• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập Hóa học lớp 12 Học kì 1 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập Hóa học lớp 12 Học kì 1 có đáp án"

Copied!
75
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ 1

I TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa học

Lớp 12

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1, He = 4, C = 12, N = 14, O = 16, Li = 7, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH sắp xếp theo chiều tăng dần là

A. (1), (3), (2). B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3).

Câu 2: Hoà tan 1,44g một kim loại M trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần dùng hết 10ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là

A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Cu.

Câu 3: Đun n ng m gam h n h p u v e c t lệ h i l ng t ng ứng : với một l ng dung dịch N 3 hi c c phản ứng ết th c thu đ c m gam chất rắn dung dịch v l t h n h p h đ tc g m N v N 2 h ng c sản ph m h h c của N+5 iết l ng N 3 đ phản ứng l gam i trị của m l :

A. 448 B. 40,5 C. 33,6 D. 50,4

Câu 4: họn hẳng định đ ng?

A. hất béo là este của glixerol với axit béo.

B. hất béo là trieste của glixerol với axit hữu c

C. hất béo là trieste của ancol đ n chức với axit ba chức D. hất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 5: Trong các kim loại kim loại nhẹ nhất và kim loại cứng nhất lần l t là A. Al, Fe B. Mg, Cr C. Li, Cr D. Cs, Fe

Câu 6: Cho h n h p X g m: Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thu đ c dung dịch Y và chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây là đ ng

1. Z là Fe2O3.

2. Y chứa 2 chất tan l e l3 và CuCl2. 3. Y chứa 2 chất tan l e l2 và CuCl2.

(2)

4. Cho AgNO3 d v o Y thu đ c 2 ết tủa

5. Y l m mất m u dung dịch thu c t m trong m i tr ờng axit; phản ứng với H2SO4 đặc sinh ra S 2.

A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4. C. 2, 4, 5 D. 3, 4, 5.

Câu 7: Cho h n h p X g m 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu đ c dung dịch Y ho l d v o dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, s mol l đ phản ứng là :

A. 0,75. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,85.

Câu 8: Trong các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) Cl-NH3

+-CH2COOH;(3) H2NCH2COONa;(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5)

HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH hất l m quì t m m ho đỏ:

A. (3), (4) B. (2), (3) C. (2), (5) D. (3), (5)

Câu 9: Glyxin phản ứng đ c với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:

A. Quì tím, HCl, Al(OH)3, C2H5OH. B. KOH, HCl, etanol, O2 C. H2, HCl, C2H5OH, NaOH. D. HCl, KOH, n ớc Br2, CH3OH.

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 100 gam dung dịch n ớc r đ ờng n ớc sinh ra trong quá trình sản xuất đ ờng saccarozo từ m a thu đ c dung dịch, pha loãng thành 100 ml dung dịch X. Lấy 10 ml dung dịch X cho tham gia phản ứng tráng bạc trong m i tr ờng kiềm với sự có mặt của NaOH và thu đ c 0,648 gam Ag. Tính n ng độ của saccarozo trong dung dịch n ớc r đ ờng.

A. 5.21 B. 3,18 C. 5,13 D. 4,34 Câu 11: Dãy g m các phân t có cấu trúc mạch nhánh là

A. amilopectin, thủy tinh hữu c xenluloz B. amilopectin, glicogen.

C. amiloz poli(vinyl clorua), t nitron.

D. amilopectin, polistiren, cao su thiên nhiên.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đ ng?

A. Đ t cháy protein cũng nh đ t cháy xenluloz đều sinh ra N2.

B. Khi đun nóng dung dịch Ala-Gly-Val-Phe có ết tủa gọi là sự đ ng tụ của protein.

(3)

C. S amino axit ứng với công thức phân t C3H7O2N là hai.

D. Polipeptit là polime.

Câu 13: Câu nào sai trong các câu sau:

A. Iot tạo với tinh bột h p chất màu xanh tím còn xenluloz thì không.

B. Có thể phân biệt glucoz với saccaroz bằng n ớc brom.

C. fructoz etyl fomat; glucoz đều tham gia phản ứng tráng bạc

D. Tinh bột và xenluloz là đ ng phân của nhau vì đều có công thức (C6H10O5)n Câu 14: Cho 15 gam h n h p X g m c c amin anilin metylamin đimetylamin đietylmetylamin t c dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Kh i l ng sản ph m thu đ c có giá trị là :

A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam.

Câu 15: Mô tả nào d ới đây không đ ng với glucoz ? A. Còn có tên gọi là đ ờng nho.

B. hất rắn không màu, tan nhiều trong n ớc và không có vị ngọt C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.

D. Có 0,1% trong máu ng ời bình th ờng

Câu 16: Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai amin no đ n chức l đ ng đẳng liên tiếp thu đ c 2,24 lít khí CO2 đ tc v gam 2O. Công thức phân t của 2 amin là :

A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N.

C. C3H9N và C4H11N. D. kết quả khác.

Câu 17: Phản ứng chuyển glucoz fructoz thành những sản ph m gi ng nhau là A. phản ứng với Na. B. phản ứng với H2/Ni. to.

