Môn Ng÷ văn lớp 6
Tiết 60
Kiểm tra bài cũ:
Chỉ từ là:
A. Là những từ chỉ ng ời, vật, hiện t ợng, khái niệm.
B. Là những từ chỉ số l ợng và thứ tự của sự vật.
C. Là những từ chỉ l ợng nhiều hay ít của sự vật.
D. Là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của vật trong không
gian hoặc thời gian .
Tìm động từ trong 3 ví dụ a, b, c?
Tìm động từ trong 3 ví dụ a, b, c?
c. Biển vừa treo lên, có ng ời qua đ ờng xem, c ời bảo:
-Nhà này x a quen bán cá ơn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá t ơi ?“ ”
(Treo biển) VD: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi,
đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi ng ời.
(Em bé thông minh)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ
Tiên v ơng.
(Bánh ch ng, bánh giầy)
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
a- Ví dụ:
Tiết 60: Động từ
b- Nhận xét:
Những động từ đó dùng để chỉ những gì?
Những động từ đó dùng để chỉ những gì?Dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự Dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật. => Động từ
vật. => Động từ
Động từ là những từ chỉ hành
Động từ là những từ chỉ hành
động, trạng thái của sự vật.
động, trạng thái của sự vật.
c. Biển vừa treo lên, có ng ời qua đ ờng xem, c ời bảo:
- Nhà này x a quen bán cá ơn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá t ơi ?“ ”
(Treo biển) VD: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi,
đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi ng ời.
(Em bé thông minh)
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ
Tiên v ơng.
(Bánh ch ng, bánh giầy)
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
Tiết 60: Động từ
2. Khả năng kết hợp.
Qua 3 ví a, b, c, em nhận xét động từ có khả
Qua 3 ví a, b, c, em nhận xét động từ có khả
năng kết hợp với những từ nào ở phía tr ớc?
năng kết hợp với những từ nào ở phía tr ớc?
Động từ th ờng kết hợp với những từ: đã,
Động từ th ờng kết hợp với những từ: đã, cũng, hãy, ....
cũng, hãy, ....
- Động từ th ờng kết hợp với - Động từ th ờng kết hợp với những từ: đã, sẽ, đang, cũng, những từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng .... để tạo vẫn, hãy, chớ, đừng .... để tạo thành cụm động từ.
thành cụm động từ.
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
Tìm động từ trong 3 câu trên? Chỉ ra thành Tìm động từ trong 3 câu trên? Chỉ ra thành phần chủ ngữ, vị ngữ?
phần chủ ngữ, vị ngữ?
Ví dụ:
Ví dụ:
a. Gió thổi.
a. Gió thổi.
b. Nam đang học bài.
b. Nam đang học bài.
c. Tuấn vẫn xem ti vi.
c. Tuấn vẫn xem ti vi.
a. Gió
a. Gió thổithổi.. b. Nam đang
b. Nam đang họchọc bài. bài.
c. Tuấn vẫn
c. Tuấn vẫn xemxem ti vi. ti vi.
a. Gió/
a. Gió/ thổithổi. . CN VN CN VN b. Nam/ đang
b. Nam/ đang họchọc bài. bài.
CN VN CN VN c. Tuấn/ vẫn
c. Tuấn/ vẫn xem ti vi.xem ti vi.
CN VN CN VN
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
- Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ.
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
Động từ giữ chức vụ gì trong câu?
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
- Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ,
đừng,...
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
Ghi nhớ Ghi nhớ::
- Động từ là những từ chỉ hành động,trạng - Động từ là những từ chỉ hành động,trạng thái của sự vật.
thái của sự vật.
- Động từ th ờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, - Động từ th ờng kết hợp với các từ: đã, sẽ,
đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,… để tạo
đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,… để tạo thành cụm động từ.
thành cụm động từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của động từ - Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,…
cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,…
* Ghi nhớ 1:
* Ghi nhớ 1:
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
II- Các loại động từ chính
VD:
a. Nam chạy.
b. Răng bạn ấy bị đau.
c. Tuấn định đi.
Nếu bỏ động từ đi trong câu Tuấn định “ ” “ Nếu bỏ động từ đi trong câu Tuấn định “ ” “
đi thì câu văn còn mang ý nghĩa đầy đủ ”
đi thì câu văn còn mang ý nghĩa đầy đủ ” nữa không?
nữa không?
Động từ định cần có một động từ khác đi “ ” kèm phía sau thì câu mới mang ý nghĩa đầy
đủ. Những động từ cần có động từ khác đi kèm phía sau là động từ tình thái.
1. Động từ tình thái:
- Th ờng đòi hỏi động từ khác đi kèm.
