CHUYÊN ĐỀ 5 ELIP
§5. ĐƯỜNG ELIP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1)Định nghĩa: Cho hai điểm cố định F F1, 2 với F F1 2 2c c 0 và hằng số a c. Elip(E) là tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1 MF2 2a.
Các điểm F F1, 2 là tiêu điểm của (E). Khoảng cách F F1 2 2c là tiêu cự của (E). MF MF1, 2 được gọi là bán kính qua tiêu.
2) Phương trình chính tắc của elip:
Với F1 c;0 ,F c2 ;0 :
2 2
2 2
; x y 1 1
M x y E
a b trong đó b2 a2 c2
(1) được gọi là phương trình chính tắc của (E) 3) Hình dạng và tính chất của elip:
Elip có phương trình (1) nhận các trục tọa độ là trục đối xứng và gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
+ Tiêu điểm: Tiêu điểm trái F1 c;0 , tiêu điểm phải F c2 ;0 + Các đỉnh : A1 a;0 ,A a2 ;0 , B1 0; b , B2 0;b
+ Trục lớn : AA1 2 2a, nằm trên trục Ox; trục nhỏ :B B1 2 2b, nằm trên trục Oy + Hình chữ nhật tạo bởi các đường thẳng x a y, b gọi là hình chữ nhật cơ sở.
+ Tâm sai : c 1 e a
+ Bán kính qua tiêu điểm của điểm M x yM; M thuộc (E) là:
1 M c M, 2 M c M
MF a ex a x MF a ex a x
a a
Câu 1. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về elip?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Elip
( )
E là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến .B. Cho F F1, 2 cố định với F F1 2=2 , c
(
c0)
. Elip( )
E là tập hợp điểm M sao cho1 2 2
MF −MF = a với a là một số không đổi và ac.
C.Cho F F1, 2 cố định với F F1 2=2 , c
(
c0)
và một độ dài 2akhông đổi(
ac)
. Elip( )
E làtập hợp các điểm M sao cho M
( )
P MF1+MF2=2a. D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Elip.Lời giải Chọn C
Chương 3
x y
A
1B
1F
1O F
2B
2A
2M
Hình 3.3
Định nghĩa về Elip là: Cho F F1, 2 cố định với F F1 2=2 , c
(
c0)
và một độ dài 2akhông đổi(
ac)
. Elip( )
E là tập hợp các điểm M sao cho M( )
P MF1+MF2=2a. Câu 2. Dạng chính tắc của Elip làA.
2 2
2 2 1
x y
a +b = . B.
2 2
2 2 1
x y
a −b = . C.y2=2px. D.y=px2. Lời giải
Chọn A
Dạng chính tắc của Elip là
2 2
2 2 1
x y
a +b = . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 3. Cho Elip
( )
E có phương trình chính tắc là2 2
2 2 1
x y
a +b = , với a b 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu c2 =a2+b2 thì
( )
E có các tiêu điểm là F c1( )
;0 , F2(
−c;0)
. B. Nếu c2 =a2 +b2 thì( )
E có các tiêu điểm là F1( )
0;c , F2(
0;−c)
. C. Nếu c2 =a2−b2 thì( )
E có các tiêu điểm là F c1( )
;0 , F2(
−c;0)
. D. Nếu c2 =a2−b2 thì( )
E có các tiêu điểm là F1( )
0;c , F2(
0;−c)
.Lời giải Chọn C.
Xem lại sách giáo khoA.
Câu 4. Cho Elip
( )
E có phương trình chính tắc là2 2
2 2 1
x y
a +b = , với a b 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với c2 =a2−b2
(
c0)
, tâm sai của elip là e c= a. B. Với c2 =a2−b2
(
c0)
, tâm sai của elip là e a= c. C. Với c2 =a2−b2
(
c0)
, tâm sai của elip là e c= −a. D. Với c2 =a2−b2
(
c0)
, tâm sai của elip là e a= −c. Lời giải Chọn A
Xem kiến thức sách giáo khoA.
Câu 5. Cho Elip
( )
E có phương trình chính tắc là2 2
2 2 1
x y
a +b = , với a b 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục lớn là A a1
( )
;0 , A1(
−a;0)
. B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục nhỏ là B1( )
0;b , A1(
0;−b)
. C. Với c2 =a2−b2(
c0)
, độ dài tiêu cự là 2c.D. Với c2 =a2−b2
(
c0)
, tâm sai của elip là e a= c. Lời giải Chọn D.
