• Không có kết quả nào được tìm thấy

60 câu Hình học 12 Chương 3 mức độ 3 có lời giải file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "60 câu Hình học 12 Chương 3 mức độ 3 có lời giải file word"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. [2H3-6.0-3] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2- NĂM 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng là

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án B

Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với là:

Cho

Câu 2. [2H3-6.0-3] (THPT ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN L1) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

1

x 4 y 1 z 5

: 3 2 1

  

  

  và 2

x 2 y 3 z

: 1 3 1

 

  

. Giả sử M 1, N 2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng 1và 2.Tính MN

A. MN

5; 5;10

. B. MN

2; 2; 4

. C. MN

3; 3; 6

. D. MN

1; 1; 2

Lời giải Đáp án B

Gọi M 4 3t;1 t; 5 2t ; N 2 u; 3 3u; u

   

 

  

MN   

2 u 3t; 4 3u t; u 2t 5    

Suy ra MN

2; 2; 4

Câu 3. [2H3-6.0-3] (THPTQG MEGABOOK L2 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x y z 1 0.    Một phần tử chuyển động thẳng với vận tốc không đổi từ A l; 3;0

đến gặp mặt

phẳng

 

P tại M , sau đó phần tử tiếp tục chuyển động thẳng từ M đến B 2;l; 6

cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất

A.

4

3 B.

5

3 C.

16

9 D. 1

Lời giải Đáp án C

Ta có A B, nằm cùng phía so với mặt phẳng

 

P

 

M 3;4;5

 

P : x y 2z 3 0   

 

P

 

H 1;2; 2 H 2;5;3

 

H 6;7;8

 

H 2; 3; 1

 

 

P : x y 2z 3 0   

 

x 3 t

y 4 t H 3 t;4 t;5 2t , z 5 2t

  

      

  

H

 

d      3 t t 4 10 4t 3    t 1 H 2;5;3

 

(2)

Gọi A là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng

 

P

Thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất khi và chỉ khi M A B

 

P

Phương trình tham số

1

: 3

x t

AA y t

z t

  

    

 

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên

 

P

Tọa độ H là nghiệm của phương trình 1

3

1 0

x t

y t

z t x y z

  

   

 

    

1

 

3

1 0 1 4; 8 1;

3 3 3 3

t t t t H 

             

Phương trình tham số

2 : 1 10

6 20

x t

A B y t

z t

  

   

   

 

MA B  P

suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 2 1 10

6 20 1 0

x t

y t

z t

x y z

  

  

   

    

 9 2 0 2

t t 9

       Vậy

16 x 9

Câu 4. [2H3-6.0-3] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2- NĂM 2018) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu . Hai mặt phẳng

và chứa d và tiếp xúc với .Gọi MN là tiếp điểm. Độ dài đoạn MN bằng

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án B

x 2 y z

d : 2 1 4

  

  

S : x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 2

 

P

 

Q

 

S

2 2

4 3 3

2 3

3 4

(3)

Mặt cầu có tâm

Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I , hai tiếp điểm M , N và cắt d tại H. Khi đó IH chính là khoảng cách từ điểm đến d.

Điểm

Suy ra Gọi O là trung điểm của MN

Ta có

Câu 5. [2H3-6.0-3] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2- NĂM 2018) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách

lớn nhất, mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp O ABC. bằng

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án B

Gọi H là hình chiếu của O trên Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Mặt phẳng cắt các trục tọa độ lần lượt tại

Vậy thể tích khối chóp OABC

Câu 6. [2H3-6.0-3] (THPTQG BÁO THTT - LẦN 2 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng chéo nhau

1 2

4 2 1

: , : ' .

3 '

x t x

d y t d y t

z z t

  

 

   

 

    

  Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên là:

A. 3 2 2

2

2 9

2 4

x y z

      

 

  B. 3 2 2

2

2 9

2 4

x y z

      

 

 

C. 3 2 2

2

2 3

2 2

x y z

      

 

  D. 3 2 2

2

2 3

2 2

x y z

      

 

 

Lời giải Đáp án B

Gọi A, B2điểm nút của đoạn thẳng vuông góc chung với A d , B d . 12 Có:A 4 2a;a;3 , B 1; b; b

 

 

AB

2a 3; b a; b 3 .   