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng thái:
- Không đòi hỏi các động từ khác đi kèm.
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
II- Các loại động từ chính
VD:
a. Nam chạy.
b. Răng bạn ấy bị đau.
c. Tuấn định đi.
Những động từ (chạy, đi ...) trả lời câu hỏi làm gì là động từ chỉ hành động.
“ ”
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng thái:
a. Nam làm gì?
c. Tuấn định làm gì?
Nam chạy.
Tuấn định đi.
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
*Ghi nhớ 2:
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
*Ghi nhớ 2:
Xếp các động từ sau vào bảng phân loại : Buồn, chạy, c ời, dám, đau, đi, định, đọc,
đứng, gẫy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.
Th ờng đòi hỏi Th ờng đòi hỏi
động từ khác
động từ khác
đi kèm phía
đi kèm phía sausau
Th ờng không Th ờng không hỏi động từ hỏi động từ khác đi kèm khác đi kèm phía sau phía sau
Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi : làm gì ?
: làm gì ?
Trả lời các Trả lời các câu hỏi : Làm câu hỏi : Làm sao? Thế
sao? Thế nào ? nào ?
Đi, chay, c ời, đọc,
Đi, chay, c ời, đọc, hỏi, ngồi, đứng.
hỏi, ngồi, đứng.
Dám, toan, Dám, toan,
địnhđịnh
Buồn, gãy, ghét, Buồn, gãy, ghét,
đau, nhức, nứt,
đau, nhức, nứt, vui, yêu.
vui, yêu.
b, Làm chủ ngữ
b, Làm chủ ngữ
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Bảng hệ thống kiến thức về động từ
I / Đặc điểm của động từ 1, Khái niệm
1, Khái niệm
2, Khả năng kết hợp
2, Khả năng kết hợp
Động từ th ờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng,
Động từ th ờng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
vẫn, hãy, chớ, đừng…. để tạo thành cụm động từ.
3, Chức vụ cú pháp 3, Chức vụ cú pháp
a, Làm vị ngữ
a, Làm vị ngữ
II. Các loại động từ chính
Động từ
Động từ
tình thái Động từ chỉ hành động, trạng thái
Động từ chỉ hành động
Động từ chỉ trạng thái
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
III- Luyện tập
Bài tập 1:
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong câu Tôi hi vọng nhiều “ ở anh ấy?
A. Từ hi vọng là động từ. “ ” B. Từ hi vọng là danh từ. “ ”
Câu 2: Trong câu Đó là những hi “ vọng mong manh”
A. Từ hi vọng là danh từ. “ ”
B. Từ hi vọng là động từ. “ ”
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
III- Luyện tập
Bài tập 1:
Tìm động từ trong truyện Lợn c ới, “
áo mới . Cho biết các động từ ấy ” thuộc những loại nào?
Bài tập 2:
Lợn c ới, áo mới
Có anh tính hay khoe của. Một hôm may đ Có anh tính hay khoe của. Một hôm may đ ợc cái áo mới, liền đem ra mặc rồi đứng hóng ợc cái áo mới, liền đem ra mặc rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua ng ời ta khen.
ở cửa, đợi có ai đi qua ng ời ta khen.
Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.
hỏi cả, anh ta tức lắm.
Đang tức tối, chợt thấy một anh , tính cũng Đang tức tối, chợt thấy một anh , tính cũng hay khoe, tất t ởi chạy đến hỏi to:
hay khoe, tất t ởi chạy đến hỏi to:
- Bác có thấy con lợn c ới của tôi chạy qua đây - Bác có thấy con lợn c ới của tôi chạy qua đây không?
không?
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra bảo:
Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra bảo:
- Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả!
con lợn nào chạy qua đây cả!
I- Đặc điểm của động từ 1. Khái niệm.
2. Khả năng kết hợp.
3. Chức vụ cú pháp.
Tiết 60: Động từ
a. Động từ làm vị ngữ:
a. Động từ làm vị ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
b. Động từ làm chủ ngữ:
II- Các loại động từ chính
1. Động từ tình thái:
2. Động từ chỉ hành động, trạng thái:
a. Động từ chỉ hành động:
b. Động từ chỉ trạng thái:
III- Luyện tập
Đọc truyện vui sau và cho biết câu chuyện buồn c ời ở chỗ nào?
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Sự đối lập về nghĩa giữa 2 động từ đ a “ – cầm ” một cách hài h ớc và thú vị
để bật ra tiếng c ời. Qua đó, ta thấy rõ sự tham lam keo kiệt của nhân vật trong truyện.
Bài tập 4:
Viết đoạn văn từ 5 đến7 câu có sử
dụng động từ?