Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1/ (2,0 điểm).Cho hàm số y = x3 –6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sư biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6
Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình: sin 3cos 2 0 2 4
sin
2
x x x
Câu 3/ Giải hệ phương trình:
0 2 1 6 1 3 2
2
0 3 2 3 2
3 2 3 2
x x x
y x y
y y
x
Câu 4/ ( 1 điểm) Tính:A
2 x x
x
dx0
sin2
1 ln cos sin
Câu 5/ ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB, V1 là thể tích tứ diện SAMC, V2 là thể tích tứ diện ACD. Tính tỷ số
2 1
V V
b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD Câu 6/ Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3xy1
Tìm giá trị nhỏ nhất của
x xy A 1 1
II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0
Câu 8.a (1,0 điểm). Cho B
5;2;2
, C
3;2;6
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh ACâu 9 .a . (1,0 điểm )
Giải phương trình: 8log4 x2 93 2log4
x3
2 10log2
x3
2B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)( M có hoành độ và tung độ đều dương) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm
Câu 8.b (1,0 điểm ). Cho M(0; 0; 1) A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A,B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
2 2 .
Câu 9.b . (1,0 điểm ). Giaỉ bất phương trình:
x x
64x 63
6 log
log
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 2
Câu 1a : Cho hàm số y = x3 –6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho Tập xác định: D = R y/ = 3x2 –12x + 9 y/ = 0 x = 1 x = 3
6 9 2
lim x3 x2 x
x và lim
x3 6x2 9x2
x
Bảng biến thiên và kết luận Đồ thị
Câu 1.b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6 .Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2), AB2 5
Phương trình AB: 2x + y – 4 = 0. Gọi M
m ; m36m2 9m2
C
5
6 11 6
5
4 2 9 6 2
;
2 3 2
3
mm m m m m m
AB M d
Diện tích tam giác MAB: .
;
6 11 62
1 3 2
ABd M AB m m m S
6 6 11 6
6 6 11 6 6
2 3
2 3
m m
m
m m
S m
4 0 m m
*m = 0 M(0; –2) phương trình: y = 9x –2 * m = 4 M(4 ; 2) phương trình: y = –3x +14 Câu 2: Giải phương trình sin 3cos 2 0
2 4 sin
2
x x x
0 2 cos 3 4 sin
2 sin
2
x x x sin2xcos2xsinx3cosx20
2sinxcosxsinx2cos2x3cosx10sinx
2cosx1
cosx1
2cosx1
0
2cosx1
sinxcosx1
0 1cosx 2,sin 1
4 2
x
Nghiệm phương trình: 3 k2
x , xk2 , 2 k2 x
Câu 3:Giải hệ phương trình:
2 0 2 1 6 1 3 2
2
1 0 3 2 3 2
3 2 3 2
x x x
y x y
y y
x
(2) 2
x1
3 3y
x1
2 4y0 1 4 0 1 32
2 3
y x y
x do y = 0 không là nghiệm
12 y
x . Hệ trở thành:
1 2
0 3 2 3
2 2 y x
y y
x
1 2
2 3 4 6 4 2
y x
y y
y
14
x 9 , 5
y18, 3
y2 nghiệm của hệ:
18
; 5 9 14
Câu 4: Tính:A
2 x x
x
dx0
sin2
1 ln cos sin
. Tính:A
2 x
x
dx0
sin2
1 ln 2 2 sin 1
Đặt uln
1sin2x
và dvsin2xdx. Suy ra: dxx du x2
sin 1
2 sin
và v1sin2x
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
H M
D
B C
A S
20 2 0 2
2 ln1 sin sin2
sin 2 1
1
xdx x
x
A 1
1 sin2
ln 1 sin2
02 sin2
022 x x x
ln 4 1 2
Câu 5a :Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt đáy và SA = 2a a/ Gọi M là trung điểm SB, V1 là thể tích tứ diện SAMC, V2 là thể tích tứ diện MACD. Tính tỷ số
2 1
V V . Ta
có: 2
1
.
.
