ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH HK1 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1. Một âm thoa dao động với tần số 100 Hz, sóng âm do nguồn này phát ra gọi là
A.tạp âm B.hạ âm C.siêu âm D.âm nghe được
Câu 2. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 6cost (cm) và
2 8cos 0,5
x t (cm). Đây là hai dao động
A.có cùng biên độ B.có cùng tần số C.ngược pha D.cùng pha.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1A1cos
t 1
và x2 A2cos
t 2
, Dao động tổng hợp có phương trình
cos
x A t . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 1 2 2 1
1 2 2 1
sin sin
tan cos cos
A A
A A
. B. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tan Ac A c
C. A A12A222A A1 2cos
2 1
. D. x x12x222x x1 2cos
2 1
.Câu 4. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không cách điện tích một khoảng r có độ lớn là
A. 9.109 2
| | E r
Q . B. E 9.10 | |92 Q r
. C. E 9.10 | |9 Q r
. D. | |9 2 9.10 , E Q
r . Câu 5. Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài , gồm N vòng. Khi dòng điện có cường độ I đi
vào ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức:
A. B 4 10 7 N I
l
. B. B 2 107 N I
l
. C. B 4 107 l I
N
. D. B 2.10 7 N I l
.
Câu 6. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây bằng
A.số lẻ lần một nửa bước sóng. B.số nguyên lần một nửa bước sóng.
C.số lẻ lần một phần tư bước sóng. D.số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng . Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức
A. f v. B. f 2v
. C. f v. D. f v
.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S S1, 2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S S1, 2 lần lượt là d d1, .2 Để điểm M thuộc cực tiểu giao thoa thì
A. 2 1 1
d d k2
với k 0; 1; 2; B. 2 1 1 d d k2 2
với k 0; 1; 2;
C. 2 1 1
d d k2
với k 0; 1; 2; D. d d k2 1 với k 0; 1; 2;
Câu 9. Mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện trở trong r , mạch ngoài có điện trở R. Gọi U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là
A. UI . B. I r2 . C. I. D. I R2 .
Câu 10. Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là
A.li độ. B.động năng. C.vận tốc. D.cơ năng.
Câu 11. Chiếu một tia sáng đơn sắc với góc tới i từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 thì có góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là
A. 1
2
sin sin
n i
r n . B. 1
2
n i
r n . C. 2
1
sin sin
n i
r n . D. 2
1
cos cos
n i r n .
Câu 12. Đặt điện áp u U 2 cos( )( )t V vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch là i I 2 cos( t )(A). Hệ thức đúng là
A. I U
C
. B.
2
. C. I U C . D. i u C . .
Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi đòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. R2L2 . B. R2 ( )L 2 . C. R2 1 2
L
. D. RL.
Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số dao động của con lắc đơn là A. 1
2 m
. B. 2 g . C. 21 g
. D.
g l Câu 15. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, gia tốc luôn biến đổi
A.trễ pha 0,5 so với vận tốc B.ngược pha với vận tốc.
C.sớm pha 0,5 so với li độ. D.cùng tần số với vận tốc.
Câu 16. Khi tác dụng một ngoại lực cưỡng bức F F 0cos 2
f t1
(N) lên một vật có tần số góc riêng là 0, thì vật này sẽ luôn dao động cưỡng bức với tần số góc bằngA. f1. B. 2 f1. C. 0. D. 20.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k đang dao động điều hòa.
Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì giá trị của lực kéo về là
A. 1 2
F 2kx . B. F kx. C. 1 2
F 2mv . D. F ma.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x8cos(4 t)(cm) . Chất điểm này chuyển động trên một đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng
A. 32 cm. B. 4 cmt . C. 16 cm. D. 8 cm .
Câu 19. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u220 2 cos(100 t)(V) . Pha của điện áp này tại thời điểm t là
A. 220 2 V. B. cos(100 t) V. C. 100t rad. D. 0 rad.
Câu 20. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là: Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương,
A.cùng biên độ và cùng pha ban đầu.