C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng tráng g ng Câu 18: Tên gọi của C6H5NH2 ( C6H5-: phenyl) là

A. Alanin B. Anilin C. Benzyl amin D. Phenyl amino Câu 19: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ng ng?

A. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2

B. CH2=CH-Cl và CH2=CH-COO-CH3

C. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH D. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN

(4)

Câu 20: Triolein có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. C17H31COO)3C3H5

Câu 21: H n h p X g m 2 este no đ n chức, mạch hở đ t cháy hoàn toàn một l ng X cần dùng vừa đủ 9 l t h oxi đ tc thu đ c 6,38 gam . Mặt khác, X tác dụng với dung dịch Na thu đ c một mu i v hai ancol l đ ng đẳng kế tiếp. Công thức phân t của hai este trong X là :

A. B.

C. D.

Câu 22: Cho các cặp oxi hoá - h đ c sắp xếp theo đ ng thứ tự t ng đ i trong dãy điện hóa: Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu h đ c các ion trong các cặp trên là

A. Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Fe2+. C. Fe2+, Ag+. D. Al3+, Fe2+. Câu 23: Các chất lucoz (C6H12O6), fomandehit (HCHO), andehit axetic

(CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân t đều có nhóm –CHO nh ng trong thực tế để tráng g ng hoặc ruột phíc ng ời ta ch dùng

A. HCHO B. CH3CHO C. HCOOCH3 D. C6H12O6

Câu 24: Dãy g m các kim loại tan trong dung dịch HCl 2M là

A. Al, Cu, Fe B. Ba, Zn, Na C. Mg, Ni, Ag D. K, Ba, Hg Câu 25: S đ ng phân amin ứng với công thức phân t C4H11N là

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 26: Đ t cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2

(ở đ tc i trị của m là A. 3,1 gam.

B. 6,2 gam.

C. 4,65 gam.

D. 1,55 gam.

Câu 27: Cho 7,8 gam h n h p Mg, Al tác dụng hết với dung dịch l d sau phản ứng thấy kh i l ng dung dịch tăng thêm gam T nh s mol l đ tham gia phản ứng.

A. 0,8 mol B. 0,4mol C. 0,3 mol D. 0,25 mol

(5)

Câu 28: Ngâm một l m trong dung dịch chứa 2 2 gam ion im loại 2+ trong mu i sunfat sau phản ứng h i l ng l n tăng lên 9 gam ậy l :

A. Pb B. Cu C. Fe D. Cd

Câu 29: Metyl propionat là tên gọi của h p chất có công thức cấu tạo là

A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7. D. CH3COO C2H5

Câu 30: hẳng định đ ng trong các hẳng định sau:

Trong mạng tinh thể im loại th nh phần tham gia liên ết im loại l ion d ng im loại nguyên t im loại v to n bộ e h a trị

2 Đặc điểm chung của nguyên t im loại l b n nh lớn dễ nh ờng e v th ờng c 2 e lớp ngo i cùng

Đi từ trên xu ng d ới trong nh m IA t nh im loại tăng dần c im loại nh m IA đều tan trong n ớc ở điều iện th ờng

T nh cứng h i l ng riêng t nh dẫn điện của im loại l do electron tự do gây ra.

(5) Kim loại Fe phản ứng đ c với tất cả dung dịch: FeCl3; CuSO4; HCl;

HNO3 loãng.

A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 5. D. 1, 3, 4.

(6)

áp án đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12

1 C 7 D 13 D 19 C 25 A

2 A 8 C 14 A 20 C 26 B

3 D 9 B 15 B 21 B 27 A

4 D 10 C 16 A 22 A 28 D

5 C 11 B 17 D 23 D 29 A

6 D 12 C 18 B 24 B 30 C

Gợi ý

Câu 2. nNaOH = 3. 0,01 = 0,03 mol ; nH2SO4 = 0,15 . 0,5 =0,075 mol H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O (1)

2M + nH2SO42(SO4)n + nH2 (2) nH2SO4 (1) = 1/2.nNaOH = 0,015 mol nH2SO4 (2) = 0,075 – 0,015 = 0,06 mol nM = .nH2SO4 = . 0,06 = (mol) M =

=12.n Xét n=1,2,3

=>Chọn n = 2 => M=24 (Mg)

Câu 3. h i l ng e = m gam v h i l ng u = m gam

Sau phản ứng c n m gam  e ch phản ứng 2 m gam; e d vậy sau phản ứng ch thu đ c mu i e2+.(Do Fe → Fe3+ → Fe2+)

Ta c : = 0,7; nNO + = 2 mol; s mol của e N 3)2 =

S đ phản ứng:

(7)

Fe → Fe(NO3)2 + NO + NO2

p dụng Đ T nguyên t N ta c : 0,7 = 2.

+ 0,25  m =50,4 (g)

Câu 7. Tổng s mol nhóm –NH2 trong h n h p X là 0,15 + 0,1.2 = 0,35 mol.

S mol OH- = s mol của NaOH = 0,25.2 = 0,5 mol.

Bản chất của phản ứng là :

–NH2 + H+ NH3+

(1) mol: 0,35 0,35

OH- + H+ H2O (2) mol: 0,5 0,5

Theo (1), (2) và giả thiết ta thấy :

S mol của HCl phản ứng = s mol của H+ phản ứng = 0,35 + 0,5 = 0,85 mol.

Câu 10.

Trong m i tr ờng kiềm cả glucozo v fructozo đều có phản ứng tr ng g ng:

Câu 14. Theo giả thiết h n h p các amin g m C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH, (C2H5)2NCH3 đều l c c amin đ n chức nên phản ứng với HCl theo t lệ mol 1 : 1.

S đ phản ứng :

X + HCl mu i

Áp dụng định luật bảo toàn kh i l ng ta có : mmu i = mamin + mHCl = 15 + 0,05 . 36,5 = 16,825 g Câu 16. S đ phản ứng :

(8)

o

O , t2

2 2 2

n 2n 3

2n 3 1

C H N nCO H O N

2 2

mol : 0,1 0, 2



Ta có: 0, 2n 0,1.2n 3 n 1,5.

2

 

Vậy, công thức phân t của 2 amin là CH5N và C2H7N.

Câu 21. Khi thủy phân X bời dung dịch Na thu đ c mu i và hai ancol là đ ng đẳng liên tiếp X g m hai este no đ n chức, mạch hở đ ng đẳng kế tiếp.

̅

̅

Câu 26. 2CH3NH2 + O2 →2 2 +5H2O + N2

nCH3NH2 = 2 × nN2 = 2.2, 24

22, 4 = 0,2 mol.

mCH3NH2 = 0,2 × 31 = 6,2 gam

Câu 27. Nhận xét: Kim loại + HCl → Ta có:

Áp dụng bảo toàn nguyên t H: . Câu 28. Ph ng trình phản ứng:

Zn + M2+  Zn2+ + M

65 (g) M (g)

65a 2,24

h i l ng l n tăng: 2 2 - 65a = 0,94  a = 0,02 mol M =

= 112  l d

(9)

2

THI HỌC Ì 1 NĂ HỌC ÔN: HÓA HỌC - LỚP 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Cho biết nguyên tử khối của: C = 12, O = 16, N = 14, H = 1, Cl = 35,5, Cu = 64, Fe = 56, Zn = 65, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, Ag = 108, Ba = 137, S = 32.

Câu 1: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ c bao nhiêu gam mu i khan?

A. 12,2g B. 3,28g C. 8,56g D. 8,2g

Câu 2: Cho 0,01 mol e v o ml dung dịch AgN 3 hi phản ứng ết th c h i l ng Ag thu đ c l :

A. 3,6 B. 3,24 C. 2,16 D. 1,08

Câu 3: Đ t cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat thu đ c 13,44 lít khí v 9 gam n ớc. Tìm công thức đ n giản nhất của X

A. C6H10O5 B. C6H12O6 D. C12H22O11 D. Cả B và C

Câu 4: ho glixerol phản ứng với h n h p axit béo g m 17H35COOH và C15H31 s loại trieste đ c tạo ra t i đa l

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 5: Ngâm một l Ni en trong dung dịch lo ng của c c mu i: g l2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 Ni en h đ c c c mu i l

A.AlCl3,ZnCl2, Pb(NO3)2 B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2 C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2

Câu 6: a tan ho n to n 2 gam h n h p g m u v Al v o dung dịch HNO3 đặc n ng thu đ c l t h N 2 sản ph m h duy nhất ở đ tc v dung dịch Y Sục từ từ h N 3 d v o dung dịch Y sau hi phản ứng xảy ra ho n to n thu đ c m gam ết tủa Phần trăm h i l ng của u trong h n h p v gi trị của m lần l t l :

A 2 9 v v

(10)

v 2 2 2 9 v 2 2

Câu 7: ai chất hữu c 1 và X2 đều c h i l ng phân t bằng đvc 1 có hả năng phản ứng với Na Na Na2CO3. X2 phản ứng với Na đun n ng nh ng h ng phản ứng với Na ng thức cấu tạo của 1, X2 lần l t l

A. HCOOCH3, CH3COOH B. CH3COOH, HCOOCH3

C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HOCH2CHO Câu 8: T n o sau đây thuộc loại t b n tổng h p t nhân tạo A. Bông T visco C. Nilon-6 T capron

Câu 9: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là g c hiđrocacbon ho mol phản ứng hết với dung dịch l d thu đ c dung dịch chứa 11,15 gam mu i.

Tên gọi của X là :

A. phenylalanin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.

Câu 10: Từ glyxin v alanin tạo đ c t i đa s đipeptit l A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 11: y c c im loại đ c xếp theo chiều t nh h tăng dần l A. Mg, Al, Fe B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg Câu 12: hất c thể tham gia phản ứng trùng ng ng l

A. H2N-CH2-COOH B. CH2 = C(CH3)COOCH3

C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 13: Thủy phân đến cùng protein đ n giản thu đ c A c chu i polipeptit B. Các aminoaxit khác nhau C. Các aminoaxit c aminoaxit gi ng nhau

Câu 14: ùng thu c th AgN 3/NH3 đun n ng c thể phân biệt đ c cặp chất n o sau đây?

A. lucoz v mantoz B. lucoz v glixerol C. Saccaroz v glixerol D. lucoz v fructoz

Câu 15: ho gam glucoz lên men th nh ancol etylic v cho to n bộ h 2 sinh ra hấp thụ v o dung dịch Na d đ c gam mu i iệu suất phản ứng lên men là.

A. 80%.

B. 75%.

C. 62,5%.

(11)

Câu 16: ột loại poli vinyl clorua c phân t h i l 3 đv ệ s trùng h p của polime n y bằng:

A. 1500 B. 2500 C. 3000 D. 3100

Câu 17: Protein phản ứng với u 2/OH- tạo sản ph m c m u đặc tr ng l A u đỏ B. Màu vàng C. Màu da cam D. Màu tím

Câu 18: Đ t cháy hoàn toàn 2 amin no đ n chức mạch hở đ ng đẳng liên tiếp thu đ c CO2 và H2O theo t lệ s mol l : 2 y x c định công thức phân t của hai amin ?

A. CH5N và C2H7N.

B. C2H7N và C3H9N.

C. C3H9N và C4H11N.

D. C4H11N và C5H13N.

Câu 19: T nh chất h a học đặc tr ng của im loại l A T nh baz T nh oxi h a v t nh h C. Tính oxi hóa T nh h

Câu 20: Để biến một s dầu th nh mỡ rắn hoặc b nhân tạo ng ời ta thực hiện qu trình

A cạn ở nhiệt độ cao B m lạnh iđro h a xúc tác Ni, t0) D. Xà phòng hóa Câu 21: Đ ng phân của glucoz l

A Saccaroz ructoz Tinh bột enluloz

Câu 22: im loại e bị ăn m n điện ho hi tiếp x c với im loại để ngo i h ng h m ậy l

A. Cu B. Mg C. Al D. Zn Câu 23: ructoz h ng phản ứng với chất n o sau đây

A. dd Br2 B. H2/Ni,t0 C. Cu(OH)2 D. dd AgNO3/NH3

Câu 24: im loại phản ứng đ c với: dung dịch l dung dịch u N 3)2, dung dịch N 3 đặc nguội im loại l

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.

Câu 25: p chất n o d ới đây c lực baz yếu nhất

A amoniăc B. Anilin đimetyl amin D. metylamin

(12)

Câu 26: ho c c chất hữu c : glucoz saccaroz fructoz tinh bột xenluloz S chất h ng tham gia phản ứng tr ng bạc l

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 27: hi thủy phân tinh bột thu đ c sản ph m cu i cùng l A enluloz lucoz Saccaroz ructoz

Câu 28: a tan ho n to n gam n trong dung dịch N 3 lo ng d thu đ c dung dịch v l t h N2 đ tc h i l ng mu i trong dung dịch l :

A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam D. 28,35 gam Câu 29: ng thức tổng qu t của etse tạo bởi một axit cacboxylic no đ n chức v một ancol no đ n chức l

A. CnH2nO2 n≥2 B. CnH2n n≥

C. CnH2n+2O2 n≥2 D. CnH2n-2O2 n≥

Câu 30: ho mol e v o ml dung dịch AgN 3 hi phản ứng ết th c h i l ng Ag thu đ c l :

A. 3,6 B. 3,24 C. 2,16 D. 1,08

(13)

áp án đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 Đ P N ĐỀ T I Ọ Ì

ÔN: ÓA Ọ - ỚP 2 1. B

2. B 3. A 4. B 5. D 6. B

7. B 8. B 9. D 10. C 11. D 12. A

13. C 14. B 15. B 16. C 17. D 18. A

19. D 20. C 21. B 22. A 23. A 24. B

25. B 26. D 27. B 28. C 29. A 30. B

Gợi ý

Câu 1. Ta có:

 Este d Na hết

→ (1) Từ (1) =>

Câu 2. nAg

+ = 0,05.1 = 0,05 mol Fe + 3Ag+  Fe3+ + 3Ag 0,01 0,03 0,03

 nAg+ d  nAg = 3nFe 0,03 mol

 mAg = 3,24g

Câu 3. Ta có:

Và mO = 16,2 – (7,2 + 1) = 8g

Lập t lệ:

Công thức nguyên của X: (C6H10O5)n

Câu 6. Ta c :

= mol; gọi nCu = x mol; nAl = y mol u trình nh ờng e:

(14)

Cu - 2e  Cu2+

x 2x

Al - 3e  Al3+

y 3y u trình nhận e:

N + 1e  NO2 0,06 0,06

p dụng định luật bảo to n e ta c hệ:

{

{

%Cu =

.100% = 78,05%

Cu(OH)2 ta đ c trong dung dịch N 3 d vì tạo phức do đ ết tủa thu đ c l Al(OH)3.

Phản ứng tạo ết tủa: Al3+ + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4 +

0,01 0,01

= 0,01.78 = 0,78g Câu 9. Bản chất của phản ứng là :

–NH2 + H+ NH3+

(1) Theo giả thiết ta có :

2 2

2

HCl H NRCOOH H NRCOOH

H NRCOOH 2

n n 0,1 mol m 11,15 – 0,1.36,5 7,5 gam

M 7,5 75 gam / mol 16 R 45 75 R 14 ( CH ).

0,1

   

Vậy công thức của X là H2NCH2COOH. Tên gọi của X là glyxin.

Câu 14. lucoz c phản ứng tạo ết tủa bạc glixerol h ng phản ứng

+ 5

+ 4

(15)

CH2OH – (CHOH)4 – CH = O + Ag2O → CH 2OH – (CHOH)4 – COOH + 2Ag

Câu 15. C6H12O6 lenmen 2C2H5OH + 2CO2

ì Na d => u i l Na2CO3 => nCO2 = nNa2CO3 = 318

106 = 3 mol

=> nC6H12O6 = 1,5 mol => mC6H12O6 = 270 g

=> iệu suất = 2 / = Câu 16. = 62,5n = 187,5.103

n =

= 3.103 = 3000

Câu 18. Đặt công thức chung của 2 amin là CnH2n + 3N 2CnH2n + 3N → 2n 2 + (2n + 3)H2O

Ta có 2

2

2 1

2 3 2

CO H O

n n

n n

n = 1,5. =>Hai amin là CH5N và C2H7N Câu 28. Ta c : nZn =

= 2 mol v

= 0,02 mol

ne nh ờng = 2.nZn = 0,4 mol > ne nhận = 10. =0,2 mol  phản ứng tạo th nh NH4NO3.

= 2 mol vì hi tạo th nh N 4NO3: N + 8e  N) h i l ng mu i trong dung dịch l = 2 2 = 9 gam Câu 30. nAg+

= 0,05.1 = 0,05 mol Fe + 3Ag+  Fe3+ + 3Ag 0,01 0,03 0,03

 nAg

+ d  nAg = 3nFe 0,03 mol

 mAg = 3,24g

+ 5

-3

(16)

3

THI HỌC Ì 1 ÔN: HÓA HỌC LỚP 12

Thời gian làm bài 60 phút

Câu 1: ột este c c ng thức phân t l 3H6O2 c phản ứng tr ng g ng ng thức cấu tạo thu gọn của este đ l :

A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7

Câu 2: ho phản ứng h a học: e uS 4 → eS 4 u Trong phản ứng trên xảy ra:

A Sự oxi h a e v sự h u Sự oxi h a e v sự h u2+

Sự h e2+ v sự oxi h a u Sự oxi h a e2+ v sự h u2+

Câu 3: xi h a ho n to n một dung dịch chứa 2 gam glucoz bằng dung dịch AgNO3/NH3 h i l ng AgN 3 đ tham gia phản ứng l :

A. 40 gam B. 62 gam C. 59 gam D. 51 gam

Câu 4: Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì kh i l ng glucoz thu đ c là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A. 0,80 kg. B. 0,90 kg. C. 0,99 kg. D. 0,89 kg.

Câu 5: Ngâm một c i đinh sắt vào 200 ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra hỏi dung dịch, r a nhẹ, làm khô thấy kh i l ng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính n ng độ mol của dung dịch ban đầu.

A. 1M B. 0,5M C. 0,25M D. 0,4M Câu 6: Trong c c loại t sau: T tằm t visco t nilon- t axetat t capron t enang những loại t n o thuộc loại t nhân tạo:

A T visco v t axetat T visco v t nilon-6,6 T nilon- v t capron T tằm v t enang

Câu 7: bao nhiêu đ ng phân amino axit với nh m amin bậc nhất ứng với CTPT C H NO

(17)

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8: Cho 10 gam h n h p g m Al và kim loại đứng tr ớc hidro trong dãy điện hóa vào 100 ml dung dịch h n h p v l a thì thu đ c 5,6 lít khí , dung dịch X và phần kim loại ch a tan hết có kh i l ng 1,7 gam.

Cô cạn thu đ c m gam mu i x c định giá trị m.

A. 12,4g B. 28,55g C. 32,14g D. 17,46g

Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch l d thu đ c m1

gam mu i Y ũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch Na d thu đ c m2 gam mu i Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân t của X là :

A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N.

C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.

Câu 10: hất h ng c hả năng pứ với dung dịch AgN 3/NH3 đun n ng giải phóng Ag là:

A. etyl fomat glucoz fomanđehit D. axit axetic Câu 11: Trong c c chất sau đây chất n o c nhiệt độ s i cao nhất:

A. C2H5OH B. CH3COOCH3 C. CH3COOH D. HCOOH Câu 12: H n h p X g m vinyl axetat metyl axetat v etyl fomat Đ t cháy hoàn to n gam thu đ c 2,16 gam H2O. Phần trăm s mol của vinyl axetat trong X là :

A. 25%. B. 27,92%. C. 72,08%. D. 75%.

Câu 13: Ngâm một l n trong dung dịch c h a tan 2 gam dS 4 Phản ứng xong thấy h i l ng l n tăng 2 ậy h i l ng của l n tr ớc hi tham gia phản ứng l :

A. 60g B. 70g C. 80g D. 85g

Câu 14: Thu c th đ c dùng để phân biệt ly-Ala- ly với ly-Ala là:

(18)

A ung dịch Na l ung dịch Na C. Cu(OH)2 trong m i tr ờng iềm ung dịch l

Câu 15: p chất c c ng thức cấu tạo: 3COOCH2CH3 Tên gọi của l : A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetat Câu 16: ung dịch n o sau đây l m quỳ t m h a xanh:

A. CH3COOH B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. C2H5OH

Câu 17: Cho 3,68 gam h n h p g m Al v n t c dụng với một l ng vủa đủ dung dịch 2SO4 thu đ c 2 2 l t h 2 đ tc h i l ng dung dịch thu đ c sau phản ứng l :

A. 101,48 gam B. 101,68 gam

C. 97,80 gam D. 88,20 gam

Câu 18: ho d y c c im loại: n u e Al Sn Ag a S im loại trong d y c thể t c dụng với dung dịch 2SO4 loãng là:

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 19: Ph t biểu n o sau đây đ ng:

A ung dịch etylamin v anilin đều l m quỳ t m h a xanh

thể phân biệt c c dung dịch: 2H5NH2, NH2CH2COOH và CH3 bằng quỳ t m

thể phân biệt phenol v anilin bằng dung dịch brom lucoz bị h hi t c dụng với dd AgN 3/NH3

Câu 20: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu c plexiglas đ c điều chế bằng phản ứng trùng h p của chất n o sau đây:

A. C6H5CH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2

Câu 21: ho c c chất: Alanin phenol anilin phenyl amoniclorua ancol etylic, axit axetic S chất phản ứng đ c với dung dịch Na l :

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 22: im loại n o sau đây dẫn điện t t nhất trong tất cả c c im loại:

A ạc B. Vàng C. Nhôm Đ ng Câu 23: y im loại t c dụng với n ớc ở nhiệt độ th ờng l : A. K, Na, Ca, Ba B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. Fe, Zn, Li, Sn D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 24: ng thức cấu tạo của glixin l :

A. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH B. H2N-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH

Câu 25: Đ t ch y ho n to n chất hữu c n o sau đây thu đ c sản ph m c chứa N :

(19)

A hất béo Tinh bột C. Protein enluloz

Câu 26: Ngâm một l n trong dung dịch c h a tan 2 gam dS 4 Phản ứng xong thấy h i l ng l n tăng 2 ậy h i l ng của l n tr ớc hi tham gia phản ứng l :

A. 60g B. 70g C. 80g D. 85g

Câu 27: ho c c chất: ng trắng trứng glixerol glucoz saccaroz tinh bột axit axetic etyl axetat S chất t c dụng đ c với u 2 tạo dung dịch xanh lam là:

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 28: Trong c c chất d ới đây chất n o c lực baz mạnh nhất:

A. NH3 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NH D. C6H5CH2NH2

Câu 29: hất béo l tri este của axit béo với:

A. ancol metylic B. etylen glicol C. glixerol D. ancol etylic

Câu 30: Đ t cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đ tc i trị của m là

A. 3,1 gam.

B. 6,2 gam.

C. 4,65 gam.

D. 1,55 gam.

Câu 31: ho lu ng h d đi qua h n h p g m u Pb Al2O3 và MgO nung n ng hi phản ứng xảy ra ho n to n thu đ c chất rắn g m:

A. Cu, Pb, MgO, Al2O3 B. Cu, Mg, PbO, Al2O3

C. Cu, Pb, Mg, Al2O3

D. Cu, Pb, Al, MgO

Câu 32: CH3COOCH3 và CH3 đều t c dụng đ c với:

A. HCl B. Zn C. NaOH D. CaCO3

(20)

Câu 33: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch l d thu đ c m1

gam mu i Y ũng mol amino axit phản ứng với dung dịch Na d thu đ c m2 gam mu i Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân t của X là :

A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N.

