ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho các hàm số y f x
và y g x
liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là sai?A.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d .B.
kf x x k f x x
d
d với k là hằng số khác 0. C.
f x x
d f x
C.D.
f x g x x
. d
f x x g x x
d .
d .Câu 2: Cho
f x x F x
d
C. Khi đó
f
3 2 d x x
bằngA.
f
3 2 d x x F
3 2 x
C. B.
f
3 2 d x x
2F
3 2 x
C.C.
3 2 d
1
3 2
f x x 2F x C
. D.
f
3 2 d x x
12F x
C.Câu 3: Cho 2
1
d 1
I
f x x. Khi đó 2
1
2019 2020 d
J
f x x bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 4: Tính tích phân
4
0
sin 2020 d
x x.
A.
1
2020. B.
1
2020
. C.
1
1010
. D.
1 1010.
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x0, xπ, đồ thị hàm số ycosx và trục Ox là
A.
π
0
cos d S
x x. B.
π 2 0
cos d S
x x. C.
π
0
cos d S
x x. D.
π
0
cos d S
x x. Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường:y 2019x2020, trục Ox,x0;x1. Thể tích
V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
0
2019 2020 V
x dxB.
1
0
2019 2020 V
x dxC.
1
0
2019 2020 V
x dxD.
1
0
2019 2020 V
x dx Câu 7: Cho hai số phức z1 1 2 ;i z2 3 i. Môđun của số phức w z1 z2 làA. 15. B. 17. C. 41. D. 3.
Câu 8: Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x 3 x 1, y0, x0, x2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2
3
0
1 d V
x x x. B. 2
3
20
1 d V
x x x.
C. 2
3
20
1 d V
x x x. D. 2
3 2
0
1 d V
x x x. Câu 9: Biết z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình z24z 6 0. Tính T z1 z2
A. 6 . B. 6 . C. 12. D. 2 6 .
Câu 10: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Tính T z12020 z22020 A. T 0. B. T 22019. C. T 1. D. T 21011. Câu 11: Điểm biểu diễn của số phức z 2 2020.itrên mặt phẳng tọa độ là
A. M(2;2020). B. N(1;1010). C. P(2; 2020) . D. Q(2020;2).
Câu 12: Cho hai số thực x y, thỏa phương trình x 4
1 2y i
3 2
i
3yi x . Tính giá trị biểu thức Px2 xy y 3A. P 12. B. P 61. C. P60. D. P 61.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB với (1;0; 4); (3; 4; 4)
A B là
A. M(2;2;0). B. M(4; 4;0). C. M(2; 2;0) . D. O(0;0;0).
Câu 14: Phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm M
1;2;0
và có vectơ pháp tuyến n
4;0; 5
làA. 4x5z 4 0. B. 4x5z 4 0. C. 4x5y 4 0. D. 4x5y 4 0.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :3x 2 1y z 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n1
6;3; 2
. B. n2
2;3;6
. C. 3
1; ;1 1 n 2 3
. D. n4
3; 2;1
.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A
3; 1; 2
và vuông góc với mặt phẳng
P x y: 3z 5 0 có phương trình là:A.
1 1 3
3 1 2
x y z
. B.
3 1 2
1 1 3
x y z
. C.
3 1 2
1 1 3
x y z
.D.
1 1 3
3 1 2
x y z
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
3 2 1
: 3 1 2
x y z
d
?
A. u1
3;2; 1
. B. u2
3;1; 2
. C. u3
3;1; 2
. D. u4
3; 1; 2
. Câu 18: Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu ( )S : x2 y2 z2 4x2y6z 2 0 là
A. A( 4;2;6) . B. C(4; 2; 6) . C. B( 2;1;3) . D. D(2; 1; 3) .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P :2x y 5z 4 0 và điểm A
2; 1;3
. Tínhkhoảng cách d từ A đến mặt phẳng
P .A.
24 d 30
. B.
23 d 11
. C.
20 d 30
. D.
24 d 14
.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M
1; 2;3
đến mặt phẳng
P : 2x2y z 5 0 bằngA.
4
3 . B.
