• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 10 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (35TN+TL) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 10 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (35TN+TL) - file word"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm I

 

3;3 , phương trình cạnh AB y: 1. Gọi tọa độ điểm A a

; b

;

B c d . Khi đó P a b c d    bằng

A. 6. B. 9. C. 8. D. 5.

Câu 2. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm G

2;5

và có một VTPT là n

2; 3

.

A. 2x3y19 0 . B. 3x2y 4 0. C. 2x3y19 0 . D. 3x2y 4 0 . Câu 3. Giải bất phương trình 3 5 2

2 1 3

x x

  x

  

A. 5

x3 . B. x5. C. 5

x3 . D. x 5. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. sin4xcos4x 1 2sin2xcos2 x. B.

sinxcosx

2  1 2sin cosx x.

C.

sinxcosx

2  1 2sin cosx x. D. sin6xcos6x 1 sin2 xcos2x.

Câu 5. Cho 4

sin 5 và 0

2

 

  . tính tan . A. 3

5. B. 4

3. C. 3

4. D. 3 4. Câu 6. Biết

2

     và cot, cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot .cot  bằng

A. 2 . B. 3. C. 2. D. 3.

Câu 7. Cho góc x thỏa mãn 00  x 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. cotx0. B. tanx0. C. sinx0. D. cosx0. Câu 8. Cho hai đường thẳng d x1: 2y 4 0; d2: 2x y  6 0. Số đo góc giữa d d1; 2

A. 60 .0 B. 45 .0 C. 30 .0 D. 90 .0

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cos cos 180

0

. B. cot cot 180

0

.

C. tan tan 180

0

. D. sin sin 180

0

.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình x25x 6 0 là

A.

    ; 3

 

2;

. B.

    ; 3

 

2;

. C.

    ; 2

 

3;

. D.

 3; 2

.

Câu 11. Tính giá trị biểu thứ Ptan tan sin 2 nếu cho 4

cos  5, 3 2

  

   

 

 .

A. 12

25. B. 12

25. C. 1

3. D.  3 .

Câu 12. Cho tanx3. Tính

2 2

2 2

2sin 5sin cos cos 2sin sin cos cos

x x x x

A x x x x

 

   .

(2)

A. 2

A11. B. A4. C. 22

A 4 . D. 4 26 . Câu 13. Nếu tancot 3 thì tan2cot2 có giá trị bằng:

A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.

Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

2 2

10 2

2 3

x x

x x

  

  :

A.

   ; 4

 

1;1

. B.

   3; 1

 

1;

. C.

   4; 3

 

1;1

. D.

   4; 1

  

3 . Câu 15. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2px q 0 và cot và cot là hai

nghiệm của phương trình x2  rx s 0 thì rs bằng : A. 1

pq. B. 2

p

q . C. 2

q

p . D. pq.

Câu 16. Giải bất phương trình

3x

x 2 0.

A.

2;3

. B.

2;3

. C.

;3

. D.

2;3

. Câu 17. Giải hệ bất phương trình 3 6

5 3 2 15

x x x x

  

   

 .

A.   2 x 3. B.   3 x 3. C.   2 x 2. D.   3 x 2.

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x1

 

2 y3

2 9 và điểm A

 

2;1 . Hai tiếp tuyến kẻ từ A đến

 

C tiếp xúc với

 

C tại M N, . Đường thẳng MN có phương trình

A. x4y 2 0. B.  x 4y 2 0. C. x4y 2 0. D. x4y 2 0. Câu 19. Cho bất phương trình x2 3x10  x 2. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc

0;20 .

B. Bất phương trình có một nghiêm thuộc

2;5

.

C. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc

5;10

. D. x 2 là nghiệm có giá trị nhò nhất của bất phương trình.

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A

10;5

, B

 

3;2 , C

6; 5

. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.

x4

 

2 y4

2 16 . B.

x3

2 y2 29.

