Đề số 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a) x x
x
( 1)( 2) 0 (2 3)
. b) 5x 9 6. c).
x x
x x
6 5 4 7
8 3 2 57 2
Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx22(m2)x m 3 0.
a) Giải bất phương trình với m = 1.
b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: sin 1
5 và
2 . Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Câu 5 : Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112
a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123;
128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 6 :
a) Cho cota = 1
3 . Tính A
a a a a
2 2
3
sin sin cos cos
b) Cho tan3. Tính giá trị biểu thức Asin25cos2 ---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
x x x x
x x
x x
x
( 1)(2 )(2 3) 0 1
( (21)( 3) 2) 0 3 3 2
2 2
b) 5x 9 6 55xx 99 66
x x
3 35
c).
x x x
x x x x
5 22
6 7 4 7 7 7
8 3 2 5 7 4
2 4
Câu 2: Cho bất phương trình sau: mx22(m2)x m 3 0. a) Giải bất phương trình với m = 1.
Với m = 1 ta có BPT:x22x 2 0 x ( ; 1 3) ( 1 3;) b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
TH1: m = 0. Khi đó ta có BPT: 4x – 3 > 0 3
x 4 m = 0 không thoả mãn.
TH2: m 0. Khi đó BPT nghiệm đúng với x R 0 ' 0
m
0 2
(4; )
( 2) ( 3) 0 4 0
m m
m m m m
Kết luận: m > 4
Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: sin 1
5 và
2 .
Vì
2 nên cos0.
cos 1 sin2 1 1 2
5 5
tan sin 1; cot 1 2
cos 2 tan
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
1 1
(1;3) : ,
3 2
x t
AB PTTS t R
y t
b) Viết PTTQ của đường cao CH của ABC (H thuộc đường thẳng AB).
Đường cao CH đi qua C(3; 2) và nhận uurAB(2;6)
làm VTPT
PTTQ: 2(x 3) 6(y 2) 0 x3y 9 0
H là giao điểm của AB và CH Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ PT:
1 3
3 9 0
x t
y t
x y
x y 0
3
H(0; 3)
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
R2 CH2 ( 3)2 12 10( ) : (C x3)2(y2)2 10
Câu 5 : Chiều cao của 50 học sinh lớp 45 (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123;
128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
b) Tính số trung bình cộng c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Lớp
chiều cao Tần số Tần suất fi
Giá trị đại diện ci
[98; 103) 6 13,33% 100,5 60601,50 603,0
[103; 108) 7 15,56% 105,5 77911,75 738,5
[108; 113) 9 20,00% 110,5 109892,25 994,5
[113; 118) 5 11,11% 115,5 66701,25 577,5
[118; 123) 6 13,33% 120,5 87121,50 723,0
[123; 128) 4 8,89% 125,5 63001,00 502,0
[128; 133) 2 4,44% 130,5 34060,50 261,0
[133; 138) 2 4,44% 135,5 36720,50 271,0
[138; 143) 3 6,67% 140,5 59220,75 421,5
[143; 148] 1 2,22% 145,5 21170,25 145,5
N 45 100,00% 616401,25 5237,5
Số trung bình cộng: 116,4
Phương sai: 151,4
Độ lệch chuẩn: 12,3
n ci i2 n ci i
Câu 6 :
a) Cho cota = 1
3 . Tính A
a a a a
2 2
3
sin sin cos cos
Vì cota = 1
3 nên sina ≠ 0 2 2
3 1 1
3(1 cot ) 9
1 1 6
1 cot cot 1
3 9
A a
a a
b) Cho tan3. Tính giá trị biểu thức Asin25cos2
1 4 cos2 1 4 2 1 4 7
1 tan 1 9 5
A
=========================
Đề số 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng: 7x 9y xy 252
b) Giải bất phương trình: (2x1)(x 3) x29
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
m x2 m x m
( 2) 2(2 3) 5 6 0 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1).
a) Viết phương trình đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường trung trực của đọan thẳng AC.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 4: Cho tan = 3
5 . Tính giá trị biểu thức : A = sin .cos2 2 sin cos
.
Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi nhận như sau :
9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18 a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất cho dãy số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân bố trên.
c) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của giá trị này.
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 2
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
a) Vì x, y > 0 nên ta có 7x 9y 2 63xy xy. 252 4.63
Dấu bằng xảy ra x y x y 7 9 9
7 (đpcm).
b)
x x x2 x2 x x2 x2 x
(2 1)( 3) 9 2 5 3 9 5 6 0 x ( ; 3] ( 2; ) Câu 2: Xét phương trình: (m2)x22(2m3)x5m 6 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
m m m
m 2 m m m2 m
2 0 2 (1;3) \ 2
' (2 3) ( 2)(5 6) 0 4 3 0
Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1).
a) Viết phương trình đường thẳng AB.
AB ( 2;2) 2( 1;1) VTPT n(1;1) Phương trình AB: x y 2 0. b) Viết phương trình đường trung trực của đọan thẳng AC.
Trung điểm AC là M(–1; 0)
AC ( 4; 2) 2(2;1)VTPT n(2;1) Phương trình : 2x y 2 0. c) Tính diện tích tam giác ABC.
d C AB( , ) 3 1 2 3 2; AB ( 2)2 22 2 2 S ABC 1.3 2.2 2 6
2 2
Câu 4: Cho tan = 3
5 . Tính giá trị biểu thức : A = sin .cos2 2 sin cos
.
Vì tan = 3
5 nên cosα ≠ 0 A 2
tan 35 15
9 16
tan 1 1
25
Câu 5: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh.
Số tiết
Tần số ni
Tần suất fi
8 1 5% 8 64
9 2 10% 18 162
10 2 10% 20 200
11 2 10% 22 242
12 3 15% 36 432
13 1 5% 13 169
14 2 10% 28 392
15 2 10% 30 450
16 3 15% 48 768
17 0 0% 0 0
18 2 10% 36 648
N 20 100% 259 3527
Số trung bình cộng: 12,95
Phương sai: 8,65
Độ lệch chuẩn: 2,94
n xi i
n x
i i2Biểu đồ giờ tự học
0 0,5 1 1,5 2 2,5 3 3,5
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Số tiết
Số học sinh
Đề số 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a b c
b c a
1 1 1 8
b) Giải bất phương trình:
x2 x x2 x
2 5
5 4 7 10
Câu 2: Cho phương trình: x2 2(m1)x m 28m15 0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
c) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.
Câu 4 : Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau:
Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10
a) Hãy lập các bảng phân bố tần số và tuần suất ghép lớp với các lớp [1, 4]; [5, 6];
[7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố.
c) Nêu nhận xét về kết quả làm bài của hai nhóm.
d) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột của 2 nhóm.
Câu 5:
a) Chứng minh: cos 3sin 1 cot cot2 cot3
k k,
.sin
b) Rút gọn biểu thức: A tan2 2cot 2 1 cot 2
. Sau đó tính giá trị của biểu thức khi 8
.
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 3
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1:
a) Do a, b, c > 0 nên a a b a c c
b b c b a a
1 2 , 1 2 , 1 2
Nhân các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được: a b c a b c
b c a b c a
1 1 1 8 8
b) Giải bất phương trình:
x2 x x2 x x2 x x2 x
2 5 2 5 0
5 4 7 10 5 4 7 10
x x x x x x
x x x x x x x x
2 2
2( 7 10) 5( 5 4) 0 (3 11) 0
( 1)( 4)( 2)( 5) ( 1)( 2)( 4)( 5)
x ( ;0) (1;2) 11;4 (5; ) 3
Câu 2: Cho phương trình: x2 2(m1)x m 28m15 0 x22(m1)x m 28m15 0 a) (m 1)2 m2 8m 15 2m2 6m 16 1(2m 3)2 23 0, m R
2 2
Vậy phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . PT có hai nghiệm trái dấu ac < 0
m2 m m2 m m
1(( 8 15) 0 8 15 0 ( ;3) 5;
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
A(1;2),VTPT BC: (1;8)PT đường cao kẻ từ A là x 1 8(y 2) 0 x 8 17 0y b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
Tâm B(2; –3), Phương trình AC: x 1 y 2 3x 2y 1 0
2 3
, Bán kính R d B AC( , ) 3.2 2.( 3) 1 13
9 4
Vậy phương trình đường tròn đó là (x2)2 (y 3)2 13
c) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.