Với c2 =a2−b2
(
c0)
, tâm sai của elip là e a= c.
Câu 6. Cho Elip
( )
E có phương trình chính tắc là2 2
2 2 1
x y
a +b = , với a b 0 và c2 =a2−b2
(
c0)
.Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với M x
(
M;yM) ( )
E và các tiêu điểm là F1(
−c;0 ,) ( )
F c2 ;0 thì MF1 a c x. M= + a ,
2
. M MF a c x
= + a .
B. Với M x
(
M;yM) ( )
E và các tiêu điểm là F1(
−c;0 ,) ( )
F c2 ;0 thì MF1 a c x. M= − a ,
2
. M MF a c x
= + a .
C. Với M x
(
M;yM) ( )
E và các tiêu điểm là F1(
−c;0 ,) ( )
F c2 ;0 thì MF1 a c x. M= − a ,
2
. M MF a c x
= − a .
D. Với M x
(
M;yM) ( )
E và các tiêu điểm là F1(
−c;0 ,) ( )
F c2 ;0 thì MF1 a c x. M= + a ,
2
. M MF a c x
= − a .
Lời giải Chọn B
Xem lại kiến thức sách giáo khoA.
Câu 7. Cho Elip
( )
E có phương trình chính tắc là2 2
2 2 1
x y
a +b = , với a b 0 và c2 =a2−b2
(
c0)
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?A. Các đường chuẩn của
( )
E là 1: a 0 x e + = và 2: a 0 x e
− = , với (e là tâm sai của
( )
E ).B. Elip
( )
E có các đường chuẩn là 1: a 0 x e + = , 2: a 0 x e
− = và có các tiêu điểm là
( ) ( )
1 ;0 , 2 ;0
F −c F c thì
( 1) ( 2)
1 2
; ;
1
M M
MF MF
d = d .
C. Elip
( )
E có các đường chuẩn là 1: a 0 x e + = , 2: a 0 x e
− = và có các tiêu điểm là
( ) ( )
1 ;0 , 2 ;0
F −c F c thì
( 1) ( 2)
1 2
; ;
M M
MF MF a
d =d = c .
D. Elip
( )
E có các đường chuẩn là 1: a 0 x e + = , 2: a 0 x e
− = , các tiêu điểm là
( ) ( )
1 ;0 , 2 ;0
F −c F c và
( 1) ( 2)
1 2
; ;
1
M M
MF MF
d =d = .
Lời giải Chọn A.
Xem lại sách giáo khoA.
Câu 8. Cho elíp
( )
:x22 y22 1E a +b = và đường thẳng :Ax+By C+ =0.Điều kiện cần và đủ để đường thẳng tiếp xúc với elíp
( )
E làA.a A2 2+b B2 2 =C2. B.a A2 2−b B2 2 =C2. C.−a A2 2+b B2 2 =C2 D.b B2 2 =a A2 2+C2
Lời giải
Chọn A.
Lý thuyết.
Câu 9. Elip (E):
2 2
25 9 1 x y
+ = có tâm sai bằng bao nhiêu?
A.4
5. B.5
4. C.5
3. D.3
5. Lời giải
Chọn A.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = .
2 2
2 2 2
25 9 a b
c a b
=
=
= −
5 3 4 a b c
=
=
= Vậy tâm sai của Elip 4
5 e c
= =a Câu 10. Đường Elip
2 2
16 7 1 x y
+ = có tiêu cự bằng :
A.3 . B.6 . C. 9
16. D.6
7. Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = .
2 2
2 2 2
16 7 a b
c a b
=
=
= −
4 7 3 a b c
=
=
= .
Vậy: Tiêu cự của Elip F F1 2=2c=2.3 6= .
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip
( )
E có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip( )
EA.
2 2
144 36 1
x + y = . B.
2 2
9 36 1
x + y = . C.
2 2
36 9 1
x + y = . D.
2 2
144 36 0 x + y = . Lời giải
Chọn C.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = . Ta có a=6, b=3, vậy phương trình của Elip là:
2 2
36 9 1 x + y = . Câu 12. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng 1
3 và trục lớn bằng 6 . A.
