ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm I
3;3 , phương trình cạnh AB y: 1. Gọi tọa độ điểm A a
; b
và
;
B c d . Khi đó P a b c d bằng
A. 6. B. 9. C. 8. D. 5.
Câu 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm G
2;5
và có một VTPT là n
2; 3
.A. 2x3y19 0 . B. 3x2y 4 0. C. 2x3y19 0 . D. 3x2y 4 0 . Câu 3. Giải bất phương trình 3 5 2
2 1 3
x x
x
A. 5
x3 . B. x5. C. 5
x3 . D. x 5. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin4xcos4x 1 2sin2xcos2 x. B.
sinxcosx
2 1 2sin cosx x.C.
sinxcosx
2 1 2sin cosx x. D. sin6xcos6x 1 sin2 xcos2x.Câu 5. Cho 4
sin 5 và 0
2
. tính tan . A. 3
5. B. 4
3. C. 3
4. D. 3 4. Câu 6. Biết
2
và cot, cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot .cot bằng
A. 2 . B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho góc x thỏa mãn 00 x 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. cotx0. B. tanx0. C. sinx0. D. cosx0. Câu 8. Cho hai đường thẳng d x1: 2y 4 0; d2: 2x y 6 0. Số đo góc giữa d d1; 2 là
A. 60 .0 B. 45 .0 C. 30 .0 D. 90 .0
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos cos 180
0
. B. cot cot 180
0
.C. tan tan 180
0
. D. sin sin 180
0
.Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình x25x 6 0 là
A.
; 3
2;
. B.
; 3
2;
. C.
; 2
3;
. D.
3; 2
.Câu 11. Tính giá trị biểu thứ Ptan tan sin 2 nếu cho 4
cos 5, 3 2
.
A. 12
25. B. 12
25. C. 1
3. D. 3 .
Câu 12. Cho tanx3. Tính
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos 2sin sin cos cos
x x x x
A x x x x
.
A. 2
A11. B. A4. C. 22
A 4 . D. 4 26 . Câu 13. Nếu tancot 3 thì tan2cot2 có giá trị bằng:
A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 2
10 2
2 3
x x
x x
:
A.
; 4
1;1
. B.
3; 1
1;
. C.
4; 3
1;1
. D.
4; 1
3 . Câu 15. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2px q 0 và cot và cot là hainghiệm của phương trình x2 rx s 0 thì rs bằng : A. 1
pq. B. 2
p
q . C. 2
q
p . D. pq.
Câu 16. Giải bất phương trình
3x
x 2 0.A.
2;3
. B.
2;3
. C.
;3
. D.
2;3
. Câu 17. Giải hệ bất phương trình 3 65 3 2 15
x x x x
.
A. 2 x 3. B. 3 x 3. C. 2 x 2. D. 3 x 2.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C : x1
2 y3
2 9 và điểm A
2;1 . Hai tiếp tuyến kẻ từ A đến
C tiếp xúc với
C tại M N, . Đường thẳng MN có phương trìnhA. x4y 2 0. B. x 4y 2 0. C. x4y 2 0. D. x4y 2 0. Câu 19. Cho bất phương trình x2 3x10 x 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc
0;20 .
B. Bất phương trình có một nghiêm thuộc
2;5
.C. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc
5;10
. D. x 2 là nghiệm có giá trị nhò nhất của bất phương trình.Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A
10;5
, B
3;2 , C
6; 5
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làA.
x4
2 y4
2 16 . B.
x3
2 y2 29.C.
x8
2 y2 29 . D.
x4
2 y4
2 29. Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2: 2 3 ; : 4 6 5 0
1 2
x t
d d x y
y t
là:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc Câu 22. Giải bất phương trình x 2 2x3
A. 1 5
x x 3 . B. 3
x2. C. 5
x3 . D. 3 5 2 x 3 . Câu 23. Tìm giá trị của m để bất phương trình
2m x
22
m2
x m 0 vô nghiệmA. 1 m 2. B. m2 C. 1 m 2. D. m2. Câu 24. Cho y mx 22
m3
x3m1. Tìm m để y0 đúng với mọi giá trị xA. 9
m 2. B. m 1. C. 1 m 0. D. 1 9 m 2
. Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2
x2
x 1
x13
A. 1;9 2
. B. 2;9 4
. C. 1;9 2
. D. 3;3 2
.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
x1
x24
x24x4
0.A.
2;1
4;
. B.
;1
2;
. C.
2;1
2;
. D.