Ta có hệ phương trình sau:

     

     

1 1

2 2

2 2a 3 1 b a 0 b 3 0

AB d AB.d 0 a 1

AB d AB.d 0 0 2a 3 1 b a 1 b 3 0 b 1

        

  

   

              

  

Vậy A 2;1;3 , B 1; 1;1 .

  

  

S : x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

2 2 I 1; 2;1 , R

 

 2

 

I 1; 2;1

       

d

d

IK; u

K 2;0;0 d IK 1; 2; 1 f I; d 6

u

 

 

       

 

 

IH 6, IM IN R   2.

MH.MI 2 4 3

MO MN 2 x MO .

IH 3 3

    

 

M 1; 2;3

 

P

 

P

1372 9

686 9

524 3

343 9

 

P d O; P

   

OH OM

 P

   

H M n  1; 2;3  P : x 2y 3z 14 0   

 

P A 14;0;0 , B 0;7;0 ,C 0;0;

   

14 3

 

 

 

OABC

14.714

OA.OB.OC 3 686

V  6 6  9

(4)

Khi đó tâm I của mặt cầu là trung điểm

AB I 3;0; 2 . 2

 

   Bán kính mặt cầu là

R IA IB 3.

  2

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 3 2 y2

z 2

2 9

2 4

      

 

 

Câu 7. [2H3-6.1-3] (THPTQG BÁO TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ THÁNG 10/2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y x 10 0   

và đường thẳng

x 2 y 1 z 1

d : 2 1 1

  

 

 . Đường thẳng Δ cắt ( )Pd lần lượt tại MN sao cho A(1;3; 2) là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN.

A. MN 4 33 B. MN 2 26,5 C. MN 4 16,5 D. MN 2 33 Lời giải

Đáp án C

Vì nên , do đó

Mà là trung điểm MN nên

Vì nên , do đó

Suy ra và

Vậy

Câu 8. [2H3-6.1-3] (THPT CHUYEN THÁI BÌNH-LÀN 3) Cho hình chóp S ABCD. , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M , N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt

 

BM x, DN y 0 x, y a .    Hệ thức liên hệ giữa xy để hai mặt phẳng (SAM)(SMN) vuông góc với nhau là:

A. x2a2 a x 2y .

B. x2a2 a x y .

C. x22a2 a x y .

D. 2x2a2 a x y .

Lời giải Đáp án B

Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ.

N  d N d N 2 2t;1 t;1 t

   

 

A 1;3; 2

M A N M

M A N M

M

M A N

x 2x x x 4 2t

y 2y y y 5 t

z 3 t

z 2z z

   

 

     

 

     

 

M   P M

 

P 2 4 2t

 

    5 t

 

3 t

10 0   t 2

 

M 8;7;1 N 6; 1;3

 

M 2 66 4 16,5 

(5)

Ta có: A 0;0;0 ,S 0;0; b , M x;a;0 , N a; y;0

       

AM x;a;0 , AS 0;0; b

 



 

 vtpt của (SAM) là:

   

n1AM; AS  ab; bx;0 b a; x;0

 

MS x; a; b 



, NS a; y; b

 

vtpt của (SMN) là:

2

n2 MS; NS  by ab; bx ab; xy a  

Để hai mặt phẳng

SAM

SMN vuông góc với nhau thì n .n 1 2 0

    

2

a by ab x bx ab 0 xy a 0

       x2a2 a x y .

Câu 9. [2H3-6.1-3] (THPTQG ĐẶNG VIỆT HÙNG SO9 2018) Cho điểm gọi A,B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng

(ABC)

A. B. C. D.

Lời giải Đáp án D

Ta có

Câu 10. [2H3-6.1-3] (THPTQG BÁO TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ THÁNG 10/2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3

 

  

. Tính đường kính l của mặt cầu ( )S đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)

A. l 2 13 B. l 2 41 C. l 2 26 D. l 2 11 Lời giải

Đáp án C

Gọi tâm mặt cầu là

Câu 11. [2H3-6.1-3] (THPTQG BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

3; 2;1 .

Mặt phẳng

 

P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox Oy Oz, , lần lượt tại các điểm A B C, , không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng

 

P .

