TRƯỜNG & THPT --- CHUYÊN THÁI BÌNH
MÃ ĐỀ: ...
THI THỬ TN12 LẦN 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Cho cấp số cộng
uncó u14,u2 1.Giá trị của u10 bằng
A. u1031. B. u10 23. C. u10 20. D. u10 15. Câu 2. Cho a0,a1 và b0,b1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log
log
a a
a
x x
y y
. B.
1 1
loga x loga x .
C. logb xlog .logba ax. D.
loga x loga loga
x y
y
.
Câu 3. Cho số phức Phương trình log 33
x 1
2 có nghiệm là A.3 x10
. B. x3. C.
10 x 3
. D. x1.
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
?A.
2 1
3 y x
x
. B. y x 32x. C. y 2x35x. D.
3 1
2 y x
x
.
Câu 5. Cho mặt phẳng ( )P đi qua các điểm ( 2;0;0), (0;3;0), (0;0; 3).A B C Phương trình mặt phẳng ( )P
là
A. 2x 3y3z1. B. 1 3 2 3 x y z
. C. 1
2 3 3 x y z
. D. 1
2 3 3 x y z
. Câu 6. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số nào sau đây?
x y
2
-3 -2 -1 O1
A. y x4 2x23. B. y x 42x23. C. y x 4x23. D. y x 42x23. Câu 7. Cho
2
0
3 I
f x dx. Khi đó
2
0
4 3
J
f x dx bằng:A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 8. Hàm số y x3 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9. Cho tập X có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập X gồm 3 phần tử
A. 1. B. A103. C. C103 . D. P3. Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2j3k. Tọa độ vectơ a là
A.
2; 1; 3
. B.
3; 2; 1
. C.
2; 3; 1
. D.
1;2; 3
.Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm I
1;3 làm tâm đối xứng A.2 3
1 y x
x
. B.
3 4
1 y x
x
. C.
4 1
2 y x
x
. D.
3 2
1 y x
x
. Câu 12. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x3và đường thẳng y x .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a AD , 2a. Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. a3. B. 4a3. C. 2a3. D. a3.
Câu 14. Cho hàm số f x
liên tục trên và có
6 6
4 0
2; 6
f x dx f x dx
. Tính
4
0
I
f x dx . A.8 I 5
. B. I 4. C.
4 I 5
. D. I 2.
Câu 15. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3
. Khi đó, tổng M m bằng1 2 1 3
2
3
4
x y
O 2 1
A. 6. B. 2. C. 5. D. 2 .
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
x 1 x
trên
1;3 .A. 0 . B. 2 . C. 28 . D. 9 .
Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy r 3và độ dài đường sinh l2. Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
3 V 3
. B. V 3. C. V 3 . D. V .
Câu 18. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
' y x
y
0 0
1
2 2
1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
; 1
. B.
;2
. C.
2;
. D.
1;1
.Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên .
A. 3
e x
y
. B. 12 log y x
. C.
2 3
x
y
. D. ylog2x.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. có AB 3;A A 1. Góc giữa hai đường thẳng AC và
ABC
bằngA. 45. B. 60. C. 30. D. 75.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A
0 ;1; 2 ;
B 2 ; 2 ;1 ;
C 2 ; 0 ;1
.Phương trình mặt phẳng đi qua A vuông góc với BC là
A. 2x y 1 0. B. y 2z 3 0. C. 2x y 1 0. D. y2z 5 0. Câu 22. Một tổ gồm 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi làm trực nhật. Tính
xác suất để chọn được 3 bạn gồm cả nam và nữ?
A.
6
7 . B.
1
7 . C.
4
7 . D.
5 7 . Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y
1 x
23log2
x1
.A. D
; 1
1;
. B. D
; 1
1;
.C. D
1;1
. D. D
1;1
.Câu 24. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình 1
2
2
log x x 1 là
A.
1;2
. B.
1;0
1;2
. C. D
1;1
. D.