B.cùng tần số và có hiệu số pha luôn thay đổi theo thời gian.
C.cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D.cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Một chất điểm dao động có phương trình x10cos(20t0,5 )(cm),( với t tính bằng s).
Động năng của chất điểm này biến thiên với tần số là
A. 20 Hz . B. 40 Hz . C. 20 Hz . D. 10Hz.
Câu 22. Dòng điện xoay chiều có cường độ i5cos(100 t / 7)( )A chạy trong một dây dẫn. Trong thời gian1 s, số lần cường độ dòng điện này có độ lớn bằng 3 A là
A.400 lần. B.50 lần. C.100 lần. D.200 lần.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, người ta đo được khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 12 cm và thời gian ngắn nhất giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này là
A. 0,4 m / s. B. 0,6 m / s. C. 2,4 m / s D. 1,2 m / s.
Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết điện trở thuần là 50, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H
. Để điện áp hai ở đầu đoạn mạch chậm pha
4
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 50. B.150. C. 125 D. 100.
Câu 25. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A.Tần số của âm B.Cường độ âm. C.Độ cao của âm D.Mức cường độ âm.
Câu 26. Tại một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn A và B có cùng khối lượng quả nặng và cùng chiều dài dây treo đang dao động điều hòa trong một điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường
E
có phương nằm ngang. Biết quả nặng của con lắc A không được tích điện và quả nặng của con lắc B được tích điện q 0 . Gọi chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn A và B lần lượt là T1 và T2, thì mối liên hệ đúng là
A. T T2 1. B.T T2 1. C. T T2 1. D. T T2 1. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động
điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Lấy 2 10. Độ cứng k của lò xo là
A. 123 N / m . B. 5 N / m . C. 100 N / m . D. 25 N / m .
Câu 28. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có phương trình dao động lần lượt là xM 3cos(10 0,25 )t (cm) và xN ANcos(10 0,25 )t (cm). Khi hai chất điểm cách xa nhau nhất thì tốc độ của chất điểm M là 15 cm / s . Biên độ
AN bằng
A. 3 cm . B. 2 3 cm . C. 3 cm . D. 3 3 cm.
Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí cố định trên mặt đất. Khi biên độ góc bằng 40 thì chu kỳ con lắc bằng 2,0 s. Nếu biên độ góc bằng 80 thì chu kỳ con lắc bằng
A. 4,0 s. B. 2,0 s. C. 1,0 s. D. 0,5 s.
Câu 30. Một sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như hình bên.
Ở thời điểm ngay sau đó phần tử sóng tại M sẽ A.đi lên. B.đi dọc theo chiều Ox . C.đi xuống. D.đứng yên.
Câu 31. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B có phương trình 4cos(2 t)(mm)
A B
u u . Biết bước sóng là 2 cm . Điểm M thuộc vùng giao thoa có 4 cm
MA MB thì sóng do hai nguồn truyền đến điểm M sẽ
A.ngược pha nhau. B.lệch pha nhau 45. C.cùng pha nhau. D.lệch pha nhau 90. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều 0cos 100 ( )
u U t3 V
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Kể từ lúc t0, thời điểm lần đầu tiên dòng điện trong mạch đồi chiều là
A. 1
300s. B. 1
600s. C. 1
150s. D. 1
200s.
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng 100 N / m đang dao động điều hòa với biên độ10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm động năng của vật bằng
A. 375 mJ . B. 250 mJ . C. 125 mJ . D. 375 J .
Câu 34. Một lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m đặt thẳng đứng, đầu dưới treo vật nặng có khối lượng 100 g, đầu trên nối với sợi dây nhẹ, không dãn có độ dài AB6 cm. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g10 m / s2 và 2 10. Ban đầu nâng vật m đề hai đầu A, B trùng nhau và lò xo có phương thẳng đứng sau đó buông nhẹ để vật chuyển động. Trong khoảng thời gian từ lúc dây bắt đầu bị căng đến lúc dây bắt đầu bị trùng lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật gần giá trị nào nhất sau đây?A. 91 cm / s . B.101 cm / s .