4
9 . C.
4
3
. D.
2 3.
Câu 21: Cho hai đường thẳng
1
1
: 2
1 2
x t
d y t
z t
và
2
2
: 2
1 2
x t
d y t
z t
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1, 2
d d là:
A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Chéo nhau.
Câu 22: Cho đường thẳng
1
: 2
1 2
x t
d y t
z t
và mặt phẳng ( ) : 2P x3y z 1 0. Vị trí tương đối của đường thẳng dvà mặt phẳng
P là:A. Cắt nhau. B. d nằm trong ( )P .
C. Song song. D. d cắt và vuông góc với ( )P .
Câu 23: Gọi F x
là một nguyên hàm của hàm số
2xx 6f x e
e
, biết F
0 7. Tính tổng các nghiệm của phương trình F x
5.A. ln 5. B. ln 6. C. 5. D. 0.
Câu 24: Xét họ nguyên hàm . Bằng cách đặt , họ nguyên hàm
được biến đổi thành họ nguyên hàm nào sau đây.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
x2 x4x25 và f
2 2. Giá trị f
1 bằngA. ln10 2 . B.
1ln10 2
2
. C. ln10 2 . D.
1ln10 2
2
.
Câu 26: Cho hai hàm số F x
x2ax b e
x và f x
x22x1
ex. Tìm a và b để F x
làmột nguyên hàm của hàm số f x
.A. a 4,b 3. B. a 4,b3. C. a4,b 3. D. a4,b3.
Câu 27: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn
1 2
0
5 ln 5d 5 5
a
x x a
?A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ylnx, trục hoành và đường thẳng x e . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V
e1
. B. V
e2
. C. V e. D. V
e1
.Câu 29: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10
ms thì tăng tốc với gia tốc2 2
( ) 3 2 m
a t t t s
. Tính quãng đường S m
mà vật đi được trong khoảng thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.A. S5496. B. S 5880. C. S 5760. D. S5940
Câu 30: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có phương trình x2+y2=3. Tính mô đun của số phức w= -
(
1 2i z)
.2
1
cos 3sin .cos 1
A dx
x x x
ttanxA
2
1 A 3 1dt
t t
A
t2 31t 2dt2
1 3 2
A dt
t t
A
t2 31t 2dtA. w 3. B. w 3
. C. w 3 3. D. w 1
. Câu 31: Tìm môđun của số phức z biết z 4
1 i
z
4 3 iz
.A. z 1 . B.
1 z 2
. C. z 2. D. z 4.
Câu 32: Gọi z z1; 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2+2z+ =5 0. Biết số phức z1 có phần ảo âm. Số phức liên hợp của số phức
2 1
5z
= z là
A. 3 4i. B. 3 4i. C. 4 3i. D. 4 3i.
Câu 33: Tập hợp các điểm M x y( ; ) trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn cho số phức z thỏa mãn1 1 3
z z i là
A. Đường tròn có phương trình (x1)2y2 10. B. Đường thẳng có phương trình 2x3y 4 0. C. Đường tròn có phương trình (x1)2(y3)2 2. D. Đường thẳng có phương trình 4x6y 9 0.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm A
(
2;1;3 ,) (
B 1; 2;2 ,-)
C x y(
; ;5)
thẳng hàng.Khi đó x y bằng
A. x+ =y 11. B. x+ =y 12. C. x+ =y 9. D. x+ =y 3.
Câu 35: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A
2;4;1
và B
4;5;2
. Điểm C thỏa mãnOC BA
có tọa độ là
A.
6; 1; 1
. B.
2; 9; 3
. C.
6; 1;1
. D.