2 2
9 + 3 =1 x y
. B.
2 2
9 + 8 =1 x y
. C.
2 2
9 + 5 =1 x y
. D.
2 2
6 + 5 =1 x y
. Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của Elip có dạng x22 + y22 =1
(
0)
a b
a b .
Theo giả thiết: 1 1
3 3
e c
= =a =a 3c và 2a= =6 a 3 =c 1 Khi đó: a2 =b2+c2 32 =b2+1b2 =8 =b 2 2
Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
2 2
9 + 8 =1 x y
.
Câu 13. Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x+ =4 0 và một tiêu điểm là
(
−1;0)
.A.
2 2
4 + 3 =1 x y
. B.
2 2
16x +15y =1
. C.
2 2
16x + y9 =0
. D.
2 2
9 + 8 =1 x y
. Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của Elip có dạng x22 + y22 =1
(
0)
a b
a b .
Theo giả thiết: Elip có một đường chuẩn là x+ =4 0 nên a=4 và một tiêu điểm là điểm
(
−1;0)
nên c=1. Do đó: b= a2−c2 = 15.Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
2 2
16x +15y =1 .
Câu 14. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A
( )
0;5 .A.
2 2
100x +81y =1
. B.
2 2
34x +25y =1
. C.
2 2
25x + y9 =1
. D.
2 2
25x −16y =1 . Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng x22 y22 1
(
, 0)
a +b = a b .
Theo giả thiết:2c= =6 c 3. Vì A
( ) ( )
0;5 E nên ta có phương trình: 022 5221 5
+ = =b
a b .
Khi đó: a2 =b2 + c2 a2 = +52 32 a2=34 =a 34. Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
2 2
34x +25y =1 .
Câu 15. Cho Elip có phương trình : 9x2+25y2=225. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng
A.15. B.40. C.60. D.30.
Lời giải Chọn C.
2 2
2 2
9 25 225 1
25 9 x y x + y = + = .
Từ đây, ta được a=5, b=3. Diện tích hình chữ nhật cơ sở là S=2 .2a b=60.
Câu 16. Cho Elip
( )
: 2 2 116 9
x y
E + = . Với M là điểm bất kì nằm trên
( )
E , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A.4OM 5. B.OM 5. C.OM 3. D.3OM4.
Lời giải Chọn D.
Từ
( )
: 2 2 116 9
x y
E + = , suy ra a=4,b=3.
Với một điểm bất kì trên
( )
E , ta luôn có bOM a 3 OM 4.Câu 17. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3
A.
2 2
36x + y9 =1
. B.
2 2
36x +24y =1
. C.
2 2
24x + y6 =1
. D.
2 2
16x + y4 =1 . Lời giải
Chọn D.
Phương trình chính tắc của Elip có dạng x22 + y22 =1
(
a b 0)
a b .
Theo giả thiết: 2a=2.2b =a 2bvà 2c=4 3 =c 2 3
Khi đó: a2 =b2+c2
( )
2b 2 =b2+12 3b2−12=0 =b 2 =a 4.Vậy phương trình chính tắc của Elip là:
2 2
16x + y4 =1 . Câu 18. Cho elip
( )
E :x2 +4y2 =1 và cho các mệnh đề:( )
I( )
E có trục lớn bằng 4( )
II( )
E có trục nhỏ bằng 1( )
III( )
E có tiêu điểm 1 3 0; 2 F
( )
IV( )
E có tiêu cự bằng 3 Trong các mệnh đề trên, tìm mệnh đề đúng?A.
( )
I . B.( )
II và( )
IV . C.( )
I và( )
III . D.( )
IV .Lời giải Chọn B.
( )
: 2 4 2 1 2 12 11 4 E x + y = x + y =
2
2
1 1 4 a b
=
=
1 1 2 a b
=
=
2 2 3
c a b 2
= − = .
Vậy,
( )
E có trục lớn bằng 2a=2, có trục nhỏ bằng 2b=1, có tiêu điểm 1 3 2 ;0 F −
, có tiêu cự bằng 2c= 3.
Câu 19. Phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm A
(
2; 2−)
làA.
2 2
24 6 1.
x y
+ = B.
