• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 17 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (50TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 17 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (50TN) - file word"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:

2 3 3

x t

y t

  

   

 là

A. u

2; 3

. B. u

3; 1

. C. u

 

3;1 . D. u

3; 3

.

Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. cos cos 1 cos

cos

 

.

a b2 a ba b 

B. sin sin 1 cos

– cos

 

.

a b2 a b a b 

C. sin cos 1 sin

s

 

2 in .

a b  a ba b 

D. sin cos 1 sin

 

cos

 

.

a b 2 a b  a b  Câu 3. Cho nhị thức f x

 

2x3, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f x

 

0,  x . B. f x

 

0,    x  ; 32. C. f x

 

0,   x  23;. D. f x

 

0,   x  32; . Câu 4. Giải bất phương trình 2x 1 2x3

thu được tập nghiệm có dạng S[ ;a  ). Số a bằng A.

1

2

. B.

1

2. C.

2

3. D.

2

3 . Câu 5. Đường thẳng đi qua A

1;2

, nhận n

1; 2

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A. x2y 4 0. B. x y  4 0. C. x2y 5 0. D.  x 2y 4 0. Câu 6. Cho

sin 1

 2

. Tính E cos 2 . A.

1

2. B.

3

2 . C.

3

 2

. D.

1

2 . Câu 7. Cho sin 0. Tính cos ?

A. cos  1. B. cos 0. C.

cos 1

cos 1

  

  

 . D. cos 1. Câu 8. Cho 0   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin 0. B. sin 0. C. cos 0. D. cos 0.

Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x y  2 0 và d x2: 3y 1 0. Góc giữa hai đường thẳng d1, d2có giá trị gần nhất với số đo nào dưới đây:

A. 98. B. 99. C. 82. D. 80.

Câu 10. Trong các phương trình dưới đây, đâu là phương trình đường tròn?

A. x2y22x2y 5 0. B. 2x22y28x4y 8 0. C. x2y23x3y 5 0. D. 2x22y28x4y 8 0.

Câu 11. Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?

(2)

O

2 3

y

x

A. 3x2y6. B. 3x2y6. C. 2x3y6. D. 2x3y6. Câu 12. Các tiêu điểm của elip

 

E :

2 2

49 4 1 x y

  là A. F1

7;0 ,

F2

7;0

. B. F1

3 5;0 ,

 

F2 3 5;0

.

C. F1

45;0 ,

F2

45;0

. D. F1

2;0 ,

F2

2;0

. Câu 13. Cho tam thức bậc hai f x

 

   x2 x 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f x

 

   0 x

2;3

. B. f x

 

     0 x

; 2

 

3; 

. C. f x

 

    0 x

; 2

. D. f x

 

   0 x

2;3

.

Câu 14. Cho sin 3

α5

và góc α thỏa mãn 90  α 180. Khi đó:

A.

cot 3 α 4

. B.

cos 4 α  5

. C.

tan 4 α 3

. D.

cos 4 α5

. Câu 15. Số đo bằng đơn vị radian của góc 270 là :

A. . B.

2 3

. C.

3 4

. D.

3 2

 . Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x2

 

2 y3

21. Tọa độ tâm I là:

A. I

2;3

. B. I

2; 3

. C. I1;23

 

 . D.

1;3 I 2. Câu 17. Cho điểm M x y

0; 0

và đường thẳng

 

: ax by c  0 với a2b2 0. Khi đó khoảng cách

M;

d là ? A.

0 0

; 2 2 2

M

ax by c

d a b c

 

   . B.

0 0

; 2 2 2

M

ax by c

d a b c

 

   .

C.

0 0

; 2 2

M

ax by c

d a b

 

  . D.

0 0

; 2 2

M

ax by c

d a b

 

  .

Câu 18. Cho hai đường thẳng

 

1 : x y  1 0

 

2 : 1

x t

y t

  

  . Khi đó hai đường thẳng này A. vuông góc nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. trùng nhau. D. song song với nhau.