C. 81 cm / s . D. 71 cm / s .
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. Biết khoảng cách 17 cm
AB . Xét trên đoạn thẳng AB , nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M (tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1,0 cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
A.9 điểm. B.17 điểm. C.7 điểm. D.8 điểm.
Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm, tụ điện có điện dung 10 F4
, biến trở
R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2H mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL 100cos(100 t / 3)( )V . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
A. uC 50cos(100 t / 3)(V). B. uC 200cos(100t2 / 3) C. uC 50cos(100t2 / 3) (V). D. uC 200cos(100 t / 3)(V). Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM,MN và MB mắc nối
tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H
; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử;
điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX hoặc tụ điện có dung kháng ZCX), đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u U 0cos100t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. RX 150. B. RX 210. C. ZCX 400 D. ZLX 320.
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 12 cm . Quãng đường nhỏ nhất chất điểm đi được trong 2 s là 60 cm. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 12 cm / s . B.14 cm / s . C. 6 cm / s . D. 16 cm / s .
Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, chiều dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định, ta quan sát được 8 bụng sóng trên dây. Tại điểm M trên sợi dây cách trung điểm của AB một đoạn 7,5 cm thì sóng tới và sóng phản xạ tại đó
A.cùng pha. B.lệch pha nhau 0,5.
C.ngược pha. D.lệch pha nhau 0,75.
Câu 40. Một sóng ngang có phương trình là u4cos 2 ( 0,2 ) t x , trong đó u tính bằng mm,x tính bằng cm , t tính bằng s . Khi một phần tử sóng dao động và đi được quãng đường 16,8 cm thì sóng đã lan truyền đi được quãng đường bằng
A. 210,0 cm. B. 42,0 cm. C. 16,8 cm. D. 52,5 cm.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH 2021-2022
Câu 1. Một âm thoa dao động với tần số 100 Hz, sóng âm do nguồn này phát ra gọi là
A.tạp âm B.hạ âm C.siêu âm D.âm nghe được
Hướng dẫn
Âm thoa nhạc âm có tần số16Hz f 20000Hzâm nghe được.Chọn D
Câu 2. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 6cost (cm) và
2 8cos 0,5
x t (cm). Đây là hai dao động
A.có cùng biên độ B.có cùng tần số C.ngược pha D.cùng pha.
Hướng dẫn Chọn B
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1A1cos
t 1
và x2 A2cos
t 2
, Dao động tổng hợp có phương trình
cos
x A t . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 1 2 2 1
1 2 2 1
sin sin
tan cos cos
A A
A A
. B. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
os os
A A
tan A c A c
C. A A12A222A A1 2cos
2 1
. D. x x12x222x x1 2cos
2 1
. Hướng dẫn2
1 2
1 2
1
1 2
sin sin
tan cos cos
A A
A A
và A A12A22 2A A1 2cos
2 1
.Chọn BCâu 4. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không cách điện tích một khoảng r có độ lớn là
A. 9.109 2
| | E r
Q . B. E 9.10 | |92 Q r
. C. E 9.10 | |9 Q r
. D. | |9 2 9.10 , E Q
r . Hướng dẫn
Chọn B
Câu 5. Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài , gồm N vòng. Khi dòng điện có cường độ I đi vào ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức:
A. B 4 10 7 N I
l
. B. B 2 107 N I
l
. C. B 4 107 l I
N
. D. B 2.10 7 N I l
.
Hướng dẫn Chọn A
Câu 6. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây bằng
A.số lẻ lần một nửa bước sóng. B.số nguyên lần một nửa bước sóng.
C.số lẻ lần một phần tư bước sóng. D.số bán nguyên lần bước sóng.