2 2
36 9 1.
x y
+ = C.
2 2
16 4 1.
x y
+ = D.
2 2
20 5 1.
x y + = Lời giải
Chọn D.
Phương trình chính tắc của elip có dạngx22 y22 1
(
, 0)
a +b = a b . Theo đề bài, ta được hệ
2 2
2
4 4
1 a b a b
=
+ =
2 2
2 2
4
4 4
1
a b
a b
=
+ =
2 2
2
4
5 1
a b
b
=
=
2 2
20 5 a b
=
= . Suy ra:
( )
: 2 2 1.20 5
x y
E + =
Câu 20. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip
2 2
20 15 1 x y
+ =
A.x+4 5=0. B.x− =4 0. C.x+ =2 0. D.x+ =4 0. Lời giải
Chọn A.
Ta có:
2 2
20 15 1 x + y = .
2 2
2 2 2
20 15 a b
c a b
=
=
= −
2 5 15 5 a b c
=
=
=
Vậy đường chuẩn của Elip
2 2
20 15 1 x y
+ = là
2 20
4 5 4 5 0
5
a a a
x x
e c c
a
= = = = = =
Câu 21. Cho Elip
( )
: 2 2 116 12 x y
E + = và điểm M nằm trên
( )
E Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của( )
E bằng :A.4 2. B.3 và 5 . C.3,5 và 4,5. D.4 2
2 . Lời giải
Chọn C.
Ta có:a=4;b= 12 =c 2.
Sử dụng công thức bán kính qua tiêu 1 1.2
4 3.5
MF = − 4 = , 2 1.2
4 4,5.
MF = + 4 = Câu 22. Cho elip
( )
E : 2 2 125 9
x + y = và cho các mệnh đề : (I)
( )
E có tiêu điểm F1(
– 3;0)
và F2(
3; 0)
. (II)( )
E có tỉ số 45 c a = . (III)
( )
E có đỉnh A1(
–5; 0)
.(IV)
( )
E có độ dài trục nhỏ bằng 3 .Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai ?
A. I và II . B. II và III . C. I và III. D. IV và I.
Lời giải Chọn C.
Từ phương trình của elip, ta có a=5, b=3, c=4 suy ra các mệnh đề sai là (I) và (IV).
Câu 23. Đường thẳng qua M
( )
1 ;1 và cắt elíp( )
E : 4x2+ 9y2 = 36 tại hai điểm M M1, 2 sao cho1 2
MM = MM có phương trình là:
A.2 4 – 5 0x + y = . B.4 9 – 13 0x + y = . C.x 5 0+ y + = . D.16 – 15 100 0x y + = .
Lời giải Chọn B.
Gọi M x y M x y1
(
1; 1) (
; 2 2; 2)
. Ta có M là trung điểm của M M2 1 1 21 2
2 2 x x y y
+ =
+ = .
Ta có + =
+ =
2 2
1 1
2 2
1 1
4 9 36
4 9 36
x y
x y 4
(
x2−x1) (
+9 y2−y1)
=0 Vậy n( )
4;9 là vectơ pháp tuyên của M M1 2.Vậy phương trình M M1 2 là : 4 9 – 13 0x + y = . Câu 24. Một elip có trục lớn bằng 26 , tâm sai 12
=13
e . Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao nhiêu?
A.10. B.12. C.24. D.5.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = . Độ dài trục lớn 2a=26 =a 13, tâm sai 12
13 12
= =
e c . Trục nhỏ 2b=2 a c2− 2 =10. Câu 25. Đường Elip
2 2
5 4 1 x y
+ = có tiêu cự bằng :
A.2. B.4. C.9. D.1.
Lời giải Chọn B.
Ta có c= 2 2c=4. Câu 26. Cho Elip
( )
: 2 2 1169 144
x y
E + = và điểm M nằm trên
( )
E . Nếu điểm M có hoành độ bằng −13 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của( )
E bằng :A.8; 18. B.13 5. C.10;16. D.13 10.
Lời giải Chọn A.
Ta có a=13, b=12 =c 5 Vậy MF a1= +cxM =18
a ; MF a2 = −cxM =8 a .
Câu 27. Cho elíp có phương trình 16x2+ 25y2=100. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x=2 đến hai tiêu điểm.