C.

x8

2y2 29 . D.

x4

 

2y4

2 29. Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2

: 2 3 ; : 4 6 5 0

1 2

x t

d d x y

y t

     

   

 là:

A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc Câu 22. Giải bất phương trình x 2 2x3

A. 1 5

x  x 3 . B. 3

x2. C. 5

x3 . D. 3 5 2 x 3 . Câu 23. Tìm giá trị của m để bất phương trình

2m x

22

m2

x m 0 vô nghiệm

A. 1 m 2. B. m2 C. 1 m 2. D. m2. Câu 24. Cho y mx 22

m3

x3m1. Tìm m để y0 đúng với mọi giá trị x

A. 9

m 2. B. m 1. C.   1 m 0. D. 1 9 m 2

   . Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2

x2

 

x 1

 

x13

A. 1;9 2

 

 

 . B. 2;9 4

 

 

 . C. 1;9 2

 

 

 . D. 3;3 2

 

 

 .

(3)

Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

x1

 

x24

 

x24x4

0.

A.

2;1

 

4;

. B.

 ;1

 

2;

. C.

2;1

 

2;

. D.

  ; 2

  

1;2 . Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai? Với mọi  ,  ta có:

A. cos

 

cos cos sin sin . B. tan

 

tan tan . C. cos

 

cos cos sin sin . D. tan

 

tan tan

1 tan tan

 

   

  

 .

Câu 28. Số nghiệm nguyên thuộc

20; 20

của bất phương trình x2 8 2x

A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y24x8y16 0 . Tâm và bán kính của

 

C

A. I

2;4

R6. B. I

2; 4

R6. C. I

2; 4

R5. D. I

2;4

R5. Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng

3;3

để hệ bất phương trình

2 1 4 2

6 1 5 4

mx x m

x x

   

   

 có nghiệm

A. 3 . B. 5 . C. 2. D. 4.

Câu 31. Tính khoảng cách giữa M

 

5;1: 3x4y 1 0

A. 3. B. 10. C. 2 . D. 5.

Câu 32. Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm D

2; 5

E

3; 1

A. 4x y  3 0. B. x4y18 0 . C. 4x y 13 0 . D. 3x y  1 0. Câu 33. Viết phương trình đường thẳng  đi qua H

2;5

và vuông góc với đường thẳng

: x 3 y 2 0 d   

A. x3 y 17 0 . B. x3 y 13 0 . C. 3x y 11 0 . D. 3x  y 1 0. Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng

5;5

để hệ bất phương trình

9 3 2

4 1 6

mx x m

x x

   

    

 vô nghiệm.

A. 6 . B. 4. C. 8. D. 5 .

Câu 35. Cho bất phương trình x2 5x 4 2 x 1 0 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 5 . B. 3. C. 4. D. 2.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y24x6y 3 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :d x3y 3 0. Câu 2. (1 điểm) Cho sinx0 và cosx 1. Chứng minh rằng : sin 1 cos 2

1 cos sin sin

x x

x x x

  

 .

Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình

x5 3

 

x4

4

x1

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 10

HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

(4)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm I

 

3;3 , phương trình cạnh AB y: 1. Gọi tọa độ điểm A a

; b

;

B c d . Khi đó P a b c d    bằng

A. 6. B. 9. C. 8. D. 5.

Lời giải Chọn C.

I

A B

C D

Theo giả thiết ta có b d 1.

;

 

; 1

2

d I ABd I y  .

ABCDlà hình vuông nên I là trung điểm của hai đường chéo ACBDvà hai đường chéo vuông góc nhau.

Tam giác AIB vuông cân tại I nên IA IB 2.d I AB

;

2 2.

 

2

2 3 22 8

IAa    a 5 hoặc a1. Với a  5 b 1 .

Với a  1 b 5 . Vậy P    5 1 1 1 8.

Câu 2. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm G

2;5

và có một VTPT là n

2; 3

. A. 2x3y19 0 . B. 3x2y 4 0.

C. 2x3y19 0 . D. 3x2y 4 0 . Lời giải

Chọn A.

Phương trình đường thẳng  : 2

x 2

 

3 y5

0

Hay 2x3y19 0

Câu 3. Giải bất phương trình 3 5 2

2 1 3

x x

  x

  

A. 5

x3 . B. x5. C. 5

x3 . D. x 5. Lời giải

Chọn D.

Bất phương trình tương đương : 3 2 5

2 3 3 1 2

x x    x   x 5. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. sin4xcos4x 1 2sin2xcos2 x. B.

sinxcosx

2  1 2sin cosx x.
(5)

C.

sinxcosx

2  1 2sin cosx x. D. sin6xcos6x 1 sin2 xcos2x. Lời giải

Chọn D.

  

3

3

  2  2

6 6 2 2 2 2 2 2

sin xcos x sin x  cos x 1. sin x sin .cosx x cos x

2 2 2 2 2 2

1 2sin xcos x sin xcos x 1 3sin xcos x

     .

Câu 5. Cho 4

sin 5 và 0

2

 

  . tính tan . A. 3

5. B. 4

3. C. 3

4. D. 3 4. Lời giải

Chọn B.

Ta có 2 2 2 2

cos 3

16 9 5

sin cos 1 cos 1 cos

25 25 3

cos 5

   

 

        

  



.

Mà 0

2

 

  nên 3

cos 5 .

Do đó sin 4 5 4

tan . .

cos 5 3 3

 

    Câu 6. Biết

2

     và cot, cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot .cot  bằng

A. 2 . B. 3. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn B.

Sai đề.

Chọn ;

2

     thì

2

     , cotcot 2cot

 

0 ;cot .cot  0. Câu 7. Cho góc x thỏa mãn 00  x 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. cotx0. B. tanx0. C. sinx0. D. cosx0. Lời giải

Chọn D.

Câu 8. Cho hai đường thẳng d x1: 2y 4 0; d2: 2x y  6 0. Số đo góc giữa d d1; 2

A. 60 .0 B. 45 .0 C. 30 .0 D. 90 .0

Lời giải Chọn D.

 

1. 2 1.2 2. 1 0 1 2

n n     dd

 

. Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cos cos 180

0

. B. cot cot 180

0

.

C. tan tan 180

0

. D. sin sin 180

0

.

Lời giải

(6)

Chọn D.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình x25x 6 0 là

A.

    ; 3

 

2;

. B.

    ; 3

 

2;

. C.

    ; 2

 

3;

. D.

 3; 2

.

Lời giải Chọn A.

2 3

5 6 0

2 x x x

x

  

       .

Câu 11. Tính giá trị biểu thứ Ptan tan sin 2 nếu cho 4

cos  5, 3 2

  

   

 

 .

A. 12

25. B. 12

25. C. 1

3. D.  3 .

Lời giải Chọn A.

Do 3

2

    sin 0.

2 2

sin   1 cos  16 9 1 25 25

   . sin 3

 5

   .

sin 3

tan cos 4

 

     .

2 3 3 9 12

tan tan sin .

4 4 25 25

P   

        .

Câu 12. Cho tanx3. Tính

2 2

2 2

2sin 5sin cos cos 2sin sin cos cos

x x x x

A x x x x

 

   .

A. 2

A11. B. A4. C. 22

A 4 . D. 4 26 . Lời giải

Chọn A

Ta có tanx3cosx0.

2 2

2 2

2sin 5sin cos cos 2sin sin cos cos

x x x x

A x x x x

 

   

2 2

2 tan 5 tan 1 2 tan tan 1

x x

x x

 

  

2 2

2.3 5.3 1 2 2.3 3 1 11

 

 

  Câu 13. Nếu tancot 3 thì tan2cot2 có giá trị bằng:

A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.

Lời giải Chọn A.

 

2

2 2 2

tan cot   tan cot 2 tan .cot  3  2 11. Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

2 2

10 2

2 3

x x

x x

  

  :

A.

   ; 4

 

1;1

. B.

   3; 1

 

1;

. C.

   4; 3

 

1;1

. D.

   4; 1

  

3 . Lời giải

Chọn C.

(7)

2 2

10 2

2 3

x x

x x

  

 

2 2

10 2 0

2 3

x x

x x

    

 

2 2

5 4

2 3 0

x x

x x

  

 

 

   

   

1 4

1 3 0

x x

x x

 

 

  (*).

Bảng xét dấu

     

   

1 4

1 3

x x

f x x x

 

  

f(x) x

+ 0 - + 0 - +

1 -3 -1

-4

(*)     x

4; 3

 

1;1

Câu 15. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2px q 0 và cot và cot là hai nghiệm của phương trình x2  rx s 0 thì rs bằng :

A. 1

pq. B. 2

p

q . C. 2

q

p . D. pq.