ABC S
AMC S
V
V . Gọi H là trung điểm SA . SA (ABCD) nên MH (ABCD) và MH SA 2
1
.VM.ACD VM.ABC VS.ABC 2
1
vậy: 1
2 1 V V
Câu 5b :Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD. Gọi E là điểm đối xứng của B qua A.Ta có AEDC là hình bình hành và góc EAC bằng 1350, CD = a và ACa 2. AC // ED nên AC //
(SDE) SD nên d(AC,SD) = d(AC,(SDE)) = d(A,(SDE)). Kẻ AH
ED ( H ED) ED(SAH) (SED)(SAH). Kẻ AK SH AK (SDE) vậy AK = d(AC,SD) . Trong tam giác SAH có
2 2 2 2 2
2 4
3 2
1 4
1 1
1 1
a a a AH
SA
AK Vậy:AK = d(AC,SD) =
3 2a
Câu 6: Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3x + y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
x xy
A 1 1
Giải. 13xy xxxy44 x3y hay
4
4 xy 1
x xy
A 1 1 ≥ 1 2 8
2
4 3
y xy x
x A = 8
1 4 1
2 1
x xy y x
2
1
y
x . Giá trị lớn nhất của A là 8 khi
2
1
y x
Câu 7a :Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0. Tâm I thuộc d nên I(a ; –2a). Theo giả thiết ta có AI = d(I ; d) hay
H K
E
C
D A S
Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
25 14 8 2 3
2
2 2 2
a a
a
a 5 5a2 12a8 11a14 a = 1
Ta được I(1; –2) bán kính R = 5 .Phương trình đường tròn cần tìm: (x –1)2 + (y +2)2 = 25
Câu 8a : Cho B
5;2;2
, C
3;2;6
và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực cạnh BC, (Q) qua trung điểm của BC và có vectơ pháp tuyến là BC. Phương trình (Q): x –2z + 4 = 0.Gọi A(a ; b; c) (P) và A(a ; b; c) (Q) nên:
0 4 2
0 5 2
c a
c b
a
4 2
5 13
c a
c b
.Khi đó:A
2c4;135c;c
.AB
92c;5c15;2c
và AC
72c;5c15;6c
Tam giác ABC vuông tại A nên: AB.AC0
92c
72c
5c15
2 2c
6c
0 0200 170
30c2 c
3 4 5
c
c có hai điểm A1
1;7;4
và
3
;13 3
; 20 3 11 A2
Câu 9a :Giải phương trình: 8log4 x2 93 2log4
x3
2 10log2
x3
2Điều kiện:
0 3
0 3 log
0 9
2 2 4
2
x x x
0 3
1 3
3 3
2
x x
x x
3
2 4
3 3
x
x x
x x
x4x3
Phương trình đã cho trở thành:log2
x3
2 3 log2
x3
2 100 log2
x3
2 2, log2
x3
2 5
vn log2
x3
2 4
x3
2 16
4 3
4 3 x
x
7 1 x
l
x Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = –7
Câu 7b :Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)(M có hoành độ ,tung độ đều dương). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm. (C) có tâm I(–6 ; 6) và bán kính R5 2
Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) ( ab ≠ 0) là giao điểm của tiếp tuyến cần tìm với hai trục tọa độ,suy ra
;2 2
b M a , phương trình AB: 1bxayab0
*b y a
x .
6
;2 2 6
b
IM a và AB
a;b
Theo giả thiết ta có : IM AB và M(C) hay
50 2 6
2 6
2 0 12 2
12
2
2 b
a
b b a a
2 50 12 2
12
0 12 12
2 2
2 2
b a
b a a
b
200 12
12
0 12
2
2 b
a
b a a
b a
b
2 200 12
12
1 0 12
2
2 b
a
a b b
a .
1 12
a b
l a b
Với ba12 thay vào (2) được:
a12
2 a2 200 a = 2 a = –14 ( loại)Gia sư Thành Được www.daythem.com.vn
Câu 8b :Cho M(0; 0; 1), A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, B và khoảng cách từ M đến (P) bằng
2 2 .
Phương trình mặt phẳng qua A có dạng: a(x –1) + by + c(z –1) = 0 (a2 + b2 + c2 > 0): hay ax + by +cz –a –c = 0
Qua B nên: 2a –b –a –c = 0 hay a = b + c. Khi đó (P): (b+c)x + by +cz –b –2c = 0
2
; P 2 M
d nên:
21
2
2 2
c b c b
c b
Hay: 2b24bc2c2 2b22bc2c2 0 b = 0 c = 0 Với c = 0 a = b. Chọn b = 1 c = a. (P): x + y –1 = 0 Với b = 0 a = c. Chọn c = 1 c = a. (P): x + z –2 = 0 Câu 9b :Giaỉ bất phương trình:
x x
64x6 3
6 log
log Đặt: t6 x,
t 0
suy ra: x = t 6 Bất phương trình trở thành:
64 62
6 log
log t t t
t t
2t 26 log
log
Đặt: log2t ut 2u. Bật phương trình trở thành: 4u 2u 6u 1 3 1 3
2
u u
Gọi: f
u u u
3 1 3
2 là hàm luôn nghịch biến nên: f
u f
1 1 u1 log2t1 t 2 6 x 2 0 ≤ x ≤ 64