Hướng dẫn Chọn C
Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng . Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức
A. f v. B. f 2v
. C. f v. D. f v
. Hướng dẫn
Chọn C
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S S1, 2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S S1, 2 lần lượt là d d1, .2 Để điểm M thuộc cực tiểu giao thoa thì
A. 2 1 1
d d k2 với k 0; 1; 2; B. 2 1 1
d d k 2 2 với k 0; 1; 2;
C. 2 1 1
d d k2 với k 0; 1; 2; D. d d k2 1 với k 0; 1; 2;
Hướng dẫn Chọn A
Câu 9. Mạch kín gồm nguồn có suất điện động , điện trở trong r , mạch ngoài có điện trở R. Gọi U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi cường độ dòng điện trong mạch là I thì công suất do nguồn cung cấp là
A. UI . B. I r2 . C. I. D. I R2 .
Hướng dẫn Chọn C
Câu 10. Khi vật đang dao động tắt dần, đại lượng luôn giảm dần theo thời gian là
A.li độ. B.động năng. C.vận tốc. D.cơ năng.
Hướng dẫn Chọn D
Câu 11. Chiếu một tia sáng đơn sắc với góc tới i từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 thì có góc khúc xạ r. Hệ thức đúng là
A. 1
2
sin sin i n
r n . B. 1
2
i n
r n . C. 2
1
sin sin i n
r n . D. 2
1
cos cos i n r n . Hướng dẫn
Chọn C
Câu 12. Đặt điện áp u U 2 cos( )( )t V vào hai bản của một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch là i I 2 cos( t )(A). Hệ thức đúng là
A. I U
C
. B.
2
. C. I U C . D. i u C . . Hướng dẫn
2
và
C
I U U C
Z
.Chọn C
Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi đòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. R2L2 . B. R2 ( )L 2 . C. R2 1 2 L
. D. RL. Hướng dẫn
22 2 2
Z R Z L R L .Chọn B
Câu 14. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số dao động của con lắc đơn là
A. 1 2
m
. B. 2 g . C. 21 g
. D.
g l Hướng dẫn
Chọn C
Câu 15. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, gia tốc luôn biến đổi
A.trễ pha 0,5 so với vận tốc B.ngược pha với vận tốc.
C.sớm pha 0,5 so với li độ. D.cùng tần số với vận tốc.
Hướng dẫn
2
cos cos cos
x A t v A t 2 a A t Gia tốc ngược pha so với li độ và sớm pha 0,5 so với vận tốc.Chọn D
Câu 16. Khi tác dụng một ngoại lực cưỡng bức F F 0cos 2
f t1
(N) lên một vật có tần số góc riêng là 0, thì vật này sẽ luôn dao động cưỡng bức với tần số góc bằngA. f1. B. 2 f1. C. 0. D. 20.
Hướng dẫn
Tần số góc dao động cưỡng bằng tần số góc của ngoại lực cưỡng bức.Chọn B
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cúng k đang dao động điều hòa.
Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì giá trị của lực kéo về là
A. 1 2
F 2kx . B. F kx. C. 1 2
F 2mv . D. F ma. Hướng dẫn
F kx ma.Chọn B
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x8cos(4 t)(cm) . Chất điểm này chuyển động trên một đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng
A. 32 cm. B. 4 cmt . C. 16 cm. D. 8 cm .
Hướng dẫn 2 2.8 16
L A (cm).Chọn C
Câu 19. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u220 2 cos(100 t)(V) . Pha của điện áp này tại thời điểm t là
A. 220 2 V. B. cos(100 t) V. C. 100t rad. D. 0 rad.
Hướng dẫn
0cos 100
U U t t t. Chọn C
Câu 20. Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là: Hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương,
A.cùng biên độ và cùng pha ban đầu.
B.cùng tần số và có hiệu số pha luôn thay đổi theo thời gian.
C.cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D.cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn Chọn D
Câu 21. Một chất điểm dao động có phương trình x10cos(20t0,5 )(cm),( với t tính bằng s).
