• Không có kết quả nào được tìm thấy

bài tập:Tìm x để biểu thức có nghĩa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " bài tập:Tìm x để biểu thức có nghĩa"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 1 CĂN BẬC HAI 1.căn bậc hai số học

17 289

16 256

15 225

14 196

13 169

12 144

11 121

10 100

9 81

8 64

7 49

6 36

5 25

4 16

3 9

2 4

1 1

bài tập:Tìm x để biểu thức có nghĩa

. 2 8 )

. 8 2 )

x b

x a

1 3 ) 1

2 . 8 ) 1

 d x c x

Bài tập:tính

3 10

2

3 10

2

)   

a

b)

3 10

2

3 10

2

c)

1 2

2

1 2

2

d) ( 2  3)

2

e/ (3 2 3) 

2

f/ (2  5)

4

m/ 3  2 g/ 7 2 6  h/ 5 2 6 

i/ 7 2 12  k/ 6 4 2  l/ 7 4 3  bài tập:phân tích đa thức thành nhân tử

1)

a)33

b)22

c)714

d) 615

e)2 55 2

e')3 22 3 5

3 3 5

) 

f g)2 3 6 h) aba i) 2x 2xy k)x yy x

2) a ) a  2 b ) a  3 c ) 3  a d ) a

2

 6 e ) x

2

 3

f)a ab b

làm bài 11/sgk

BÀI 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

A2 A

1/ A xác định khi A  0

Làm ?2,bài 6,12/sgk,16/sbt 2/ HẰNG ĐẲNG THỨC

A2 A

Đọc ví dụ

Làm 8/sgk,13/sgk,14/sbt , 17/sbt,14,15/sgk

(2)

b b a a

g)  h)a a 1 i)a a 8 k)a a 1 f)x2 x1 g)y4 y 4

BÀI 3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

Đọc ví dụ LÀM ?2,?3,?4

LÀM 17,18,19,20,22.23,24/SGK23,24,26,27,32/SBT LÀM 25/SGK,34/SBT

Bài 4 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

ĐỌC VÍ DỤ,LÀM ?2,?3,?4

Làm 28,29,30,32,,34/sgk,36,37,40/sbt Làm 33,,35/sgk, 9/11sgk

Bài tập :Giải các phương trình

4 1 )

0 1 2 1 _ 3 )

1 1

)

3 2 1 3 )

2 1 1 2 )

1 2 2 )

1 1

2 )

2 

x g

x x

f

x x

e

x x x

d

x x

c

x x

b

x x

a

4 2 2

2 )

0

1 2 5 )

4 1

2 )

3 5 3 )

1 1 2 )

2 1 )

11 5 )

2 2

x x

x

x x

n

x x

m x l

x k

x i

x h

2 1 2 )

9 6 )

9 6 1

2 )

2 4

4 )

2 1

4 2 )

1 5 4 )

2 5 4 5 2 )

2

2 2

2 2 2

2

x x t

x x

x z

x x x

x y

x x

x x

x x x w

x x

x q

x x

x p

*

A.BA. B

*Nếu A không âm thì

 

A 2 A2 A

Nhớ

A B

hayB B A

A 0 0

02

B A B B

A



 

A B

B B A

A

B A

B A B B

A

0

Nhớ

B A B

A  với A≥0,B>0

(3)

bài tập:giải phương trình

a/

2 2x13 x1

b/

4(1x)2 60

c/

x22x125

d/

x225 x50

e/

4(x2 1)2 15 0

f/ 2 x x   1 3  2 . g/

x2 x 12

h/

x1x1

. i/

25x230x9 x7

k/

12x2 x1

l/

1x 2x 1

m/

1x 4x 3

. n/ x  x 2  x 1  3  3  x

2

o/ 1 1

2

1 1

2

  2

 

 x x x

x

p/

x22x1 x24x4 3

q/

x2 x1 x2 x1 2

r) 36 x

2

 12 x   1 5 s)

x 2x1 x 2x12

t) 1

5 2 4 20 9 45 12

x   x   3 x   u) x x

x     1  9

3 5 20 4

v)Cho biểu thức : M  16 x  16  9 x   9 4 x   4 x  1 với x  1 . a.Rút gọn biểu thức M

b.Tìm x sao cho M có gía trị là 16

w) 2

49 98 14 9 18 8

49

x   x   x   x) x x

x     1  9

3 5 20 4

y) 2

4 8 9 2 2 1

9

x x  x

    

BÀI 6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/đưa thừa số ra ngồi dấu căn

Ví dụ1:

(4)

Ví dụ 2:

0 , .

