ĐỀ SỐ 17 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:
2 3 3
x t
y t
là
A. u
2; 3
. B. u
3; 1
. C. u
3;1 . D. u
3; 3
.Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. cos cos 1 cos
–
cos
.a b2 a b a b
B. sin sin 1 cos
–
– cos
.a b2 a b a b
C. sin cos 1 sin
–
s
2 in .
a b a b a b
D. sin cos 1 sin
cos
.a b 2 a b a b Câu 3. Cho nhị thức f x
2x3, khẳng định nào sau đây là đúng?A. f x
0, x . B. f x
0, x ; 32. C. f x
0, x 23;. D. f x
0, x 32; . Câu 4. Giải bất phương trình 2x 1 2x3thu được tập nghiệm có dạng S[ ;a ). Số a bằng A.
1
2
. B.
1
2. C.
2
3. D.
2
3 . Câu 5. Đường thẳng đi qua A
1;2
, nhận n
1; 2
làm vectơ pháp tuyến có phương trình làA. x2y 4 0. B. x y 4 0. C. x2y 5 0. D. x 2y 4 0. Câu 6. Cho
sin 1
2
. Tính E cos 2 . A.
1
2. B.
3
2 . C.
3
2
. D.
1
2 . Câu 7. Cho sin 0. Tính cos ?
A. cos 1. B. cos 0. C.
cos 1
cos 1
. D. cos 1. Câu 8. Cho 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 0. B. sin 0. C. cos 0. D. cos 0.
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x y 2 0 và d x2: 3y 1 0. Góc giữa hai đường thẳng d1, d2có giá trị gần nhất với số đo nào dưới đây:
A. 98. B. 99. C. 82. D. 80.
Câu 10. Trong các phương trình dưới đây, đâu là phương trình đường tròn?
A. x2y22x2y 5 0. B. 2x22y28x4y 8 0. C. x2y23x3y 5 0. D. 2x22y28x4y 8 0.
Câu 11. Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
O
2 3
y
x
A. 3x2y6. B. 3x2y6. C. 2x3y6. D. 2x3y6. Câu 12. Các tiêu điểm của elip
E :2 2
49 4 1 x y
là A. F1
7;0 ,
F2
7;0
. B. F1
3 5;0 ,
F2 3 5;0
.C. F1
45;0 ,
F2
45;0
. D. F1
2;0 ,
F2
2;0
. Câu 13. Cho tam thức bậc hai f x
x2 x 6. Khẳng định nào sau đây đúng?A. f x
0 x
2;3
. B. f x
0 x
; 2
3;
. C. f x
0 x
; 2
. D. f x
0 x
2;3
.Câu 14. Cho sin 3
α5
và góc α thỏa mãn 90 α 180. Khi đó:
A.
cot 3 α 4
. B.
cos 4 α 5
. C.
tan 4 α 3
. D.
cos 4 α5
. Câu 15. Số đo bằng đơn vị radian của góc 270 là :
A. . B.
2 3
. C.
3 4
. D.
3 2
. Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C : x2
2 y3
21. Tọa độ tâm I là:A. I
2;3
. B. I
2; 3
. C. I1;23
. D.
1;3 I 2. Câu 17. Cho điểm M x y
0; 0
và đường thẳng
: ax by c 0 với a2b2 0. Khi đó khoảng cáchM;
d là ? A.
0 0
; 2 2 2
M
ax by c
d a b c
. B.
0 0
; 2 2 2
M
ax by c
d a b c
.
C.
0 0
; 2 2
M
ax by c
d a b
. D.
0 0
; 2 2
M
ax by c
d a b
.
Câu 18. Cho hai đường thẳng
1 : x y 1 0 và
2 : 1x t
y t
. Khi đó hai đường thẳng này A. vuông góc nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. trùng nhau. D. song song với nhau.
Câu 19. Chọn điểm A
1;0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểmcuối M của cung lượng giác có số đo 4
.
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I. B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II. C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV . Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x23x 2 0 là:
A.
;1
2;
. B.
2;
. C.
1;2 . D.