2; 9;3
.Câu 36: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng
P đi qua các điểm A
2; 0; 0
,
0; 3; 0
B , C
0; 0; 3
. Mặt phẳng
P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?A. x y z 1 0. B. x2y z 3 0. C. 2x2y z 1 0. D. 3x2y2z 6 0.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1 2 3
: 1 1 1
x y z
d
và
2
3 1 5
: 1 2 3
x y z
d
. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2 là
A. 5x4y z 16 0 . B. 5x4y z 16 0 . C. 5x4y z 16 0 . D. 5x4y z 16 0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
1;1; 2
, B
3;2; 3
. Mặt cầu
S cótâm I thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A B, có phương trình là
A. x2 y2z28x 2 0. B. x2y2z28x 2 0. C. x2 y2 z24x 2 0. D. x2y2 z28x 2 0.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S :
x2
2 y1
2 z 2
2 4và mặt phẳng
Q x: 2y2z 6 0 và. Phương trình mặt phẳng
P song song với mặt phẳng
Q và tiếp xúc với mặt cầu
S làA. x2y2z 6 0. B. x2y 2z 6 0. C. x2y2z 6 0. D.
2 2 6 0
2 2 6 0
x y z
x y z
.
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A
1;2;1
, B
4;5; 2
và mặt phẳng
P : 3x4y5z 6 0. Đường thẳng AB cắt
P tại điểm M . Tính tỷ số MB MA.A. 2. B.
1
4. C. 4. D. 3.
Câu 41: Cho hàm số f x
có đạo hàm trên thỏa mãn điều kiện f x
f x
x 1, x và
0 0f . Giá trị của biểu thức f
ln 3 bằngA. 4 ln 3 . B. 3 ln 3 . C. 3 ln 3 . D. 4 ln 3 .
Câu 42: Biết rằng F x
là một nguyên hàm trên của hàm số
20192 1
2020xf x x
thỏa mãn F
1 0. Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x
.A.
1 m 2
. B.
2019 2020
1 2 m 2
. C.
2019 2020
1 2 m 2
. D.
1 m 2
.
Câu 43: Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa mãn3
0
tan . 1 d
x f cos x a x
và
2 2
ln d ln
e
e
f x
x x x b
.Tính tích phân
2
1 2
f x d . x x
A. a b . B. a 2b. C. a 2b. D. a2b.
Câu 44: Cho hàm số f x
liên tục trên 1;2 2
và thỏa mãn f x
2f 1 3 .xx
Tính tích phân
2
1 2
f x d .
I x
xA.
1. I 2
B.
3. I 2
C.
5. I 2
D.
7. I 2
Câu 45: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa hình vuông cạnh 20cmbằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau đều có hình dạng một nửa elip như hình vẽ. Biết một nửa trục lớn là
6
AB cm, trục bé CD8cm. Diện tích bề mặt của hoa văn đó bằng
A. 400 48
cm2 . B. 400 96
cm2 .C. 400 24
cm2 . D. 400 36
cm2 .Câu 46: Biết
2
0
d cos ,
x
f t tx x x
. Tính f
20202
.A. 4040 . B. 2020 . C. 2020 . D.
1 4040.
Câu 47: Cho parabol
P y: x2 2x có đỉnh S. Gọi A là giao điểm khác O của
P và trục hoành.Điểm M di động trên cung SA, tiếp tuyến của
P tại M cắt Ox, Oy lần lượt tại , E F. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác cong MAE và MOF.A. 27. B.
27
28 . C.
28
27 . D. 28.
Câu 48: Biết
2
0
d cos ,
x
f t tx x x
. Tính f
20202
.A. 4040 . B. 2020 . C. 2020 . D.
1 4040.
Câu 49: Cho parabol
P y: x2 2x có đỉnh S. Gọi A là giao điểm khác O của
P và trục hoành.Điểm M di động trên cung SA, tiếp tuyến của
P tại M cắt Ox, Oy lần lượt tại , E F. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng diện tích hai tam giác cong MAE và MOF.A. 27. B.
27
28 . C.
28
27 . D. 28.
Câu 50: Cho hàm số f x
có đồ thị
C , có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:Gọi A là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C và trục hoành. Gọi B là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C :y f x
và trục hoành. Gọi C là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C :y f x
1
, trục hoành, trục tung và nằm trong góc phần tư thứ nhất. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
C :y f x
1
và trục hoành. Biết A10,14
B , C9, D8. Tính
2
2
sin 2xf sinx xd
.