Lời giải Chọn B.

tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2px q 0 tan tan

tan .tan

p q

 

 

 

  

cot và cot là hai nghiệm của phương trình x2  rx s 0 cot cot

cot .cot

r s

 

 

 

  

tan tan tan .tan

1 tan .tan

r s

 

 

 

  

 

 



1 p r q q s

 

  



s p2

r q

  .

Câu 16. Giải bất phương trình

3x

x 2 0.

A.

2;3

. B.

2;3

. C.

;3

. D.

2;3

. Lời giải

Chọn B.

Ta có:

3

2 0 2 0 2

3 0 3

x x

x x

x x

   

 

         .

Câu 17. Giải hệ bất phương trình 3 6

5 3 2 15

x x x x

  

   

 .

A.   2 x 3. B.   3 x 3. C.   2 x 2. D.   3 x 2. Lời giải

Chọn A.

Ta có: 3 6 3

2 3

5 3 2 15 2

x x x

x x x x

  

 

    

      

  .

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x1

 

2 y3

2 9 và điểm A

 

2;1 . Hai tiếp tuyến kẻ từ A đến

 

C tiếp xúc với

 

C tại M N, . Đường thẳng MN có phương trình

A. x4y 2 0. B.  x 4y 2 0. C. x4y 2 0. D. x4y 2 0. Lời giải

Chọn D.

(8)

  

C : x1

 

2 y3

2 9 có tâm I

1; 3

và bán kính R3. Gọi 3; 1

I2   là trung điểm IA

Đường tròn đường kính IA có phương trình x2y2 3x2y 1 0 Đường thẳng MN đi qua giao điểm của

 

C

 

IA nên thoả hệ

2 2

2 2

3 2 1 0

4 2 0

2 6 1 0

x y x y

x y

x y x y

     

    

     



Câu 19. Cho bất phương trình x2 3x10  x 2. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc

0;20 .

B. Bất phương trình có một nghiêm thuộc

2;5

.

C. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc

5;10

. D. x 2 là nghiệm có giá trị nhò nhất của bất phương trình.

Lời giải Chọn B.

Ta có:

 

2

2 2 2

2 0 2 0

3 10 2

3 10 0 3 10 2

x x

x x x

x x x x x

  

   

     

       

  .

2 2

2 4

2 5 4

x x

x x

x x x

 

 

           

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A

10;5

, B

 

3;2 , C

6; 5

. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.

x4

 

2y4

2 16 . B.

x3

2y2 29. C.

x8

2 y2 29 . D.

x4

 

2 y4

2 29.

Lời giải Chọn C.

Phương trình đường tròn

 

C có dạng: x2y2 2ax2by c 0 . Do A B C, ,

 

C ta có hệ:

20 10 125 8

6 4 13 0

12 10 61 35

a b c a

a b c b

a b c c

     

 

      

 

      

 

Do đó

 

C có tâm I

 

8;0 và bán kính R 29

Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2

: 2 3 ; : 4 6 5 0

1 2

x t

d d x y

y t

     

   

 là:

A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc Lời giải:

Chọn C

     

1 3;2 ; 2 4; 6 2 6; 4

d d d

u  n   u 

 

1 2

3 2 6 4 //

2.4 6. 1 5 0

d d

 

 

    

. Câu 22. Giải bất phương trình x 2 2x3

(9)

A. 1 5

x  x 3 . B. 3

x2. C. 5

x3 . D. 3 5 2 x 3 . Lời giải:

Chọn C

2 2 3

x  x      2x 3 x 2 2x3

2 3 2

2 2 3

x x

x x

   

    

5 3 1 x

x

 

  

5 x 3

  .

Câu 23. Tìm giá trị của m để bất phương trình

2m x

22

m2

x m 0 vô nghiệm A. 1 m 2. B. m2 C. 1 m 2. D. m2.

Lời giải:

Chọn C

Xét 2   m 0 m 2  2 0 vô lý PTVN Xét 2   m 0 m 2

BPT vô nghiệm 2 0

0

 m

   

 

2

 

2

2 2 0

m

m m m

 

      2

2

2 6 4 0

m

m m

 

    

2

1 2

m m

 

    .