Động năng của chất điểm này biến thiên với tần số là
A. 20 Hz . B. 40 Hz . C. 20 Hz . D. 10Hz.
Hướng dẫn ' 2 2. 2.20 20
2 2
f f
(Hz).Chọn C
Câu 22. Dòng điện xoay chiều có cường độ i5cos(100 t / 7)( )A chạy trong một dây dẫn. Trong thời gian1 s, số lần cường độ dòng điện này có độ lớn bằng 3 A là
A.400 lần. B.50 lần. C.100 lần. D.200 lần.
Hướng dẫn 100
t 200 lần.Chọn D
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, người ta đo được khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 12 cm và thời gian ngắn nhất giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này là
A. 0,4 m / s. B. 0,6 m / s. C. 2,4 m / s D. 1,2 m / s. Hướng dẫn
3 1 .
2 12 12cm
5 1
0,2 0,12
T T s
12 120 / 1,2 /
v 0,1 cm s m s
T
.Chọn D
Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz.
Biết điện trở thuần là 50, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H . Để điện áp hai ở đầu đoạn mạch chậm pha
4
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 50. B.150. C. 125 D. 100.
Hướng dẫn 2 f 2 .50 100
(rad/s) 1
100 . 100 ZL L
tan tan 100 150
4 50
L C C
C
Z Z Z Z
R
,Chọn B Câu 25. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A.Tần số của âm B.Cường độ âm. C.Độ cao của âm D.Mức cường độ âm.
Hướng dẫn
Đặc trưng vật lý gồm tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm Đặc trưng sinh lý gồm độ cao, độ to, âm sắc.Chọn C
Câu 26. Tại một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn A và B có cùng khối lượng quả nặng và cùng chiều dài dây treo đang dao động điều hòa trong một điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường
E
có phương nằm ngang. Biết quả nặng của con lắc A không được tích điện và quả nặng của con lắc B được tích điện q 0 . Gọi chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn A và B lần lượt là T1 và T2, thì mối liên hệ đúng là
A. T T2 1. B.T T2 1. C. T T2 1. D. T T2 1. Hướng dẫn
2 2 2
2 2 1 2 1
1
T l
g g a g g g T T
g g
. Chọn C
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Lấy 2 10. Độ cứng k của lò xo là
A. 123 N / m . B. 5 N / m . C. 100 N / m . D. 25 N / m .
Hướng dẫn
0,2 0,4 2 5
2
T s T s
T
(rad/s)
22 0,1. 5 25
k m (N/m).Chọn D
Câu 28. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O, có phương trình dao động lần lượt là xM 3cos(10 0,25 )t (cm) và xN ANcos(10 0,25 )t (cm). Khi hai chất điểm cách xa nhau nhất thì tốc độ của chất điểm M là 15 cm / s . Biên độ
AN bằng
A. 3 cm . B. 2 3 cm . C. 3 cm . D. 3 3 cm.
Hướng dẫn
max ' 0 M N
x v x v v
Vuông pha 12 12 12 3
3 1,5 N
N
A A
cm.Chọn A
Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí cố định trên mặt đất. Khi biên độ góc bằng 40 thì chu kỳ con lắc bằng 2,0 s. Nếu biên độ góc bằng 80 thì chu kỳ con lắc bằng
A. 4,0 s. B. 2,0 s. C. 1,0 s. D. 0,5 s.
Hướng dẫn 2 l
T g không đổi.Chọn B
Câu 30. Một sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như hình bên.
Ở thời điểm ngay sau đó phần tử sóng tại M sẽ A.đi lên. B.đi dọc theo chiều Ox . C.đi xuống. D.đứng yên.