Giả sử Ox M m ( ;0),Oy N (0; )n . ABuur (1; 5)
, MNuuur ( m n; ) . Phương trình MN: x y nx my mn
m n 1 0.
Diện tích tam giác MON là: S ABC 1 m n. 10 mn 20
2 (1)
Mặt khác MNABMN AB. 0 m 5n 0 m 5n (2) Từ (1) và (2) m
n 10
2
hoặc m n 10
2
Phương trình là: x5y10 0 hoặc x5 10 0y
Câu 4:
Lớp điểm
Tần số ni
Giá trị đại diện
ci
Tần suất fi
Tần số ni
Tần suất fi
[1; 4] 3 2,5 33% 7,5 18,75 5 45% 12,5 31,25
[5; 6] 3 5,5 33% 16,5 90,75 1 9% 5,5 30,25
[7; 8] 2 7,5 22% 15,0 112,50 4 36% 30 225,00
[9; 10] 1 9,5 11% 9,5 90,25 1 9% 9,5 90,25
N 9 100% 48,5 312,25 11 100% 57,5 376,75
Số trung bình cộng: 5,39 5,23
Phương sai: 5,65 6,93
Độ lệch chuẩn: 2,38 2,63
Nhóm 1 Nhóm 2
n ci i
n c
i i2 n ci in c
i i2Biểu đồ tần suất điểm trung bình
11%
22%
33% 33%
9%
36%
9%
45%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
[1; 4] [5; 6] [7; 8] [9; 10]
Điểm trung bình
Tỉ lệ Nhóm 1
Nhóm 2
Câu 5:
a) cos 3sin cos . 12 12 cot .(1 cot2 ) 1 cot2
sin sin sin sin
1 cotcot2cot3 (đpcm) b) A tan2 2cot 2 1 .sin 22 tan2
sin2 .cos2 1 cot 2
Khi 8
thì A tan2. tan 1
8 4
---Hết---
Đề số 4
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: a b b c c a
c a b 6
2) Giải các bất phương trình sau:
a) 5x 4 6 b) 2x 3 x 1
Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f x( ) 3 x2(m1)x2m1
Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6), C 7;3 2
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 5: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó.
Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất.
b) Tìm mốt, số trung vị.
c) Tìm số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
Câu 6 :
a) Tính giá trị các biểu thức sau: A sin11 sin25
3 4
, B sin13 sin21
6 4
b) Cho sina + cosa = 4
7. Tính sina.cosa
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 4
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) a b b c c a
c a b
a b b c c a a b b c c a b a c b a c 2 b a. 2 c b. 2 a c. 6
2) Giải các bất phương trình sau:
a) 5x 4 6 55xx 4 64 6 x ; 25 2;+
b) 2x 3 x 1 Trường hợp 1: x 1 0 x ( ; 1). BPT luôn thỏa mãn.
Trường hợp 2 : x x
x 2 x 2
1 1;2 (4; )
3 (2 3) ( 1)
Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = ;2 (4; ) 3
Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: f x( ) 3 x2(m1)x2m1
f x( ) 0, x R 0 (m1) 12(22 m 1) 0 m226m13 0 m
13 156;13 156
Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của ABC.