) 0 (

2 3

a a a

a a

a a

a a

Tổng quát

ĐỌC VÍ DỤ LÀM ?3/SGK

*CHÚ Ý:ĐƯA VỀ NHÓM CĂN BẬC HAI ĐỒNG DẠNG (CÙNG BIỂU THỨC TRONG CĂN ),ĐẶT THỪA SỐ CHUNG CÁC CĂN BẬC HAI ĐỒNG DẠNG ,RÚT GỌN PHẦN HỆ SỐ

Ví dụ:

2 8

) 5 2 1 ( 2

2 5 2 2 2

50 8 2

Ví dụ 2/

5 2 3 7

5 5 3 3 3 3 4

5 45 27 3 4

Bài tập tính:

50 72 8 2

)   

a

108 75

84 3

)   

b

216 96

6 24

)   

c

20 80 5 45

)   

d

50 32 2 18 4 2 3

)   

e

108 75

2 27 4 48 5

)   

f

6 7 216 2 150 54

5 24 3

)    

g

9 3 2 49 14 18 25 5 32 9 6 8

)   

h

B A B A B

A2.  . 

khi A≥0,B≥0

B A B A B

A2.  . 

khi A<0,B≥0

(5)

75 6 4 27 3 25 3 2 16

)  

i

2/đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ:xem vd4/sgk trang 26

BÀI 7 BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn Đọc ví dụ 1.Làm ?1

2.Trục căn thức ở mẫu

Đọc ví dụ 2,LÀM ?2,BÀI 50,51,52,54

BÀI 8 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI

Đọc ví dụ 1 trang 31,làm ?1/31 Đọc vd2,làm ?2

Đọc vd3,làm ?3

Làm 58,59,62,63,64,65/sgk làm bài 60/sgk 2)Tính

5 3

5 3 3 ) 5

a 

1 6

6 ) 6

b 

7 1

7 ) 7

c 

2 6

8 ) 2  d

A/ 3 2( 3 5 2)  . B/ 3 3(3 2 6   33) .

C/ (3  3)( 2 3) (3 3 1)   

2

d/ ( 28 2 14   7) 7 7 8  .

Nhớ B

B A B B

B A B

A  

) )(

(

) (

) )(

(

) (

) )(

(

) (

B A B A

B A A B

A A

B A B A

B A A B

A A

B A B A

B A A B

A A

 

 

 

(6)

E/ 4 2 3   5 2 6  f/ 6 2 5   6 2 5  . G/ 3 2 2   6 4 2  . H/ (2  3) 7 4 3  .

I/ ( 3  2) . ( 2 2)

2

2

. K/ ( 5 2 6   2) 3 .

k')( 10 6) 4 15

15 4 ) 6 10 )(

15 4 )(

'

'   

k

l')( 10 2) 3 5(3 5)

L/ 8 2 15. 8 2 15   m/ (5 4 2)(3 2 1    2 )(3 2 1   2 ) .

N/ 5 2 6 8 2 15

7 2 10

  

 . O/ 2 15 2 10 6 3

2 5 2 10 3 6

  

   .

P/ (2 3) 2 3

2 3

 

 . Q/ 3 8 2 12 20

3 18 2 27 45

 

  .

15 2 5 2 3 2 9

)   

r

s) 62 22 32 6

t) 2 102 142 3514

2 4 9 2 30 13

)   

u x) 62 2 12 18 128 y) 62 5 134 3 62 5 134 3

48 13 5 3 48 13 5 3

)

z

3.tính

A/ x xy

y xy

 , v i x > 0, y > 0. B/ ớ 3

9 a a

 C/ 2 1

1

a a

a

 

d/ 4 4

4 a a

a

 

 E/ 5 4

1

x x

x

 

 f/ 5 6

3

x x

x

 

g/

2

6 9 ,

2 3

x x x

x

  

 v i x > 3. h/ ớ

1

a a b b b a ab

  

 . i/ 3 3

3

x y x y

x y

  

  .

b a

a b b k a

)  l ) a a b   b b a m ) a a a   b b b n ) a a a   b b b

o) xxxxyy yy

a a p a

) 1 q ) a 1   a a r ) a 2   2 a a

3/Tính

a/ 2 1  3 b/ 2 3 3  3 c/ 2 2 2  1

(7)

b/ 2 2 1  3 3 d/ 5  5  5 1 e/

2 3 5 3

2 5

f/ a a   b b

2 2

g/

1 1

1 1

2 2

 x

x h/

2 2

2 2

a x a

a a x

 I/ 2  3 3 3  5

4)TÍNH

a/ A=    a  1 a  a 1  1    : a  2 a  a 1  1 b/ B= a a a b b b ab   : ( a  b )

2

 

 

 .

c/ C= a  a b  a  b b  a 2  b b d/ D= ). ( 1 2 )

1 2

2 1

( 2

x

2

x x

x x

x 

 

e/E= 2 2 4 4 1   : 1  4

 

 

 

 x x

x x

x x

x ; f / F=

4

( 3 2 2 )

2

6

2

 x x

x

g/ G=  

 

 

 

 

 

1 . 1

2 1

2 x

x x x

x x x

x ; h/H=        

 

 

 

 a a

a a a

1 1 1 .