1;2
.Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A
0;0;3 ,
B 0;0; 1 ,
1;0; 1 ,
0;1; 1
C D
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ABBD. B. ABBC. C. ABAC. D. AB CD .
Câu 26. Cho hàm đa thức bậc năm y f x
và đồ thị hàm số y f x
trên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?A. Hàm số y f x
có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.B. Hàm số y f x
có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.C. Hàm số y f x
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.D. Hàm số y f x
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.Câu 27. Một chất điểm đi được quãng đường S t
( đơn vị mét) là hàm phụ thuộc thời gian t (đơn vị giây) theo phương trình S t
t3 9t2 t 10. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
2 t s .
A. 38 /m s. B. 25 /m s. C. 40 /m s. D. 10 /m s. Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x
ln 2xA. f x
x. B. f x
1 x
. C.
22 f x x
. D. f x
x .Câu 29. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
2 2
1 2 y x
x x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm
4;2; 1
A và B
2;1;0
làA. M
4;0;0
. B. M
5;0;0
. C. M
4;0;0
. D. M
5;0;0
.Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;0;1
. Gọi ,A B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox và trên mặt phẳng
Oyz
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.A. 4x2z 3 0. B. 4x2y 3 0. C. 4x2z 3 0. D. 4x2z 3 0. Câu 32. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f x
2x3
3?A.
2 3
4 88 F x x
. B.
2 3
4 38 F x x
.
C.
2 3
48 F x x
. D.
2 3
44 F x x
.
Câu 33. Tính tích phân
3 3 0
sin cos
I x dx
x
A.
7 I 45
. B.
3 I 2
. C.
9 I 3 20
. D.
15 I 4
. Câu 34. Cho khối hộp ABCD A B C D. thể tích là .V Thể tích của tứ diện ACB D theo .V
A. 2 V
. B. 6
V
. C. 3
V
. D. 4
V .
Câu 35. Cho hình lăng trụ tứ giácABCD A B C D. có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích 3a3. Tính chiều cao của lăng trụ đã cho.
A. h a . B. h3a. C. h9a. D. 3
ha .
Câu 36. Cho hàm số y f x
với f
0 f
1 1. Tính 1
0
exf x f x dx
A. I 0. B. I e 1. C. I e 1. D. e. Câu 37. Cho hàm số y x 32x2mx3 đạt cực tiểu tại x1. Giá trị của m bằng
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 38. Cho hàm số
2 2 y mx
x m
, m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 39. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,A B,AD2 ,a AB BC a ,
SA ABCD
, SA a 2. Khoảng cách giữa SB và DC bằng A.
10 5 a
. B. a 7. C. a 5. D.
11 5 a
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ylog
x22mx4
có tập xác định là A.
2 2 m m
. B. m2. C. m2. D. 2 m 2.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
3;0;0
, B
1; 4;2
. Mặt phẳng
P qua B cách Amột khoảng lớn nhất có một véctơ pháp tuyến n
a b; ;1
. Tính T a b. .A. T 2. B. T 8. C. T 2. D. T 4. Câu 42. Tích phân
100 2 0
.e dx x x
bằng:A. 14. 199.e
2001
. B. 12. 199.e
2001
. C. 14. 199.e
2001
. D. 12. 199.e
2001
. Câu 43. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB2AC2 ,a BC a 3. Tam
giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng
SAD
và
ABCD
vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.A.
3
4 a
. B.
3 3
2 a
. C. 2a3. D.
3
2 a
.
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau đúng với x 0 là
2
2 1log5 1 (2 2) log 5 4 0
x m x
A.
1;
. B.
1;
. C.
3;
. D.
3;
.Câu 45. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA AC 3AB BAC, 60 .0 Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu của A lên SB SC, . Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích của mặt cầungoại tiếp hình chóp .S AHK và hình chóp .A BCKH. Tính
1 2
S S
A.
1 2
27 28 S S
. B.
1 2
27 92 S S
. C.