BC2 AB2 AC2 2AB AC. .cos600 25 64 2.5.8.1 49 BC 7
2 .
S ABC 1AB AC. .sinA 1.5.8. 3 10 3
2 2 2
ABC SABC
S BC AH AH
BC
1 . 2 20 3
2 7
ABC
ABC
AB AC BC AB AC BC
S R
R S
. . . . 7 3
4 4 3
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1, 4), B(4, 6), C 7;3 2
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B
BA ( 3; 2), BC 3; 9 BA BC. ( 3).3 ( 2). 9 9 9 0
2 2
BA BC Vậy tam giác ABC vuông tại B
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Tâm I R IA
2 2 2 2
11 11 169
4; , (1 4) 4
4 4 16
Phương trình đường tròn đường kính AC là x 42 y 11 2 169
4 16
Câu 5:
Điểm xi
Tần số ni
Tần suất fi
0 1 1% 0 0
1 1 1% 1 1 Mốt: 7
2 3 3% 6 12 Số trung vị: 6,5
3 5 5% 15 45 Số trunh bình cộng: 6,23
4 8 8% 32 128 Phương sai: 3,96
5 13 13% 65 325 Độ lệch chuẩn: 1,99
6 19 19% 114 684
7 24 24% 168 1176
8 14 14% 112 896
9 10 10% 90 810
10 2 2% 20 200
N 100 100% 623 4277
n xi i n xi i2
Câu 6 :
a) Tính giá trị các biểu thức sau:
A sin11 sin25 sin 4 sin 6 sin sin 3. 2 6
3 4 3 4 3 4 2 2 4
,
B sin13 sin21 sin 2 sin 5 sin sin 2
6 4 6 4 6 4 4
b) Cho sina + cosa = 4
7. Tính sina.cosa
a cosa 4 a a 16 a a 33
sin 1 2sin cos sin cos
7 49 98
---Hết---
Đề số 5
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Giải các bất phương trình sau:
a) 4x 3 x 2 b) x x 2 5 1
2
2) Cho các số a, b, c 0. Chứng minh: bc ca ab a b c a b c Câu 2: Cho phương trình: x2 2x m 24m 3 0
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3:
a) Chứng minh đẳng thức sau: sin 3cos tan3 tan2 tan 1 cos
b) Cho sina + cosa = 1
3 . Tính sina.cosa
Câu 4 : Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau : 68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72 69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
a) Hãy trình bày số liệu trên dưới dạng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp:
40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100
.
b) Nêu nhận xét về điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh kể trên ?
c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho?
(Chính xác đến hàng phần trăm ).
d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a).
Câu 5:
a) Cho đường thẳng d: xy 1 22 2t t
và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng () qua A và vuông góc với d.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với (): 5x – 2y + 10 = 0.
c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) và điểm M(5; –3 3) thuộc elip.
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 5
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Giải các bất phương trình sau:
a) 4x 3 x 2 16x224x 9 x24x 4 15x220x 5 0
x ( ; 1] 1;
3
b) x x x x x
x x x x
2 5 1 2 5 1 0 2 5 1 0 3 7 0 2;7
2 2 2 2 3
2) Vì a, b, c 0 nên các số ab cb ca
c a b, , đều dương.