Câu 24. Cho y mx 22

m3

x3m1. Tìm m để y0 đúng với mọi giá trị x

A. 9

m 2. B. m 1. C.   1 m 0. D. 1 9 m 2

   . Lời giải:

Chọn B

Xét m   0 y 1 đúng

Xét m0 , y0 đúng với mọi giá trị x 0

0 m

  

 

2

 

0

3 3 1 0

m

m m m

 

     

2 2

0

6 9 3 0

m

m m m m

 

      

2

0 0

9 1

2 7 9 0 1

2 m m

m m m m m

 

  

            .

Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2

x2

 

x 1

 

x13

A. 1;9 2

 

 

 . B. 2;9 4

 

 

 . C. 1;9 2

 

 

 . D. 3;3 2

 

 

 . Lời giải:

Chọn C

     

2 x2 x 1 x13

2

  

2 x 3x 2 x 13

    

2x2 7x 9 0

   

1 9 x 2

    .

Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

x1

 

x24

 

x24x4

0.
(10)

A.

2;1

 

4;

. B.

 ;1

 

2;

. C.

2;1

 

2;

. D.

  ; 2

  

1;2 . Lời giải

Chọn D

Cho 2

2

1 0 1

4 0 2

4 4 0 2

x x

x x

x x x

   

    

      . Bảng xét dấu

Vậy S    

; 2

  

1;2 .

Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai? Với mọi  ,  ta có:

A. cos

 

cos cos sin sin . B. tan

 

tan tan . C. cos

 

cos cos sin sin . D. tan

 

tan tan

1 tan tan

 

   

  

 .

Lời giải Chọn B

Ta có tan

 

tan tan

1 tan tan

 

   

  

Câu 28. Số nghiệm nguyên thuộc

20; 20

của bất phương trình x2 8 2x

A. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .

Lời giải Chọn A

Ta có x2 8 2xx22x 8 0

Cho 2 4

2 8 0

2 x x x

x

 

       . Bảng xét dấu

Suy ra x   

; 2

 

4;

. Vì

   

   

; 2 4;

19; 18;...; 3;5;6;...;19 20; 20

x

x S

x

    



     

  

Nên bất phương trình có 32 nghiệm nguyên thuộc

20;20

.

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y24x8y16 0 . Tâm và bán kính của

 

C

A. I

2;4

R6. B. I

2; 4

R6. C. I

2; 4

R5. D. I

2;4

R5. Lời giải

Chọn B

Ta có đường tròn

 

C có tâm I

2; 4

và bán kính R 22 

 

4 216 6 .
(11)

Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng

3;3

để hệ bất phương trình

2 1 4 2

6 1 5 4

mx x m

x x

   

   

 có nghiệm

A. 3 . B. 5 . C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn D

Ta có

 

 

2 1 4 2 1

6 1 5 4 2

mx x m

x x

   



  

 .

Giải

 

2 : 6x 1 5x   4 x 3.

Giải

 

1 : 2mx  1 x 4m2

2m1

x4m21

 

3 .

+ Nếu 2 1 0 1

m   m 2 Khi đó

 

3  x 2m1.

Do đó hệ bất phương trình luôn có nghiệm suy ra các giá trị nguyên của m 1 2;3

 

  thỏa mãn làm

 

1;2 .

+ Nếu 2 1 0 1

m   m 2. Khi đó

 

3  x 2m1.

Để hệ bất phương trình có nghiệm thì 2m     1 3 m 2 Suy ra các giá trị nguyên của m 1

3;2

 

   thỏa mãn là m 

1;0

. Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 31. Tính khoảng cách giữa M

 

5;1: 3x4y 1 0

A. 3. B. 10. C. 2 . D. 5.

Lời giải Chọn C.

Ta có

 

 

2

2

3.5 4.1 1

, 2

3 4

d M  

  

  .

Câu 32. Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm D

2; 5

E

3; 1

A. 4x y  3 0. B. x4y18 0 . C. 4x y 13 0 . D. 3x y  1 0. Lời giải

Chọn C.

Đường thẳng  nhận DE

 

1;4 làm véc tơ chỉ phương

 véc tơ pháp tuyến n

4; 1

   

: 4 x 2 y 5 0

      4x y 13 0 .

Câu 33. Viết phương trình đường thẳng  đi qua H

2;5

và vuông góc với đường thẳng : x 3 y 2 0

d   

A. x3 y 17 0 . B. x3 y 13 0 . C. 3x y 11 0 . D. 3x  y 1 0. Lời giải

Chọn C.