Câu 19. Chọn điểm A

 

1;0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm
(3)

cuối M của cung lượng giác có số đo 4

 .

A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I. B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II. C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV . Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x23x 2 0 là:

A.

 ;1

 

2;

. B.

2;

. C.

 

1;2 . D.

;1

.

Câu 21. Cho ABCA(1;1), B(0; 2) , C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM là A. 2x y  3 0. B. x2y 3 0. C. x y  2 0. D. x y 0. Câu 22. Bất phương trình

m1

x22

m1

x m  3 0 với mọi xR khi

A. m1. B. m2. C. m1. D. 2  m 7.

Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 6.

A.

2 2

12 9 1 xy

. B.

2 2

2 3 3 1 xy

. C.

2 2

12 6 1 xy

. D.

2 2

12 3 1 xy

. Câu 24. Rút gọn biểu thức sin sin

 

cos

 

2 2

S x  x x cos x ta được

A. S0. B. S sin .x C. S 2sin 2 .x D. S sin x 2 .

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

cho hai điểm A

 

3;1 B

2;5

. Hãy viết phương trình đường tròn

 

C nhận AB làm đường kính.

A. 1 2

3

2 41

x 2 y

     

 

  . B.

x3

 

2 y1

2 41.

C. 1 2

3

2 41

2 2

x y

     

 

  . D. 1 2

3

2 41

2 4

x y

     

 

  .

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

cho điểm A

5; 3

và đường thẳng d: 3x4y20 0 . Viết phương trình đường tròn

 

C có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.

A.

3

 

2 4

2 49

x  y  25

. B.

5

 

2 3

2 49

x  y  25 . C.

5

 

2 3

2 7

x  y  5

. D.

5

 

2 3

2 7

x  y  25 .

Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại điểm M

5; 2

biết đường tròn có phương trình

x2

 

2 y1

2 10.

A. 3x y 13 0 . B. 3x y 17 0 . C. 3x y 17 0 . D. x3y 11 0. Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :x y  1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi

qua A

 

1; 1 và tạo với một góc 450. A.

1 0 1 0 x y

  

  

 . B. x y  1 0 . C. x 1 0. D. y 1 0. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình

3 4 2 4

2 2

x x

x x

  

  là?

(4)

A.

2;8

. B.

   ; 2

 

8;

.

C.

2;2

 

2;8

. D.

8;

.

Câu 30. Cho điểm M

 

1;2 và đường thẳng

 

:

 

5 2

x t t

y t

 

    

. Tọa độ của điểm M' là điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng

 

là:

A.

9 12; 5 5

 

 

 . B.

2 6; 5 5

 

 

 . C.

0;3 5

 

 

 . D.

3; 5 5

  

 

 . Câu 31. Biết

sin 5 a13

, cos 3

b5 , 0

2 a b 2

  

     

 

 . Hãy tính sin

a b

.

A.

33 65

. B.

63

65 . C.

56

65 . D. 0.

Câu 32. Cho phương trình x22

m2

x– 2 –1 0m

 

1 . Với giá trị nào của m thì phương trình

 

1

nghiệm:

A. m 5 hoặc m 1. B. m 5 hoặc m 1. C.    5 m 1. D. m1 hoặc m5. Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình

x22x8

x 2 0

A.

2;

. B.

2;

. C.

4;

. D.

4;

.

Câu 34. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng

10;10

của bất phương trình 2

1 1

1 2

xx x

   là

A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.

Câu 35. Cho đường thẳng

 

d có phương trình    xy 75 5t t

t

 

, phương trình tham số của đường thẳng qua M

2;3

và song song với

 

d là:

A.

2 3 5

x s

y s

  

  

 . B.

5 2 1 3

x s

y s

  

   

 . C. 5

x s y s

  

  . D.

3 5 2

x s

y s

  

   

 .

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C đi qua hai điểm A

1;0

, B

 

1;2 và có

tâmthuộc đường thẳng : 2x y  3 0. Tìm phương trình của đường tròn

 

C .

A.

x1

2

y2

2 10 . B.

x2

 

2 y1

2 10.

