SỞ GD&ĐT BẮC NINH PHÒNG QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: Toán – Lớp 10
Câu Đáp án Điểm
1.a. Giải phương trình 3x 2 1. 1,0
3 2 1 1
3 2 1 3 2 1 1.
3 x x
x x x
1,0
1.b. Giải phương trình 3 x x 1. 1,0
2 2
1 0 1
3 1 3 ( 1) 2 0
x x
x x x x x x
0,5 1
2 2.
1 x
x x
x
0,5
1.c. Giải bất phương trình 1 4.
1 x
0,5
1 4 1 4 0 4 3 0
1 1 1x
x x x
0,25
Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 1.
4 x 0,25
Lưu ý: Học sinh cũng có thể trình bày như sau
1 0 1
1 4 1 4(1 ) 3 3 1.
1 4
4 x x
x x
x x
2.a. Giải bất phương trình f x( ) 0 khi m 1. 1,0 Với m 1 thì bất phương trình f x( ) 0 trở thành
2x2 x 3 0 x 1 hoặc 3 .
x 2 1,0
2.b. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của f x( ) trên đạt lớn nhất. 1,0 Ta có
2 2
2 2 4 20
( ) 2 ( 2) 2 2
4 8
m m m
f x x m x m x nên
2 4 20
( ) , .
8
m m
f x x Trên tam thức f x( ) có giá trị nhỏ nhất bằng
2 4 20 ,
8
m m
đạt được khi 2 .
4 x m
0,5
Biến đổi 2 4 20 2 1( 2)2 2.
8 8
m m m
Do đó 2 4 20 8
m m
đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m 2. Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
0,5
3. Tính cos , cos2 , tan2 . 1,5
Ta có cos2 1 sin2 1 1 8.
9 9
0,25
Vì 0
2
nên cos 2 2.
3 0,25
Ta có cos2 1 2sin2 1 2 7.
9 9
0,5
sin2 2sin cos 4 2
9 tan2 sin2 4 2. cos2 7
0,5
4.a. Viết phương trình đường thẳng BC. 1,0
Đường thẳng BC có phương trình 1 4 3 12 0.
3 4
x y x y
1,0
4.b. Viết phương trình đường tròn ( )T tâm A và tiếp xúc với BC. 1,0 Bán kính của đường tròn ( )T là r d ,
A BC
4.7 3.2 1242 ( 3)2 2. 0,5Đường tròn ( )T có phương trình (x7)2 (y 2)2 4. 0,5 4.c. Tìm điểm M trên đường tròn ( )T sao cho MB2MC2 53. 1,0
Gọi M x y
; thì MB2MC2 53x2 (y 4)2 (x 3)2 y2 533x 4y 23 0.
0,5
Tọa độ của điểm M thỏa mãn
2 2 2
2
3 4 23 0 23 34
23 3
( 7) ( 2) 4 ( 7) 2 4
4 y x
x y
x
x y x
25 2 314 945 0 5
23 3 2
4
x x x
x y
y
hoặc
189 25 .2 25 x y
Vậy M
5;2 hoặc M189 225 25; .0,5
5. Chứng minh rằng 46 46 46 46 46 46 3 . 4
a b b c c a
a b b c c a
(1) 1,0
Gọi ABC là tam giác có diện tích S 3 và các cạnh BC a CA b AB c , , . Từ (a b a )( 5b5) 0 suy ra a6 b6 ab a( 4b4),
dẫn tới 46 46 1 sin sin 1 sin
sin 2 2 3
a b C C C
ab ab C S
a b
. 0,25
Tương tự 46 46 1 1 sin , 46 64 1 1 sin .
2 3 2 3
b c bc A c a ca B
b c c a
Bất đẳng thức (1) trở thành sin sin sin 3 3
A B C 2 (2).
0,25
Ta có sin sin 2sin cos 2 sin
2 2 2
A B A B A B
A B ,
3 3 3
sinC sin3 2sin C6cos C6 2sin C6,
0,25
nên sinAsinBsinC sin3 2sin3C62sinA B2
3( ) 3( ) 3( )
4sin cos 4sin 4sin .
12 12 12 3
A B C C A B A B C
Do đó sin sin sin 3sin 3 3
3 2
A B C . Bất đẳng thức (2) được chứng minh.
Đẳng thức ở (2) xảy ra khi ABC là tam giác đều. Vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh. Đẳng thức ở (1) xảy ra khi a b c 2.
0,25
Chú ý:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Câu làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho Câu hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn Câu là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm.