TiÕt 49: §å thÞ hµm sè y = ax
2Tiết 49: Đồ thị hàm số y = ax
2(a≠0) Mục tiêu bài học.
-Nắm đ ợc dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và ≠ phân biệt đ ợc chúng trong hai tr ờng hợp a>0; a<0 -Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đ ợc tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số
-Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) ≠
VÝ dô 1: §å thÞ hµm sè y = x
2x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=x
2LËp b¶ng ghi mét sè cÆp gi¸ trÞ t
¬ng øng cña x vµ y
TiÕt 49:
§å thÞ hµm sè y = ax2 (a≠0)
9 4 1 0 1 4 9
x
-3 -2 -1 0 1 2 3y=x
2 9 4 1 0 1 4 9Ta cã c¸c ®iÓm t ¬ng øng A(-3;9)
B(-2;4) C(-1;1)
A (3;9) ’ B (2;4) ’ C (1;1) ’ O(0;0)
C
. ..
B
.
. .
A
. .
. ..
C’B’
. .
A’
. .
y
O x
.
1 2 3 -1-2 -3
1 9
4
C
. ..
B
.
. .
A
. .
. ..
C’B’
. .
A’
. .
y
O x
.
*) Nhận xét vị trí đồ thị hàm số y = x2 với trục hoành?
*)Nhận xét vị trí các cặp
điểm A và A’; B và B’; Cvà C’ đối với trục oy?
*)Đồ thị hàm số y= x2 nằm phía trên trục hoành
*)A và A’ đối xứng nhau qua trục oy.
+B và B’ đối xứng nhau
qua trục oy +C và C’ đôí xứng nhau
qua trục oy
*) Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị?
*)Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị
1 2 3 -1
-2 -3
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số x
22
y 1
-2 -8 -2 0
-8 2
1
2
1
x
22 y 1
4 2
1 0
-1 -2
-4 x
B ớc 1. Lập bảng giá trị
x y
.
O P.
N
.
2
.
-3
.
-1.
1.
3.
4.
-4
.
-2.
-2
.
-8
.
M
. .
M’.
N’.
P’N (2;-2) ’ M(-4;-8)
N(-2;-2)
M (4;-8) ’
Trên mặt phẳng toạ
độ ta lấy các điểm:
O(0;0)
2) 1; 1
P( )
2 (1; 1
P'
B ớc 2
+)Đồ thị nằm phía d ới trục hoành.
+)M và M’ đối xứng nhau qua trục oy.
.N và N’ đối xứng
nhau qua trục oy.
.P và P’ đối xứng
nhau qua trục oy.
+)Điểm O là điểm
cao nhất của đồ thị.
Nhận xét một vài
đặc điểm của đồ
thị và rút ra những kết luận t ơng tự nh
đã làm đối với hàm số y=x2 ?
x y
.
O P.
N
.
2
.
-3
.
-1.
1.
3.
4.
-4
.
-2.
-2
.
-8
.
M
. .
M’.
N’.
P’Nhận xét dt
Đồ thị hàm số y= ax2 (a0)là một...
đi qua... và nhận trục oy làm
trục...Đ ờng cong đó đ ợc gọi là
một...
+)Nếu a>0 đồ thị
nằm .... O là
điểm... ...
...
+)Nếu a<0 đồ thị nằm
...
O là
điểm
đ ờng cong gốc toạ độ
đối xứng
parabol với đỉnh O phía trên trục hoành
thấp nhất của đồ thị
phía d ới trục hoành
cao nhất của
đồ thị
x y
.
O P.
N
.
2
.
-3
.
-1.
1.
3.
4.
-4
.
-2.
-2
.
-8
.
M
. .
M’.
N’.
P’.
D-4,5 -5
.
E E’
?3. Cho đồ thị hàm số
a) +Xác định điểm D trên
đồ thị có hoành độ bằng 3 +Tìm tung độ của điểm D bằng hai cách:Bằng đồ
thị ;Bằng tính y với x=3;
So sánh hai kết quả : b) Trên đồ thị này, xác
định điểm có tung độ -5 . Có mấy điểm nh thế?
Không làm tính , hãy ớc l ợng giá trị hoành độ của mỗi điểm?
x
22 y 1
- Bằng đồ thị suy ra tung độ của điểm D bằng – 4,5
a) +Xác định điểm D
trên đồ thị có hoành độ bằng 3
?3. Cho đồ thị hàm
số 2
2 x y 1
-Tính y với x = 3, ta có:
y= - x2 = - . 32 = - 4,5
2 1
2 1
b) Trên đồ thị, hai điểm E và E’ đều có tung độ -5.
Giá trị hoành độ của E khoảng -3,2
2
1
0 23 2
0 1 -1
-3 -2
x
x
22 y 1
2 1
2 9 2
9
2Vẽ đồ thị hàm số y = x2
2 1
y
. . . . .
. . . .
1 2 3
.
4.
AA’
.
.
B.
CB’
.
C’
.
củng cố
Nêu lại đặc điểm của đồ thị hàm số y=ax2 (a 0≠ )?
Đồ thị của hàm số y=ax2 (a 0) là một đ ≠ ờng cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng.đ ờng cong đó đ ợc gọi là một parabol với đỉnh O. Nếu
a>0 thì đồ thị nằm phía trên trục
hoành,O là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a<0 th
ì
đồ thị nằm phía d ới trục hoành,O là điểm cao nhất của đồ thịcủng cố
Nêu các b ớc để vẽ
đồ thị hàm số y=ax2 (a 0)≠ ?
Để vẽ đồ thị hàm số y=ax2 (a 0) ≠ ta cần:
B1. Lập bảng giá trị (ta chỉ cần tính giá
trị của y ứng với các giá trị của x d ơng
giá trị của y ứng với các giá trị x âm).
B2. Lấy các điểm ( có toạ độ t ơng ứng với bảng) trên mặt phẳng toạ độ(ta chỉ cần xác định các điểm trên một nhánh từ đó
lấy các điểm đối xứng với các điểm vừa xác định qua trục Oyta đ ợc các điểm
trên nhánh còn lại)
Em hãy liên hệ tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số ?
Đồ thị hàm số y=a x2 (a≠0) minh hoạ một cách trực quan tính chất của hàm số.
Chẳng hạn:
- Với a<0: khi x âm và tăng thì đồ thị đi xuống( từ trái sang phải)hàm số nghịch biến.Khi x d ơng và tăng thì đồ thị đi
lên( từ trái sang phải)hàm số đồng biến - Với a>0: Khi x âm và tăng thì đồ
thị đi lênhàm số đồng biến. Khi x d ơng và tăng thì đồ thị đi xuốnghàm số
nghịch biến.
H íng dÉn vÒ nhµ
BTVN: 4, 5 tr 36,37 (sgk)
§äc bµi : Vµi c¸ch vÏ parabol