1 2

2 1 2

2 1

2 2

.

i/ I=           

 

 

 

 2

2 10 2 :

1 2

2

4 x

x x x

x x

x ; k/K=  

 

  

 

 

 

 a

a a

a a

1 2 2 8 4 2

1

3 2

l/ L=   1

1 . 1 1

: 1

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

  a

a a a a

a a

a a ; m/ 

 

 

 

ab a

b ab

a a ab

b a ab

a b a

2 1

n/  

 

 

 

 

 

 

3 2 2

3 6

: 9 9 1

3

x x x

x x

x x x

x

x p/

xx yy xy xy xxy y xy



 

3 3 ( )2

:

q/ Q=

4 2

4 2

4 2

4 2

2 2 2

2

 

x x

x x

x x

x

x r/R=

2 2

2 2

2 2 2 2

2 2 2

. 4

n m m

n n

m m

n m m n m m

n m m

 

 

 

s/ S=

11 11 11 11 . 2 1 1

2 2

 





 

x

x x

x x

x

x

t/ T=

1 4 2 4

) 1 2 ( ) 1 2 (

2 3 3

p p

p

p

u/ U=

2 x214(x1)2 11 x11 x

x x

x

.

bài tập:

Cho biểu thức : 2

2

2

1

2 . 1 1 ) 1 1

( 1 x x

x

A x   

 

 

1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .

2) Rút gọn biểu thức A .

3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .

(8)

Câu2:

Cho biểu thức :



 

 

 

1 : 2

1 ) 1 1 ( 2

x x

x x

x x

x A x

a) Rút gọn biểu thức .

b)

Tính giá trị của

A

khi x42 3

Câu3:

Cho biểu thức :

x x x x x x A x

 

2

1

1 :

Rút gọn biểu thức A .

Câu4:

Cho biểu thức :

1 1 1 1 1

A= :

1- x 1 x 1 x 1 x 1 x

      

       

   

a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x =

7 4 3 

c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .

Câu 5:

Cho biểu thức : A =

1 1 2

: 2

a a a a a

a a a a a

    

  

    

 

a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .

Câu 6:

Cho biểu thức : A =

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

a a

a a a a a

     

      

1) Rút gọn biểu thức A .

2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a .

Câu 7:

Cho biểu thức : P =

3 1 4 4 a > 0 ; a 4  

2 2 4

a a a

a a a

     

  

a) Rút gọn P .

b) Tính giá trị của P với a = 9 .

Câu 8

:Rút gọn biểu thức : P =

1 1 2

( 0; 0)

2 2 2 2 1

x x

x x

x x x

 

   

  

Câu 9:

Cho biểu thức

2 3 2 2 4

2 2 2 2 4

( x ) : ( x x x )

P x x x x x x

  

   

    

a) Rút gọn P b) Cho 2

3

4 11 x

x

  

. Hãy tính giá trị của P.

Câu 10:

Xét biểu thức

2

2

2 5 1 1

1 1 2 4 x 1 1 2 : 4 x 4 1

A x x x x x

    

    

a) Rút gọn A.

b) Tìm giá trị x để A = -1/2 .

(9)

Câu 11:

Cho biểu thức

2

4 4 4 4

16 8 1

x x x x

A

x x

    

 

a) Với giá trị nào của x thì A xác định.

b) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.

c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyên.

Câu 12:

Cho biểu thức

1 1 1

2

2

1 1 1 1 1

( x x ) : ( x )

P x x x x x

 

   

    

.

a) Rút gọn P.

b) Chứng minh rằng P < 1 với mọi giá trị của x  1.

Câu 13:

Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị không phụ thộc vào x

3 6

4

2 3 7 4 3 9 4 5 2 5

. . A x x

x

  

 

  

Câu 14:

Cho biểu thức :

2 2

2

1

2 . 1 1 ) 1 1

( 1 x x

x

A x   

 

 

4) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .

5) Rút gọn biểu thức A .

6) Giải phương trình theo x khi A = -2 .

Câu 15

Cho biểu thức :



 

 

 

1 : 2

1 ) 1 1 ( 2

x x

x x

x x

x A x

c) Rút gọn biểu thức .

d)

Tính giá trị của

A

khi x42 3

Câu 16

Cho biểu thức :

x x x x x x A x

 

2

1

1 :

a) Rút gọn biểu thức A .

b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A .

