) 46, 67, 74

b) 74, 67, 46, lớp N xét

Chính tả CÁI BỐNG I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài đồng dao" Cái Bống", trình bày đúng bài thơ.

2. Kĩ năng:

- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ viết bài "Cái Bống", Btập - Vở bài tập. vở ô li.

III. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Viết: nấu cơm, rám nắng, giặt ghế gỗ , ghi nhớ

- 2 Hs viết bảng - Hs viết bảng con

(22)

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv nêu và viết tên bài "Cái Bống "

b. Hướng dẫn Hs viết chính tả:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 7')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Cái Bống " trên bảng.

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm và khi mẹ đi chợ về?

- Gv gạch chân từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng

+ Nêu cấu tạo tiếng "sảy"

( tiếng "khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, mưa ròng"

dạy tương tự tiếng "sảy"

- Gv đọc từng tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn

b) HD chép bài vào vở: (15') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Cái Bống " bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5 đều viết hoa "Cái Bống "

Các chữ đầu dòng viết hoa. Dòng 6 chữ viết vào ô 2, dòng 8 chữ viết vào ô 1( sát nề). Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Gv đọc bài, Y/C Hs viết bài - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi:

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra nề vở b.3.Chấm bài:

- Gv chấm 10 bài, Nxét

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2. Điền anh hay ach?

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền đúng vần

=>Kquả: bánh, xách.

- Gv Nxét, chữa ghi điểm Bài 3. Điền chữ ng hay ngh?

( dạy tương tự bài 2)

- 2 Hs đọc.

- 2 Hs trả lời

+Tiếng "sảy" gồm âm "s"

đứng trước, vần "ay" sau và dấu thanh hỏi trên âm a.

- Hs viết bảng con.

- 1 Hs nêu

- Hs nghe, viết bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

- Hs tự soát bằng bút chì.

1 Hs nêu yêu cầu.

- 1Hs nêu : hộp bánh - Hs làm bài

- Lớp Nxét

(23)

+ Khi nào viết chữ ng? ( ngh?)

=> Kquả: ngà, nghé.

4. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Nhà bà ngoại"

+ ng ghép: a, ă, â,o, ô, ....

ngh ghép : e, ê, i

___________________________________

Kể chuyện ÔN TẬP A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Giúp Hs củng cố kể lại ba câu chuyện đã học.

- Kĩ năng: Qua trí nhớ, qua tranh minh hoạ Hs kể lại đoạn của từng truyện.

Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt các nhân vật trong từng chuyện.

Qua câu chuyện hiểu được rõ ND của từng câu chuyện.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ SGK của 3 câu chuyện.

C. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra ( 5')

+ Hãy nêu tên các câu chuyện đã học ở tuần 23, 24, 25.

- Gv Nxét đánh giá.

II Bài mới

1. Giới thiệu bài: ( 1') trực tiếp.

2. HD Hs ôn kể lại 3 câu chuyện

- HD Hs nghe cô kể lại 1 lần câu chuyện rồi kể lại theo nhóm ND từng tranh sau đó lên kể trước lớp.

a) Rùa và Thỏ ( 10')

* Trực quan tranh

- Gv kể lại câu chuyện 1lần kết hợp chỉ tranh

- Gv Y/C Hs kể theo nhóm 6 Hs - Gv nghe uốn nắn

+ Vì sao Thỏ thua Rùa?

+ Qua câu chuyện khuyên em điều gì?

=> GVKL: Không nên học theo Thỏ chủ quan, kiêu ngạo, nên học tập Rùa ...

b) Chú Gà Trống khôn ngoan, Chuyện kể mãi không hết (19')

( dạy tương tự như chuyện Thỏ thua Rùa) III. Củng cố, dặn dò:( 5')

- 3 Hs nêu - Lớp Nxét

- Hs Qsát và nghe

- Hs Qsát tranh SGK kể trong nhóm( 5')

- Đại diện 3Hs của 3 tổ lên kể theo tranh.

- 3 Hs kể không tranh

(24)

+ Hãy kể lại câu chuyện mà em thích.

+ Vì sao em .... đó?

- Gv hệ thống lại bài - Nxứt giờ học.

- Về ôn lại bài và Cbị bài sau.

- 3 Hs kể - Trả lời

_______________________________

SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu điểm của tuần 26 để phát huy và nhược điểm cần khắc phục ở tuần 27.

- HD thấy được phương hướng của tuần tới để thực hiện II. sinh hoạt:

1. Nhận xét đánh giá tuần 26 a. Cán sự nhận xét

b. GV nhận xét chung

+ Nề nếp: Thực hiện tốt mọi nề nếp và nội quy của trường lớp

+ Học tập: Về đã học bài vàm bài đầy đủ. Học tập có nhiều tiến bộ về các môn:

đọc nhanh và đúng hơn, chữ viết đẹp sạch sẽ . Làm toán có nhanh và trình bày bài sạch, đẹp. Các em ôn bài trật tự và đạt hiệu quả cao.

Xong bên cạnh còn một số em đọc còn chậm về chưa làm bài đầy đủ: Thanh, Quyền.

- Chữ viết xấu, bẩn: Phương, Huy, Thanh, Huân, Phú.

II. Phương hướng tuần tới.

- Phát huy ưu điểm của tuần 26, khắc phục nhược điểm của tuần 26 ở tuần 27.

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3.

-Tích cực chơi trò chơi dân gian trong giờ LTTT, giờ TD . - Tiếp tục ôn luyện tốt TTD giữa giờ thật tốt

- Lễ phép với các thầy cô và khách.

- Tăng cường học mới ôn cũ tốt kiến thức 2 môn Toán & tiếng Việt để nắm chắc kiến thức học tập đạt kết quả cao.

- 100% các em có đủ đồ dùng, sách vở giữ gìn sạch gọn, cẩn thận.

- Thực hiện tốt luật ATGT và VSAT thực phẩm, phòng chống bệng chân, tay, miệng.

- 100% Hs tiết kiệm tiền ăn quà để nuôi lợn nhân đạo III. Văn nghệ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Các ban thảo luận đề ra kế hoạch tuần tới với nhiệm vụ phải thực hiện và mục tiêu phấn đấu đạt được trên tinh thần khắc phục những mặt yếu kém tuần qua và phát huy

- Các ban thảo luận đề ra kế hoạch tuần tới với nhiệm vụ phải thực hiện và mục tiêu phấn đấu đạt được trên tinh thần khắc phục những mặt yếu kém tuần qua và phát huy

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5. Khắc phục những nhược điểm của

- Bộ ghép chữ Tviệt.SGK, vở TV, bảng con III.. - Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 1 của học sinh - Học sinh nhận biết được nhược điểm trong

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 28 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 29. - HD thấy được phương hướng của tuần tới