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
ca ab ca ab a a
b c b c
cb ab cb ab b b
a c a c
bc ca bc ca c c
a b a b
2
2
2
2 . 2 2
2 . 2 2
2 . 2 2
Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được bất đẳng thức cần chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Câu 2: Cho phương trình: x2 2x m 24m 3 0 x22x m 24m 3 0 a) ' 1 m24m 3 m24m 4 (m2)2 0, m R
PT đã cho luôn có nghiệm với mọi m
b) PT có hai nghiệm trái dấu ac < 0 m24m 3 0 m ( ;1) (3;) Câu 3:
a) sin 3cos sin . 12 12 tan (1 tan2 ) 1 tan2
cos cos cos cos
1 tantan2tan3
b) sin cos 1 1 2sin cos 1 2sin cos 8 sin cos 4
3 9 9 9
Câu 4:
Lớp điểm Tần số ni
Tần suất fi
Giá trị đại diện
ci
[40;50) 4 13% 45 180 8100
[50;60) 6 19% 55 330 18150Số trung bình cộng: 66,88
[60;70) 10 31% 65 650 42250Phương sai: 190,23
[70;80) 6 19% 75 450 33750Độ lệch chuẩn: 13,79
[80;90) 4 13% 85 340 28900
[90;100] 2 6% 95 190 18050
N 32 100% 2140 149200
n ci i
n ci i2
Bảng phân bố tần suất Điểm thi môn Tiếng Anh
13% 6%
19%
31%
19%
13%
0%
10%
20%
30%
40%
[40;50) [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100]
Điểm
Câu 5:
a) Cho đường thẳng d: yx 1 22 2t t
và điểm A(3; 1).
d có VTCP ur ( 2;2)
() d nên ur ( 2;2)
cũng là VTPT của ()
Phương trình tổng quát của () là 2(x 3) 2(y 1) 0 x y 2 0 b) B(3; –2), (): 5x – 2y + 10 = 0.
Bán kính R d B( , ) 5.3 2( 2) 10 29 29
25 4 29
Vậy phương trình đường tròn: (x3)2 (y 2)2 29 c) F1(–8; 0) , M(5; 3 3)
Phương trình chính tắc của (E) có dạng x y a b
2 2
2 2 1 (1)
Vì (E) có một tiêu điểm là F1( 8;0) nên ta có c = 8 và a2b2c2 a2b264
M E a b a b
a b
2 2 2 2
2 2
25 27
(5; 3 3) ( ) 1 27 25
Giải hệ a b
a b a b
2 2
2 642 2 2
27 25
27(b264) 25 b2 (b264)b2b412b21728 0
b2 36 (a2 100)
Vậy phương trình Elip là x2 y2 1 100 36
---Hết---
Đề số 6
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Giải các bất phương trình sau:
a) 5x 1 3x1 b) x x
x x
2 2
3 2 5 0
8 15
2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 x 5
2 . Định x để y đạt giá trị lớn nhất.
Câu 2: Cho phương trình: x2 2x m 28m15 0 a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x1)2 (y 2)2 8 a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )
b) Viết phương trình đường thẳng qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với
Câu 4:
a) Cho cos – sin = 0,2. Tính cos3sin3 ? b) Cho a b
3
. Tính giá trị biểu thức A(cosacos )b 2(sinasin )b 2.
Câu 5: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau:
[29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5]
b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ?
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 6
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Giải các bất phương trình sau:
a) 5x 1 3x 1 16x216x 0 x [0;1]
b) x x x x x
x x
x x
2 2
3 2 5 0 ( 1)(3 5) 0 5;1 (3;5)
( 3)( 5) 3
8 15
2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 x 5
2 . Định x để y đạt giá trị lớn nhất.
Vì –3 x 5
2 nên x 3 0, 5 2 x0.
Ta có: 2(x 3) (5 2 ) 11x (không đổi) nên 2y2(x3)(5 2 ) x đạt GTLN khi 2(x 3) 5 2x x 1
4. Vậy y = (x + 3)(5 – 2x) đạt GTLN khi x 1
4. Khi đó maxy 121
8 Câu 2: Cho phương trình: x2 2x m 28m15 0
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
PT x22x m 28m15 0 có 1 m28m15 ( m2)2 0, m R PT luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
PT có hai nghiệm trái dấu ac < 0 1(m28m15) 0 mm 35 Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x1)2 (y 2)2 8
a) Tâm I(1; 2) , bán kính R = 2 2
b) Viết phương trình đường thẳng qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0
// d nên phương trình có dạng x y C 0 (C –1)
đi qua I nên có 1 2 C 0 C 1 PT :x y 1 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với
Tiếp tuyến 1vuông góc với nên PTTT có dạng x y D 0
và d I 1 R 2 D2 D 2 DD
1 2 7
( , ) 1 1 8( 3) 16 1 Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: x y 1 0, x y 7 0. Câu 4:
a) Cho cos – sin = 0,2. Tính cos3sin3 ?