A. 3x2y z 14 0 . B. 2x y 3z 9 0. C. 3x2y z 14 0 . D. 2x y z   9 0 Lời giải

Đáp án D

Gọi A a

;0;0 ;

 

B 0; ;0 ;b

 

C 0;0;c

Phương trình mặt phẳng ( )P có dạng: x  y z 1 . .

a b c0

a b c

 

A 3; 2; 4 ,

6x 4y 3z 12 0.    3x 6y 4z 12 0.    4x 6y 3z 12 0.    4x 6y 3z 12 0.   

 

A 3;0;0 , B 0; 2;0 ,

 

C 0;0;4

  

ABC :

x y z 1 4x 6y 3z 12 0.

3 2 4

        

 

I x; y;0

       

       

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

x 1 y 2 4 x 1 y 3 1

IA IB

IA IC x 1 y 2 4 x 2 y 1 3

         

  

  

          

 

2 2

 

2 2

2 2

y 2 4 y 3 1

x 2x 1 16 x 4x 4 9

     

 

      



   

2 2 2

10y 10 x 2

l 2R 2 3 1 4 2 26

2x 4 y 1

  

 

            

(6)

( )P qua M nên 3 2 1  1

 

1

a b c

Ta có MA

a  3; 2; 1 ;

MB 

3;b 2; 1 ;

BC

0;b c; ;

AC 

a;0;c

M là trực tâm của tam giác ABC nên

. 0 2

 

3 2

. 0

   

 

   



 

 

MA BC b c

MB AC a c

Từ (1)(2) suy ra

14 14

; ; 14

3 2

  

a b c

. Khi đó phương trình

 

P : 3x2y z 14 0

Vậy mặt phẳng song song với ( )P là: 3x2y z 14 0 .

Câu 12. [2H3-6.1-3] (THPTQG BÁO TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ THÁNG 10/2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2y2z2ax by cz d 0   

có bán kính R 19, đường thẳng x 5 t

d : y 2 4t z 1 4t

  

   

   

 và mặt phẳng

 

P : 3x y 3z 1 0    . Trong các số

a;b;c;d

theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a b c d 43    , đồng thời tâm I của ( )S thuộc đường thẳng d( )S tiếp xúc với mặt phẳng

( )P ?

A.

 6; 12; 14;75

B.

6;10;20;7

C.

10; 4; 2; 47

D.

3;5;6;29

Lời giải Đáp án A

Ta có

Do ( )S tiếp xúc với ( )P nên

Mặt khác có tâm ; bán kính

Xét khi

Do nên ta loại trường hợp này

Xét khi

Do nên thỏa

Câu 13. [2H3-6.10-3] (SGD BÀ RỊA VT - 2018 - LẦN 2) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

( ) : 2P x2y z 12 0 và hai điểm A(1;3;16), B(5;10; 21). Gọi là đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với mặt phẳng ( ).P Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng bằng

A. 3. B. 4. C. 13. D. 9.

Lời giải Đáp án A

+ Ta có phương trình của

1 2

: 3 2

16

x t

y t

z t

  

   

  

 , đường thẳng có chỉ phương u(2;2;1) và qua A(1;3;16).

+ Vectơ AB(4;7;5), ,u AB (3; 6;6)

do đó

( , ) u AB, 3

d B u

 

 

  

 

 

I d I 5 t;2 4t; 1 4t   

   

t 0

d I; P R 19 19 19t 19

t 2

 

        

 

S I a2; b2; c2

   

 

 

2 2 2

a b c

R d 19

4

 

  

     

t 0 I 5; 2; 1   a; b;c;d  10; 4;2;47

2 2 2

a b c

4 d 19

   

   

t 2  a; b;c;d   6; 12; 14;75

2 2 2

a b c

4 d 19

 

 

(7)

Câu 14. [2H3-6.12-3] (TRƯỜNG THPT LÝ THAI TỔ- BẮC NINH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có

AA ' 2a, AD 4a.  Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A B  và C'M

A. d 2a 2 B. d a 2 C. d 2a D. d 3a

Lời giải Đáp án A

Giả sử AB x

'(0;0;0), '( ;0;0), '(0; 4 ;0), ( ; 2 ; 2 ) ' '( ;0;0), ' ( ; 2 ; 2 ), ' '(0; 4 ;0) [ ' ', ' ] (0; 2 ; 2 )

[ ' ', ' ] ' ' ( ' '; ' )

[ ' ', ' ]

B A x C a M x a a

A B x C M x a a B C a A B C M ax ax

A B C M B C d A B C M

A B C M

  

 

  

 

  

 

2 2 2

8 2 2

8

a x a

a x

 

Câu 15. [2H3-6.15-3] (THPTQG BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z2ax by cz d   0 có bán kính R 19, đường thẳng

5

: 2 4

1 4

  

   

   

x t

d y t

z t và mặt phẳng

 

P : 3x y 3z 1 0. Trong các số

a b c d; ; ;

theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a b c d   43, đồng thời tâm I của

 

S thuộc đường thẳng d

 

S tiếp xúc mặt phẳng

 

P ?

