• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 câu trắc nghiệm Pascal - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 câu trắc nghiệm Pascal - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

35 câu trắc nghiệm Pascal

Câu 1: Cho S và i là biến nguyên.

Khi chạy đoạn chương trình:

s:=0;

for i:=1 to 10 do s := s+i;

writeln(s);

Kết quả in lên màn hình là : A/ s = 11

B/ s = 55 C/ s = 100 D/ s = 101

Câu 2: Cho S, i và N>0 là các biến nguyên. Ðể tính S = N!, chọn câu nào : A/ S:= 1; For i := 1 to N do S := S * i;

B/ S:= 0; For i := 1 to N do S := S * i;

C/ S:= 1; For i := 1 to N do S := S * N;

D/ S:= 1; For i:= 1 to N do S := S + i;

Câu 3: Cho S =1^2 + 2^2 + ... + 100^2 . Nhóm lệnh nào tính sai Giá trị của S:

A/ S:=0; FOR i:=1 TO 100 DO S := S + i*i;

B/ S:=0; FOR i:=1 TO 100 DO S := S + SQR(i);

C/ S:=0; FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S := S + i*i;

D/ S:=1; FOR i:=1 TO 100 DO S := S + i*i;

Câu 4: Khi chạy chương trình:

Var S, i, j : Integer;

Begin S := 0;

for i:= 1 to 3 do

for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ; End.

Giá trị sau cùng của S là : A/ 0

B/ 12 C/ 3 D/ 4

Câu 5: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : S:= 0;

i:= 1;

while i<= 6 do begin

S:= S + i;

i:= i + 2;

end;

Giá trị sau cùng của S là :

(2)

A/ 6 B/ 9 C/ 11 D/ 0

Câu 6: Khi chạy chương trình : Var S, i : Integer;

Begin

S:= 0; i:= 1;

Repeat S:= S + i * i;

i:= i + 1;

Until i > 4 ; End.

Giá trị sau cùng của S là : A/ 0

B/ 14 C/ 16 D/ 30

Câu 7: Cho i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : i := 5;

Repeat i := i + 1;

Until i > 4 ;

Giá trị sau cùng của i là : A/ 6

B/ 4 C/ 5 D/ 0

Câu 8: Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : m:=4; n:=5; i:=5;

Repeat i:=i+1;

Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0);

Giá trị sau cùng của i là : A/ 20

B/ 5 C/ 4 D/ 0

Câu 9: Cho chương trình :

(3)

Var A : Real;

Begin . . .

While A = 0 do begin

write ('nhap A # 0:');

Readln (A);

end;

End.

Ðể lệnh Readln(A) được thực hiện ít nhất một lần, phải điền vào chỗ . . . lệnh nào trong các lệnh dưới đây ? :

A/ A:=0;

B/ A:=1;

C/ A:=-1;

D/ A <> 0;

Câu 10: Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào : A/ S := 1; i := 1;

while i<= 10 do S := S * i;

i := i + 1;

B/ S := 1; i := 1;

while i<= 10 do i := i + 1;

S := S * i;

C/ S := 0; i := 1;

while i<= 10 do begin

S := S * i;

i := i + 1;

end;

D/ S := 1; i := 1;

while i<= 10 do begin

S := S * i;

i := i + 1;

end;

Câu 11: Chọn khai báo đúng : A/ Var A: array[1..10] of integer;

B/ Var A= array[1..10] of integer;

C/ Var A:= array[1..10] of integer;

D/ Var A: array[1,10] of integer;

(4)

Câu 12: Cho khai báo:

Var A: Array[1..4] of Real;

i : Integer ;

Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào : A/ For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

Readln(A[i]);

B/ For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’);

C/ For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End;

D/ Write(‘ Nhập A:’); Readln(A);

Câu 13: Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer;

Chọn lệnh đúng : A/ A[1] := 4/2 ; B/ A[2] := -6 ; C/ A(3) := 6 ; D/ A := 10 ;

Câu 14: Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max :

Var

A: Array[‘a’..’d’] of Real ; Ch : Char ;

Max : . . . ;

Muốn biến Max lưu giá trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo biến Max kiểu gì vào chỗ . . . :

A/ Char B/ Integer C/ String D/ Real

Câu 15: Cho khai báo:

Var

A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ;

(5)

Sau khi thực hiện các lệnh : For i:=1 to 4 do A[i]:= i;

For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;

thì mảng A có gía trị là :

A/ A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 B/ A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 C/ A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 D/ A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

Câu 16: Khai báo nào đúng :

A/ Var A : array[1..n,1..m] of integer;

B/ Const n=2; m=3; Var A: array[1..n,1..m] of integer;

C/ Var n, m : integer ; A: array[1..n,1..m] of integer;

D/ Var A: array[3, 2] of Integer;

Câu 17: Cho khai báo : Var

A : array[1..2,1..3] of Real;

i, j : integer;

Ðể nhập dữ liệu cho ma trận A, chọn : A/ Write(‘ Nhập A:’); Readln(A) ; B/ For i:=1 to 2 do Readln(A[i, j]);

C/ For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do begin

write(‘Nhập A[‘, i, j, ‘]:’);

readln(A[i, j]);

end;

D/ For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do

write(‘Nhập A[‘, i, j, ‘]:’);

readln(A[i, j]);

Câu 18: Cho khai báo :

(6)

Var

A : array[1..2,1..3] of Real;

i, j : integer; Max: Real;

Ðể tìm số lớn nhất của ma trận A, chọn câu nào : A/ Max:=A[1,1];

If Max < A[i,j] then Max:=A[i,j];

B/ Max:=A[1,1];

For i:=1 to 2 do

if Max < A[i,j] then Max:=A[i,j];

C/ A[1,1]:=Max ; For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do

if Max< A[i,j] then A[i,j]:=Max;

D/ Max:=A[1,1];

For i:=1 to 2 do

For j:=1 to 3 do if Max < A[i,j] then Max:=A[i,j];

Câu 19: Khi chạy chương trình : Var

A : array[1..2,1..3] of integer;

i, j, S : integer;

Begin

A[1,1]:= 3 ; A[1,2]:= -1 ; A[1,3]:= -4 ; A[2,1]:= -9 ; A[2,2]:= 0 ; A[2,3]:= 5 ; S:=0;

for i:=1 to 2 do

for j:=1 to 3 do If A[i,j] < 0 then S:=S+1;

Write(S);

End.

Kết qủa in ra gía trị của S là : A/ 0

B/ -9 C/ 3 D/ 5

Câu 20: Cho biến SS kiểu lôgic. Lệnh nào làm SS có gía trị là TRUE : A/ SS := 'a' < 'A';

B/ SS := 'A' = 'a';

(7)

C/ SS := 'an' < 'a';

D/ SS := 'PASCAL' < 'pascal';

Câu 21: Cho khai báo : Var

Ho, ten : String[15];

-Lệnh nào sai :

A/ Write('Ho ten la : ' ; Ho ; Ten);

B/ Write('Ho ten la : ' + Ho + Ten);

C/ Write('Ho ten la : ', Ho , Ten);

D/ Write('Ho ten la : ', Ho + Ten);

Câu 22: Cho khai báo : Var

Chuoi : string[10];

x : real;

- Lệnh nào đúng :

A/ Chuoi := Str(x:5:2) ; B/ Str(x:5:2, Chuoi);

C/ Chuoi := x ; D/ x := Chuoi ;

Câu 23: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện hai lệnh : St:= Copy( 'PASCAL VERSION 5.5' , 8, 7) ;

Write(St);

- Kết qủa in lên màn hình là:

A/ VERSION 5.5 B/ VERSION C/ PASCAL D/ 5.5

Câu 24: Cho St là biến chuỗi, sau khi thực hiện bốn lệnh:

(8)

St:=’ABCDEF’;

Delete(St, 3, 2);

Insert(‘XYZ’, St, 2);