Hướng dẫn Chọn A
Câu 31. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B có phương trình 4cos(2 t)(mm)
A B
u u . Biết bước sóng là 2 cm . Điểm M thuộc vùng giao thoa có 4 cm
MA MB thì sóng do hai nguồn truyền đến điểm M sẽ
A.ngược pha nhau. B.lệch pha nhau 45. C.cùng pha nhau. D.lệch pha nhau 90. Hướng dẫn
4 22 MA MB
cùng pha.Chọn C
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều 0cos 100 ( )
u U t3 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Kể từ lúc t0, thời điểm lần đầu tiên dòng điện trong mạch đồi chiều là
A. 1
300s. B. 1
600s. C. 1
150s. D. 1
200s. Hướng dẫn
2 3 2 6
i u
Dòng điện đổi chiều tại 0 6 2 1
100 150
i t s
.Chọn C
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng 100 N / m đang dao động điều hòa với biên độ10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm động năng của vật bằng
A. 375 mJ . B. 250 mJ . C. 125 mJ . D. 375 J .
Hướng dẫn
2 2
2 2
1 1 .100. 0,1 0,05 0,375 375
2 2
Wd k A x J mJ.Chọn A
Câu 34. Một lò xo nhẹ có độ cứng 25 N / m đặt thẳng đứng, đầu dưới treo vật nặng có khối lượng 100 g, đầu trên nối với sợi dây nhẹ, không dãn có độ dài AB6 cm. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g10 m / s2 và 2 10. Ban đầu nâng vật m đề hai đầu A, B trùng nhau và lò xo có phương thẳng đứng sau đó buông nhẹ để vật chuyển động. Trong khoảng thời gian từ lúc dây bắt đầu bị căng đến lúc dây bắt đầu bị trùng lần đầu tiên thì tốc độ trung bình của vật gần giá trị nào nhất sau đây?A. 91 cm / s . B.101 cm / s .
C. 81 cm / s . D. 71 cm / s .
Hướng dẫn
GĐ1: Rơi tự do đến khi dây căng v 2 .g AB 2.1000.6 20 30 (cm/s) GĐ2: Từ vị trí lò xo không biến dạng vật dao động điều hòa đi xuống
25 5 10 5 0,1
k
m (rad/s) và 0 0,1.10 0,04 4
25
l mg m cm
k
2 2
2 2
0 4 20 30 8
5 10 A l v
(cm)
GĐ3: Vật quay lại vị trí lò xo không biến dạng và dây chùng lần đầu
0
2 2 4 8
4 / 3 90 5
tb
l A v s
t
(cm/s).Chọn A
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha. Biết khoảng cách 17 cm
AB . Xét trên đoạn thẳng AB , nếu khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm M (tại đó mặt nước dao động cực đại) đến điểm N (tại đó mặt nước không dao động) là 1,0 cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
A.9 điểm. B.17 điểm. C.7 điểm. D.8 điểm.
Hướng dẫn
1 4
4 cm cm
17 17 4,25 4,25
4 4
AB k AB k k
có 9 giá trị k nguyên.Chọn A Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm, tụ điện có điện dung 10 F4
, biến trở
R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2H
mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL 100cos(100 t / 3)( )V . Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
A. uC 50cos(100 t / 3)(V). B. uC 200cos(100t2 / 3) C. uC 50cos(100t2 / 3) (V). D. uC 200cos(100 t / 3)(V).
Hướng dẫn
4
1 1 100
100 .10 ZC
C
và ZL L 100 . 2 200
0 0. 0 . 100.100 50
L 200
C C C
L
U I Z U Z
Z (V)
2
3 3
uC uL
.Chọn C
Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM,MN và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1 H
; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử;
điện trở thuần RX , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX hoặc tụ điện có dung kháng ZCX), đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u U 0cos100t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. RX 150. B. RX 210. C. ZCX 400 D. ZLX 320. Hướng dẫn
uAN sớm pha 2
so với uMB hộp X chứa điện trở thuần
0 0
2 2
MB 1
MB
AN AN
U
Z ô
Z U ô
và ZL L 100 . 1 100
tan 2 200
MB 100
L AN
Z
R R R
Z Z
.Chọn B
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 12 cm . Quãng đường nhỏ nhất chất điểm đi được trong 2 s là 60 cm. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là
A. 12 cm / s . B.14 cm / s . C. 6 cm / s . D. 16 cm / s . Hướng dẫn
min 5 4
s A A A đi xung quanh biên với góc quét 2 2 3
2 23 4
2 3
t
(rad/s)
max 4 .12 16
v A 3 (cm/s).Chọn D
Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, chiều dài 60 cm đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định, ta quan sát được 8 bụng sóng trên dây. Tại điểm M trên sợi dây cách trung điểm của AB một đoạn 7,5 cm thì sóng tới và sóng phản xạ tại đó
A.cùng pha. B.lệch pha nhau 0,5.