; 2
1;2 . Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai? Với mọi , ta có:A. cos
cos cos sin sin . B. tan
tan tan . C. cos
cos cos sin sin . D. tan
tan tan1 tan tan
.
Câu 28. Số nghiệm nguyên thuộc
20; 20
của bất phương trình x2 8 2x làA. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C x: 2y24x8y16 0 . Tâm và bán kính của
C làA. I
2;4
và R6. B. I
2; 4
và R6. C. I
2; 4
và R5. D. I
2;4
và R5. Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng
3;3
để hệ bất phương trình2 1 4 2
6 1 5 4
mx x m
x x
có nghiệm
A. 3 . B. 5 . C. 2. D. 4.
Câu 31. Tính khoảng cách giữa M
5;1 và : 3x4y 1 0A. 3. B. 10. C. 2 . D. 5.
Câu 32. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D
2; 5
và E
3; 1
A. 4x y 3 0. B. x4y18 0 . C. 4x y 13 0 . D. 3x y 1 0. Câu 33. Viết phương trình đường thẳng đi qua H
2;5
và vuông góc với đường thẳng: x 3 y 2 0 d
A. x3 y 17 0 . B. x3 y 13 0 . C. 3x y 11 0 . D. 3x y 1 0. Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng
5;5
để hệ bất phương trình9 3 2
4 1 6
mx x m
x x
vô nghiệm.
A. 6 . B. 4. C. 8. D. 5 .
Câu 35. Cho bất phương trình x2 5x 4 2 x 1 0 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 5 . B. 3. C. 4. D. 2.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C x: 2y24x6y 3 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :d x3y 3 0. Câu 2. (1 điểm) Cho sinx0 và cosx 1. Chứng minh rằng : sin 1 cos 21 cos sin sin
x x
x x x
.
Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình
x5 3
x4
4
x1
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ SỐ 10
HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình vuông ABCD tâm I
3;3 , phương trình cạnh AB y: 1. Gọi tọa độ điểm A a
; b
và
;
B c d . Khi đó P a b c d bằng
A. 6. B. 9. C. 8. D. 5.
Lời giải Chọn C.
I
A B
C D
Theo giả thiết ta có b d 1.
;
; 1
2d I AB d I y .
Vì ABCDlà hình vuông nên I là trung điểm của hai đường chéo AC và BDvà hai đường chéo vuông góc nhau.
Tam giác AIB vuông cân tại I nên IA IB 2.d I AB
;
2 2.
22 3 22 8
IA a a 5 hoặc a1. Với a 5 b 1 .
Với a 1 b 5 . Vậy P 5 1 1 1 8.
Câu 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm G
2;5
và có một VTPT là n
2; 3
. A. 2x3y19 0 . B. 3x2y 4 0.C. 2x3y19 0 . D. 3x2y 4 0 . Lời giải
Chọn A.
Phương trình đường thẳng : 2
x 2
3 y5
0Hay 2x3y19 0
Câu 3. Giải bất phương trình 3 5 2
2 1 3
x x
x
A. 5
x3 . B. x5. C. 5
x3 . D. x 5. Lời giải
Chọn D.
Bất phương trình tương đương : 3 2 5
2 3 3 1 2
x x x x 5. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. sin4xcos4x 1 2sin2xcos2 x. B.
sinxcosx
2 1 2sin cosx x.C.
sinxcosx
2 1 2sin cosx x. D. sin6xcos6x 1 sin2 xcos2x. Lời giảiChọn D.
3
3 2 2
6 6 2 2 2 2 2 2
sin xcos x sin x cos x 1. sin x sin .cosx x cos x
2 2 2 2 2 2
1 2sin xcos x sin xcos x 1 3sin xcos x
.
Câu 5. Cho 4
sin 5 và 0
2
. tính tan . A. 3
5. B. 4
3. C. 3
4. D. 3 4. Lời giải
Chọn B.
Ta có 2 2 2 2
cos 3
16 9 5
sin cos 1 cos 1 cos
25 25 3
cos 5
.
Mà 0
2
nên 3
cos 5 .
Do đó sin 4 5 4
tan . .
cos 5 3 3
Câu 6. Biết
2
và cot, cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot .cot bằng
A. 2 . B. 3. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn B.
Sai đề.
Chọn ;
2
thì
2
, cotcot 2cot
0 ;cot .cot 0. Câu 7. Cho góc x thỏa mãn 00 x 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. cotx0. B. tanx0. C. sinx0. D. cosx0. Lời giải
Chọn D.