A.10 B.2 2 C.5 D.4 3
Lời giải Chọn C.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
E : x22 y22 1(
a b, 0)
a +b = . Ta có : 5
a=2, b=2, c= 6.
sử dụng công thức bán kính qua tiêu 1 5 6.2
2 2
MF = − , 2 5 6 2 2 .2 MF = +
1 2 5
MF +MF = .
Câu 28. Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M
( )
4;3 .A.
2 2
16 9 1.
x + y = B.
2 2
16 9 1.
x − y = C.
2 2
16 4 1.
x + y = D.
2 2
4 3 1.
x + y = Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
E : x22 y22 1(
a b, 0)
a +b = . Một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M
( )
4;3 , suy ra a=4, b=3. Phương trình( )
: 2 2 116 9
x y E + = . Câu 29. Đường thẳng y=kxcắt Elip
2 2
2 2 1
x y
a +b = tại hai điểm
A.Đối xứng nhau qua trục Oy. B.Đối xứng nhau qua trục Ox.
C.Đối xứng nhau qua gốc toạ độ O. D.Đối xứng nhau qua đường thẳng y=1. Lời giải
Chọn C.
Đường thẳng y=kx là đường thẳng đi qua gốc toạ độ nên giao điểm của đường y=kx với Elip đối xứng nhau qua gốc toạ độ.
Câu 30. Cho Elip
( )
: 2 2 125+ y9 = E x
. Đường thẳng
( )
d :x= −4 cắt( )
E tại hai điểmM N, . Khi đó:A. 9
=25
MN . B. 18
=25
MN . C. 18
= 5
MN . D. 9
=5 MN . Lời giải
Chọn C.
Theo giả thiết: x= −4 nên ta có phương trình:
( )
4 2 2 2 925 9 1 9 25
y y
− + = = 2 81
y 25
=
9 9
5 4;5
9 9
5 4; 5
y M
y N
= −
= − − −
Khi đó:
( )
2 9 9 25 5
4 18
4 5
= − + + + =
MN .
Câu 31. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một Elip có khoảng cách giữa các đường chuẩn là 50
3 và tiêu cự bằng 6 ? A.
2 2
64 25 1
x + y = . B.
2 2
89 64 1
x + y = . C.
2 2
25 16 1
x + y = . D.
2 2
16 7 1 x + y = . Lời giải
Chọn C.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = . Tiêu cự bằng 6 2c= = Loại A và B. 6 c 3
Đường chuẩn của Elip có dạng a 0
x =e , mà c e= a nên đường chuẩn của Elip còn được viết dưới dạng
2
a 0 x c = Từ đáp án C suy ra: a= 5 các đường chuẩn là: 25
3 0
x = . Dễ thấy khoảng cách giữa 2 đường chuẩn này là 50
3 .
Câu 32. Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x+ =5 0 và đi qua điểm
(
0; 2−)
A.
2 2
16 12 1 x y
+ = . B.
2 2
20 4 1 x y
+ = . C.
2 2
16 10 1 x y
+ = . D.
2 2
20 16 1 x y
+ = . Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = . Elip có một đường chuẩn là x+ =5 0nên
2
5 5 2 5
a a
a c
e = c = = Mặt khác Elip đi qua điểm
(
0; 2−)
nên 2 24 1 b 4
b = =
Ta có: c2 =a2−b2 c2 =5c−4c2−5c+ =4 0 2
2
1 5
4 20
c a
c a
= =
= = .
Phương trình chính tắc của Elip
2 2
20 4 1 x + y = .
Câu 33. Đường tròn và elip có phương trình sau đây có bao nhiêu giao điểm:
( )
C :x2+y2– 9 0= ,( )
E :2 2
9 4 1 x + y = .
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn D.
Xét hệ
2 2
2
2 2
2
9 9
0 9 4 1
x y
x x y
y
+ = =
+ = =
3 0 x y
=
= .
Câu 34. Viết phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm là A
(
0; 2−)
và một đường chuẩn5 0
x+ = ? A.
2 2
+ 1
29 4
x y = . B.
2 2
16 12 1
x + y = . C.
2 2
20 16 1
x + y = . D.
2 2
+ 1
16 10 x y = . Lời giải
Chọn A.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
E : x22 y22 1(
a b, 0)
a +b = .