C.ngược pha. D.lệch pha nhau 0,75.
Hướng dẫn
60 8 15
2 2
l k cm
Số bụng chẵntrung điểm AB là nút M cách nút là 7,5
cm 2 M là nútsóng tới và sóng phản xạ tại M ngược pha.Chọn C Câu 40. Một sóng ngang có phương trình là u4cos 2 ( 0,2 ) t x , trong đó u tính bằng mm,x tính
bằng cm , t tính bằng s . Khi một phần tử sóng dao động và đi được quãng đường 16,8 cm thì sóng đã lan truyền đi được quãng đường bằng
A. 210,0 cm. B. 42,0 cm. C. 16,8 cm. D. 52,5 cm. Hướng dẫn
4cos 2 2 5
5
u t x cm
168 42 10,5 10,5 10,5.5 52,5
s mm A t T s cm.Chọn D BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.C 8.A 9.C 10.D
11.C 12.C 13.B 14.C 15.D 16.B 17.B 18.C 19.C 20.D
21.C 22.D 23.D 24.B 25.C 26.C 27.D 28.A 29.B 30.A
31.C 32.C 33.A 34.A 35.A 36.C 37.B 38.D 39.C 40.D
CÁC CÂU TƯƠNG TỰ
Câu 34B:Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 2,5 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Xác định thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.
A. 3s B. 5s C. 6s D. 5
6 s Câu 34B:
Hướng dẫn giải:
Giả sử mbắt đầu rờikhỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl, Tại vị trí này ta có mg kΔ ma Δ m(g a) (cm)
k
5
Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 2,5+5=7,5(cm) Mặt khác quãng đường S a.t t S . , (s)
2 2a 27 5 3
2 500 10
Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 50 3 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
Δ m.g Δ (cm)
k
0 0 10 => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là x = - 5(cm). Tần số góc dao động : k rad / s
m
ω 100 10
Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là:1 A x v ( ) cm
ω
2 2 2 2
2
5 50 3 10
10 =>đáp án C.
Lưu ý : Biên độ : A Δ 0 10(cm).chu kì: 2 2 . 10 5
T s
Thời gian ngắn nhất từ khi m rời giá đỡ D cho đến khi vật m trở lại vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.
12 2 4 6 .
T T T
t s
Câu 37B.Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM,MN và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ
có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H ;
đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử; điện trở thuần RX, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX hoặc tụ
điện có dung kháng ZCX), đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u U 0cos100t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X và dung kháng ZC bằng với với giá trị nào sau đây?
A. RX 100;ZC 200. B. RX 200;ZC 400. C. ZCX 400;ZC 300 D. ZLX 300;ZC 500.
Hướng dẫn uAN sớm pha
2
so với uMB hộp X chứa điện trở thuần
0 0
2 2
MB 1
MB
AN AN
U
Z ô
Z U ô
và ZL L 100 . 1 100
tan 2 200
MB 100
L AN
R Z R R
Z Z
.
Ta có: cot g ZRC ZC 2R 400 cot g tan 2
A L C
M N
X B
Hay: tan2 1 12 tan 2 cos 1 sin
cos 5
( Với α+β =π/2 ).
MB R
Z R 5 200 5
sin
; ZC Z2MBR2 400. Hay: cos2 1 sin2 1 1 4 cos 2 ;cot g 2
5 5 5
.
C C
1 R
tan Z 2R 400
2 Z Chọn B