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho các hàm số y f x
và y g x
liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây là sai?A.
f x
g x
dx
f x x
d
g x x
d .B.
kf x x k f x x
d
d với k là hằng số khác 0. C.
f x x
d f x
C.D.
f x g x x
. d
f x x g x x
d .
d .Lời giải Chọn D
Câu 2: Cho
f x x F x
d
C. Khi đó
f
3 2 d x x
bằngA.
f
3 2 d x x F
3 2 x
C. B.
f
3 2 d x x
2F
3 2 x
C.C.
3 2 d
1
3 2
f x x 2F x C
. D.
f
3 2 d x x
12F x
C.Lời giải Chọn C
Ta có f x x F x
d
C f ax b x
d 1F ax b
C a
, (Với a0 ).Nên
3 2 d
1
3 2
f x x 2F x C
.Câu 3: Cho 2
1
d 1
I
f x x. Khi đó 2
1
2019 2020 d
J
f x x bằngA. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn B
Ta có 2
2
2 121 1 1
2019 2020 d 2019 d 2020 d 2019.1 2020 1.
J
f x x
f x x
x x Câu 4: Tính tích phân
4
0
sin 2020 d
x x.
A.
1
2020. B.
1
2020
. C.
1
1010
. D.
1 1010. Lời giải
Chọn D Ta có :
4
04 0
1 1 1 1
sin 2020 d cos 2020 cos505 cos 0 1 1
2020 2020 2020 1010
x x x. Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x0, xπ, đồ thị hàm số ycosx và
trục Ox là
A.
π
0
cos d S
x x. B.
π 2 0
cos d S
x x. C.
π
0
cos d S
x x. D.
π
0
cos d S
x x. Lời giải
Chọn D
Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng x a ; x b có diện tích là
db
a
S
f x x .Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường:y 2019x2020, trục Ox,x0;x1. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
1
0
2019 2020 V
x dxB.
1
0
2019 2020 V
x dxC.
1
0
2019 2020 V
x dxD.
1
0
2019 2020 V
x dx Lời giảiChọn D
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công
thức là: 1
2 1
0 0
2019 2020 2019 2020
V
x dx
x dx .Câu 7: Cho hai số phức z1 1 2 ;i z2 3 i. Môđun của số phức w z1 z2 là
A. 15. B. 17. C. 41. D. 3. Lời giải
Chọn B
Ta có:w 1 2 i 3 i w 4 i w 42 ( 1)2 w 17
Câu 8: Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x 3 x 1, y 0, x0, x2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
2 3 0
1 d V x x x
. B.
2 3 2
0
1 d V x x x
.
C.
2 3 2
0
1 d V x x x
. D.
2
3 2
0
1 d V x x x
. Lời giải
Chọn C
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H
xung quanh trục Ox là
2 3 2
0
1 d V x x x
. Câu 9: Biết
z
1,
z
2là 2 nghiệm của phương trình z2 4z 6 0. Tính T z1 z2
A. 6 . B.
6
. C. 12. D.2 6
.Lời giải Chọn D
Ta có:
2 2 6 2 2i2 z1 2 i 2;z2 2 i 2 z1 z2 6 T 2 6. Câu 10: Gọiz
1,z
2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Tính2020 2020
1 2
T z z A. T 0. B. T 22019. C. T 1. D. T 21011.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 1
2
2 2 0 1
1
z i
z z
z i
Và z12020
1 i
2020
1i
21010
2i 1010 2 .1010 1010i 2 .1010
i4 252.i2 21010
2020
2 1010
1010
2522020 1010 1010 1010 4 2 1010
2 1 1 2 2 . 2 . . 2
z i i i i i i
Nên
2020 2020 1010 1010 1010 1010 1011
1 2 2 2 2 2 2
T z z
Câu 11: Điểm biểu diễn của số phức z 2 2020.itrên mặt phẳng tọa độ là
A. M(2; 2020). B. N(1;1010). C. P(2; 2020) . D. Q(2020; 2). Lời giải
Chọn A
Câu 12: Cho hai số thực x y, thỏa phương trình x 4
1 2y i
3 2
i
3yi x . Tính giá trị biểu thứcP x
2xy y
3A. P 12. B. P 61. C. P60. D. P 61. Lời giải
Chọn D.
