• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài So sánh 2 số thập phân

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài So sánh 2 số thập phân"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017 Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017

Toán

Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:

6,8000 = 5,0600 = 18,20 =

6,8 5,06 18,2

Ôn bài cũ:

(3)

Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017 Toán

Ôn bài cũ:

Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:

18,3 = 6,02 = 200,43 =

18,300 6,020

200,430

(4)

Ví dụ 1

Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.: So sánh 8,1m và 7,9m.

Ta có thể viết: 8,1m = dm Ta có thể viết: 8,1m = dm 7,9m = dm 7,9m = dm

Ta có : 81 dm 79dm.Ta có : 81 dm 79dm.

Tức là: 8,1m 7,9m.Tức là: 8,1m 7,9m.

Vậy: 8,1 7,9Vậy: 8,1 7,9

8181 7979

>>

>>

>>

KKết luận:ết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

hơn thì số đó lớn hơn.

Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 Toỏn

So sỏnh hai số thập phõn

(81>79 vỡ ở hàng chục cú 8>7) (phần nguyờn cú 8>7)

(5)

Ví dụ 2

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m. : So sánh 35,7m và 35,698m.

Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?

Thứ ba ngày 24 thỏng 10 năm 2017 Toỏn

So sỏnh hai số thập phõn

(6)

Phần thập phân của 35,7m là

10 7

1000 698

= dm = mm

Phần thập phân của 35,698m là m = mm Mà: 700 mm 698 mm

Nên:

10 7

m 1000

698 m

>

Do đó: 35,7 m Vậy: 35,7

(phần nguyên bằng nhau, hàng phần m ời có 7>6 ) m

35,698 m

>

35,698

>

> (700>698 vỡ ở hàng trăm cú 7>6)

7 700

698

(7)

Kết luận:

Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Thứ ngày tháng 9 năm 2012 Toán

So sánh hai số thập phân

(8)

Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634

52,671 52,634 >

Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017 Toán

So sánh hai số thập phân

(9)

- So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai - So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,….đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng t ơng ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

8,1 > 7,9 35,7 > 35,698

52,671 > 52,634

Ghi nhớ: Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau:

(10)

VVí dụ:í dụ:

So s¸nh

So s¸nh: 2001,2 vµ 1999,7.: 2001,2 vµ 1999,7.

2001,2

So s¸nh: 78,469 vµ 78,5

So s¸nh: 630,72 vµ 630,70 630,72

1999,7

>

78,469

<

78,5

630,70

>

So sánh: 47,65 và 47,65 47,65

=

47,65

(11)

LuyÖn tËp LuyÖn tËp . .

Muèn so s¸nh 2 sè thËp ph©n: Chó ý so sánh ch÷ sè hµng cao nhÊt, nÕu chóng b»ng nhau th× tiÕp tôc so sánh chữ số hµng sau.

Bài 1: So sánh hai số thập phân:

a) 48,97 và 51,02 ; b) 96,4 và 96,38 c) 0,7 và 0,65

48,97 < 51,02 96,4 > 96,38

0,7 > 0,65

(12)

Bài 2

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 . 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .

Thứ tự “ từ bé đến lớn”: Xếp số bé tr ớc, số lớn sau.

( Hay thứ tự lớn dần) 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .

(13)

Bài 3

Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ l: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bớn đến bộ.ộ. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187

0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187

0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187

Thứ tự “từ lớn đến bé “: Xếp số lớn tr ớc, số bé sau.

( Hay thứ tự bé dần)

(14)

Bµi tËp tr¾c nghiÖm Bµi tËp tr¾c nghiÖm::

(Ch(Chọn câu đúng, viết đáp án vào bảng con)ọn câu đúng, viết đáp án vào bảng con) So s¸nh: 34,56 vµ 34,0986.

So s¸nh: 34,56 vµ 34,0986.

A A :: 34,56 > 34,0986. 34,56 > 34,0986.

B :B : 34,56 < 34,0986. 34,56 < 34,0986.

C C :: 34,56 = 34,0986 34,56 = 34,0986

S

§

S

(15)

Dặn dò:

Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.

Xem lại các bài tập đã giải.

Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43) -Xem và giải các bài tập.

-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.

(16)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào đó, số..

Muốn so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau ta.. làm thế

Câu 2: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố... Chọn phát biểu đúng trong các phát

Neáu moät soá thaäp phaân coù chöõ soá 0 ôû taän cuøng beân phaûi phaàn thaäp phaân thì khi boû chöõ soá 0 ñoù ñi, ta ñöôïc moät soá thaäp phaân baèng

- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần.. nghìn,… đến cùng một hàng nào đó, số thập phân

NHÀ TOÁN HỌC

Muốn biết số bé bằng một phần mấy số lớn, ta lấy số lớn chia cho số bé để tìm xem.. số lớn gấp mấy lần số bé. Từ đó tìm được số bé bằng