Do
( )
E đi qua điểm là A(0;−2) và có một đường chuẩn x+ =5 0 nên ta có2 2
4 1
5 b a c
=
=
2 2
4 5 b
a c
=
= .
Câu 35. Cho elip có phương trình:
2 2
16 4 1 x y
+ = . M là điểm thuộc
( )
E sao cho MF1=MF2. Khi đó tọa độ điểm M là:A.M1
( )
0;1 ,M2(
0; 1−)
. B.M1(0;2) ,M2(0; 2)− . C.M1( 4;0) ,− M2(4;0). D.M1(0;4) ,M2(0; 4)− .Lời giải Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
E : x22 y22 1(
a b, 0)
a +b = . Nên a=4; b=2
Vì MF1=MF2 nên M thuộc đường trung trực của F F1 2 chính là trục Oy M là điểm thuộc
( )
E nên M là giao điểm của elip và trục OyVậy M1(0;2) ,M2(0; 2)− .
Câu 36. Dây cung của elip
( )
:x22 y22 1 0( )
E b a
a +b = . vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là A.
2c2
a . B.
2b2
a . C.
2a2
c . D.
a2
c . Lời giải
Chọn B.
Gọi dây cung đó là M M1 2 như hình vẽ. M1
M2
Giả sử M c y1
( )(
; y0)
, 1( )
c22 y22 1M E
a b
+ = 2 2 a2 2c2 b42 y b
a a
= − = b2
y a
= Khi đó,
2 1 ;b M c
a
,
2
2 ; b
M c a
−
2
1 2
M M 2b
= a . Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
( )
: 2 2 116 5
x y
E + = và hai điểm A
(
− −5; 1 ,) (
B −1;1)
. Điểm Mbất kì thuộc
( )
E , diện tích lớn nhất của tam giác MAB là:A.12. B.9. C.9 2
2 . D.4 2.
Lời giải Chọn B
Ta có: AB=
( )
4; 2 , AB=2 5.Phương trình đường thẳng đi qua A, B:x−2y+ =3 0.
(
4 cos ; 5 sin) ( )(
0 2)
M E .( )
1 . ,
MAB 2
S = AB d M . Diện tích lớn nhất khi và chỉ khi d M
(
,)
lớn nhất.Ta có: ( , ) 4cos 2 5 sin 3 4cos 2 5 sin 3
5 5
dM
− + − +
=
( )
42(
2 5)
2 3 9 ,5 5
d M
+ − +
= . Vậy 1 .
(
,)
9MAB 2
S = AB d M = .
Câu 38. Lập phương trình chính tắc của elip
( )
E , biếtđi qua điểm 3 4 5; 5M
và MF F1 2 vuông tại M. A.
2 2
9 4 1
x + y = . B.
2 2
9 36 1
x + y = . C.
2 2
4 9 1
x + y = . D.
2 2
36 9 1 x + y = . Lời giải
Chọn A.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
E : x22 y22 1(
a b, 0)
a +b = . Do Elip đi qua M nên 92 162
5a +5b =1. Lại có 1 2 o 1 1 2
90 2
F MF = OM = F F =c =c 5 Như vậy ta có hệ điều kiện 2 2
2 2
9 16
5 5 1 5
a b
a b
+ =
− =
. Giải hệ ta được a2=9;b2=4
( )
: 2 2 19 4
x y
E + = .
Câu 39. Lập phương trình chính tắc của elip
( )
E ,Hình chữ nhật cơ sở của( )
E có một cạnh nằm trên đường thẳng x− =2 0 và có độ dài đường chéo bằng 6.A.
2 2
4 16 1 x y
+ = . B.
2 2
4 32 1 x y
+ = . C.
2 2
32 4 1 x y
+ = . D.
2 2
9 36 1 x y
+ = . Lời giải
Chọn B.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
: x22 y22 1(
, 0)
E a b
a +b = .
Do một cạnh của hình chữ nhật cơ sở thuộc đường thẳng x− =2 0 nên có a=2. Mặt khác
2 2 2 2
6 36 4 32
a + = b b = − = =b 4 2 Vậy phương trình Elip là
2 2
4 32 1 x + y = .