(12)

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng du

3; 1

Vì  d nên  nhận u

3; 1

là véc tơ pháp tuyến.

2;5

H   

   

:3 x 2 y 5 0

      3x y 11 0 .

Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng

5;5

để hệ bất phương trình 9 3 2

4 1 6

mx x m

x x

   

    

 vô nghiệm.

A. 6 . B. 4. C. 8. D. 5 .

Lời giải Chọn A.

Ta có

9 3 2

4 1 6

mx x m

x x

   

    

3

2 9 1

 

1

m x m

x

   

 

 

 

I

*Nếu m3 thì (1) vô nghiệm

 

I vô nghiệmm3 (nhận)

 

2

* Nếu 5  m 3 thì

 

1   x m 3

 

I vô nghiệm khi chỉ khim  3 1 m 2

Kết hợp điều kiện 5  m 3và m ta được m  

2; 1;0;1;2

 

3

*Nếu 3 m 5 thì

 

1   x m 3

 

I

 có nghiệm   3 m 5 (loại) Từ

 

2 ,

 

3 suy ra m  

2; 1;0;1;2;3

.

Câu 35. Cho bất phương trình x2 5x 4 2 x 1 0 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 5 . B. 3. C. 4. D. 2.

Lời giải Chọn B.

Điều kiện x1

Ta có x1 không phải là ngiệm của bất phương trình x2 5x 4 2 x 1 0 1

 x

Ta có x2 5x 4 2 x 1 0

x1

2 3

x 1

2 x 1 0

x 1

3 3 x 1 2 0

     

Đặt tx1,t0 ta được :

3

0

3 2 0

t t t

 

   

 

tt01

 

t2  t 2

0  tt2  0t 2 0   0 t 2

0 x 1 2 1 x 5

       x  x

2;3;4

. II. TỰ LUẬN

Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

C x: 2y24x6y 3 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :d x3y 3 0.

Lời giải

Đường tròn

 

C có tâm I

2;3

và bán kính R 4 9 3   10 .
(13)

Gọi

 

là tiếp tuyến của đường tròn

 

C   

   

d :x3y 3 0

 

  có dạng : 3x y m  0 .

Do

 

tiếp xúc

 

C

,

  

3 10

10 d I d R m

     m 3 10 13

7 m m

 

    . Vậy

 

 

: 3: 3x yx y 13 07 0

    

 .

Câu 2. (1 điểm) Cho sinx0 và cosx 1. Chứng minh rằng : sin 1 cos 2

1 cos sin sin

x x

x x x

  

 .

Lời giải

sin 1 cos

1 cos sin

x x

VT x x

  

 

 

2 2

sin 1 cos

1 cos sin

x x

x x

  

1 cos2 2 cos x

sinx xsin2xVP.

Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình

x5 3

 

x4

4

x1

Lời giải

Ta có:

x5 3

 

x4

4

x1

    

     

2

1 0

5 3 4 0

1 0

5 3 4 16 1

x

x x

x

x x x

  

   

       

2 2

1 5 4

3 1

3 19 20 16 32 16

x

x x

x

x x x x

 



     

 

 

     

2

5 4 1

3 1

13 51 4 0

x x

x

x x

      



 

   

5 4 1

3 1

1 4

13

x x

x x

      



    

5

4 4

3 x

x

  



  

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1: Các đường cao AD, BE của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác góc vuông) và cắt đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại I và K. a) Chứng minh

Vẽ dây AB là cạnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn (O), gọi C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Khi đó CA là cạnh của hình tám cạnh đều nội tiếp.. điểm A ở

Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O). c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác

Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính... Vậy phương trình trên không là phương trình

- Tiếp tuyến d song song với một đường thẳng có hệ số góc k.. Thay vào (2) ta có phương trình

Đáp án D: HS nhầm lẫn điều kiện xác định của bất phương trình với điều kiện có nghiệm của bất phương trình nhưng không giải điều kiện dưới mẫu.. Đáp án

Phần không bị gạch (không thuộc đường thẳng d) trong hình sau đây là miền nghiệm của bất phương trình

Câu 35: Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng... 20 cm , tạo thành bốn tam giác xung quanh