Ta có: x 4
1 2y i
3 2
i
3yi x x 4
1 2y i
6 x ( 3 3 )y i4 6 1
1 2 3 3 4
x x x
y y y
.
Vậy
P x
2xy y
361
.Câu 13: Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB với
(1; 0; 4); (3; 4; 4)
A B là
A. M(2; 2;0). B. M(4; 4;0). C. M(2; 2;0) . D. O(0;0;0). Lời giải
Chọn A
Gọi M x y z( ; ; ) ta có:
1 3 2
2
0 4 2
2
4 4 0
2 x y z
, Vậy M(2; 2;0); Chọn A
Câu 14: Phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm M
1;2;0
và có vectơ pháp tuyến n
4;0; 5
làA. 4x5z 4 0. B. 4x5z 4 0. C. 4x5y 4 0. D. 4x5y 4 0.
Lời giải Chọn A
Mặt phẳng
P đi qua điểm M
1;2;0
có một vectơ pháp tuyến n
4;0; 5
có phương trình là: 4
x 1
0 y 2
5 z 0
0 4x5z 4 0Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P :3x 2y 1z 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n1
6;3;2
. B. n2
2;3;6
. C. 3
1; ;1 1 n 2 3
. D. n4
3; 2;1
. Lời giải
Chọn B
: 1 2 3 6 6 03 2 1
x y z
P x y z
. Vậy một vectơ pháp tuyến của
P là n2
2;3;6
Câu 16: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A
3; 1;2
và vuông góc với mặt phẳng
P x y: 3z 5 0 có phương trình là:A.
1 1 3
3 1 2
x y z
. B.
3 1 2
1 1 3
x y z
.
C.
3 1 2
1 1 3
x y z
.D.
1 1 3
3 1 2
x y z
.
Lời giải Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A
3; 1;2
nhận vectơ pháp tuyến của
P là nP
1;1; 3
làm một vectơ chỉ phương nên phương trình
3 1 2
: 1 1 3
x y z
d
.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
3 2 1
: 3 1 2
x y z
d
?
A. u1
3;2; 1
. B. u2
3;1; 2
. C. u3
3;1; 2
. D. u4
3; 1; 2
. Lời giải
Chọn B
3; 1; 2
u
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
3 2 1
: 3 1 2
x y z
d
2 3;1; 2
u
cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu ( )S : x2 y2 z2 4x2y6z 2 0 là
A. A( 4;2;6) . B. C(4; 2; 6) . C. B( 2;1;3) . D. D(2; 1; 3) . Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S có tâm D
2; 1; 3 .
Câu 19: ACâu 20: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M
1;2;3
đến mặt phẳng
P : 2x2y z 5 0 bằngA.
4
3 . B.
4
9 . C.
4
3
. D.
2 3. Lời giải
Chọn A
Ta có:
22 2
2.1 2.2 3 5 4
; 2 2 1 3
d M P
.
Câu 21: Cho hai đường thẳng
1
1
: 2
1 2
x t
d y t
z t
và
2
2
: 2
1 2
x t
d y t
z t
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
1, 2
d d là:
A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Chéo nhau.
Lời giải Chọn C
Đường thẳng d1 đi qua M1(1; 2;1) và véc tơ chỉ phương u1 (1; 1; 2) . Đường thẳng d2 đi qua M2(2;2; 1) và véc tơ chỉ phương u2 (1; 1; 2)
. Ta có M M1 2 (1;0; 2)
Ta có u 1u2
và M M 1 2, u1
không cùng phương nên hai đường thẳng d d1, 2 song song với nhau.
Câu 22: Cho đường thẳng
1
: 2
1 2
x t
d y t
z t
và mặt phẳng ( ) : 2P x3y z 1 0. Vị trí tương đối của đường thẳng dvà mặt phẳng
P là:A. Cắt nhau. B. d nằm trong ( )P .
