TOÁN 7 –TUẦN 3:
( Tài liệu học tập: SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 tập 1) Số học.
Tiết 5. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. GTTĐ cuả một số hữu tỉ ĐN: SGK
Ví dụ: 3,5 3,5 ; 1 2
1
2 ; -2 2 ; 0 0
?1
a) Nếu x = 3,5 thì x 3, 5 Nếu x = 4 4 7 thi x 7
b) Nếu x > 0 thì x x Nếu x 0 thì x 0 Nếu x < 0 thì x -x
x x x
nếu 0 0 x x
Ví dụ: 2 2
3 3 ; -5,75 -(-5,75) 5,75
?2 a) 1 1
7 7
x ; b) 1 x 7 c) 31 31
5 5
x ; d) x 0 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ví dụ: a) -1,13 + (- 0,624 )
Cách 1: -1,13 + (- 0,624 ) 113 + 624 100 1000
1130 ( 624) 1000
1394
1000
- 1,394 Cách 2: -1,13 + (- 0,624 )
-(1,13 + 0,624 ) -1,394 b) 0,245 – 2,134 ; c) –5,2 – 3,14
–(2,134 - 0,245) – (5,2 + 3,14)
- 1,889 - 8,34
?3 Tính :
a) –3,116 + 0,263 -2,853 b) –3,7. ( -2,16)
Bài 17/15SGK
1) a. Đúng ; b. Sai ; c. Đúng.
2) a. x 1
5 x 1
5 ; b. x 0,37 x 0,37 c. x 0 x 0 ; d. x 12
3 x 12 3
Bài 18/15SGK
a) -5,17 – 0,469 = -5,639 ; b) -2,05 + 1,73 = -0,32 c) (-5,17). (-3,1) = 16,027 ; d) (-9,08) : 4,25 = -2,136471 Bài 19/15SGK
Bạn hùng cộng từ trái sang phải, cộng các số âm lại sau đó cộng với 41,5. Còn bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là các số nguyên + 3 và 40
Cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp, tuy nhiên cách làm của bạn Liên nhanh hơn.
Tiết 6. LUYỆN TẬP Bài 16/13 SGK: Tính
2 3 4 1 4 4 2 3 1 4 4
) : : : 0
3 7 5 3 7 5 3 7 3 7 5
a
5 1 5 5 1 2
) : :
9 11 22 9 15 3
5 3 9 5 3 3 5 22.5 550
: : .
9 22 15 9 22 5 9 81 729
b
Bài 20 tr15 SGK: Tính nhanh
a) 6,3 + (- 3,7)+2,7 + (-0.3) 9 + (- 4) 5 b) –4,9 + 5,5 + 4,9 + ( - 5,5)
( -4,9 + 4,9 ) + ( -5,5 + 5,5) 0 d) – 6,5. 2,8 + 2,8. ( -3,5 )
2,8.-6,5 + (- 3,5) 2,8. (- 10) - 28 Bài 22 tr16 SGK
Kết quả -12 3 < -7
8 < -5
6 < 0 < 4 13 Bài 23 tr16 SGK
a) 4
5 < 1 < 1,1 ; b) –500 < 0 < 0,001 ; c) 12 12
37 37
< 12 36 1
3 13 39 < 13
38
Bài 25 tr 16 SGK a) x – 1,7 2,3
=> x – 1,7 2,3 => x 4 hoặc x – 1,7 - 2,3 => x - 0,6 Bài 26 tr16 SGK
a) (-3,1579) + (-2,39) - 5,5497 c) (-0,5). (-3,2) + (-10,1). 0,2 - 0,42 BTVN :
- Bài 25b, 26 (b,d) tr 27 SGK, bài 28, 30, 31 tr38 SBT.
- Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Hình học Tiết 5. LUYỆN TẬP
Bài 16/87sgk d’
d H Bài 18/ 87sgk
Bài 19 /87sgk C1: Vẽ d Od1 2 = 600, Vẽ AB d2,
Vẽ BC d1
C2: Vẽ AB , Vẽ d2 AB,
Vẽ Od1 sao cho d Od1 2 = 600, Vẽ BC d1
Bài 20 / 87
A
450
C B
O y
x
d/ d
O/
O B C
A
d/ d
O/ O
B C A
600
A
Tiết 6. §4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6. SGK
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
?1 Dự đoán các đường thẳng song song a// b ; m// n
Tính chất: (SGK/ 90) Ký hiệu a // b
3. Vẽ hai đường thẳng song song
Bài 24 /91sgk
a) a // b ; b) a song song với b.
Bài 25/91sgk
BTVN.
- Làm các bài tập 26, 27, 28, 29 (SGK- 91)
- Học dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
b a
A
B
TOÁN 6 –TUẦN 3:
( Tài liệu học tập: SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 tập 1)
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Họ và tên:...
Lớp:...
Số điện thoại ( nếu có): ...
Bài tập 1.
Tìm x, biết :
a) x3,5 6,5 b) 3 1 0 4 5 x
..………...
...………..
.. ………..
..………..
..………...
...………..
.. ………..
..………..
..………...
...………..
.. ………..
..………..
..………...
...………..
..……….
Bài tập 24 ( SGK – 16)
a) ………
.. ………..
..………...
..………..
b)………..
.. ………..
..………..
.. ………..
..………..
………..………
Bài tập 26 ( SGK – 91)
.. ………..
.. ………..
.. ………..
.. ………..
.. ………..
.. ………..
Bài tập 27 ( SGK – 91)
..………...
...………..
.. ………..
..………..
..………...
Học sinh chú ý: - Phiếu học tập làm xong nhờ điều phối viên nộp lại cho GV khi nhận bài tuần 4.
- Qúa trình học và làm bài tập có vấn đề gì cần giúp đỡ liên hệ GV qua số điện thoại : 0975915626