1. ĐO GÓC:
a) Dụng cụ đo:
vạch số 0 tâm của
thước
Đơn vị đo góc thường dùng là độ ( 0 ).
Các đơn vị đo góc nhỏ hơn độ là phút và giây.
1 độ (10 ) = 60 phút (60’) 1 phút (1’) = 60 giây (60”) b. Đơn vị đo góc
c) Cách đo:
B1: Đặt tâm của thước đo góc trùng với đỉnh O của góc xOy.
O
y
x
Muốn đo góc xOy, thực hiện như sau:
O y
x
B2: Một cạnh của góc (cạnh Ox) đi qua vạch O của thước
O y
x Vạch số 115
1150
xOy = 115
0Vạch số 65
B3: Cạnh còn lại của góc (cạnh Oy) đi qua vạch số mấy thì đó là số đo góc xOy.
x z
t y
xOy = 50
0xOt = 130
0 ONhìn hình đọc số đo của các góc: xOy, xOz, xOt.
BT 11/ 79 SGK
xOz = 100
0d) Nhận xét:
• Mỗi góc có một số đo.
• Số đo của góc bẹt là 1800.
x O y
• Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800.
• Góc có hai cạnh là hai tia trùng nhau gọi là
“góc không”.
• Số đo của góc không là 00.
Hình 11 Hình 12
Đo độ mở của cây kéo (hình 11), của compa (hình 12):
? 1
60
050
02. SO SÁNH HAI GÓC:
Để so sánh hai góc, ta so sánh số đo của hai góc đó.
+ Hai góc có số đo bằng nhau thì hai góc đó ...
+ Góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó ...
và ngược lại góc nào có số đo nhỏ hơn thì góc đó ...
bằng nhau.
lớn hơn nhỏ hơn
450 200
?2 điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Hãy đo để kiểm tra xem góc BAI và góc IAC có bằng nhau không?
B
C I
BAI < IAC
A
450 200
B
C I
A
1350
900 250
20
0< 25
0< 45
0< 90
0<135
0góc vuông
<180
0góc nh nọ
góc tù
góc b tẹ
BAI<ABI<IAC<ACI<AIB<BIC
3. GÓC VUÔNG. GÓC NHỌN. GÓC TÙ
Góc vuông Góc nhọn Góc tù Góc bẹt
x
O y
xOy = 900
HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 HÌNH 4
x
O y
00 < xOy < 900 900 < xOy <1800 xOy = 1800 x
O y x O y
= 1v
Góc vuông là góc có số đo bằng 90
0. Góc nhọn là góc nhỏ hơn góc vuông.
Góc tù là góc lớn hơn góc vuông
nhưng nhỏ hơn góc bẹt.
Góc bẹt
12
6 9 3
10
11 1
2
5 8 4
7
12
6 9 3
10
11 1
2
5 8 4
7
12
6 9 3
10
11 1
2
5 8 4
7
12
6 9 3
10
11 1
2
5 8 4
7
Góc vuông
Góc nhọn Góc tù
600
600 600
B C
A
BAC = ABC = ACB = 60
0.
Bài 12 trang 79: Đo các góc BAC, ABC, ACB ở hình 19. So sánh các góc ấy.
Hình 19
CỦNG CỐ