C. Song song. D. d cắt và vuông góc với ( )P . Lời giải Chọn A
Thay ; ; x y z từ phương trình đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng ( )P .
Ta có: 2(1 t) 3(2 t) (1 2 ) 1 0t t 8 0 t 8. Do đó đường thẳng cắt mặt phẳng.
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là: u(1; 1; 2) . Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P là n(2;3; 1) . Ta có
1 1
2 3
nên u và n
không cùng phương nên đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng. Vậy đường thẳng cắt mặt phẳng.
Câu 23: Gọi F x
là một nguyên hàm của hàm số
2xx 6f x e
e
, biết F
0 7. Tính tổng các nghiệm của phương trình F x
5.A. ln 5. B. ln 6. C. 5. D. 0.
Lời giải Chọn B
Ta có
2xx 6 x 6. xf x e e e
e
Do đó F x
ex 6exC và F
0 7 C 0Suy ra F x
ex 6exPhương trình
5 6 5 2 5 6 0 2 ln 23 ln 3
x
x x x x
x
e x
F x e e e e
e x
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là ln2 + ln3 = ln6.
Câu 24: Xét họ nguyên hàm 2
1
cos 3sin .cos 1
A dx
x x x
. Bằng cách đặt ttanx, họ nguyên hàm A được biến đổi thành họ nguyên hàm nào sau đây.A. 2
1 A 3 1dt
t t
. B. 2
1 3 2
A dt
t t
.C. 2
1 3 2
A dt
t t
. D. 2
1 3 2
A dt
t t
. Lời giải Chọn B2
2 2
2
2 2
1 1 1
cos 3sin .cos 1.
cos 3sin .cos 1 cos
cos
1 1
tan 3tan 2 cos.
A dx dx
x x x
x x x x
x
x x xdx
Đặt 2
tan 1
t x dt cos dx
x
Suy ra 2
1 3 2
A dt
t t
. Chọn BCâu 25: Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
x2 x4x25 và f
2 2. Giá trị f
1 bằngA. ln10 2 . B.
1ln10 2
2
. C. ln10 2 . D.
1ln10 2
2
. Lời giải
Chọn D
Ta có
2
22 2
4 5
2 1 1
ln 4 5
2 2
4 5 4 5
d x x
f x dx x dx x x C
x x x x
.Suy ra
1ln 2 4 5f x 2 x x C .
Ta có
2 2 1ln 22 4. 2
5 2 2f 2 C C .
Do đó
1ln 2 4 5 2f x 2 x x
. Vậy
1 1ln10 2f 2
.
Câu 26: Cho hai hàm số F x
x2ax b e
x và f x
x22x1
ex. Tìm a và b để F x
làmột nguyên hàm của hàm số f x
.A. a 4,b 3. B. a 4,b3. C. a4,b 3. D. a4,b3. Lời giải
Chọn D
Ta có F x
2x a e
x
x2ax b e
xx2
2a x a b e
xĐể F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
F x
f x
Nên
2 2 4
1 3
a a
a b b
.
Câu 27: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn
1 2
0
5 ln 5d 5 5
a
x x a
?A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải Chọn B
Ta có
1 1 1
0
5 ln 5d 5 5 5
0
a
x x a a
x
. 52a 5 5a15 a 1.Câu 28: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong ylnx, trục hoành và đường thẳng x e . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A. V
e1
. B. V
e2
. C. V e. D. V
e1
.Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong ylnxvà trục hoành là lnx 0 x 1.
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
21
ln d
e
V
x x .+ Đặt
ln
2 d 2ln dd d
u x x
u x
v x v xx
21 1 1
ln 2 ln d 2 ln d
e e
V x x e x x e x x
.
+ Đặt
ln d 1d
d d
u x u x
v x x
v x
1
1
1
2 ln d 2 ln 2 1 2
e e e
V e x x x e x x x e e e e
(đvtt).Câu 30: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10
ms thì tăng tốc với gia tốc2 2
( ) 3 2 m
a t t t s
. Tính quãng đường S m
mà vật đi được trong khoảng thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.A. S5496. B. S 5880. C. S