Câu 17:

Cho biểu thức :

1 1 1 1 1

A= :

1- x 1 x 1 x 1 x 1 x

      

       

   

a) Rút gọn biểu thức A .

b) Tính giá trị của A khi x =

7 4 3 

Câu 18:

Cho biểu thức : A =

1 1 2

: 2

a a a a a

a a a a a

     

 

    

 

a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A .

c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .

(10)

Câu 19:

Cho biểu thức : A =

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

a a

a a a a a

     

      

1) Rút gọn biểu thức A .

2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a .

Câu 20

:Cho biểu thức : P =

3 1 4 4 a > 0 ; a 4  

2 2 4

a a a

a a a

  

  

  

a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với a = 9 .

Câu 21

Rút gọn biểu thức

 a 3 a 2   a a 1 1

P :

a 1 a 1 a 1 a 2 a 1

      

 

               

Câu 22:

Cho biểu thức

x 1 2 x

P 1 : 1

x 1 x 1 x x x x 1

   

                

a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rỳt gọn P.

b) Tìm cỏc giỏ trị nguyờn của x để biểu thức

P  x

nhận giỏ trị nguyờn.

Câu 23

Cho

a a a a

P 1 1 ; a 0, a 1

a 1 1 a

    

       

  

  

a) Rút gọn P.

b) T×m a biết P >

 2

.

c) T×m a biết P =

a

.

C©u 24

Cho

 

2 2

2

1 2x 16x 1

P ; x

1 4x 2

 

  

a) Chứng minh

2

P 1 2x

 

b) Tớnh P khi

3

x  2

(11)

2.Tớnh

Q 2 5 24 12

 

C©u 25

2.Rỳt gọn

  2 3  3 2  2   2 4 2  3  2  3 3    24 8 6     2  2 3  2  3 3  

    

C©u 26

Cho biểu thức

x 1 x 1 8 x x x 3 1

B :

x 1 x 1

x 1 x 1 x 1

       

                

a) Rỳt gọn B.

b) Tớnh giỏ trị của B khi

x 3 2 2  

.

c) Chứng minh rằng

B 1 

với mọi giỏ trị của x thỏa món

x 0; x 1  

.

C©u 27

Cho 2

1 1

M 1 a : 1

1 a 1 a

 

 

             

a) Tỡm tập xỏc định của M.

b) Rỳt gọn biểu thức M.

c) Tớnh giỏ trị của M tại

3 a  2 3

.

C©u 28

Cho biểu thức:

1 , 0

; 1 1

1 1   

 

 

 

 

 

 

  a a

a a a a

a

A a

.

1. Rút gọn biểu thức A.

2. Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2

C©u 29

Cho biểu thức:

y x y y x

x xy xy

x y xy

x

S y   

 



 

  2 ; 0, 0,

: .

(12)

1. Rút gọn biểu thức trên.

2. Tìm giá trị của x và y để S=1.

C©u 30

Cho biểu thức:

1 , 0 1 ; 1

2 1

2

2     

 

 

  x x

x x x

x x

x

Q x

.

a. Chứng minh

1 2

  Q x

b. Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên.

C©u 31

Cho biểu thức:

4 , 1 , 0 2 ;

1 1

: 2 1 1

1    

 

 

 

 

 

 x x x

x x x

x x

A x

.

1. Rút gọn A.

2. Tìm x để A = 0.

C©u 32

. Rút gọn biểu thức

1 1 ;

1 1 1

1

3

2

2

 

 

  a

a a a a a a

a a

A a

.

C©u 33

Cho biểu thức:

; 0 , 1

1 1 1

1 1

2  

 

 

  x x

x x x

x x x

x

T x

.

1. Rút gọn biểu thức T.

2. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x≠1 luôn có T<1/3.

C©u 34

Cho biểu thức:

  ; 0 ; 1 .

1 1 1

1

3

 

 

  x x

x x

x x

M x

1. Rút gọn biểu thức M.

2. Tìm x để M ≥ 2.

C©u 35

(13)

Rút gọn:

a)

2

1

4 2 1 x x

x

 

với

1

x   2

b)

3 3

2 2

ab b ab a : a b

a b a b a b

    

 

    

 

với

a b ,  0; a b 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khẳng định nào dưới đây không đúng?. Không thể

• Kỹ năng: Vận dụng các phép biến đổi giải thành thạo các bài tập về thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.. • Thái độ: Rèn luyện tính

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. c) Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.. Tính diện tích thửa

Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.?. Hỏi có

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Tìm m để phương trình có nghiệm dương. Trên

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.?. Mệnh đề nào sau