;1
.Câu 21. Cho ABC có A(1;1), B(0; 2) , C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM là A. 2x y 3 0. B. x2y 3 0. C. x y 2 0. D. x y 0. Câu 22. Bất phương trình
m1
x22
m1
x m 3 0 với mọi xR khiA. m1. B. m2. C. m1. D. 2 m 7.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 6.
A.
2 2
12 9 1 x y
. B.
2 2
2 3 3 1 x y
. C.
2 2
12 6 1 x y
. D.
2 2
12 3 1 x y
. Câu 24. Rút gọn biểu thức sin sin
cos
2 2
S x x x cos x ta được
A. S0. B. S sin .x C. S 2sin 2 .x D. S sin x 2 .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm A
3;1 và B
2;5
. Hãy viết phương trình đường tròn
C nhận AB làm đường kính.A. 1 2
3
2 41x 2 y
. B.
x3
2 y1
2 41.C. 1 2
3
2 412 2
x y
. D. 1 2
3
2 412 4
x y
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm A
5; 3
và đường thẳng d: 3x4y20 0 . Viết phương trình đường tròn
C có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.A.
3
2 4
2 49x y 25
. B.
5
2 3
2 49x y 25 . C.
5
2 3
2 7x y 5
. D.
5
2 3
2 7x y 25 .
Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C tại điểm M
5; 2
biết đường tròn có phương trình
x2
2 y1
2 10.A. 3x y 13 0 . B. 3x y 17 0 . C. 3x y 17 0 . D. x3y 11 0. Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :x y 1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi
qua A
1; 1 và tạo với một góc 450. A.1 0 1 0 x y
. B. x y 1 0 . C. x 1 0. D. y 1 0. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
3 4 2 4
2 2
x x
x x
là?
A.
2;8
. B.
; 2
8;
.C.
2;2
2;8
. D.
8;
.Câu 30. Cho điểm M
1;2 và đường thẳng
:
5 2
x t t
y t
. Tọa độ của điểm M' là điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng
là:A.
9 12; 5 5
. B.
2 6; 5 5
. C.
0;3 5
. D.
3; 5 5
. Câu 31. Biết
sin 5 a13
, cos 3
b5 , 0
2 a b 2
. Hãy tính sin
a b
.A.
33 65
. B.
63
65 . C.
56
65 . D. 0.
Câu 32. Cho phương trình x22
m2
x– 2 –1 0m
1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
1 cónghiệm:
A. m 5 hoặc m 1. B. m 5 hoặc m 1. C. 5 m 1. D. m1 hoặc m5. Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
x22x8
x 2 0 làA.
2;
. B.
2;
. C.
4;
. D.
4;
.Câu 34. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng
10;10
của bất phương trình 21 1
1 2
x x x
là
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 35. Cho đường thẳng
d có phương trình xy 75 5t t
t
, phương trình tham số của đường thẳng qua M
2;3
và song song với
d là:A.
2 3 5
x s
y s
. B.
5 2 1 3
x s
y s
. C. 5
x s y s
. D.
3 5 2
x s
y s
.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C đi qua hai điểm A
1;0
, B
1;2 và cótâmthuộc đường thẳng : 2x y 3 0. Tìm phương trình của đường tròn
C .A.
x1
2
y2
2 10 . B.
x2
2 y1
2 10.C.
x2
2 y1
2 10. D.
x2
2 y1
2 10.Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng : 1
2
x t
d t
y t
; : 3x 4y 2 0
. Điểm M a b
;
d thỏa d M( , ) 2. ( , d M Ox) và b 0 . Giá trị của biểu thức T a b bằngA.
13
11. B.
11
3 . C.
40
11. D.
33 11.
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đường cao là BM và CN. Giả sử BC, BM, CN lần lượt có phương trình là x 9y 6 0, 3x y 8 0, x y 6 0. Tọa độ đỉnh A là
A. A
3; 1
. B. A
6;0 . C. A
0;2 . D. A
2;4 .Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d qua M(1;4) và cắt hai tia Ox Oy, lần lượt tại A B, sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Tính tổng các hoành độ và tung độ của
, A B.
A. 0 . B. 16. C. 10 . D. 5 .
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đường cao AH:2x3y12 0, đường trung tuyến AN:2x3y0,với N thuộc đường thẳng BC gọi
1; 2 M 2
là trung điểm của .
AB Biết điểm C( ; ).a b Tính P a b 2020
A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C có phương trình:2 2
x y 4x 8 y 5 0 . Phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng :
d 3x 4 y 12 0 và cắt đường tròn
C theo một dây cung có độ dài bằng 8 là:A. 4x 3y 19 0 và 4x 3y 11 0 . B. 4x 3y 5 0 và 4x 3y 35 0 . C. 3x 4 y 25 0 và 3x 4 y 5 0 . D. 4x 3y 19 0 và 4x 3y 11 0 . Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:
2 2
7 12 0
3 0
x x x m
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 7
Câu 43. Trong không gian Oxy, cho đường tròn
C x: 2y22x6y 1 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:3x4y0.A. 3x 4y0 và 3x 4y30 0 . B.
3 2 0
2x y và
3 2 15 0
2x y . C. 3x4y30 0 . D. 3x4y30 0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng toạ độ Oxycho elip
: 2 2 125x y9
E . Gọi M x y
0; 0
thuộc Elip thoả mãn bán kính qua tiêu điểm này bằng 3 lần bán kính qua tiêu điểm kia. Khi đó giá trị x02y02 bằng A.
17
4 . B.
137
32 . C.
61
4 . D.
117 4 .
Câu 45. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh Ccủa ngọn núi. Biết rằng độ cao 70m
AB , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc300, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15 30 '0 (tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 135m . B. 234m . C. 165m . D. 195m .
Câu 46. Cho đường tròn
C : (x2)2 (y 1)2 5 và điểm M(3; 2) . Gọi M1, M2 lần lượt là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ M đến đường tròn
C ; Hãy viết phương trình của đường thẳng1 2
M M
A. (M M1 2) :x3y 4 0 B. (M M1 2) :x3y 4 0 C. (M M1 2) :x3y 4 0 D. (M M1 2) : 2x3y 4 0
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C x: 2
y3
2 1. Giả sử điểm M x y
;
thuộc đường tròn
C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai điểm A
3;0
, B
3;0 là lớnnhất. Khi đó giá trị x y là
A. 4. B. 5. C. 2. D.
15 4 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
C và đường thẳng d lần lượt có phương trình
x1
2 y2
2 32 và 3x4y 1 0. Viết phương trình đường thẳng , biết cắt
Ctheo dây cung có độ dài lớn nhất và tạo với d một góc 45. A. 4x3y 2 0 và 4x3y10 0 .
B. x7y15 0 và 7x y 5 0.
C. 3x2y 4 3 0 và 2x 3y2 3 2 0 . D. 7x y 9 0 và x7y13 0 .
Câu 49. Cho phương trình đường tròn
C x: 2 y2 9 tâm I và phương trình đường thẳng
dm : m1
x
2 m y
1 0với mlà tham số nguyên. Biết đường thẳng
dmluôn cắt đường tròn
C tại hai điểm A B, . Tính diện tích lớn nhất của tam giác IABA. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 50. Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A
4;3 , đường phân giác trong: 2 5 0
BI x y , đường trung tuyến BM: 4x13y10 0 . Khi đó điểm C có hoành độ là:
A. 12. B. 12. C.
11
7 . D.
1 7.
ĐỀ SỐ 17 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.C 8.B 9.C 10.B
11.A 12.B 13.D 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.A 20.C
21.C 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.A
31.A 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.C 40.B
41.D 42.D 43.C 44.B 45.A 46.A 47.A 48.D 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:
2 3 3
x t
y t
là
A.u
2; 3
. B.u
3; 1
. C.u
3;1 . D.u
3; 3
.Lời giải Chọn B
Vectơ chỉ phương của đường thẳng dlà u
3; 1
.Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A.cos cos 1 cos
–
cos
.a b 2 a b a b
B.sin sin 1 cos
–
– cos
.a b 2 a b a b
C.sin cos 1 sin
–
s
2 in .
a b a b a b
D.sin cos 1 sin
cos
.a b2 a b a b Lời giải
Chọn D
Công thức đúng là:sin cos 1 sin
–
s
2 in .
a b a b a b
Câu 3. Cho nhị thức f x
2x3, khẳng định nào sau đây là đúng?A. f x
0, x . B. f x
0, x ; 32. C. f x
0, x 23;. D. f x
0, x 32; .Lời giải Chọn D
+)
0 3.f x x 2
+) Bảng xét dấu của f x
2x3.+) Vậy
0 3; .f x x 2 Câu 4. Giải bất phương trình 2x 1 2x3
thu được tập nghiệm có dạng S[ ;a ). Số a bằng
A.
1
2
. B.
1
2. C.
2
3. D.
2
3 . Lời giải
Chọn A
+) Bảng xét dấu của f x
2x1.+) Xét hai trường hợp:
Với 1 x 2
. Khi đó:
2 1 2 3 1 2 2 3 4 2 1
x x x x x x 2 . Kết hợp với
1 x2
, ta được:
1 1; x 2 2.
Với 1 x2
.
Khi đó: 2x 1 2x 3 2x 1 2x 3 1 3
(luôn đúng x ) Kết hợp với
1 x2
, ta được:
1; x2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
1; S 2 .
Câu 5. Đường thẳng đi qua A
1;2
, nhận n
1; 2
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x2y 4 0. B. x y 4 0. C. x2y 5 0. D. x 2y 4 0.Lời giải Chọn C
Phương trình đường thẳng cần tìm: 1.
x 1
2.
y 2
0 x 2y 5 0.Câu 6. Cho sin 1
2
. Tính E cos 2 . A.
1
2. B.
3
2 . C.
3
2
. D.
1
2 . Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 1 1
cos2 1 2 sin 1 2.
2 2
. Câu 7. Cho sin 0. Tính cos ?
A. cos 1. B. cos 0. C.
cos 1
cos 1
. D. cos 1. Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 2 cos 1
sin cos 1 cos 1
cos 1
.
Câu 8. Cho 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 0. B. sin 0. C. cos 0. D. cos 0.
Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác.
Ta có, với 0 sin 0.
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x y 2 0 và d x2: 3y 1 0. Góc giữa hai đường thẳng d1, d2có giá trị gần nhất với số đo nào dưới đây:
A. 98. B. 99. C. 82. D. 80.
Lời giải Chọn C
d1 có vector pháp tuyến n1
2; 1
. d2 có vector pháp tuyến n2
1;3.
Ta có:
1 2
1 2 1 2 2 2 2 2
1 2
2.1 1 .3
. 1
cos , cos ,
. 2 1 . 1 3 5 2
d d n n n n
n n
.
d d1, 2
81,86 chọn C
Câu 10. Trong các phương trình dưới đây, đâu là phương trình đường tròn?
A. x2y22x2y 5 0. B. 2x22y28x4y 8 0. C. x2y23x3y 5 0. D. 2x22y28x4y 8 0.
Lời giải Chọn B
Phương án A, D: loại vì sai dạng phương trình đường tròn Phương án C:
2 2 2 2 3 3
3 3 5 0 2. 2 5 0
2 2
x y x y x y x y
Ta có:
2 2
3 3 1
5 0
2 2 2
phương án C không phải phương trình đường tròn.
Phương án B: 2x22y28x4y 8 0 x2y22.2x2. 2
y 4 0Ta có: 22
2 2 4 8 0 phương án B là phương trình đường tròn.Câu 11. Phần gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (tính cả các điểm nằm trên đường thẳng biên) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
O
2 3
y
x
A. 3x2y6. B. 3x2y6. C. 2x3y6. D. 2x3y6.
Lời giải Chọn A
Đường thẳng đi qua hai điểm A
2;0
và B
0;3
có phương trình là 3x2y6 nên phần gạch chéo ở hình vẽ trên biểu diễn miền nghiệm của một trong hai bất phương trình 3x2y6 và 3x2y6. Dễ thấy điểm O
0;0
thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x2y6 nên chọn A.Câu 12. Các tiêu điểm của elip
E :2 2
49 4 1 x y
là A. F1
7;0 ,
F2
7;0
. B. F1
3 5;0 ,
F2 3 5;0
.C. F1
45;0 ,
F2
45;0
. D. F1
2;0 ,
F2
2;0
. Lời giải
Chọn B
Ta có a7, b2 nên c a2b2 3 5. Do đó
E có hai tiêu điểm là F1
3 5;0
và
2 3 5;0
F . Vậy chọn B.
Câu 13. Cho tam thức bậc hai f x
x2 x 6. Khẳng định nào sau đây đúng?A. f x
0 x
2;3
. B. f x
0 x
; 2
3;
. C. f x
0 x
; 2
. D. f x
0 x
2;3
.Lời giải Chọn D
Ta có:
2 2
6 0 3
x x x
x
. Bảng xét dấu của f x
:Từ bảng xét dấu ta có: f x
0 x
2;3
và f x
0 x
; 2
3;
Câu 14. Cho sin 3
α5
và góc α thỏa mãn 90 α 180. Khi đó:
A.
cot 3 α 4
. B.
cos 4 α 5
. C.
tan 4 α 3
. D.
cos 4 α5
. Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2 2 9 16 4
sin cos 1 cos 1 sin 1 os
25 25 5
α α α α c α . Vì 90 α 180 nên cosα0. Vậy:
cos 4 α 5
. Câu 15. Số đo bằng đơn vị radian của góc 270 là :
A. . B.
2 3
. C.
3 4
. D.
3 2
. Lời giải
Chọn D Ta có 1 180
3
270 270
180 2
.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C : x2
2 y3
21. Tọa độ tâm I là:A. I
2;3
. B.I
2; 3
. C. I1;23
. D.
1;3 I 2. Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C có tâm I a b
; và bán kính R có phương trình
C : x a
2 y b
2 R2.Vậy đường tròn
C : x2
2 y3
2 1 có tâm I
2; 3
.Câu 17. Cho điểm M x y
0; 0
và đường thẳng
: ax by c 0 với a2b2 0. Khi đó khoảng cáchM;
d là ? A.
0 0
; 2 2 2
M
ax by c
d a b c
. B.
0 0
; 2 2 2
M
ax by c
d a b c
.
C.
0 0
; 2 2
M
ax by c
d a b
. D.
0 0
; 2 2
M
ax by c
d a b
.
Lời giải Chọn D
Công thức ở sách giáo khoa
Câu 18. Cho hai đường thẳng
1 : x y 1 0 và
2 : 1x t
y t
. Khi đó hai đường thẳng này A. vuông góc nhau. B. cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. trùng nhau. D. song song với nhau.
Lời giải Chọn D
+ Từ
2 : 1x t
y t
x y 1 0 + Xét hệ phương trình :
1 0 1 0 x y x y
, hệ vô nghiệm. Vậy 1//2.
Câu 19. Chọn điểm A
1;0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 4 .
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I. B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II. C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III. D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .
Lời giải Chọn A
Theo giả thiết cung lượng giác đã cho có số đo bằng 4
, nên điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình x23x 2 0 là:
A.
;1
2;
. B.
2;
. C.
1;2 . D.
;1
.Lời giải Chọn C
Ta có:
2 3 2 0 21 f x x x x
x
. Bảng xét dấu :
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f x
0 1 x 2.Câu 21. Cho ABC có A(1;1), B(0; 2) , C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM là A.2x y 3 0. B. x2y 3 0. C. x y 2 0. D. x y 0.
Lời giải Chọn C
M là trung điểm BC M(2;0) AM qua A(1;1)
AM có 1 vtcp AM (1; 1) AM có 1 vtpt n(1;1)
Phương trình tổng quát AM : 1.(x 1) 1.(y 1) 0 x y 2 0 Câu 22. Bất phương trình
m1
x22
m1
x m 3 0 với mọi xR khiA.m1. B. m2. C. m1. D. 2 m 7. Lời giải
Chọn C
m1
x22
m1
x m 3 0
1Đặt f x
m1
x22
m1
x m 3TH1: a 0 m 1 0 m 1
Khi đó,
1 trở thành: 4 0 ( đúng x R) 1 m thỏa yêu cầu bài toán.
TH2: a 0 m 1
m 1
2 m 1
m 3
4m 4 Ta có:
0, 0 1 0 10 4 4 0
a m
f x x m
m
R Vậy m1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng 6.
A.
2 2
12 9 1 x y
. B.
2 2
2 3 3 1 x y
. C.
2 2
12 6 1 x y
. D.
2 2
12 3 1 x y
. Lời giải
Chọn D
Elip cần tìm có dạng:
2 2
2 2 1
x y a b
, (a b 0). Ta có: 2c 6 c 3.
2 2 2
2 ;
a b a b c 4b2b2 9b2 3a2 3 9 12. Vậy phương trình elip cần tìm là:
2 2
12 3 1 x y
.
Câu 24. Rút gọn biểu thức S sin2xsin
x
cos2 x cos
x
ta đượcA. S0. B. S sin .x C. S 2sin 2 .x D. S sin x 2 . Lời giải
Chọn D
sin sin cos
2 2
.sin sin cos 2 sin 2 .
S x x x cos x
cosx x x x sinxcosx x
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm A
3;1 và B
2;5
. Hãy viết phương trình đường tròn
C nhận AB làm đường kính.A. 1 2
3
2 41x 2 y
. B.
x3
2 y1
2 41.C. 1 2
3
2 412 2
x y
. D. 1 2
3
2 412 4
x y
.
Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm đoạn AB
1;3 I2
.
Đường tròn
C nhận AB làm đường kính nên đường tròn
C có tâm là điểm1;3 I2
và có
bán kính
2
2 3 1 2
1 3
2 412 2
A I A I
R IA x x y y . Phương trình đường
tròn
C là
2
1 2 41
2 3 4
x y
.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm A
5; 3
và đường thẳng d: 3x4y20 0 . Viết phương trình đường tròn
C có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.A.
3
2 4
2 49x y 25
. B.
5
2 3
2 49x y 25 . C.
5
2 3
2 7x y 5
. D.
5
2 3
2 7x y 25 . Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C tâm A
5; 3
và tiếp xúc với đường thẳng d nên khoảng cách từ tâm A đếnđường thẳng d chính bằng bán kính của đường tròn. Suy ra
22
3.5 4. 3 20 7 3 4 5
R
.
Phương trình đường tròn
C là
x5
2 y3
2 4925.Câu 27. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C tại điểm M
5; 2
biết đường tròn có phương trình
x2
2 y1
2 10.A. 3x y 13 0 . B. 3x y 17 0 . C. 3x y 17 0 . D. x3y 11 0. Lời giải
Chọn C
Đường tròn
C có tâm I
2; 1
suy ra IM
3; 1
.Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C tại điểm M
5; 2
là
3 x 5 y2 0 3x y 17 0
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :x y 1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A
1; 1 và tạo với một góc 450.A.
1 0 1 0 x y
. B. x y 1 0 . C. x 1 0. D. y 1 0. Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng d có dạng A x
1
B y
1
0.Theo giả thiết ta có
2 2 2 2
2 1 1 2
A B A B
2 2
A B A B
0
AB
0 0 A B
Với A0 chọn B1. Vậy phương trình đường thẳng d là y 1 0 Với B0 chọn A1. Vậy phương trình đường thẳng d là x 1 0. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
3 4 2 4
2 2
x x
x x
là?
A.
2;8
. B.
; 2
8;
.C.
2;2
2;8
. D.
8;
.Lời giải Chọn C
Ta có:
3 4 2 4 3 4 2 4 2 10 16
0 0
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x x x x x
Đặt f x
xx2210xx162 .Ta có:
2 2
10 16 0
8 x x x
x
.
2 0 2
x x
2 0 2
x x
Ta có bảng xét dấu sau:
x 2 2 8
2 10 16
x x + | + 0 0 +
2
x | 0 + | +
2
x 0 + | + | +
f x + 0 +
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S
2;2
2;8
.Câu 30. Cho điểm M
1;2 và đường thẳng
:
5 2
x t t
y t
. Tọa độ của điểm M' là điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng
là:A.
9 12; 5 5
. B.
2 6; 5 5
. C.
0;3 5
. D.
3; 5 5