Ta có: cossin0,2 1 2sin cos 0,04sin cos 0,48 Do đó: cos3sin3 (cossin)(1 sin cos ) 0,2(1 0,48) 0,296 b) Cho a b
3
. Tính giá trị biểu thức A(cosacos )b 2(sinasin )b 2. A(cosacos )b 2(sinasin )b 2 2 2(cos cosa bsin sin )a b
2 2cos(a b) 2 2cos 3 3
Câu 5:
Lớp tiền lãi
Tần số ni
Tần suất fi
Giá trị đại diện
ci
[29,5;40,5) 3 10% 35 105 3675
[40,5;51,5) 5 17% 46 230 10580 Số trung bình cộng: 63,23
[51,5;62,5) 7 23% 57 399 22743 Phương sai: 279,78
[62,5;73,5) 6 20% 68 408 27744 Độ lệch chuẩn: 16,73
[73,5;84,5) 5 17% 79 395 31205
[84,5;95,5] 4 13% 90 360 32400
N 30 100% 1897 128347
n ci i
n ci i2
===================
Đề số 7
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Giải các bất phương trình sau:
a) x x x
x
2 4 3 1
3 2
b) 3x25x 2 0
2) Cho y x x
x2 , 1
2 1
. Định x để y đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao (đơn vị là milimét) của các cây hoa được trồng:
Nhóm Chiều cao Số cây đạt được
1 Từ 100 đến 199 20
2 Từ 200 đến 299 75
3 Từ 300 đến 399 70
4 Từ 400 đến 499 25
5 Từ 500 đến 599 10
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .
c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê.
Câu 3:
a) Cho tana = 3 . Tính a
a a
3 3
sin sin cos b) Cho cosa 1, cosb 1
3 4
. Tính giá trị biểu thức Acos(a b ).cos(a b ). Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0)
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 7
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) a) x x x x x x x x
x x x
2 4 3 1 2 0 ( 1) 0 ( ;0) 3;1
3 2 3 2 2 3 2
b) 3x25x 2 0 3x2 5x2
x2 x x2 x x 1 2
(3 5 2)(3 5 2) 0 ( ; 2) ; (1; )
3 3
2) Cho y x x y x
x x
2 , 1 1 2 1 2 1 5
2 1 2 1 2 2 2
.
y đạt giá trị nhỏ nhất x x x x x
x
2 2
1 2 ( 1) 4 2 3 0 3
2 1
(x > 1)
Khi đó: ymin 5
2. Câu 2:
Lớp tiền lãi
Tần số ni
Tần suất fi
Giá trị đại diện
ci
[100;199) 20 10% 150 3000 450000
[200;299) 75 38% 250 18750 4687500 Số trung bình cộng: 315,00 [300;399) 70 35% 350 24500 8575000 Phương sai: 9775,00 [400;499) 25 13% 450 11250 5062500 Độ lệch chuẩn: 98,87
[500;599) 10 5% 550 5500 3025000
N 200 100% 63000 21800000
n ci i
n ci i2
Biểu đồ tần suất chiều cao cây hoa
10%
38% 35%
13% 5%
0%
10%
20%
30%
40%
1 2 3 4 5
Chiều cao
Câu 3:
a) Vì
2
3 3 3
sin tan (1 tan ) 3(1 9) 30 15
tan 3 cos 0
27 1 28 14
sin cos tan 1
b) Cho cosa 1, cosb 1
3 4
. Tính giá trị biểu thức Acos(a b ).cos(a b ). Ta có: A cos(a b).cos(a b) 1(cos2a cos2 )b
2
Mặt khác ta có cos2a 2cos2a 1 2.1 1 7
9 9
, cos2b 2cos2b 1 2. 1 1 7
16 8
Vậy A 1 7 7 119
2 9 8 144
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC.
Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung.
BC = 6, ABC có độ đường cao AH = d A Ox( , ) 9 . Vậy SABC 1BC AH. 1.6.9 27
2 2
(đvdt)
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB AB(9; 9) 9(1; 1) phương trình đường thẳng d là x y 3 0 c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi I a b( ; ) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có: IA IB IA IC
2 2
2 2
a b a b
a b a b
2 2 2 2
2 2 2 2
(0 ) (9 ) (9 ) (0 ) (0 ) (9 ) (3 ) (0 )
a
b 6
6
I(6;6).
======================
Đề số 8
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) x25x 4 x26x5 b) 4x24x 2x 1 5 Câu 2: Định m để bất phương trình sau đúng với mọi xR:
m m( 4)x22mx 2 0
Câu 3: Rút gọn biểu thức A cos3 sin3 1 sin cos
. Sau đó tính giá trị biểu thức A khi 3
.
Câu 4: Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau:
Lớp chiều cao (cm) Tần số [ 168 ; 172 )
[ 172 ; 176 ) [ 176 ; 180 ) [ 180 ; 184 ) [ 184 ; 188 ) [ 188 ; 192 ]
4 4 6 14
8 4
Cộng 40
a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ?
b) Nêu nhận xét về chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền kể trên ? c) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ?
d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a).
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(4; 7).
a) Viết phương trình đường vuông góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABK.
c) Viết phương trình đường thẳng qua A và chia tam giác thành 2 phần sao cho diện tích phần chứa B gấp 2 lần diện tích phần chứa C.
d) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này.
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 8
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) x25x 4 x26x5
x x
x x x x
x x x x
2
2 2
2 2
6 5 0
5 4 ( 6 5)
5 4 6 5
xx x x
x
2
51
2 1 0
11 9
x 9
11
b) 4x24x 2x 1 5 (2x1)2 2x 1 6 0 t x t t2 t
2 1 , 0 6 0
t x t t 2 1 , 0
3
2x 1 3 22xx 11 33xx 12 x ( ; 2] [1; ) Câu 2: Xét bất phương trình: m m( 4)x22mx 2 0 (*)
Nếu m = 0 thì (*) 2 0 : vô nghiệm m = 0 không thoả mãn.
Nếu m = 4 thì (*) 8x 2 0 x 1
4 m = 4 không thỏa mãn.
Nếu m0,m4 thì (*) đúng với x R m m
m2 m m ( 4) 0
2 ( 4) 0
m mm
0 4
08
: vô nghiệm
Vậy không tồn tại giá trị m nào thỏa mãn đề bài.
Câu 3: A cos3 sin3 (cos -sin )(cos2 sin cos sin2 )
1 sin cos (1 sin cos )
(cos sin )(1 sin cos ) (1 sin cos )
= cossin
Khi 3
thì A cos sin 1 3
3 3 2
Câu 4:
Lớp chiều
cao
Tần số ni
Tần suất fi
Giá trị đại diện
ci
[168;172) 4 10% 170 680 115600
[172;176) 4 10% 174 696 121104 Số trung bình cộng: 181,00
[176;180) 6 15% 178 1068 190104 Phương sai: 31,80
[180;184) 14 35% 182 2548 463736 Độ lệch chuẩn: 5,64
[184;188) 8 20% 186 1488 276768
[188;192] 4 10% 190 760 144400
N 40 100% 7240 1311712
n ci i
n ci i2
Biểu đồ tần suất chiều cao vận động viên
10% 10% 15%
35%
20%
10%
0%
10%
20%
30%
40%
[168;172) [172;176) [176;180) [180;184) [184;188) [188;192]
Câu 5: A(–1; 2), B(3; –5), C(4; 7).
a) Viết phương trình đường vuông góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC.