C.

x2

 

2 y1

2 10. D.

x2

 

2 y1

2 10.

Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng : 1

 

2

x t

d t

y t

  

   

 

; : 3x 4y 2 0

    . Điểm M a b

;

d thỏa d M( , ) 2. ( ,  d M Ox) và b 0 . Giá trị của biểu thức T  a b bằng

A.

13

11. B.

11

3 . C.

40

11. D.

33 11.

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đường cao là BMCN. Giả sử BC, BM, CN lần lượt có phương trình là  x 9y 6 0, 3x y  8 0, x y  6 0. Tọa độ đỉnh A

(5)

A. A

 3; 1

. B. A

 

6;0 . C. A

 

0;2 . D. A

 

2;4 .

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d qua M(1;4) và cắt hai tia Ox Oy, lần lượt tại A B, sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Tính tổng các hoành độ và tung độ của

, A B.

A. 0 . B. 16. C. 10 . D. 5 .

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao AH:2x3y12 0, đường trung tuyến AN:2x3y0,với N thuộc đường thẳng BC gọi

1; 2 M 2 

 

 là trung điểm của .

AB Biết điểm C( ; ).a b Tính P a b  2020

A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022

Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C có phương trình:

2 2

x  y 4x 8 y 5 0   . Phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng :

d 3x 4 y 12 0   và cắt đường tròn

 

C theo một dây cung có độ dài bằng 8 là:

A. 4x 3y 19 0 4x 3y 11 0 . B. 4x 3y 5 0  4x 3y 35 0 . C. 3x 4 y 25 0   và 3x 4 y 5 0   . D. 4x 3y 19 0 4x 3y 11 0 . Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:

2 2

7 12 0

3 0

x x x m

   



 



A. Vô số B. 3 C. 5 D. 7

Câu 43. Trong không gian Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y22x6y 1 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:3x4y0.

A.  3x 4y0 3x 4y30 0 . B.

3 2 0

2xy và

3 2 15 0

2xy  . C. 3x4y30 0 . D. 3x4y30 0 .

Câu 44. Trong mặt phẳng toạ độ Oxycho elip

 

: 2 2 1

25xy9 

E . Gọi M x y

0; 0

thuộc Elip thoả mãn bán kính qua tiêu điểm này bằng 3 lần bán kính qua tiêu điểm kia. Khi đó giá trị x02y02 bằng A.

17

4 . B.

137

32 . C.

61

4 . D.

117 4 .

Câu 45. Từ hai vị trí AB của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh Ccủa ngọn núi. Biết rằng độ cao 70m

AB , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc300, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15 30 '0 (tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m .

(6)

Câu 46. Cho đường tròn

 

C : (x2)2 (y 1)2 5 và điểm M(3; 2) . Gọi M1, M2 lần lượt là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ M đến đường tròn

 

C ; Hãy viết phương trình của đường thẳng

1 2

M M

A. (M M1 2) :x3y 4 0 B. (M M1 2) :x3y 4 0 C. (M M1 2) :x3y 4 0 D. (M M1 2) : 2x3y 4 0

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2

y3

2 1. Giả sử điểm M x y

;

thuộc đường tròn

 

C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai điểm A

3;0

, B

 

3;0 là lớn

nhất. Khi đó giá trị x y

A. 4. B. 5. C. 2. D.

15 4 .

Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C và đường thẳng d lần lượt có phương trình

x1

 

2 y2

2 323x4y 1 0. Viết phương trình đường thẳng , biết cắt

 

C

theo dây cung có độ dài lớn nhất và tạo với d một góc 45. A. 4x3y 2 04x3y10 0 .