Write(St);

-Kết qủa in lên màn hình là:

A/ ABXYZEF B/ AXYZBCDEF C/ AXYZ

D/ AXYZBEF

Câu 25: Cho i và x là hai biến kiểu nguyên. Khi thực hiện lệnh :

VAL('1234', x, i);

-Gía trị của x và i là bao nhiêu : A/ x = 0 , i = 1234

B/ x = 1234 , i = 4 C/ x = 1234 , i = 0 D/ x = 0 , i = 0

Câu 26: Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:

St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';

k := Pos('Tin', ST) ; -Gía trị của k là : A/ k=13

B/ k=11 C/ k=26 D/ k=23

Câu 27: Khi chạy chương trình : Var

St : string;

i, L : integer;

Begin

St :='So Buu chinh Vien thong'; L:=Length(St);

For i := 1 to L do

If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then St[i]:= Upcase (St[i]);

Write (St);

End.

(9)

-Chương trình in ra :

A/ So Buu chinh Vien Thong B/ so buu chinh vien thong C/ So Buu Chinh Vien Thong

D/ SO BUU CHINH VIEN THONG

Câu 28: Khi chạy chương trình : Var

St : String;

i,L : integer;

Begin

St:='ABCD'; L := Length(St);

For i:= L Downto 1 do write (St[i]);

End.

-Chương trình in ra : A/ DCAB

B/ ABCD C/ 4321 D/ DCBA

Câu 29: Cho St là biến chuỗi và St:=’AAABAAB’; Sau khi thực hiện hai lệnh : While St[1]=’A’ do Delete(St,1,1);

Write(St);

Kết qủa in ra là:

A/ AABAAB B/ BAAB C/ BB D/ AAA

Câu 30: Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:

A/ Giai_Ptrinh_Bac_2;

B/ Ngaysinh;

C/ Noi sinh;

D/ Sv2000 ;

(10)

Câu 31: Mục nào có các Tên đều đặt đúng quy định của Pascal:

A/ x1 , X-2 ; B/ Xx1 , X2;

C/ CONST , X_234;

D/ X[1], x2 ;

Câu 32: Chọn câu Sai : trong một chương trình Pascal, có thể không có :

A/ phần thân chương trình ; B/ phần khai báo biến;

C/ phần đầu chương trình;

D/ phần khai báo hằng ;

Câu 33: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : S:= 0;

i:= 1;

while i<= 6 do begin

S:= S + i;

i:= i + 2;

end;

Giá trị sau cùng của S là : A/ 6

B/ 9 C/ 11 D/ 0

Câu 34:Khi chạy chương trình : Var S, i : Integer;

Begin

S:= 0; i:= 1;

Repeat S:= S + i * i;

i:= i + 1;

(11)

Until i > 4 ; End.

Giá trị sau cùng của S là : A/ 0

B/ 14 C/ 16 D/ 30

Câu 35: Cho i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : i := 5;

Repeat i := i + 1;

Until i > 4 ;

Giá trị sau cùng của i là : A/ 6

B/ 4 C/ 5 D/ 0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Use the words given to write a short paragraph about means of transport that people in Wonderland should use in the future.. People / Wonderland /use Metro / travel /

A Swiss company has invented a system of high- speed moving pavements.. People will go through the streets at up to 15 km per hour just by standing on

(Cảm giác và phản xạ tâm lí có thật của một người biết suy nghĩ, chợt nhận ra sự vô tình, bạc bẽo, sự nông nổi trong cách sống của mình; sự ăn năn, tự trách, tự

Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số, độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.c. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ

Kết hợp các phương pháp dạy hoc như vấn đáp, thuyết trình, phương tiện trực quan, thao tác mẫu và HS tự thực hành trên

Câu 1: (Bài 2 sgk trang 71) Hãy cho biết sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước và câu lệnh lặp với số lặp lần chưa biết trước..

Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích rõ vì sao chúng đồng dạng?.

Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là ngôn ngữ lập trình?. máy tính được gọi