Trung điểm AC là K 3 9; BK 3 19; 1(3; 19)
2 2 2 2 2
.
Chọn VTPT cho AH là (3; –19)
AH đi qua A(–1; 2) nên phương trình AH là 3(x 1) 19(y 2) 0 hay 3x19y41 0 . b) Tính diện tích tam giác ABK.
BK BK
2 2
2 3 3 9 5 370 370
2 2 4 2
Phương trình BK là 19(x 3) 3(y 5) 0 hay 19x + 3y – 42 = 0
Độ dài AH là AH d A BK( , ) 19 6 42 55
361 9 370
Diện tích tam giác ABK là SABK 1BK AH. 1 370 55. . 55
2 2 2 370 4
(đvdt)
c) Viết phương trình đường thẳng qua A và chia tam giác thành 2 phần sao cho diện tích phần chứa B gấp 2 lần diện tích phần chứa C.
Giả sử M x y( ; )BC sao cho SABM 2SACM. Vì các tam giác ABM và ACM có chung đường cao nên BM = 2MC.
Vậy BM2MC BM, (x3;y5), MC (4 x;7 y) yx 3 8 25 14 2xy
x M
y
113 11;33 3
Phương trình AM là: x 1 y 2 3x 14y 31 0 11 1 3 2
3
d) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này.
Gọi I(x;y), R là tâm và bán kính của đường tròn.
IA IB IA IC
2 2
2 2
x y x y
x y x y
2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) ( 5) ( 1) ( 2) ( 4) ( 7)
x y
x y
8 14 29 10 10 60
x
y 5 72 2
I 5 7; 2 2
R
2 2
2 5 1 7 2 49 9 29
2 2 4 4 2
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
x y
2 2
5 7 29
2 2 2
, có tâm I 5 7;
2 2
và bán kính R 58
2
====================
Đề số 9
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: a b c ab bc ca 2) Giải các bất phương trình sau:
a) 2x 5 x 1 b) x x2 x
3 14 1
3 10
Câu 2:
a) Tính các giá trị lượng giác sin2, cos2 biết cot = 3 và 7 4 2 . b) Cho biết tan3. Tính giá trị của biểu thức : 2sin cos
sin 2cos
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9).
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 4: Cho ABC có µA600, AC = 8 cm, AB = 5 cm.
a) Tính cạnh BC.
b) Tính diện tích ABC.
c) Chứng minh góc $B nhọn.
d) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
e) Tính đường cao AH.
---Hết---
Họ và tên thí sinh: . . . SBD :. . .
Đề số 9
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút Câu 1:
1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: a b c ab bc ca
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a b 2 ab b c, 2 bc c a, 2 ac
Cộng các bất đẳng thức trên, vế theo vế, rồi chia cho 2 ta được: a b c ab bc ca Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
2) Giải các bất phương trình sau:
a)
x x
x x x x x x x
1 4
2 5 1 1 21 5 1 4 6 3;6
3
b) x x x x
x x x x
2 2
2 2
3 14 1 4 0 3 10 0
3 10 3 10
5 x 2
Câu 2:
a) Tính các giá trị lượng giác sin2, cos2 biết cot = 3 và 7 4 2 .
sin2 1 2 1 cos2 9
10 10
1 cot
cos2 2cos2 1 2. 9 1 4
10 5
2 2
7 4 7 2 8 sin2 0 sin2 1 cos 2 1 4 3
2 5 5 b) Cho biết tan3. Tính giá trị của biểu thức: 2sin cos
sin 2cos
Vì tan 3 cos 0 2sin cos 2tan 1 7
sin 2cos tan 2
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9).
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
AB(4; 7), AC ( 3; 11),BC ( 7; 4) AB2 65, AC2 130,BC265
uur uuur<