1 2
81 28 S S
. D.
1 2
4 3 S S
.
Câu 46. Cho ( )f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f x
f
3x
x23x2 và
0 1f
. Tính 9
0
I
f x dx . A.9
4 . B.
3 2
. C. 3 . D.
9 2 . Câu 47. Cho ( )f x là hàm đa thức bậc bốn. Biết đồ thị hàm số y f x( ) như hình bên.
Hàm số yln ( )f x
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 7 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 48. Cho hình chóp .S ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC và góc giữa các mặt bên và mặt đáy bằng nhau và bằng 60 . Biết 0 AB3,BC4,AC5, tính thể tích khối chóp
. S ABC.
A. 10 3 . B. 6 3 . C. 5 3 . D. 2 3 .
Câu 49. Cho hàm đa thức bậc ba y f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽx y
1
1
3 2
1 2
1
Phương trình f f x
1
f x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệtA. 3 . B. 2 . C. 7 . D. 5 .
Câu 50. Cho hàm số f x
x3mx2
m2
x1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt
. f x
. f x
f x e f x f x f x
A. 1. B. vô số. C. 2 . D. 0 .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.C 10.D
11.B 12.C 13.B 14.B 15.B 16.A 17.D 18.A 19.A 20.C
21.C 22.A 23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.B 29.C 30.C
31.A 32.D 33.B 34.C 35.B 36.C 37.D 38.B 39.A 40.D
41.C 42.C 43.D 44.B 45.A 46.D 47.C 48.D 49.C 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho cấp số cộng
un có u14,u2 1.Giá trị của u10 bằngA. u1031. B. u10 23. C. u10 20. D. u10 15. Lời giải
GVSB: Huỳnh Ái Thụy; GVPB: Thanh Nha Nguyen Chọn B
Ta có d u 2 u1 1 4 3
10 1 9 4 9.( 3) 23
u u d
Câu 2. Cho a0,a1 và b0,b1, x và y là hai số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log
log
a a
a
x x
y y
. B.
1 1
loga x logax .
C. logb xlog .logba ax. D.
loga x loga loga
x y
y
.
Lời giải
GVSB: Huỳnh Ái Thụy; GVPB: Thanh Nha Nguyen Chọn C
Dựa vào công thức đổi cơ số
log log log log .log
log
b
a b b a
b
x x x a x
a
. Câu 3. Cho số phức Phương trình log 33
x 1
2có nghiệm là A.
3 x10
. B. x3. C.
10 x 3
. D. x1.
Lời giải
GVSB: Huỳnh Ái Thụy; GVPB: Thanh Nha Nguyen Chọn C
Điều kiện
3 1 0 1
x x 3 Với điều kiện ta có :
2 10
3 1 3
x x 3
( nhận ) Vậy phương trình có nghiệm
10 x 3
. Người làm: Lương Công Hảo Facebook: Lương Công Hảo Email: laoconghuong@gmail.com
Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
?A.
2 1
3 y x
x
. B. y x 32x. C. y 2x35x. D.
3 1
2 y x
x
. Lời giải
Chọn B
Phương án A,D. Loại vì là hàm phân thức.
Phương án C. Loại vì y' 6x2 5 0, x R.
Phương án B. Đúng vì y' 3 x2 2 0, x R.
Câu 5. Cho mặt phẳng ( )P đi qua các điểm ( 2;0;0), (0;3;0), (0;0; 3).A B C Phương trình mặt phẳng ( )P
là
A. 2x 3y3z1. B. 1 3 2 3 x y z
. C. 1
2 3 3 x y z
. D. 1
2 3 3 x y z
. Lời giải
Chọn C
Theo phương trình mặt theo đoạn chắn, có ( ) : 1
2 3 3
x y z
P
hay ( ) : 1
2 3 3 x y z P Câu 6. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số nào sau đây?
x y
2
-3 -2 -1 O1
A. y x4 2x23. B. y x 42x23. C. y x 4x23. D. y x 42x23. Lời giải
Chọn D
Phương án A. Loại vì a0
Phương án B. Loại vì y' 4 x34x4 (x x2 1) 0 x 0
Phương án C. Loại vì
3 2 1
' 4 2 2 (2 1) 0 0
y x x x x x x 2
Phương án D. Đúng vì y' 4 x34x4 (x x2 1) 0 x 0 x 1
Câu 7. Cho
2
0
3 I
f x dx. Khi đó
2
0
4 3
J
f x dx bằng:A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Cô Long Chọn B
Xét
2 2 2 2
0 0 0 0
4 3 4 3 4 ( ) 6 4.3 6 6
J
f x dx
f x dx
dx
f x .Câu 8. Hàm số y x3 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Cô Long Chọn D
Có y' 3x2 0 x Vậy hàm số không có cực trị.
Câu 9. Cho tập X có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập X gồm 3 phần tử
A. 1. B. A103. C. C103 . D. P3.
Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Cô Long Chọn C
Số tập con của X gồm 3 phần tử là: C103 Người làm: Chương Huy
Facebook: Chương Huy
Email: chuong.math2210@gmail.com
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2j3k
. Tọa độ vectơ a là A.
2; 1; 3
. B.
3; 2; 1
. C.
2; 3; 1
. D.
1;2; 3
.Lời giải
GVSB: Chương Huy; GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn D
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm I
1;3 làm tâm đối xứng A.2 3
1 y x
x
. B.
3 4
1 y x
x
. C.
4 1
2 y x
x
. D.
3 2
1 y x
x
. Lời giải
GVSB: Chương Huy; GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn B
Đồ thị hàm số
3 4
1 y x
x
nhận giao điểm I
1;3 của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.Câu 12. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x3và đường thẳng y x .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
GVSB: Chương Huy; GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 33x3và đường thẳng y x là
3 3 3
x x x
3
1 1
13 1 13 1
4 3 0
2 2
13 1 13 1
2 2
x y
x x x y
x y
.
Vậy đồ thị hàm số y x 33x3và đường thẳng y x có 3 giao điểm.
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a AD , 2a. Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. a3. B. 4a3. C. 2a3. D. a3.
Lời giải
GVSB: ………;GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn B
2a
a A
B C
D
Thể tích khối trụ: V r h2. .4 .a a2 4a3. Câu 14. Cho hàm số f x
liên tục trên và có
6 6
4 0
2; 6
f x dx f x dx
. Tính
4
0
I
f x dx . A.8 I 5
. B. I 4. C.
4 I 5
. D. I 2.
Lời giải
GVSB:………;GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn B
Ta có:
4
0
I
f x dx 6
4
0 6
6 2 4 f x dx f x dx
.
Câu 15. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;3
. Khi đó, tổng M m bằng1 2
1 3
2
3
4
x y
O 2 1
A. 6. B. 2. C. 5. D. 2 .
Lời giải
GVSB: ……….;GVPB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
Theo đồ thị, ta có : M 2 và m 4 M m 2. HNgười làm: Hoàng Tuấn Anh
Facebook: Anh Tuân
Email: hoangtuananhgvtoan@gmail.com
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x
x 1 x
trên
1;3 .A. 0 . B. 2 . C. 28 . D. 9 .
Lời giải
GVSB: Anh Tuấn;GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
1;3 . Ta có f x
1 12 0, x
1;3 x
. Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên
1;3 . Vậy min 1;3 f x
f
1 0.
Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy r 3và độ dài đường sinh l2. Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
3 V 3
. B. V 3. C. V 3 . D. V .
Lời giải
GVSB: Anh Tuấn;GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn D
Ta có chiều cao của khối nón là: h l2r2 4 3 1 .
Vậy thể tích của khối nón đã cho là:
1 2
V 3r h . Câu 18. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
' y x
y
0 0
1
2 2
1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
; 1
. B.
;2
. C.
2;
. D.