B. x7y15 0 7x y  5 0.

C. 3x2y 4 3 0 2x 3y2 3 2 0  . D. 7x y  9 0x7y13 0 .

Câu 49. Cho phương trình đường tròn

 

C x: 2 y2 9 tâm I và phương trình đường thẳng

  

dm : m1

x 

2 m y

 1 0

với mlà tham số nguyên. Biết đường thẳng

 

dm

luôn cắt đường tròn

 

C tại hai điểm A B, . Tính diện tích lớn nhất của tam giác IAB

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 50. Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A

 

4;3 , đường phân giác trong

: 2 5 0

BI xy  , đường trung tuyến BM: 4x13y10 0 . Khi đó điểm C có hoành độ là:

A. 12. B. 12. C.

11

7 . D.

1 7.

(7)

ĐỀ SỐ 17 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.C 10.B

11.A 12.B 13.D 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C

21.C 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.A

31.A 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.B

41.D 42.D 43.C 44.B 45.A 46.A 47.A 48.D 49.D 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:

2 3 3

x t

y t

  

   

 là

A.u

2; 3

. B.u

3; 1

. C.u

 

3;1 . D.u

3; 3

.

Lời giải Chọn B

Vectơ chỉ phương của đường thẳng du

3; 1

.

Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A.cos cos 1 cos

cos

 

.

a b 2 a ba b 

B.sin sin 1 cos

– cos

 

.

a b 2 a b a b 

C.sin cos 1 sin

s

 

2 in .

a b  a ba b 

D.sin cos 1 sin

 

cos

 

.

a b2 a b  a b  Lời giải

Chọn D

Công thức đúng là:sin cos 1 sin

s

 

2 in .

a b  a ba b 

Câu 3. Cho nhị thức f x

 

2x3, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f x

 

0,  x . B. f x

 

0,    x  ; 32. C. f x

 

0,   x  23;. D. f x

 

0,   x  32; .

Lời giải Chọn D

+)

 

0 3.

f x    x 2

+) Bảng xét dấu của f x

 

2x3.

+) Vậy

 

0 3; .

f x    x  2  Câu 4. Giải bất phương trình 2x 1 2x3

thu được tập nghiệm có dạng S[ ;a  ). Số a bằng

(8)

A.

1

2

. B.

1

2. C.

2

3. D.

2

3 . Lời giải

Chọn A

+) Bảng xét dấu của f x

 

2x1.

+) Xét hai trường hợp:

 Với 1 x 2

. Khi đó:

2 1 2 3 1 2 2 3 4 2 1

x  x   xx  x    x 2 . Kết hợp với

1 x2

, ta được:

1 1; x  2 2.

 Với 1 x2

.

Khi đó: 2x 1 2x 3 2x 1 2x   3 1 3

(luôn đúng  x  ) Kết hợp với

1 x2

, ta được:

1; x2  . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

1; S  2   .

Câu 5. Đường thẳng đi qua A

1;2

, nhận n

1; 2

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x2y 4 0. B. x y  4 0. C. x2y 5 0. D.  x 2y 4 0.

Lời giải Chọn C

Phương trình đường thẳng cần tìm: 1.

x 1

2.

y   2

0 x 2y 5 0.

Câu 6. Cho sin 1

 2

. Tính E cos 2 . A.

1

2. B.

3

2 . C.

3

 2

. D.

1

2 . Lời giải

Chọn A

Ta có

2

2 1 1

cos2 1 2 sin 1 2.

2 2

           . Câu 7. Cho sin 0. Tính cos ?

A. cos  1. B. cos 0. C.

cos 1

cos 1

  

  

 . D. cos 1. Lời giải

Chọn C

Ta có:

2 2 2 cos 1

sin cos 1 cos 1

cos 1

  

           .

(9)

Câu 8. Cho 0   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin 0. B. sin 0. C. cos 0. D. cos 0.

Lời giải Chọn B

Dựa vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác.

Ta có, với 0   sin 0.

Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x y  2 0 và d x2: 3y 1 0. Góc giữa hai đường thẳng d1, d2có giá trị gần nhất với số đo nào dưới đây:

A. 98. B. 99. C. 82. D. 80.

Lời giải Chọn C

d1 có vector pháp tuyến n1

2; 1

. d2 có vector pháp tuyến n2

 

1;3

.