A.

 6; 12; 14; 75

. B.

6;10; 20; 7

. C.

10; 4; 2; 47

. D.

3; 5; 6; 29

Lời giải Đáp án A

Ta có I d I

5t;2 4 ; 1 4 t   t

Do

 

S tiếp xúc với

 

P nên

;

  

  19 19 19 19  02

d I P R t t

t

Mặt khác

 

S có tâm I2a;2b;2c; bán kính

2 2 2

4 19

 

a b c  

R d

Xét khi t 0 I

5; 2; 1  

 

a b c d; ; ;

 

 10;4;2; 47

(8)

Do

2 2 2

4 19

    a b c

d nên ta loại trường hợp này Xét khi t 2

a b c d; ; ;

 

  6; 12; 14;75

Do

2 2 2

4 19

    a b c

d nên thỏa.

Câu 16. [2H3-6.16-3] (THPT CHUYEN THÁI BÌNH-LÀN 3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của M 2;0;1

 

lên đường thẳng

x 1 y z 2

: .

1 2 1

 

  

Tìm tọa độ điểm H .

A. H 2;2;3 .

 

B. H 0; 2;1 .

C. H 1;0; 2 .

 

D. H 1; 4;0 .

 

Lời giải Đáp án C

Vtcp của là: u 1; 2;1 .

 

Phương trình mặt phẳng qua M và nhận u

làm vtpt là:

  

P :1 x 2 

 

2 y 0 

 

1 z 1 

0 hay

 

P : x 2y z 3 0.   

Khi đó:

 

P    H tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình

 

x 1 y z 2

x 1, y 0, z 2 H 1;0; 2 .

1 2 1

x 2y z 3 0

 

  

     

    

Câu 17. [2H3-6.16-3] (THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LẦN 2 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

2; 3;7 ,

B

0;4; 3

C

4;2;5

. Biết điểm M x y z

0; ;0 0

nằm trên mp

Oxy

sao cho

MA MB MC 

  

có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng P x 0 y0z0 bằng:

A. P0 B. P6 C. P3 D. P 3

Lời giải Đáp án C

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G(2;1;3). Khi đó: MA MB MC     3MG 3MG

. Để MA MB MC   

nhỏ nhất MG nhỏ nhất

M là hình chiếu vuông góc của G trên mp

Oxy

.

(2;1;0)

M .

Suy ra:

0 0 0

2

1 3.

0 x

y P

z

 

   

 

Câu 18. [2H3-6.16-3] (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - 8 TUẦN KỲ 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC biết A

2;0;0 ,

 

B 0;2;0 ,

 

C 1;1;3 .

 

H x y z0, ,0 0

là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Khi đó x0y0z0bằng

(9)

A.

38

9 B.

34

11 C.

30

11 D.

11 34

Lời giải Đáp án B

Có AH x( o2; ; );y zo o BC(1; 1;3); BH x y( ;o o2; )zo

Theo đề bài, có

. 0

AH BC BH t BC

 



 

 

 

2 3 0

2 3

o o o

o o o

x y z

x t

y t

z t

   

 

    

 

4 11

4 11 18 11 12 11

o

o

o

t x y z

 

 

 

 

 

34

o o o 11 x y z

   

Câu 19. [2H3-6.16-3] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH-2018-LẦN 4) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M

3; 4;5

và mặt phẳng

 

P x y:  2z 3 0. Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng

 

P

A. H

2;5;3

. B. H

2; 3; 1 

. C. H

6;7;8

. D. H

1; 2; 2

.

Lời giải Đáp án A

Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P là:

3 4 5 2

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Hình chiếu vuông góc H của M lên mặt phẳng

 

P có tọa độ là nghiệm

x y z; ;

của hệ phương trình:

3 4 5 2

2 3 0

x t

y t

z t

x y z

  

  

  

    

2 5 3 1 x y z t

 

 

  

  

 .