1;1
.Lời giải
GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Hoàng Tiến Đông Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên hai khoảng
; 1
và
1;
nênta chọn đáp án A.
Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên .
A. 3 e x
y . B. 12 log y x
. C.
2 3
x
y
. D. ylog2x. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Xu Xu Chọn A
Do
3 1 3
e e x
y
nghịch biến trên .
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều ABC A B C. có AB 3;A A 1. Góc giữa hai đường thẳng AC và
ABC
bằngA. 45. B. 60. C. 30. D. 75.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Xu Xu Chọn C
Ta có CC
ABC
suy ra C là hình chiếu của C lên mặt phẳng
ABC
.Suy ra hình chiếu của đường thẳng AC lên mặt phẳng
ABC
là AC góc giữa hai đường thẳng AC và AC.Tam giác C AC vuông cân tại C có
1
tan 3
C AC CC AC
30
C AC
. Vậy góc giữa hai đường thẳng AC và
ABC
bằng 30.Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A
0 ;1; 2 ;
B 2 ; 2 ;1 ;
C 2 ; 0 ;1
.Phương trình mặt phẳng đi qua A vuông góc với BC là
A. 2x y 1 0. B. y 2z 3 0. C. 2x y 1 0. D. y2z 5 0. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Xu Xu Chọn C
Ta có BC
4 ; 2 ; 0
.Mặt phẳng mặt phẳng đi qua A vuông góc với BCnên VTPT n
2 ; 1; 0
.Khi đó phương trình mặt phẳng là 2
x 0
y 1
0 2x y 1 0.Câu 22. Một tổ gồm 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi làm trực nhật. Tính xác suất để chọn được 3 bạn gồm cả nam và nữ?
A.
6
7 . B.
1
7 . C.
4
7 . D.
5 7 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Xu Xu Chọn A
Không gian mẫu: n
C73.
Gọi A là biến cố 3 bạn được chọn có cả nam và nữ. Khi đó: n A
C73C43C33.
Vậy: Xác suất xảy ra biến cố A là
67P A n A
n
.
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y
1 x
23log2
x1
.A. D
; 1
1;
. B. D
; 1
1;
.C. D
1;1
. D. D
1;1
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Xu Xu Chọn D
Điều kiện xác định:
1 0 1
1 1
1 0 1
x x
x x x
.
Câu 24. Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình 1
2
2
log x x 1 là
A.
1;2
. B.
1;0
1;2
. C. D
1;1
. D.
1;2
.Lời giải
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Xu Xu Chọn B
Điều kiện xác định:
2 1
0 0
x x x
x
.
2
2 11 2
log 1 1 1 2
x x x x 2 x
.
Kết hợp với điều kiện, ta được: S
1;0
1;2
.Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A
0;0;3 ,
B 0;0; 1 ,
1;0; 1 ,
0;1; 1
C D
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ABBD. B. ABBC. C. ABAC. D. AB CD .
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Xu Xu Lời giải
Chọn C
Ta có AB
0;0; 4 ;
AC
1;0; 4
.Suy ra AB AC. 16 0
. Nên AB AC là mệnh đề sai.
Câu 26. Cho hàm đa thức bậc năm y f x
và đồ thị hàm số y f x
trên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?A. Hàm số y f x
có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.B. Hàm số y f x
có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.C. Hàm số y f x
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.D. Hàm số y f x
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Xu Xu Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số y f x
ta có hàm số đổi dấu 2 lần, vậy mệnh đề đúng là hàm số y f x
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 27. Một chất điểm đi được quãng đường S t
( đơn vị mét) là hàm phụ thuộc thời gian t (đơn vị giây) theo phương trình S t
t3 9t2 t 10. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
2 t s
.
A. 38 /m s. B. 25 /m s. C. 40 /m s. D. 10 /m s. Lời giải
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Xu Xu Chọn B
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t2
s là v
2 S
2 25 /m s.Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x
ln 2xA. f x
x. B. f x
1 x
. C.