Câu 8. Cho hai đường thẳng d x1: 2y 4 0; d2: 2x y 6 0. Số đo góc giữa d d1; 2 là
A. 60 .0 B. 45 .0 C. 30 .0 D. 90 .0
Lời giải Chọn D.
1. 2 1.2 2. 1 0 1 2
n n d d
. Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos cos 180
0
. B. cot cot 180
0
.C. tan tan 180
0
. D. sin sin 180
0
.Lời giải
Chọn D.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình x25x 6 0 là
A.
; 3
2;
. B.
; 3
2;
. C.
; 2
3;
. D.
3; 2
.Lời giải Chọn A.
2 3
5 6 0
2 x x x
x
.
Câu 11. Tính giá trị biểu thứ Ptan tan sin 2 nếu cho 4
cos 5, 3 2
.
A. 12
25. B. 12
25. C. 1
3. D. 3 .
Lời giải Chọn A.
Do 3
2
sin 0.
2 2
sin 1 cos 16 9 1 25 25
. sin 3
5
.
sin 3
tan cos 4
.
2 3 3 9 12
tan tan sin .
4 4 25 25
P
.
Câu 12. Cho tanx3. Tính
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos 2sin sin cos cos
x x x x
A x x x x
.
A. 2
A11. B. A4. C. 22
A 4 . D. 4 26 . Lời giải
Chọn A
Ta có tanx3cosx0.
2 2
2 2
2sin 5sin cos cos 2sin sin cos cos
x x x x
A x x x x
2 2
2 tan 5 tan 1 2 tan tan 1
x x
x x
2 2
2.3 5.3 1 2 2.3 3 1 11
Câu 13. Nếu tancot 3 thì tan2cot2 có giá trị bằng:
A. 11. B. 9. C. 12. D. 10.
Lời giải Chọn A.
22 2 2
tan cot tan cot 2 tan .cot 3 2 11. Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 2
10 2
2 3
x x
x x
:
A.
; 4
1;1
. B.
3; 1
1;
. C.
4; 3
1;1
. D.
4; 1
3 . Lời giảiChọn C.
2 2
10 2
2 3
x x
x x
2 2
10 2 0
2 3
x x
x x
2 2
5 4
2 3 0
x x
x x
1 4
1 3 0
x x
x x
(*).
Bảng xét dấu
1 4
1 3
x x
f x x x
f(x) x
+ 0 - + 0 - +
1 -3 -1
-4
(*) x
4; 3
1;1
Câu 15. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2px q 0 và cot và cot là hai nghiệm của phương trình x2 rx s 0 thì rs bằng :
A. 1
pq. B. 2
p
q . C. 2
q
p . D. pq.
Lời giải Chọn B.
tan và tan là hai nghiệm của phương trình x2 px q 0 tan tan
tan .tan
p q
cot và cot là hai nghiệm của phương trình x2 rx s 0 cot cot
cot .cot
r s
tan tan tan .tan
1 tan .tan
r s
1 p r q q s
s p2
r q
.
Câu 16. Giải bất phương trình
3x
x 2 0.A.
2;3
. B.
2;3
. C.
;3
. D.
2;3
. Lời giảiChọn B.
Ta có:
3
2 0 2 0 23 0 3
x x
x x
x x
.
Câu 17. Giải hệ bất phương trình 3 6
5 3 2 15
x x x x
.
A. 2 x 3. B. 3 x 3. C. 2 x 2. D. 3 x 2. Lời giải
Chọn A.
Ta có: 3 6 3
2 3
5 3 2 15 2
x x x
x x x x
.
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C : x1
2 y3
2 9 và điểm A
2;1 . Hai tiếp tuyến kẻ từ A đến
C tiếp xúc với
C tại M N, . Đường thẳng MN có phương trìnhA. x4y 2 0. B. x 4y 2 0. C. x4y 2 0. D. x4y 2 0. Lời giải
Chọn D.
C : x1
2 y3
2 9 có tâm I
1; 3
và bán kính R3. Gọi 3; 1I2 là trung điểm IA
Đường tròn đường kính IA có phương trình x2 y2 3x2y 1 0 Đường thẳng MN đi qua giao điểm của
C và
IA nên thoả hệ2 2
2 2
3 2 1 0
4 2 0
2 6 1 0
x y x y
x y
x y x y
Câu 19. Cho bất phương trình x2 3x10 x 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc
0;20 .