C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.

Câu 34: a tan gam h n h p n Al c t lệ mol :2 trong ml dung dịch HNO3 vừa đủ đ c dung dịch chứa m gam mu i han v thấy c h tho t ra i trị của m l :

A. 25,8 gam B. 26,9 gam C. 27,8 gam D. 28,8 gam Câu 35: Trong c c ion sau đây ion n o c t nh oxi h a mạnh nhất:

A. Ca2+ B. Cu2+ C. Ag+ D. Zn2+

Câu 36: ho phản ứng sau: e N 3 → e N 3)3 + NO + H2 Tổng hệ s l s nguyên t i giản trong phản ứng giữa trên l :

A. 10 B. 9 C. 11 D. 8

Câu 37: Tinh bột xenluloz saccaroz đều c hả năng tham gia phản ứng:

A Tr ng g ng B. Cu(OH)2 Tr ng g ng Thủy phân

Câu 38: ho c c cặp im loại nguyên chất tiếp x c trực tiếp với nhau: Fe và Cu, e v g e v Sn e v Ni hi nh ng c c cặp im loại trên v o dung dịch axit s cặp im loại trong đ e bị ph hủy tr ớc l :

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 39: Phản ứng điều chế im loại n o d ới đây thuộc ph ng ph p thủy luyện:

A. MgCl2 → g l2 n → n C. Zn + CuSO4 → nS 4 + Cu D. 2Al2O3 → Al 2

Câu 40: Những cacbohiđrat h ng tham gia phản ứng thủy phân l : A. glucoz xenluloz

glucoz tinh bột xenluloz tinh bột glucoz fructoz

(21)

ÁP ÁN THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 12

1 A 11 C 21 D 31 A

2 B 12 A 22 A 32 C

3 D 13 C 23 A 33 B

4 D 14 C 24 B 34 C

5 B 15 D 25 C 35 C

6 A 16 C 26 C 36 B

7 A 17 A 27 B 37 D

8 B 18 D 28 C 38 A

9 B 19 B 29 C 39 C

10 D 20 B 30 B 40 D

Gợi ý

Câu 3. C5H11O5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → C5H11O5COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

=>mAgNO3 = 0,3 . 170 = 51 g

Câu 4. Ph ng trình phản ứng :

C6H10O5 + H2O C6H12O6 (1) gam: 162 180

kg: 1.80% 1.80%.180 0,89

162

Câu 5. Áp dụng ph ng ph p tăng giảm kh i l ng Theo ph ng trình: →

Cứ 1 mol Fe (56 gam) tác dụng với 1 mol → 1 mol Cu (64 gam).

Kh i l ng đinh sắt tăng: – 56 = 8 (gam) Thực tế kh i l ng đinh sắt tăng gam Vậy

Câu 8.

(22)

mmu i = m p + mg c axit = 8,3 + 96. 0,1 + 35,5 . 0,3 = 28,55 g

Câu 9. Đặt công thức của X là : (H2N)n–R–(COOH)m, kh i l ng của X là a gam Ph ng trình phản ứng :

– NH2 + HCl  NH3Cl (1) mol : n  n

–COOH + NaOH  –COONa + H2O (2) mol : m  m

Theo (1), (2) và giả thiết ta thấy :

m1 = mX + 52,5n – 16n = mX + 36,5n m2 = mX + 67m – 45m = mX + 22m

 m2 – m1 = 22m – 36,5n = 7,5  n = 1 và m = 2

 Công thức của X là C5H9O4N (Có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2).

Câu 12. n h p g m 3COOCH=CH2; CH3COOCH3; HCOOC2H5. Đặt công thức chung của ba chất là C H Ox 6 2.

6 2

C H Ox

o

O , t2

 xCO2 + 3H2O (1) =>12.x + 6 + 32 = 3,08

0,04 x = 3,25

CO2

n 0,13 mol.

3 2 3

CH COOC H

n = 0,13 – 0,12 = 0,01 mol.

Phần trăm về s mol của CH3COOC2H3 = 25%.

Câu 13. S mol dS 4 =

= 0,04 (mol) Zn + CdSO4  ZnSO4 + Cd

65 (g) 112 (g)

(23)

h i l ng l n tăng: 2 - 65.0,04 = 1,88 (g)

= 80 (g) Câu 17. Ta c : = 0,1 mol

= 0,1.98 = 9,8 gam 

= 98 gam p dụng định luật bảo to n h i l ng:

mh n h p + = mdd sau phản ứng + m = m + -

= 3,68 + 98 - 0,1.2 = 101,48 gam Câu 26. S mol dS 4 =

= 0,04 (mol) Zn + CdSO4  ZnSO4 + Cd

65 (g) 112 (g)

65.0,04 112.0,04

h i l ng l n tăng: 2 - 65.0,04 = 1,88 (g)

= 80 (g) Câu 30. 2CH3NH2 + O2 →2 2 +5H2O + N2

nCH3NH2 = 2 × nN2 = 2.2, 24

22, 4 = 0,2 mol.

mCH3NH2 = 0,2 × 31 = 6,2 gam

Câu 33. Đặt công thức của X là : (H2N)n–R–(COOH)m, kh i l ng của X là a gam Ph ng trình phản ứng :

– NH2 + HCl  NH3Cl (1) mol : n  n

–COOH + NaOH  –COONa + H2O (2)

(24)

mol : m  m Theo (1), (2) và giả thiết ta thấy :

m1 = mX + 52,5n – 16n = mX + 36,5n m2 = mX + 67m – 45m = mX + 22m

 m2 – m1 = 22m – 36,5n = 7,5  n = 1 và m = 2

 Công thức của X là C5H9O4N (Có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2).