Suy ra H

2;5;3

.

Câu 20. [2H3-6.17-3] (CHUYÊN VĨNH PHÚC-L3-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

1;0;0 ,

 

0;1;0 ,

A B C

0;0;1 ,

 

D 0;0;0 .

Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng

ABC

 

, BCD

,

CDA

 

, DAB

?

A. 4 B. 5 C. 1 D. 8

Lời giải Đáp án D

Gọi I a b c

; ;

là điểm cách đều bốn mặt phẳng

ABC

 

, BCD

 

, CDA

 

, DAB

.

Khi đó, ta có 1

 

*

3 a b c a b c   

  

. Suy ra có 8 cặp

a b c; ;

thỏa mãn (*).

Câu 21. [2H3-6.17-3] (THPTQG ĐỀ 05 - THẦY LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG) Trong không gian Oxyz, cho A

(

4;3; 1-

)

đường thẳng

1 2

: 2 1 2

x y z

d - = = -

. Tìm điểm H thuộc đường thẳng d sao cho AH ngắn nhất.

(10)

A. H

(

3;4;1

)

. B. H

(

3;1;4

)

. C. Hççççè- 5 13 3; ;- 83ư÷÷÷÷ø. D.

5 1 8; ; 3 3 3 Hỉççççè ừ÷÷÷÷. Lời giải

Đáp án D

AHmin Û AH ^d

Gọi ( )P là mặt phẳng đi qua A và vuơng gĩc với d ( ) : 2( 4) ( 3) 2( 1) 0

( ) : 2 2 9 0 ( )

(1 2 ; ;2 2 )

1 5 1 8 ( ) 2(1 2 ) 2(2 2 ) 9 0 ( ; ; )

3 3 3 3

P x y z

P x y z

H d P

H d H t t t

H P t t t t H

Þ - + - + + =

+ + - =

= Ç

Ỵ Þ + +

Ỵ Þ + + + + - = Þ = Þ

Câu 22. [2H3-6.18-3] (THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - QUẢNG NGÃI - LẦN 1) Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( )S cĩ phương trình và điểm Mặt phẳng ( )P đi qua M và cắt ( )S theo giao tuyến là đường trịn cĩ chu vi nhỏ nhất cĩ phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Lời giải Đáp án C

Phương pháp:

Kiểm tra M nằm trong hay ngồi mặt cầu.

Để giao tuyến là đường trịn cĩ chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường trịn đĩ là nhỏ nhất là lớn nhất

Cách giải:

cĩ tâm

Nhận xét: Dễ dàng kiểm tra điểm M nằm trong ( )S , do đĩ, mọi mặt phẳng đi qua M luơn cắt ( )S với giao tuyến là 1 đường trịn.

Để giao tuyến là đường trịn cĩ chu vi nhỏ nhất thì bán kính của đường trịn đĩ là nhỏ nhất.

là lớn nhất.

Mà lớn nhất khi M trùng I hay OM vuơng gĩc với ( )P

2 2 2

x y z 9 M 1;-1;1 .

 

x y z 1 0    2x y 3z 0   x y z 3 0    x y z 1 0   

   

d O; P OI

  M I

2 2 2

x y z 9 O 0;0;0 .

 

   

d O; P OI

 

IO OM Vì OI ( IM)IO

(11)

Vậy, ( )P là mặt phẳng qua M và có VTPT

Phương trình mặt phẳng ( )P là: .

Câu 23. [2H3-6.18-3] (THPTQG BÁO TOÁN HỌC TUỔI TRẺ 10/2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 1, 2;1; 4 .

 

1 1 2

    

x y z

d A

Gọi H a b c

; ;

là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T a3 b3 c3.

A. T 8. B. T 62. C. T 13. D. T  5

Lời giải Đáp án B

Phương trình tham số của đường thẳng

 

1

: 2

1 2

  

   

  

x t

d y t t

z t

1 ;2 ;1 2

    

H d H t t t

Độ dài AH

t1

 

2 t 1

 

2 2t3

2 6t212 11t 6

t1

2 5 5

Độ dài AH nhỏ nhất bằng 5 khi t 1 H

2;3;3

Vậy a2,b3,c 3 a3 b3 c362.