B. Bất phương trình có một nghiêm thuộc
2;5
.C. Bất phương trình có 7 nghiệm nguyên thuộc
5;10
. D. x 2 là nghiệm có giá trị nhò nhất của bất phương trình.Lời giải Chọn B.
Ta có:
2
2 2 2
2 0 2 0
3 10 2
3 10 0 3 10 2
x x
x x x
x x x x x
.
2 2
2 4
2 5 4
x x
x x
x x x
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A
10;5
, B
3;2 , C
6; 5
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làA.
x4
2 y4
2 16 . B.
x3
2 y2 29. C.
x8
2 y2 29 . D.
x4
2 y4
2 29.Lời giải Chọn C.
Phương trình đường tròn
C có dạng: x2 y2 2ax2by c 0 . Do A B C, ,
C ta có hệ:20 10 125 8
6 4 13 0
12 10 61 35
a b c a
a b c b
a b c c
Do đó
C có tâm I
8;0 và bán kính R 29Câu 21. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
: 2 3 ; : 4 6 5 0
1 2
x t
d d x y
y t
là:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song. D. Vuông góc Lời giải:
Chọn C
1 3;2 ; 2 4; 6 2 6; 4
d d d
u n u
1 23 2 6 4 //
2.4 6. 1 5 0
d d
. Câu 22. Giải bất phương trình x 2 2x3
A. 1 5
x x 3 . B. 3
x2. C. 5
x3 . D. 3 5 2 x 3 . Lời giải:
Chọn C
2 2 3
x x 2x 3 x 2 2x3
2 3 2
2 2 3
x x
x x
5 3 1 x
x
5 x 3
.
Câu 23. Tìm giá trị của m để bất phương trình
2m x
22
m2
x m 0 vô nghiệm A. 1 m 2. B. m2 C. 1 m 2. D. m2.Lời giải:
Chọn C
Xét 2 m 0 m 2 2 0 vô lý PTVN Xét 2 m 0 m 2
BPT vô nghiệm 2 0
0
m
2
2
2 2 0
m
m m m
2
2
2 6 4 0
m
m m
2
1 2
m m
.
Câu 24. Cho y mx 22
m3
x3m1. Tìm m để y0 đúng với mọi giá trị xA. 9
m 2. B. m 1. C. 1 m 0. D. 1 9 m 2
. Lời giải:
Chọn B
Xét m 0 y 1 đúng
Xét m0 , y0 đúng với mọi giá trị x 0
0 m
2
0
3 3 1 0
m
m m m
2 2
0
6 9 3 0
m
m m m m
2
0 0
9 1
2 7 9 0 1
2 m m
m m m m m
.
Câu 25. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2
x2
x 1
x13
A. 1;9 2
. B. 2;9 4
. C. 1;9 2
. D. 3;3 2
. Lời giải:
Chọn C
2 x2 x 1 x13
2
2 x 3x 2 x 13
2x2 7x 9 0
1 9 x 2
.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
x1
x24
x24x4
0.A.
2;1
4;
. B.
;1
2;
. C.
2;1
2;
. D.
; 2
1;2 . Lời giảiChọn D
Cho 2
2
1 0 1
4 0 2
4 4 0 2
x x
x x
x x x
. Bảng xét dấu
Vậy S
; 2
1;2 .Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai? Với mọi , ta có:
A. cos
cos cos sin sin . B. tan
tan tan . C. cos
cos cos sin sin . D. tan
tan tan1 tan tan
.
Lời giải Chọn B
Ta có tan
tan tan1 tan tan
Câu 28. Số nghiệm nguyên thuộc
20; 20
của bất phương trình x2 8 2x làA. 32 . B. 34 . C. 36 . D. 30 .
Lời giải Chọn A
Ta có x2 8 2x x22x 8 0
Cho 2 4
2 8 0
2 x x x
x
. Bảng xét dấu
Suy ra x
; 2
4;
. Vì
; 2 4;
19; 18;...; 3;5;6;...;19 20; 20
x
x S
x
Nên bất phương trình có 32 nghiệm nguyên thuộc
20;20
.Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn
C x: 2y24x8y16 0 . Tâm và bán kính của
C làA. I
2;4
và R6. B. I
2; 4
và R6. C. I
2; 4
và R5. D. I
2;4
và R5. Lời giảiChọn B
Ta có đường tròn
C có tâm I
2; 4
và bán kính R 22
4 216 6 .Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng
3;3
để hệ bất phương trình2 1 4 2
6 1 5 4
mx x m
x x
có nghiệm
A. 3 . B. 5 . C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 1 4 2 1
6 1 5 4 2
mx x m
x x
.