Ta có:

     

 

1 2

1 2 1 2 2 2 2 2

1 2

2.1 1 .3

. 1

cos , cos ,

. 2 1 . 1 3 5 2

d d n n n n

n n

     

  

 

 

 

.

d d1, 2

81,86

    chọn C

Câu 10. Trong các phương trình dưới đây, đâu là phương trình đường tròn?

A. x2y22x2y 5 0. B. 2x22y28x4y 8 0. C. x2y23x3y 5 0. D. 2x22y28x4y 8 0.

Lời giải Chọn B

Phương án A, D: loại vì sai dạng phương trình đường tròn Phương án C:

2 2 2 2 3 3

3 3 5 0 2. 2 5 0

2 2

xyxy  xyx  y 

Ta có:

2 2

3 3 1

5 0

2 2 2

         

   

    phương án C không phải phương trình đường tròn.

Phương án B: 2x22y28x4y  8 0 x2y22.2x2. 2

 

y 4 0

Ta có: 22 

   

2 2   4 8 0 phương án B là phương trình đường tròn.

Câu 11. Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?

O

2 3

y

x

A. 3x2y6. B. 3x2y6. C. 2x3y6. D. 2x3y6.

(10)

Lời giải Chọn A

Đường thẳng đi qua hai điểm A

2;0

B

0;3

có phương trình là 3x2y6 nên phần gạch chéo ở hình vẽ trên biểu diễn miền nghiệm của một trong hai bất phương trình 3x2y63x2y6. Dễ thấy điểm O

0;0

thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x2y6 nên chọn A.

Câu 12. Các tiêu điểm của elip

 

E :

2 2

49 4 1 xy

A. F1

7;0 ,

F2

7;0

. B. F1

3 5;0 ,

 

F2 3 5;0

.

C. F1

45;0 ,

F2

45;0

. D. F1

2;0 ,

F2

2;0

. Lời giải

Chọn B

Ta có a7, b2 nên c a2b2 3 5. Do đó

 

E có hai tiêu điểm là F1

3 5;0

 

2 3 5;0

F . Vậy chọn B.

Câu 13. Cho tam thức bậc hai f x

 

   x2 x 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f x

 

   0 x

2;3

. B. f x

 

     0 x

; 2

 

3; 

. C. f x

 

    0 x

; 2

. D. f x

 

   0 x

2;3

.

Lời giải Chọn D

Ta có:

2 2

6 0 3

x x x

x

  

       . Bảng xét dấu của f x

 

:

Từ bảng xét dấu ta có: f x

 

   0 x

2;3

f x

 

     0 x

; 2

 

3; 

Câu 14. Cho sin 3

α5

và góc α thỏa mãn 90  α 180. Khi đó:

A.

cot 3 α 4

. B.

cos 4 α  5

. C.

tan 4 α 3

. D.

cos 4 α5

. Lời giải

Chọn B

Ta có:

2 2 2 2 9 16 4

sin cos 1 cos 1 sin 1 os

25 25 5

αα  α  α   c α  . Vì 90  α 180 nên cosα0. Vậy:

cos 4 α 5

. Câu 15. Số đo bằng đơn vị radian của góc 270 là :

A. . B.

2 3

. C.

3 4

. D.

3 2

 . Lời giải

(11)

Chọn D Ta có 1 180

   3

270 270

180 2

 

    

.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x2

 

2 y3

21. Tọa độ tâm I là:

A. I

2;3

. B.I

2; 3

. C. I1;23

 

 . D.

1;3 I 2. Lời giải

Chọn B

Đường tròn

 

C có tâm I a b

 

; và bán kính R có phương trình

  

C : x a

 

2 y b

2 R2.

Vậy đường tròn

  

C : x2

 

2 y3

2 1 có tâm I

2; 3

.

Câu 17. Cho điểm M x y

0; 0

và đường thẳng

 

: ax by c  0 với a2b2 0. Khi đó khoảng cách

M;

d là ? A.

0 0

; 2 2 2

M

ax by c

d a b c

 

   . B.

0 0

; 2 2 2

M

ax by c

d a b c

 

   .

C.

0 0

; 2 2

M

ax by c

d a b

 

  . D.

0 0

; 2 2

M

ax by c

d a b

 

  .

Lời giải Chọn D

Công thức ở sách giáo khoa

Câu 18. Cho hai đường thẳng

 

1 : x y  1 0

 

2 : 1

x t

y t

  

  . Khi đó hai đường thẳng này A. vuông góc nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. trùng nhau. D. song song với nhau.

Lời giải Chọn D

+ Từ

 

2 : 1

x t

y t

  

   x y  1 0 + Xét hệ phương trình :

1 0 1 0 x y x y

  

   

 , hệ vô nghiệm. Vậy 1//2.

Câu 19. Chọn điểm A

 

1;0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 4

 .

A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I. B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II. C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .

Lời giải Chọn A

Theo giả thiết cung lượng giác đã cho có số đo bằng 4

, nên điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x23x 2 0 là:

A.

 ;1

 

2;

. B.

2;

. C.

 

1;2 . D.

;1

.
(12)

Lời giải Chọn C

Ta có:

 

2 3 2 0 2

1 f x x x x

x

 

       . Bảng xét dấu :

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f x

 

   0 1 x 2.

Câu 21. Cho ABCA(1;1), B(0; 2) , C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM là A.2x y  3 0. B. x2y 3 0. C. x y  2 0. D. x y 0.

Lời giải Chọn C

M là trung điểm BC M(2;0) AM qua A(1;1)

AM có 1 vtcp AM (1; 1)  AM có 1 vtpt n(1;1)

Phương trình tổng quát AM : 1.(x 1) 1.(y     1) 0 x y 2 0 Câu 22. Bất phương trình

m1

x22

m1

x m  3 0 với mọi xR khi

A.m1. B. m2. C. m1. D.   2 m 7. Lời giải

Chọn C

m1

x22

m1

x m  3 0

 

1

Đặt f x

  

m1

x22

m1

x m 3

TH1: a     0 m 1 0 m 1

Khi đó,

 

1 trở thành: 4 0 ( đúng  x R) 1

 m thỏa yêu cầu bài toán.

TH2: a  0 m 1

m 1

 

2 m 1

 

m 3

4m 4

         Ta có:

 

0, 0 1 0 1

0 4 4 0

a m

f x x m

m

  

 

   R        Vậy m1 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 6.

A.

2 2

12 9 1 xy

. B.

2 2

2 3 3 1 xy

. C.

2 2

12 6 1 xy

. D.

2 2

12 3 1 xy

. Lời giải

Chọn D

Elip cần tìm có dạng:

2 2

2 2 1

x y ab

, (a b 0). Ta có: 2c  6 c 3.

(13)

2 2 2

2 ;

ab abc 4b2b2 9b2 3a2   3 9 12. Vậy phương trình elip cần tìm là:

2 2

12 3 1 xy

.

Câu 24. Rút gọn biểu thức S sin2xsin

x

cos2 x cos

x

ta được

A. S0. B. S sin .x C. S 2sin 2 .x D. S sin x 2 . Lời giải

Chọn D

   

 

sin sin cos

2 2

.sin sin cos 2 sin 2 .

S x x x cos x

cosx x x x sinxcosx x

   

   

         

    

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

cho hai điểm A

 

3;1 B

2;5

. Hãy viết phương trình đường tròn

 

C nhận AB làm đường kính.

A. 1 2

3

2 41

x 2 y

     

 

  . B.

x3

 

2 y1

2 41.

C. 1 2

3

2 41

2 2

x y

     

 

  . D. 1 2

3

2 41

2 4

x y

     

 

  .

Lời giải Chọn D

Gọi I là trung điểm đoạn AB

1;3 I2 

  .

Đường tròn

 

C nhận AB làm đường kính nên đường tròn

 

C có tâm là điểm

1;3 I2 

 

  và có

bán kính

  

2

2 3 1 2

1 3

2 41

2 2

A I A I

R IA  xxyy        . Phương trình đường

tròn

 

C

 

2

1 2 41

2 3 4

x y

     

 

  .

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxy

cho điểm A

5; 3

và đường thẳng d: 3x4y20 0 . Viết phương trình đường tròn

 

C có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.

A.

3

 

2 4

2 49

x  y  25

. B.

5

 

2 3

2 49

x  y  25 . C.

5

 

2 3

2 7

x  y  5

. D.

5

 

2 3

2 7

x  y  25 . Lời giải

Chọn B

Đường tròn

 

C tâm A

5; 3

và tiếp xúc với đường thẳng d nên khoảng cách từ tâm A đến

đường thẳng d chính bằng bán kính của đường tròn. Suy ra

 

 

2

2

3.5 4. 3 20 7 3 4 5

R   

 

  .

Phương trình đường tròn

 

C

x5

 

2 y3

2 4925.
(14)

Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại điểm M

5; 2

biết đường tròn có phương trình

x2

 

2 y1

2 10.

A. 3x y 13 0 . B. 3x y 17 0 . C. 3x y 17 0 . D. x3y 11 0. Lời giải

Chọn C

Đường tròn

 

C có tâm I

2; 1

suy ra IM

3; 1

.

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C tại điểm M

5; 2

   

3 x 5 y2 0 3x y 17 0

   

Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :x y  1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A

 

1; 1 và tạo với một góc 450.

A.

1 0 1 0 x y

  

  

 . B. x y  1 0 . C. x 1 0. D. y 1 0. Lời giải

Chọn A

Phương trình đường thẳng d có dạng A x

 1

B y

 1

0.

Theo giả thiết ta có

2 2 2 2

2 1 1 2

A B A B

 

 

2 2

A B A B

   

0

AB

0 0 A B

 

  

Với A0 chọn B1. Vậy phương trình đường thẳng dy 1 0 Với B0 chọn A1. Vậy phương trình đường thẳng dx 1 0. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình

3 4 2 4

2 2

x x

x x

  

  là?

A.

2;8

. B.

   ; 2

 

8;

.

C.

2;2

 

2;8

. D.

8;

.

Lời giải Chọn C

Ta có:

   

3 4 2 4 3 4 2 4 2 10 16

0 0

2 2 2 2 2 2

x x x x x x

x x x x x x

           

     

Đặt f x

    

xx2210xx162 .

Ta có:

2 2

10 16 0

8 x x x

x

 

      .

2 0 2

x    x

2 0 2

x   x

Ta có bảng xét dấu sau:

x 2 2 8 

(15)

2 10 16

xx + | + 0  0 +

2

x  |0 + | +

2

x  0 + | + | +

 

f x + 0 +

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  

2;2

 

2;8

.

Câu 30. Cho điểm M

 

1;2 và đường thẳng

 

:

 

5 2

x t t

y t

 

    

. Tọa độ của điểm M' là điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng

 

là:

A.

9 12; 5 5

 

 

 . B.

2 6; 5 5

 

 

 . C.

0;3 5

 

 

 . D.

3; 5 5

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Mục tiêu: Học sinh biết áp dụng các kiến thức về hệ tọa độ trong không gian, biểu thức tọa độ các phép toán vectơ và tích vô hướng, ứng dụng vào các bài tập

Biểu thứ tọa độ của các phép toán vectơ... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng... Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB

Trong chủ đề này chúng ta sẽ sử dụng phương pháp tọa độ để giải các bài toán liên quan đến đường thẳng, đường tròn, đường elip trong mặt phẳng.. Đây là chủ đề lớn

Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hànhA. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh

Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 6, tiêu cự bằng 4 b. Viết phương trình đường thẳng AB. Viết phương trình đường tròn đường kính

Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam

Hệ trục tọa độ vuông góc gồm 2 trục tọa độ Ox và Oy vuông góc nhau. + Điểm O gọi là gốc tọa độ; trục Ox gọi là trục hoành, trục Oy gọi là trục tung. + Khi một mặt phẳng