Câu 24. [2H3-6.18-3] (THPTQG MEGABOOK-ĐỀ 4) Cho mặt phẳng

 

P : 2x 2 y2z 15 0 và mặt cầu

 

S x: 2y2z22y2z 1 0.  Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng

 

P đến một điểm thuộc mặt cầu

 

S

A.

3 3

2 B. 3 C.

3

2 D.

3 3 Lời giải

Đáp án A

Mặt cầu

 

S có tâm I

0;1;1

và bán kính R 3.Gọi H là hình chiếu của I trên

 

P A là giao điểm của IH với

 

S . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng

 

P đến một điểm thuộc mặtcầu

 

S

là đoạn AH AH, d I P

,

  

 R 3 32

Câu 25. [2H3-6.18-3] (THPTQG MEGABOOK-ĐỀ 5) Cho hai mặt phẳng

 

:x2y z  4 0,

 

:x2y2z 4 0  và hai điểm M

2;5; 1 ,

 

N 6;1;7 .

Tìm điểm I trên giao tuyến hai mặt phẳng

   

, sao cho IM IN  nhỏ nhất.

A.

62 35 124

; ; 29 29 29

I 

 

  B. I

2;3;3

C. I

0; 2;0

D. Điểm khác Lời giải

Đáp án A

Vecto pháp tuyến của

 

:n

1; 2;1 ,

của

 

:n

1; 2; 2 

VTCP của

   

 

, 2;3; 4 u n n  

Một điểm trên giao tuyến là K

0; 2;0

OM 1; 1 .(  ;1)



     

1 x 1 -1 y 1 +1. z 1 =0       x y z 3 0

(12)

Phương trình tham số của

   

2

: 2 3

4 x t

y t

z t

 

 

    

  Gọi I là trung điểm củaMN, ta có I

2;3;3

2 2 .

AMANAIAMANAI

    

vậy  AMAN

nhỏ nhất khi AI nhỏ nhất Mà A

   

nên AI nhỏ nhất khi AI

   

    

2 ; 2 3 ; 4

 

2 2;3 5; 4 3

A    A t   t tIA ttt Vậy 0 2 2

2

 

3 3 5

4 4

3

0 31

IAu  t  t  t   t 29



62 35 124

; ; 29 29 29

A 

  

Câu 26. [2H3-6.18-3] (THPT CHUYÊN LAM SƠN-THANH HÓA LẦN 1 NĂM 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S : (x1)2(y2)2 (z 3)2 9 tâm I và mặt phẳng

 

P : 2x2y z 24 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của Itrên

 

P . Điểm M thuộc

 

S sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất.Tìm tọa độ điểm M :

A. M

1;0; 4

. B. M

3; 4; 2

. C. M

4;1; 2

. D. M

0;1; 2

. Lời giải

Ta có: mặt cầu ( )S có tâm I(1;2;3), bán kính R3. Khoảng cách từ I đến ( )Pd  9 R

Suy ra: mặt cầu ( )S và mặt phẳng ( )P không có điểm chung. GọiH là hình chiếu của I trên ( )P . Gọi Mo là giao điểm của đường thẳng IHvới ( )P (Inằm giữa HMo).

Ta có: MHMI IH IM0IHM H0 . Vậy MHcó độ dài lớn nhất khi và chỉ khi

0

1 MM IM  3IH

Tính được H( 5; 4;6)  IH    ( 6; 6; 3) M(3;4;2). Đáp án B

Câu 27. [2H3-6.18-3] (TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ LẦN 2) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz, cho hai điểm A

3; 2;3 ,

 

B 1;0;5

và đường thẳng

 

: 1 2 3.

1 2 2

x y z

d     

 Tìm tọa độ điểm M

trên đường thẳng

 

d để MA2MB2đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M

2;0;5

. B. M

1;2;3

. C. M

3; 2;7

. D. M

3;0;4

.

Lời giải Chọn A

Phương pháp giải:

(13)

Vì điểm M thuộc d nên tham số hóa tọa độ điểm M , tính tổng MA2MB2 đưa về khảo sát hàm số để tìm

giá trị nhỏ nhất Vì M

 

d M t

1;2 2 ;2 t t3

suy ra

 

 

2;4 2 ;2

;2 2 ;2 2

AM t t t

BM t t t

   



  







Khi đó T MA2MB2  

t 2

 

2 4 2 t

2  4t t2

2 2 t

 

2 2t2

2 18t236t28

Dễ thấy 18t236t28 18

t2  2t 1

10 18

t1

210 10 MA2MB210

Vậy Tmin 10. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t 1 M

2;0;5

.

