• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính giới hạn 1 3 1 lim

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tính giới hạn 1 3 1 lim "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT BẮC NINH PHÒNG QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Toán – Lớp 11

Câu Đáp án Điểm

1.a. Tính giới hạn

1

3 1

lim .

7 5

x

x x

 1,0

1

3 1 3.1 1

limx 7x 5 7.1 5 2.

x

   

  1,0

1.b. Tính giới hạn lim2 3 . 2.3 1

n n

n

 1,0

2 1

2 3 3 1

lim2.3 1 lim2 13 2.

n

n n

n n

   

  

     

      

1,0

1.c. Tính giới hạn lim

n2 6n 2 .n

0,5

2

6

lim n 6n 2n limn 1 n 2 .

 

 

        0,5

2.a. Giải bất phương trình f x( ) 0. 1,0

Ta có f x( ) 3 x2    6x 9, x . 0,5

Vậy 2 3

( ) 0 3 6 9 0 1.

f x x x xx

 

         0,5

2.b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 1. 1,0 Tung độ tiếp điểm là y0  f(1) 11. Hệ số góc của tiếp tuyến là k    f (1) 12. 0,5 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 1 là

12( 1) 11 12 1.

y   x     y x 0,5

3. Tìm m để hàm số g x( ) liên tục trên . 1,5

Hàm ( ) 5 33 2 5

1

x x

g x   x 

 liên tục trên khoảng ( 1; ). Hàm g x( )mx2 liên tục trên khoảng ( ; 1).

Vì thế g x( ) liên tục trên  khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm x  1.

0,5

Ta có 3 2

1 1

5 3 5

lim ( ) lim 1

x x

x x

g x x

   

  

 

2 3 1

5 2 2 3 5

lim 1

x

x x

x

 

    

 

2 2 2

1 3 3

1 3(1 ) 1 1 3

lim .

4 2 4

5 2 4 2 3 5 (3 5)

x

x

x x x

 

 

  

 

           

0,5

Và lim ( )1 lim (1 2) 2 ;

x g x x mx m

      g( 1) 2  m.

Hàm số g x( ) liên tục trên tại điểm x  1 khi và chỉ khi 0,5

(2)

1 1

3 5

lim ( ) lim ( ) ( 1) 2 .

4 4

x g x x g x g m m

         

Vậy với 5

m 4 thì g x( ) liên tục trên .

4.a. Chứng minh AH (BCD). 1,0

K H D

C B

A

Vì AD AB AD AC ,  nên AD (ABC)

và AD BC (1). 0,5

Gọi K HD BC . Vì H là trực tâm tam giác ABC nên HD BC (2).

Từ (1) và (2) suy ra BC AH(3).

Tương tự BD AH (4).

Hai đường thẳng BC BD, cắt nhau và nằm trong mặt phẳng (BDC) nên từ (3) và (4) suy ra AH (BCD).

0,5

4.b. Chứng minh

cos 

AHAD. 1,0

Ta thấy AD (ABC), AH (BCD) nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC), (BCD) bằng góc giữa hai đường thẳng AD AH, và bằng góc HAD trong tam giác vuông AHD. Do đó HAD .

0,5

Trong tam giác AHD,

cos 

AHAD. 0,5

4.c. Tính diện tích tam giác BCD. 1,0

Dễ thấy BC AK. Ta có

SBCD

2 12BC DK. 2 14BC AD2

2AK2

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 . 1 . 1 1 .

4BC AD 4BC AK 4 AB AC AD 4BC AK

    

0,5

  

2

 

2

2

2 2 2 2 2 2

1 . 1 . 1 .

4AB AD 4AC AD 4BC AK SABD SACD SABC

     

2 2 2

3 4 2 29.

    Vậy SBCD  29 (đơn vị diện tích).

0,5 Lưu ý: Học sinh cũng có thể trình bày như sau

(3)

Ta có

1 . 2

2 . 4

1 . 3 . 6 . . 8 3.

2 . 8

1 . 4

2

AB AC

AB AC

AB AD AB AD AB AC AD AC AD

AC AD

 

 

  

 

 

 

     

 

 

  

 

 

 



Từ đó tìm ra AB  3,

4 3 ,

AC  3 AD 2 3.

Tính được 5 3, 15, 2 39.

3 3

BC  BD CD 

Đặt p 1 (2 BC BD CD  ) thì SBCD  p p BC p BD p CD(  )(  )(  ) 29 (đơn vị diện tích).

5. Chứng minh rằng

 

1 3 2 1

2 2 2 2

(2 1)!

3 ... (2 1) .

( 1)!

n n nn n

C C n C

n

    

 (1) 1,0

Xét khai triển (1x)2n C20n C x C x21n22n 2C x23n 3  ... C22 1 2 1nnx n C x22nn 2x(2).

Lấy đạo hàm hai vế của (2) ta được

2 1 1 2 3 2 2 1 2 2 2 2 1

2 2 2 2 2

2 (1n x)n C n2C xn 3C xn  ... (2n1)C nnx n 2nC xnn n(3).

Ở (3) lần lượt thay x 1,x  1 ta thu được

1 2 3 2 1 2 2 1

2 2 2 2 2

1 2 3 2 1 2

2 2 2 2 2

1 3 2 1 2 1

2 2 2

2 3 ... (2 1) 2 2 .2

2 3 ... (2 1) 2 0

3 ... (2 1) .2 (4).

n n n

n n n n n

n n

n n n n n

n n

n n n

C C C n C nC n

C C C n C nC

C C n C n

       

       

     

0,5

Để ý rằng

 

2 1 2 1 0 1 2 1

2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

2 1

2

(2 1)!

2 (1 1) ... ...

!.( 1)!

(2 1)!

.2 (5).

( 1)!

n n n n n

n n n n n

n

C C C C C n

n n n

n n

          

 

 

 Từ (4) và (5) suy ra

 

1 3 2 1

2 2 2 2

(2 1)!

3 ... (2 1) .

( 1)!

n n nn n

C C n C

n

    

0,5

Chú ý:

1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.

2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.

3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt

- Thí sinh làm bài theo cách khác với đáp mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của đáp án.. - Điểm bài thi là tổng điểm

Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó.. Mọi vấn

Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó.. Mọi vấn

Việc chi tiết hóa điểm số của các câu (nếu có) trong Đáp án - Thang điểm phải được thống nhất trong Tổ chấm và đảm bảo không sai lệch với tổng điểm toàn bài2. Bài

Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó2. Mọi vấn đề

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm