Ngày soạn: 10/9/2020 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
Ngày giảng: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tiết 4
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có khả năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ:
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
4.Tư duy: Rèn khả năng diễn đạt chính xác ý tưởng của mình, khả năng suy luận hợp lý và suy luận lô gíc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: SGK, ôn lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ở tiểu học. Cách viết số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại.
III/ PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC
-Phương pháp:Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập - Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi,hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ :7 phút
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng GV gọi 2 HS lên bảng:
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Áp dụng tính giá trị tuyệt đối của các số sau: |15|; |- 3|; |0|; tìm x biết |x| = 2
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 3,5; 2;
1 2
. HS nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n.
|15|
= 15;|−3|
= 3;|0|
= 0|x|
= 2 => x = ± 2-3 -2
−1 2
-1 0 1 2 3,5
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Mục đích: HS hiểu thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, biết tìm GTTĐ của 1 số hữu tỉ cho trước.
- Thời gian: 15 phút
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm - Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Gv: Tương tự như giá trị tuyệt đối của
một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Hs: Nhắc lại định nghĩa của một số hữu tỉ, ghi kí hiệu vào vở.
Kí hiệu: |x|
Áp dụng: tìm |3,5|;
1 2
; |0|; |-2|
Chỉ vào trục số của HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý: khoảng cách không có giá trị âm.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm : Làm ?
1
Phần b.SGK.13 Điền vào chỗ trống (…) Nếu x > 0 thì
|x|
= …Nếu x = 0 thì
|x|
= …Nếu x < 0 thì
|x|
= …GV: Chốt lại: |x| = x nếu x ≥ 0 |x| = -x nếu x < 0
GV: Công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên.
GV: Hướng dẫn HS làm các ví dụ.
GV yêu cầu HS làm ?2 Tìm
|x|
, biết:a. x =
−1
7 b. x = 1 7 c. x = -3
1
5 d. x = 0
GV: Đưa bài 17(SGK/15) lên màn hình cho HS trả lời phần 1, phần 2 về nhà làm như ?2
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Định nghĩa :SGK
VD:|3,5| = 3,5;
1 1
2 2
; |0| = 0; |-2| = 2 Kí hiệu: |x|
? 1
Phần b.SGK.13.
Điền vào chỗ trống (…) Nếu x > 0 thì
|x|
= xNếu x = 0 thì
|x|
= 0Nếu x < 0 thì
|x|
= -x|x| = x nếu x ≥ 0 |x| = -x nếu x < 0 Ví dụ: x =
2
3 thì
|x|
= |23| = 32 (vì2 3 > 0)
x = -5,75 thì
|x|
=|−5 ,75|
= -(-5,75) = 5,75 (vì -5,75 < 0)?2 a. x =
−1
7 thì
|x|
= |−17 | = 17 (vì −17 <0) b. x =
1
7 thì
|x|
= |17| (vì 71 > 0)c. x =-3 1
5 thì
|x|
= |−315| = - (-3 15 ) =31 5 (vì -3
1 5 < 0)
1) Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
a)
|−2,5|
= 2,5 (đúng) b)|−2,5|
= - 2,5 (sai) c)|−2,5|
= -(-2,5) (đúng) 2) Tìm x, biết:a)
|x|
= 15 b)|x|
= 0,37GV:Đưa “Bài giải đúng hay sai”? lên màn hình cho HS trả lời
a)
|x|
¿ 0 ∀ x ¿ Qb)
|x|
¿ x ∀ x ¿ Qc)
|x|
= -2 => x =-2 d)|x|
= -|−x|
e)
|x|
= -x => x ¿ 0GV: Nhấn mạnh Nhận xét (SGK/14)
d. x = 0 thì
|x|
=| 0|
(vì 0 ¿ 0)Bài 17(SGK/15)
a)
|x|
= 15 => x = 15 hoặc x = - 1 5 b)
|x|
= 0,37 => x = 0,37 hoặc x = -0,37Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Mục đích: HS nắm vững cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Thời gian: 13 phút
- Phương pháp: Vấn đáp gợi mở - Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn màu
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng GV: Cho HS đọc SGK/14
GV đưa VD
GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về GTTĐ và về dấu tương tự như với số nguyên.
GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên GV lưu ý: Thương của 2 số thập phân x và y là thương của
|x|
và|y|
vớidấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đằng trước nếu x và y khác dấu.
GV cho HS làm ?3
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ví dụ 1:
a) (-1,13) + (-0,264) =
−113
100 +−264
1000 =−1130+(−264)
1000 =−1394
1000 =−1,394
Cách khác:
(-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (- 2,134)
= -(2,134 – 0,245) = -1,889
c) (-5,2) . 3,14 = -(5,2 . 3,14)= -16,328 d) (-0,408) : (-0,34) = +(0,408: 0,34) = 1,2 Tính:
a) –3,116 + 0,263
= -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = +(3,7 . 2,16) = 7,992
?3
a)
|x|
¿ 0 ∀x ¿ Q
a) Đúng
b)
|x|
¿ x ∀x ¿ Q
b) Đúng
c)
|x|
=-2 => x=-2
c) Sai
|x|
=-2 => x không có giá trị nào d)|x|
= -|−x|
d) Sai|x|
=|−x|
e)
|x|
= -x=> x ¿ 0
e)Đúng
GV cho HS làm tiếp Bài 18(SGK/15) B
ài 18 ( SGK/15)
a) -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17) . (-3,1) = 5,17 . 3,1 = 16,027 d)(-9,18) : 4,25 = -(9,18 : 4,25) = -2,16 Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập - Thời gian: 8 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, nghiên cứu SGK - Phương tiện, tư liệu: SGK
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
? Nêu công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
HS: |x| = x nếu x ≥ 0 |x| = -x nếu x < 0
Bài 19 (SGK/15)
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, nêu cách làm
GV? Khi thực hiện tính tổng nhiều số ta làm ntn?
Bài 20 (SGK/15) Tính nhanh
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
d) (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
Bài 19 (SGK/15)
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 + 2,4) +
[
(-3,7)+(-0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7
b) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[
2,9 +(-2,9)]
+[
(-4,2)+ 4,2]
+ 3,7= 0 + 0 + 3,7 = 3,7
c) (-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
= 2,8 .
[
(-6,5)+(-3,5)]
= 2,8 . (-10) = -28
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Mục đích: Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị bài sau - Thời gian: 1 phút
- Phương pháp: thuyết trình - Phương tiện, tư liệu: SGK
- Học thuộc ĐN và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập: 19; 21; 22; 24 (SGK/15; 16) 24; 25; 26 (SBT/7; 8)
- Tiết sau Luyện tập, mang MTBT.
V. Rút kinh nghiệm
………...
…………...
…………...