Câu 28. [2H3-6.18-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3-2018) Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm

 

M 1;2;3 .

Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng

 

P cắt các trục tọa độ tại các điểmA B C, , . Tính thể tích khối chópO ABC. .

A.

1372.

9 B.

686.

9 C.

524.

3 D.

343. 9 Lời giải

Đáp án B

Ta có: d O; P

   

OM

Dấu bằng xảy ra OM

    

P P :1 x 1 

 

2 y 2 

 

3 z 3 

0

Hay

 

P : x 2y 3z 14 0    A 14;0;0 ; B 0;7;0 ;C 0;0;

   

14

3

 

   O.ABC

1 686

V OA.OB.OC .

6 9

  

Câu 29. [2H3-6.18-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH-2018-LẦN 5) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

1;4;5

A , B

3;4;0

, C

2; 1;0

và mặt phẳng

 

P : 3x3y2z12 0 . Gọi M a b c

; ;

thuộc

 

P sao

cho MA2 MB23MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c  .

A. 3. B. 2. C. 2. D. 3. Lời giải

Đáp án A

Gọi I x y z

; ;

là điểm thỏa mãn IA IB  3IC 0 (*).

Ta có: IA 

1 x; 4y;5z

, IB 

3 x; 4 y; z

3IC

6 3 ; 3 3 ; 3 x   yz

.

Từ (*) ta có hệ phương trình:

1 3 6 3 0 2

4 4 3 3 0 1

5 3 0 1

x x x x

y y y y

z z z z

      

 

        

 

      

  I

2;1;1

.

Khi đó: MA2 MA2

MI IA 

2 MI2 2MI IA IA . 2.

 

2

2 2 2 2 . 2

MBMB  MI IB  MIMI IB IB 

  

2 .

2 2 2 2

3MC 3MC 3 MI IC  3 MI 2MI IC IC .  . Do đó: SMA2MB23MC2 5MI2IA2IB23IC2.

Do IA2IB23IC2 không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là M là hình chiếu của I lên mặt phẳng

 

P : 3x3y2z12 0 .

Vectơ chỉ phương của IMn

3; 3; 2 

.
(14)

Phương trình tham số của IM là:

2 3 1 3 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

 ,

t

. Gọi M

2 3 ;1 3 ;1 2 ttt

  

P

là hình chiếu của I lên mặt phẳng

 

P .

Khi đó: 3 2 3

  

3 1 3

 

2 1 2

12 0 22 11 0 1

t t t t t 2

            . Suy ra:

7 1

; ;0 2 2

M  . Vậy

7 1 3 a b c    2 2

.

Câu 30. [2H3-6.18-3] (THPT CHUYÊN_LAM_SƠN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 16 và các điểm A

1;0;2 ,

 

B 1;2;2 .

Gọi ( )P là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng ( )P với mặt cầu ( )S có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình ( )P dưới dạng ax by cx  3 0. Tính tổng T a b c   .

A. 3 B. 3 C. 0 D. 2

Lời giải Đáp án B

Xét

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 16 có tâm I

1;2;3

, bán kính R4

Gọi O là hình chiếu của I trên mp P

 

. Ta có min

;

  

max

Sd I P maxIO Khi và chỉ khi IO IH với H là hình chiếu của I trên AB.

IH

là véc tơ pháp tuyến của mp

 

P IA IB H là trung điểm của AB

0;1;2

 

1; 1; 1

  

H IH mp P

     

    x y z 3 0

Câu 31. [2H3-6.18-3] (THPTQG ĐỀ SỐ 3 - THẦY TRẦN MINH TIẾN) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

1 1

: 1 2 2

xyz

  

và mặt phẳng ( ) : aP x by cz   3 0chứa và cách Omột khoảng lớn nhất. Tính chính xác a b c  ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 1

Lời giải Đáp án C

Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên , suy ra K

1 ;1 2 ; 2t t t

, OK 

1 ;1 2 ; 2t t t

OK  nên

2 1 2 3 3; ; 3 . 0 1

3 2 1 2

3 3; ; 3 K

OK u t

OK

   

  

     

 

   

  

 



Gọi H là hình chiếu của O lên

 

P , ta có: d O P

;

  

OHOK 1

Đẳng thức xảy ra khi HK.