Câu 34. Ta c : nZn = 0,04 mol; nAl = 0,08 mol

o phản ứng h ng tạo h nên trong dung dịch tạo N 4NO3 Trong dung dịch c : 0,04 mol Zn(NO3)2 v mol Al N 3)3.

ậy s mol N 3- c n lại để tạo N 4NO3 l : 0,4 - 0,04.2 - 0,08.3 = 0,08 mol o đ trong dung dịch tạo mol N 4NO3

m = 0,04.189 + 0,08.213 + 0,04.80 = 27,8 gam 4

I TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa học - Lớp 12 Thời gian: 45 phút

Câu 1: p chất 2CH3 c tên gọi l :

A. Metyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Etyl fomat Câu 2: bao nhiêu đ ng phân cấu tạo este c cùng TPT 3H6O2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Đ t ch y gam este E thu đ c 4,48 lít CO2 đ tc v gam 2O. Biết E có phản ứng tr ng g ng với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của E là : A. CH3COOCH2CH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3.

C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.

(25)

Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8%

sau phản ứng thu đ c 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 5: a tan hết g h n h p bột Al bằng ml dung dịch h n h p l v 2SO4 2 thu đ c dung dịch v l t 2 ở đ tc cạn dung dịch thu đ c l ng mu i han l :

A. 38,93 gam B. 103,85 gam C. 25,95 gam D. 77,86 gam.

Câu 6: Este no đ n chức mạch hở c c ng thức tổng qu t l : A. CnH2n+1O2 n≥ B. CnH2n+1O2 n≥2 C. CnH2nO2 n≥ D. CnH2nO2 n≥2

Câu 7: Mu n thuỷ phân 5,6 gam h n h p etyl axetat và etyl fomiat (etyl fomat) cần 25,96 ml NaOH 10% (D = 1,08 g/ml). Thành phần % kh i l ng của etyl axetat trong h n h p là :

A. 47,14%. B. 52,16%. C. 36,18%. D. 50,20%.

Câu 8: Trong c c chất sau: glucoz axit axetic tinh bột saccaroz ancol etylic S chất h ng ho tan đ c u 2 là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 9: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol X ch chứa nhóm chức este ta thu đ c 4.48 lít CO2 đ tc v gam 2O. CTPT của este X có thể là:

A. C6H8O2 B. C4H8O4

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 10: c c chất béo: 17H33COO)3C3H5; (2) (C15H31COO)3C3H5; (3) (C17H35COO)3C3H5; (4) (C17H31COO)3C3H5 c chất béo rắn ở điều iện th ờng là:

A. (1), (3), (4) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (2), (3), (4)

(26)

Câu 11: ột đoạn mạch xenluloz c h i l ng l mg S mắt x ch glucoz (C6H10O5 c trong đoạn mạch đ l :

A. 1,807.1020 B. 1,626.1020 C. 1,807.1023 D. 1,626.1023

Câu 12: y c c chất n o sau đây thuộc loại polisaccarit?

A lucoz fructoz lucoz saccaroz Tinh bột saccaroz eluloz tinh bột

Câu 13: Để phân biệt c c dung dịch etyl axetat glucoz saccaroz c thể dung thu c th n o?

A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH- N ớc brom D. NaOH

Câu 14: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 78%. Toàn bộ l ng CO2 sinh ra đ c hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu đ c 350 gam kết tủa và dung dịch Đun ỹ dung dịch thêm đ c 100 gam kết tủa. Tính kh i l ng tinh bột đ s dụng?

A. 878g B. 779g C. 569g D. 692g Câu 15: S đ ng phân amin bậc 2 ứng với TPT 4H11N là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 16: Cho 6,84 gam h n h p saccarozo và mantozo tác dụng với l ng d dung dịch AgNO3/NH3 thu đ c gam Ag c định s mol của mantozo trong h n h p đầu?

A. 0,01mol B. 0,015 mol C. 0,005mol D. 0,02 mol Câu 17: Đ t cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2

(ở đ tc i trị của m là A. 3,1 gam.

B. 6,2 gam.

C. 4,65 gam.

D. 1,55 gam.

(27)

Câu 18: Cho h n h p X g m 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu đ c dung dịch Y ho l d v o dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, s mol l đ phản ứng là :

A. 0,75. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,85.

Câu 19: y chất n o sau đây sắp xếp theo thứ tự lực baz tăng?

A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. C6H5NH2, NH3, (CH3)2NH, CH3NH2 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH

Câu 20: p chất 3-NH-CH2CH3 có tên là:

A. Etyl metyl amin B. Etyl metan amin C. Metyl etan amin D. Metyl etyl amin Câu 21: Amino axit n o sau đây c tên th ờng l glixin?

A. CH2(NH2)CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. NH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH

Câu 22: ho c c chất: 2H5NH2, C6H5NH2, NH3, H2NCH2COOH, NaOH, H2N(CH2)4CH(NH2 S chất l m quỳ t m m chuyển sang m u xanh l : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 23: l một α - amino axit có 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH và có mC : mO = : 2 T T của l :

A. CH2(NH2)CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH2(NH2)CH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 24: p chất n o sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH B. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2COOH

C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)CH2-COOH

Câu 25: X là h p chất hữu c chứa N ; trong đ nit chiếm 15,054% về kh i l ng. X tác dụng với HCl tạo ra mu i có dạng RNH3Cl. Công thức của X là : A. CH3–C6H4–NH2. B. C6H5–NH2.

C.C6H5–CH2–NH2. D. C2H5–C6H4–NH2.

(28)

Câu 26: T visco thuộc loại t n o d ới đây?

A T nhân tạo T thiên nhiên T tổng h p T polieste Câu 27: hất n o d ới đây h ng tham gia phản ứng trùng h p?