22 f x x
. D. f x
x .Lời giải
GVSB: Dương Ju-i; GVPB:Nguyen Trong Chanh Chọn B
2 1f x F x 2
x x
.
Câu 29. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
2 2
1 2 y x
x x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
GVSB: Dương Ju-i; GVPB: Nguyen Trong Chanh Chọn C
Điều kiện: 1 x 1
Xét
2 0
2 0
2
x TM
x x
x L
Ta có:
2 2
2 2
0 0
1 1
lim ; lim 0
2 2
x x
x x
x x x x x
là 1 tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm
4;2; 1
A và B
2;1;0
làA. M
4;0;0
. B. M
5;0;0
. C. M
4;0;0
. D. M
5;0;0
.Lời giải
GVSB: Dương Ju-i; GVPB: Nguyen Trong Chanh Chọn C
Gọi M Ox M m
;0;0
M cách đều A và B
2 2 2
2 22 2 4 2 1 2 1 4 16 4
MA MB MA MB m m m m
Vậy M
4;0;0
.Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
2;0;1
. Gọi ,A B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox và trên mặt phẳng
Oyz
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.A. 4x2z 3 0. B. 4x2y 3 0. C. 4x2z 3 0. D. 4x2z 3 0. Lời giải
GVSB: Nguyễn Huyền Nga; GVPB: Nguyen Trong Chanh Chọn A
Vì ,A B lần lượt là hình chiếu của M
2;0;1
trên trục Ox và trên mặt phẳng
Oyz
nên A
2;0;0
và B
0;0;1
.Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm 1;0;1 I 2
và nhận vectơ pháp tuyến
2;0;1
n AB
có phương trình là 2
1
1 0 4 2 3 0x z 2 x z
.
Câu 32. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f x
2x3
3?A.
2 3
48 8 F x x
. B.
2 3
48 3 F x x
.
C.
2 3
48 F x x
. D.
2 3
44 F x x
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Huyền Nga; GVPB: Nguyen Trong Chanh Chọn D
Ta có
3 1
3
2 3
42 3 2 3 2 3
2 8
f x dx x dx x d x x C
Vậy hàm số không phải nguyên hàm của hàm số f x
2x3
3 là
2 3
44 F x x
.
Câu 33. Tính tích phân
3 3 0
sin cos
I x dx
x
A.
7 I 45
. B.
3 I 2
. C.
9 I 3 20
. D.
15 I 4
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Huyền Nga; GVPB: Nguyen Trong Chanh Chọn B
Ta có
3 3 3 2 3
3 2
0 0 0 0
sin 1 1 3
tan . tan . tan tan
cos cos 2 2
I x dx x dx x d x x
x x
.
Câu 34. Cho khối hộp ABCD A B C D. thể tích là .V Thể tích của tứ diện ACB D theo .V A. 2
V
. B. 6
V
. C. 3
V
. D. 4
V . Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB:Nguyen Trong Chanh Chọn C
Ta có ngay kết quả sau VA BC D. ' V
VB A BC'. VC BC D. ' VD A C D'. VA A BD. '
.Lưu ý '. . ' '. . ' . ' ' '
1 1
. 4. .
3 3 2 6 3
B A BC C BC D D A C D A A BD ABC A B C A C BD
V V V
V V V V V V V
Câu 35. Cho hình lăng trụ tứ giácABCD A B C D. có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích 3a3. Tính chiều cao của lăng trụ đã cho.
A. h a . B. h3a. C. h9a. D. 3
ha . Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB:Nguyen Trong Chanh Chọn B
3 2
. . 3 . 3
ABCD A B C D ABCD
V S h a a h h a
Câu 36. Cho hàm số y f x
với f
0 f
1 1. Tính 1
0
exf x f x dx
A. I 0. B. I e 1. C. I e 1. D. e. Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB:Nguyen Trong Chanh Chọn C
Đặt
d
dd e dx ex
u f x u f x x
v x v
.