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elíp
( )
: 2 2 14
E x +y = và điểm C
( )
2;0 .Tìm tọa độcác điểm A B, trên
( )
E , biết rằng hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành và ABClà tam giác đều và điểm A có tung độ dương .A. 2 4 3
7; 7
A
và 2 4 3 7; 7
B
−
. B. 2 4 3
7; - 7
A
và 2 4 3 7; 7
B
. C.A
(
2; 4 3)
và A(
2; −4 3)
. D.A−27; 4 37 và 2 4 3
7; 7
B
− −
.
Lời giải Chọn A.
Giả sử A x y
(
0; 0)
., Do A B, đối xứng nhau qua Ox nên B x(
0;−y0)
. Ta có: AB2=4y02 và AC2 =(
x0−2)
2 +y02.Vì A
( )
E nên 02 02 1 02 1 02 1( )
4 4
x x
y y
+ = = − .
Vì AB=ACnên
(
x0−2)
2+y02 =4y02 2 .( )
Thay
( )
1 vào( )
2 ta được 7x02−16x0+ = 4 0 0 00 0
2 0
2 4 3
7 7
x y
x y
= =
= =
.
Vì điểm A khác Cvà Acó tung độ dương nên 2 4 3 7; 7
A
và 2 4 3 7; 7
B
−
.
Câu 41. Cho elíp
( )
: 2 2 116 9
x y
E + = và đường thẳng d: 3x+4y−12=0. Biết rằng d luôn cắt
( )
E tạihai điểm phân biệt A,B . Tính độ dài đoạnAB .
A.AB=5. B.AB=3. C.AB=4. D.AB=10. Lời giải
Chọn A.
Ta có : 3 4 12 0 3 3
4
d x+ y− = = −y x, thay vào phương trình
( )
: 2 2 116 9
x y
E + = ta được
( )
2
2 2 2
3 3 4 4
1 1
16 9 16 16
x
x x x
−
−
+ = + = 2x2−8x=0 0 3
4 0
x y
x y
= =
= =
Vậy d luôn cắt
( )
E tại hai điểm phân biệt A( )
0;3 ,B( )
4;0 và độ dài AB=5.Câu 42. N đối xứng với 7;9 M− 4
qua gốc toạ độ nên 7; 9 N −4
.Cho Elip
( )
E có các tiêu điểm( ) ( )
1 4;0 , 2 4;0
F − F và một điểm M nằm trên
( )
E biết rằng chu vi của tam giác MF F1 2 bằng 18 . Lúc đó tâm sai của( )
E là:A. 4
e= −5. B. 4
e=9 . C. 4
e=18. D. 4 e=5. Lời giải
Chọn D.
Phương trình chính tắc của elip có dạng
( )
E : x22 y22 1(
a b, 0)
a +b = .
Theo giải thiết ta có c=4, chu vi của tam giác MF F1 2 bằng 18 nên
1 2 1 2 2 2
MF+MF +F F = a+ c2a+2c=18 =a 5 4 5 e c
= =a . Câu 43. Cho elíp
( )
: 2 2 125 9
x y
E + = và đường thẳng d x: −2y+12=0. Tìm trên
( )
E điểm Msao chokhoảng cách từ điểm Mđến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất.
A. 1 12 61 5
d +
= , 2 12 61
5
d −
= . B.d1 =12+ 61, d2=12− 61. C. 1 16
d = 5, 2 6
d = 5. D.d1=16, d2=6. Lời giải
Chọn A.
( )
: 2 2 125 9
x y
E + = có độ dài nửa trục lớn a=5và độ dài nửa trục bé b=3
Gọi là tiếp tuyến của
( )
E mà song song với d −x 2y C+ =0,(
C12)
.Vì d x: −2y+12=0 tiếp xúc với
( )
E nên ta có: 1.52+ −( )
2 .32 2 =C2 = C 61.Nên ta có hai tiếp tuyến của
( )
E song song với d là: 1:x−2y+ 61=0 và1:x 2y 61 0
− − = .
Vậy khoảng cách từ Mđến đường thẳng d là lớn nhất là: 1 12 61 5
d = + , khoảng cách từ Mđến đường thẳng d là bé nhất là: 2 12 61
5 d = − Câu 44. Cho hai elíp
( )
1 : 2 2 19 4
x y
E + = và
( )
2 : 2 2 116 1
x y
E + = . Gọi
( ) ( )
E1 E2 = A B C D, , ,
Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.A.11x2+11y2−92 0.= B.11x2+11y2=1. C.11x2+11y2+92 0.= D.x2+y2−92=0.