Do đó

 

P cách O một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi

 

P đi qua K và vuông góc với OK. Từ đó ta dễ dàng suy ra phương trình của

 

P là: 2x y 2z     3 0 a b c 1
(15)

* Bổ trợ kiến thức: Một số kiến thức toán học mà học sinh cần nắm vững. Đường thẳng d đi qua

0; ;0 0

M x y z và có Vectơ chỉ phương u a

;b;c

có phương trình tham số

 

0 0 0

:

x x at d y y bt t R

z z ct

 

   

  

 và phương trình chính tắc d:x x0 y y0 z z0

abc 0

a b c

  

  

.

Câu 32. [2H3-6.18-3] (THPTQG MEGABOOK-SỐ 06) Trong không gian hệ tọa độ Oxyzcho tứ diện ABCD với

2;3; 2 ,

 

B 6; 1; 2 ,

A   C l

 ; 4;3

 

,D l;6; 5 .

Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.

A. M

1;1;0

B. M

0;1; 1

C. M

1;1; 1

D. M

1;1; 1

Lời giải Đáp án B

Ta có:

2 2 2 2 2 2

3 7 1 59, 3 7 1 59

AC    AD     ACDcân tại A

2 2 2 2 2 2

3 7 5 83, 3 7 5 83

BC    BD     BCDcân tại B

Từ đó gọi M là trung điểm của CD ta có AM CD BM, CD.Do đó chu vi ABM

 

min

 

min

pAB AM BM   AM BM

(vì AB không thay đổi), tức là khi M là trung điểm cuả CD hay M

0;1; 1

Câu 33. [2H3-6.18-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH-2018-LẦN 5) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

3;0;1

A  , B

1; 1;3

và mặt phẳng

 

P x: 2y2z 5 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng

 

P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.

A.

3 1

: 26 11 2

x y z

d    

 . B.

3 1

: 26 11 2

x y z

d    

 .C.

3 1

: 26 11 2

x y z

d    

. D.

3 1

: 26 11 2

x y z

d    

  .

Lời giải Đáp án A

Gọi mặt phẳng

 

Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng

 

P . Khi đó phương trình của mặt phẳng

 

Q 1

x 3

2

y0

2

z 1

0 x 2y2z 1 0.
(16)

Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng

 

Q , khi đó đường thẳng BH đi qua B

1; 1;3

và nhận

 Q

1; 2;2

n  

làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là 1

1 2 3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 .

H BH

 

Q HBH H

1  t; 1 2 ;3 2t t

H

 

Q nên ta có

1   t

2 1 2

t

2 3 2

t

 1 0  t 109H1 11 79 9 9; ; . 26 11 2

9 9 9; ;

AH   

   

 

 1

26;11; 2

9  .

Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d, khi đó

Ta có d B d

;

BK BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BKBH, do đó đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u

26;11; 2

có phương trình chính tắc:

3 1

: 26 11 2

x y z

d    

 . Câu 34. [2H3-6.18-3] (THPTQG ĐỀ SỐ 3 - THẦY TRẦN MINH TIẾN) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

1 1

: 1 2 2

xyz

  

và mặt phẳng ( ) : x2y2z 5 0. Mặt phẳng (Q) : ax by cz

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A trên mặt đáy là trung điểm của BC.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của hai

[r]

[r]

Trong dịp hội trại hè 2017 bạn A thả một quả bóng cao su từ độ cao 3 m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ cao

Luận án đưa ra được kết quả của phẫu thuật cắt dịch kính 23G điều trị 3 hình thái bệnh lý dịch kính võng mạc về giải phẫu (độ trong của các môi trường nội nhãn, mức độ

cho thấy các thời điểm phun GA 3 khác nhau trong thí nghiệm có ảnh hưởng tương tự nhau tới số lượng quả trên cây của cam Sành.. Các nồng độ phun GA 3 có ảnh

Ngay sau khi chế tạo Kit, để đánh giá độ nhạy và độ đặc hiệu của phản ứng CATT trong chẩn đoán bệnh tiên mao trùng trên trâu, chúng tôi đã sử dụng 125 mẫu huyết thanh

Phân bố không gian của các đơn vị cấu trúc TO x trong mô hình AS2 lỏng tại 2000 K Ngoài các khảo sát các đơn vị cấu trúc, thì trật tự gần của AS2 còn được phân tích