A. Stiren B. Axit α-aminopropionic C. Vinyl clorua D. Axit acrylic

Câu 28: Polime X có hệ s trùng h p là 560 và phân t kh i là 35000. Công thức một mắt xích của X là :

A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .

Câu 29: ứ gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 2 gam brom trong CCl4 T lệ mắt x ch butadien v stiren trong cao su buna – S l :

A. 1 : 4 B. 2 : 3 C. 1 : 5 D. 1 : 2

Câu 30: a tan gam h n h p n Al c t lệ mol :2 trong ml dung dịch HNO3 vừa đủ đ c dung dịch chứa m gam mu i han v thấy c h tho t ra i trị của m l :

A. 25,8 gam B. 26,9 gam C. 27,8 gam D. 28,8 gam (Cho O = 16, H = 1, Ag = 108, Cl = 35,5, N = 14, C = 12, Ca = 40, Na = 23)

(29)

áp án đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12

1 D 7 A 13 B 19 B 25 B

2 B 8 A 14 B 20 A 26 A

3 D 9 C 15 A 21 C 27 B

4 D 10 B 16 B 22 C 28 A

5 A 11 A 17 B 23 D 29 D

6 D 12 D 18 D 24 B 30 C

GỢI Ý

Câu 3. Đ t ch y E thu đ c nH2O = nCO2 = 0,2 mol nên E l este no đ n chức, mạch hở có công thức phân t là CnH2nO2.

S đ phản ứng :

n 2n 2 2

C H O nH O 14n+32 18n

6 3,6

14n 32 18n

6 3, 6

  n = 2 E là C2H4O2 (HCOOCH3).

Câu 4. Đặt công thức trung bình của lipit X là C3H5(OOCR)3.

C3H5(OOCR)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa (1) Theo giả thiết ta có nNaOH 200.8% 0, 4 mol; nC H (OH)3 5 3 9, 2 0,1 mol.

40 92

=>nNaOH 0, 3 mol. o đ trong 9 gam chất rắn c mol Na d v mol RCOONa.

=>0,1.40 + (R+67).0,3 = 94,6 R = 235 R là C17H31

(30)

Câu 5. Ta c :

= 0,39 mol nHCl = 0,5.1 = 0,5 mol

= 0,28.0,5 = 0,14 mol p dụng định luật bảo to n h i l ng:

mhh + mHCl + = mmu i +

mmu i = 7,74 + 0,5.36,5 + 0,14.98 - 039.2 = 38,93 gam.

Câu 7. Đặt x là s mol CH3COOC2H5 và y là s mol HCOOC2H5. este NaOH

25,96.1,08.10

n = n = = 0,07 mol

100.40

.

Ph ng trình phản ứng:

CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH (1) HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH (2) Theo giả thiết và các phản ứng ta có hệ ph ng trình :

88x + 74y = 5,6 x + y = 0,07



  x = 0,03 và y = 0,04.

 %mCH COOC H3 2 5= 47,14%.

Câu 9. Ta có:

= 0, 2 (mol);

= 0,2 (mol)

0,1mol este khi chát tạo ra 0,2 mol CO2 và 0, 2mol H2O nên este là C2H4O2. Câu 11. i mắt x ch c h i l ng l 2 đv t nh ra gam l :

mC6H10O5 = 162.1,66.10-24 = 2,6892.10-22 (g)

=> S mắt x ch l : 48, 6.10 322 1,807.1020 2, 6892.10

mắt x ch Câu 14. (C H O ) + nH O → n H O

(31)

C6H12O6 → 2 2H5OH + 2CO2

Ca(OH)2 + CO2 → a 3 + H2O CaCO3 +H2O + CO2 → a 3)2 Ca(HCO3)2 → a 3 +H2O + CO2

Dựa vào các phản ứng trên : .

Câu 16. Ch có mantozo tham gia phản ứng tr ng g ng

(*)

(mol) 0,005 0,01

Từ (*) => nmantozo =0,005 mol

=>nsaccarozo = 6,84/342 –0,005 = 0,015 mol Câu 17. 2CH3NH2 + O2 → 2CO2 + 5H2O + N2

nCH3NH2 = 2 × nN2 = 2.2, 24

22, 4 = 0,2 mol.

mCH3NH2 = 0,2 × 31 = 6,2 gam

Câu 18. Tổng s mol nhóm –NH2 trong h n h p X là 0,15 + 0,1.2 = 0,35 mol.

S mol OH- = s mol của NaOH = 0,25.2 = 0,5 mol.

Bản chất của phản ứng là :

–NH2 + H+ NH3+ (1) mol: 0,35 0,35

OH- + H+ H2O (2) mol: 0,5 0,5

Theo (1), (2) và giả thiết ta thấy :

S mol của HCl phản ứng = s mol của H+ phản ứng = 0,35 + 0,5 = 0,85 mol.

Câu 25. Vì X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra mu i có dạng RNH3Cl nên suy ra X có dạng RNH2.

Trong nit chiếm 15,05% về kh i l ng nên ta có :

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cách tốt nhất để điều chế etyl axetat là đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.. Tìm thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của

Để làm bài tập về chuỗi phản ứng trong hóa hữu cơ, học sinh cần:.. - Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa của các hợp chất

Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của M, biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO 3

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam... Khối lượng brom có thể cộng

Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử anken có thể kết hợp với nhau tạo thành những phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn.. + Chất đầu

- Phương pháp: Tính theo phương trình hoặc áp dụng định luật bảo toàn khối lượng.. Cho A tác dụng với dd HBr chỉ cho một sản phẩm

Vì X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt trong mỗi trường hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất nên tên của X là:

 Nhận định đúng là nhận định B: X không làm mất màu dung dịch brom nhưng làm mất màu dung dịch KMnO 4 đun nóng.. Hướng