Lời giải Chọn A.
Xét hệ
2 2
2
2 2
2
1 432
9 4 55
1 28 16 1 55
x y
x
x y y
+ = =
+ = =
.
Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCDcó tâm O và bán kính
2 2 432 28 92
55 55 11. R= x +y = + =
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2 92 11 2 11 2 92 0.
x +y =11 x + y − =
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip
( )
E : x2+4y2− =4 0.Tìm tất cả những điểm N trên elip( )
E sao cho : F NF1 2 =600(F1, F2 là hai tiêu điểm của elip( )
E )A. 4 2 1
3 ; 3
N
− −
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ; 3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
.
B. 4 2 1
3 ; 3
N
− −
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
.
C. 4 2 1
3 ;3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ; 3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
.
D. 4 2 1
3 ; 3
N
− −
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
.
Lời giải Chọn A.
-
( )
: 2 2 14
E x +y = a2=4,b2=1c2 =3 =c 3.
- Gọi
( ) ( )
2 2
0 0
0 0 1 0
1 2
4 4
; 2 3
2 2 3
x y
N x y E MF x
F F
+ =
= +
=
; 2 3 0
2 2
MF = − x . Xét tam giác F MF1 2 theo hệ thức
lượng trong tam giác ta có:
(
F F1 2)
2 =MF12+MF22−2MF MF c1 2 os600 ( )
2 3 2 2 23x02 2 23x02 2 23 x02 23 x0 = + + − − + −
2 2
0 0
3 3
12 8 4
2x 4x
= + − −
2 0
9 8
4x
= 02 32 x 9
= 0
0
4 2 3 4 2
3 x x
= −
=
2 0
1 y 9
= 0
0
1 3 1 3 y y
= −
=
.
Vậy có tất cả 4 điểm thỏa
4 2 1
3 ; 3
N
− −
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ; 3
N
−
hoặc 4 2 1
3 ;3
N
. Câu 46. Viết phương trình tất cả các tiếp tuyến của elíp
( )
E : 2 2 116 9
x + y = , biết tiếp tuyến đi qua điểmA
( )
4;3 .A.d y: − =3 0 và d x: − =4 0. B.d y: − =3 0 và d x: + =4 0.
C.d y: + =3 0 và d x: − =4 0. D.d y: + =3 0 và d x: + =4 0. Lời giải
Chọn A
- Giả sử đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n=
( )
a b; qua A( )
4;3 thì d có phương trình là:a x(
− +4) (
b y− =3)
0( )
* , hay: ax by+ −4a−3b( )
1 .- Để d là tiếp tuyến của
( )
E thì điều kiện cần và đủ là : a2.16+b2.9=(
4a+3b)
22 2 2 2
16a 9b 16a 24ab 9b
+ = + + 24ab= 0 0 : 3 0
0 : 4 0
a d y
b d x
= − =
= − =
.
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp
( )
: 2 2 19 4
x y
E + = và hai điểm A
(
3; 2−)
,(
3; 2)
B − − Tìm trên
( )
E điểm C sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.A.C
( )
0;3 . B.C( )
0; 2 . C.C( )
3;0 . D.C( )
2;0 .Lời giải Chọn A.
- A,B có hoành độ là hoành độ của 2 đỉnh của 2 bán trục lớn của
( )
E , chúng nằm trên đường thẳng y+ =2 0. C có hoành độ và tung độ dương thì C nằm trên cung phần tư thứ nhất - Tam giác ABC có AB=6 cố định. Vì thế tam giác có diện tích lớn nhất khi khoảng cách từC đến AB lớn nhất.
- Dễ nhận thấy C trùng với đỉnh của bán trục lớn
( )
0;3 .Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm F1
(
−4;0)
, F2( )
4;0 và điểm A( )
0;3 . Điểm M thuộc( )
E nào sau đây thỏaMF1=3MF2.A. 25 551
8 ; 8
M
−
. B. 25 551
8 ; 8
M
. C. 25 551
8 ; 8
M
− −
. D. 25 551 4 ; 4
M