Giải
2 : 6x 1 5x 4 x 3.Giải
1 : 2mx 1 x 4m2
2m1
x4m21
3 .+ Nếu 2 1 0 1
m m 2 Khi đó
3 x 2m1.Do đó hệ bất phương trình luôn có nghiệm suy ra các giá trị nguyên của m 1 2;3
thỏa mãn làm
1;2 .+ Nếu 2 1 0 1
m m 2. Khi đó
3 x 2m1.Để hệ bất phương trình có nghiệm thì 2m 1 3 m 2 Suy ra các giá trị nguyên của m 1
3;2
thỏa mãn là m
1;0
. Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.Câu 31. Tính khoảng cách giữa M
5;1 và : 3x4y 1 0A. 3. B. 10. C. 2 . D. 5.
Lời giải Chọn C.
Ta có
22
3.5 4.1 1
, 2
3 4
d M
.
Câu 32. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D
2; 5
và E
3; 1
A. 4x y 3 0. B. x4y18 0 . C. 4x y 13 0 . D. 3x y 1 0. Lời giải
Chọn C.
Đường thẳng nhận DE
1;4 làm véc tơ chỉ phương véc tơ pháp tuyến n
4; 1
: 4 x 2 y 5 0
4x y 13 0 .
Câu 33. Viết phương trình đường thẳng đi qua H
2;5
và vuông góc với đường thẳng : x 3 y 2 0d
A. x3 y 17 0 . B. x3 y 13 0 . C. 3x y 11 0 . D. 3x y 1 0. Lời giải
Chọn C.
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là u
3; 1
Vì d nên nhận u
3; 1
là véc tơ pháp tuyến.
2;5
H
:3 x 2 y 5 0
3x y 11 0 .
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng
5;5
để hệ bất phương trình 9 3 24 1 6
mx x m
x x
vô nghiệm.
A. 6 . B. 4. C. 8. D. 5 .
Lời giải Chọn A.
Ta có
9 3 2
4 1 6
mx x m
x x
3
2 9 1
1
m x m
x
I*Nếu m3 thì (1) vô nghiệm
I vô nghiệmm3 (nhận)
2* Nếu 5 m 3 thì
1 x m 3
I vô nghiệm khi chỉ khim 3 1 m 2Kết hợp điều kiện 5 m 3và m ta được m
2; 1;0;1;2
3*Nếu 3 m 5 thì
1 x m 3
I có nghiệm 3 m 5 (loại) Từ
2 ,
3 suy ra m
2; 1;0;1;2;3
.Câu 35. Cho bất phương trình x2 5x 4 2 x 1 0 . Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 5 . B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải Chọn B.
Điều kiện x1
Ta có x1 không phải là ngiệm của bất phương trình x2 5x 4 2 x 1 0 1
x
Ta có x2 5x 4 2 x 1 0
x1
2 3
x 1
2 x 1 0
x 1
3 3 x 1 2 0
Đặt t x1,t0 ta được :
3
0
3 2 0
t t t
tt01
t2 t 2
0 tt2 0t 2 0 0 t 20 x 1 2 1 x 5
x x
2;3;4
. II. TỰ LUẬNCâu 1. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C x: 2y24x6y 3 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :d x3y 3 0.Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
2;3
và bán kính R 4 9 3 10 .Gọi
là tiếp tuyến của đường tròn
C
d :x3y 3 0
có dạng : 3x y m 0 .
Do
tiếp xúc
C
,
3 1010 d I d R m
m 3 10 13
7 m m
. Vậy
: 3: 3x yx y 13 07 0
.
Câu 2. (1 điểm) Cho sinx0 và cosx 1. Chứng minh rằng : sin 1 cos 2
1 cos sin sin
x x
x x x
.
Lời giải
sin 1 cos
1 cos sin
x x
VT x x
2 2
sin 1 cos
1 cos sin
x x
x x
1 cos2 2 cos x
sinx xsin2xVP.Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình
x5 3
x4
4
x1
Lời giải
Ta có:
x5 3
x4
4
x1
21 0
5 3 4 0
1 0
5 3 4 16 1
x
x x
x
x x x
2 2
1 5 4
3 1
3 19 20 16 32 16
x
x x
x
x x x x
2
5 4 1
3 1
13 51 4 0
x x
x
x x
5 4 1
3 1
1 4
13
x x
x x
5
4 4
3 x
x
.