1 1 1
1
0 0 0 0
exf x f x dxexf x exf x x d exf x x d
e 1f
f
0 e 1. Người làm: Nguyễn Đức Tài
Facebook: Nguyễn Đức Tài
Email: nguyenductaiid@gmail.com
Câu 37. Cho hàm số y x 32x2mx3 đạt cực tiểu tại x1. Giá trị của m bằng
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn D
Ta có y x 32x2mx3. Suy ra y 3x24x m .
Giả sử x1 là điểm cực tiểu của hàm số y x 32x2mx3 thì y
1 0. Hay
1 3.12 4.1 0 1y m m .
Thay m ngược trở lại, ta có
2
1
3 4 1, 0 1
3 x
y x x y
x
. Ta có bảng biến thiên.
Vậy m1.
Câu 38. Cho hàm số
2 2 y mx
x m
, m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn B
TXĐ:
\ 2
D m
.
2
2 2
2 2 2 4
2 2
m x m mx m
y x m x m
.
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định thì m2 4 0 2 x 2. Vậy các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề là: 1;0;1 .
Vậy chọn đáp án B.
Câu 39. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,A B,AD2 ,a AB BC a ,
SA ABCD
, SA a 2. Khoảng cách giữa SB và DC bằng A.
10 5 a
. B. a 7. C. a 5. D.
11 5 a
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn A
Lấy F là trung điểm của AD. Khi đó ABCF là hình vuông.
thấy được BF DC//
SBF
// DC.
,
,
,
,
d SB CD d SBM CD d SBF C d A SBF
. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Dễ dàng thấy BF
SAO
. Kẻ AH SO
H SO
.
,
. 2. 2 105 SA AO SA AO a d A SBF AH
SO SA AO
.
A
B H (P)
A
B (P)
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ylog
x22mx4
có tập xác định là A.
2 2 m m
. B. m2. C. m2. D. 2 m 2. Lời giải
GVSB: Tu Duy; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn D
Hàm số xác định khi: x22mx 4 0.
Ycbt: x22mx 4 0, x ⇔ 2 1 0
4 0 a
m
⇔ 2 m 2.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
3;0;0
, B
1; 4;2
. Mặt phẳng
P qua B cách Amột khoảng lớn nhất có một véctơ pháp tuyến n
a b; ;1
. Tính T a b. .A. T 2. B. T 8. C. T 2. D. T 4. Lời giải
GVSB: Tu Duy; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
P
d A P; AH AB
⇒ max d
A P;
AB khi H B Khi đó: AB
P ⇒ n P AB
2;4; 2
2 1;2;1
Vậy:
P có một véctơ pháp tuyến n
1;2;1
a b; ;1
⇒ a 1, b2 ⇒ .a b 2.Câu 42. Tích phân
100 2 0
.e dx x x
bằng:A. 14. 199.e
2001
. B. 12. 199.e
2001
. C. 14. 199.e
2001
. D. 12. 199.e
2001
. Lời giải
GVSB: Tu Duy; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn C
100 2 100
2 2 1000 100 2 200 100 2
0 0 0 0
1 1 1 1
.e d . .d e . .e e d . 100.e . e d 2
2 2 2 2
x x x x x
x x x x x x
200 2 100 200 200 200
0
1 1 1
50.e .e 50.e . e 1 . 199.e 1
4 4 4
x
.
Câu 43. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB2AC2 ,a BC a 3. Tam giác SAD vuông cân tại S, hai mặt phẳng
SAD
và
ABCD
vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.A.
3
4 a
. B.
3 3
2 a
. C. 2a3. D.
3
2 a
. Lời giải
GVSB: Vương Gia; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn D
Có BC a 3AD a 3. Gọi H là trung điểm của AD.
Có SAD vuông cân tại S, SH là đường trung tuyến
3
2 2
AD a
SH
và SH AD.
Ta có SH AD,
SAD
ABCD
, SH
SAD
,
SAD
ABCD
AD