ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – LỚP 10 MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐỀ BÀI I. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Suy luận nào sau đây đúng?
A.
a b c d
ac bd . B.
a b c d
a b c d
.
C.
a b c d
a c b d. D.
0 0 a b c d
ac bd . Câu 2. Nghiệm x 3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
x3
2 x2
0. B.
x3
x2
0.C. x 1x2 0. D.
1 2
1 x3 2x 0
.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn?
A. 3x 1 2x. B.
2 3 x
x
. C. 2x y 1. D. x2 2x 1 0. Câu 4. Khi thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh thì thấy có 36 bài được
điểm bằng 5 . Tần suất của giá trị xi 5 là?
A. 2,5% . B. 36% . C. 18% . D. 10 % .
Câu 5. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa kì 2 môn Toán
Số trung bình là :
A. 6,1. B. 6. C. 7 . D. 18.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. rad 180. B. 45
4 rad
. C.
1rad 180
. D.
rad 180
. Câu 7. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 20 có điểm đầu A xác
định
A. vô số điểm cuối M . B. đúng bốn điểm cuối M . C. đúng hai điểm cuối M . D. chỉ có một điểm cuối M . Câu 8.Cho góc a thỏa mãn 30 a 45. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos2acos 902
a
3. B. cos2acos 902
a
2.C. cos2acos 902
a
1. D. cos2acos 902
a
4.Câu 9. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A. sin
sin . B. cos
cos.C. tan
tan. D. cot
cot .Câu 10. Trong các công thức sau công thức nào đúng?
A. tan
a b
tanatanb. B. tan
tan tan1 tan .tan
a b
a b a b
.
C. tan
a b
1 tan .tana b. D. tan
tan tan1 tan .tan
a b
a b a b
.
Câu 11. Với a b , trong các công thức sau , công thức nào sai?
A. cos
a b
cos2asin2a. B. sin
a b
2sin cosa a.C. cos
a b
cos2asin2a. D. tan
2 tan21 tan a b a
a
.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos cos 1 cos
–
cos
a b2 a b a b
. B. sin sin 1 cos
–
– cos
a b2 a b a b . C. sin cos 1 sin
–
sin
a b 2 a b a b
. D. sin cos 1 sin
cos
a b 2 a b a b . Câu 13. Cho M cos
a b
cos
a b
sin
a b
sin a b
. Thu gọn M ta đượcA. M sin 4b. B. M cos 4b. C. M cos 2b. D. M sin 2b.
Câu 14. Tam giác ABC có AB6
cm , AC8
cm và BC10
cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằngA. 4
cm . B. 3
cm . C. 6
cm . D. 5
cm .Câu 15. Cho ABC có AB c , AC b , BC a ; ,R rlần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiêp ABC; plà nửa chu vi ABC; Slà diện tích ABC. Công thức nào dưới đây sai?
A. S pr. B. 4
S abc
R . C.
1 .
2 osC
S ab c
. D. S p p a p b p c
. Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình tham số
1 3 4
x t
y t
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u
1; 4
. B. u
1; 3
. C. u
4;1
. D. u
3;1
.Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x26y22x2y 11 0. B. x2 y24x4y 9 0. C. 3x26y212x22y2021 0 . D. x2y26x6y 9 0. Câu 18. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
x2
2 y5
2 8.A. Tâm I
2;5
, bán kính R2 2. B. Tâm I
2; 5
, bán kính R8. C. Tâm I
2; 5
, bán kính R8. D. Tâm I
2; 5
, bán kính R2 2.Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục bé bằng 16.
A.
2 2
256 144 1 x y
. B.
2 2
64 36 1 x y
. C.
2 2
100 36 1 x y
. D.
2 2
100 64 1 x y
. Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một
elip?
A.
2 2
9 1 1 x y
. B.
2 2
9 8 1 x y
. C. 1
9 8 x y
. D.
2
3 2 1 x y
. Câu 21. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) a b a2 b2 a b, ii) a b a c b c a b c, , iii) a b a2 b2 a b,
iv) a b ac bc a b, , ,a b0
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 22. Điều kiện xác định của bất phương trình
2 1
2 1
x 1
x
là
A. x . B. x \ 1
. C. x 1. D. x 1. Câu 23. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:Khối lượng của 30 củ khoai tây Đà Lạt thu hoạch được ở nông trường A.
Lớp của khối lượng (g) Tần số
[70, 80) 3
[80, 90) 6
[90,100) 12
[100,110) 6
[110,120) 3
Cộng 30
Tần suất các củ khoai tây có khối lượng từ 90 gam đến dưới 100 gam là
A. 10% . B. 20% . C. 40% . D. 25% .
Câu 24. Điểm kiểm tra môn toán của lớp một lớp 10 được cho trong bảng sau:
Điểm 5 6 7 8 9 10
Tần số 4 7 11 x 6 2
Biết điểm trung bình của lớp là 7,325. Tìm x.
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 9 .
Câu 25. Góc có số đo 5
6
(radian) thì có số đo độ là bao nhiêu?
A. 135. B. 120. C. 300. D. 150.
Câu 26. Trên đường tròn có bán kính r2 cm, một cung có số đo 3
thì có độ dài gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,0472 cm. B. 2,0944 cm. C. 120 cm. D. 12 cm. Câu 27. Cho
sin 1 a3
với 2 a
. Tính cosa. A.
cos 2 2 a 3
. B.
cos 2 2 a 3
. C.
cos 8 a9
. D.
cos 8 a 9
. Câu 28. Với mọi x, biểu thức
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x
nhận giá trị bằng
A. 10 . B. 1. C. 0 . D. 10 .
Câu 29. Biết rằng sin m. Tính theo m giá trị của Acos 2sin 22 . A. A 1 4m6m2. B. A2m24m41. C. A 1 2m24m4. D. A4m6m2. Câu 30. Rút gọn cos 4 cos
M x x4.
A. M 2 sinx. B. M 2 cosx. C. M 2sinx. D. M 2cosx. Câu 31. Cho tam giác ABC có BC5cm AC, 2cm và biết góc C bằng 120 . Tính độ dài của cạnh0
AB
A. 29cm. B. 39cm. C. 19cm. D. 4cm.
Câu 32. Đường thẳng d đi qua điểm M
3; 4
và có vectơ chỉ phương u
2; 1
có phương trình tổng quát là:A. x2y 11 0. B. x2y 5 0. C. x2y 5 0. D. x2y 5 0. Câu 33. Phương trình đường tròn tâm I
2;3
, bán kính R3 làA
x2
2 y3
2 9. B.
x2
2 y3
2 9.C.
x2
2 y3
2 3. D.
x2
2 y3
2 9.Câu 34. Cho đường tròn
C
x1
2 y2
2 25và điểm M
5; 1
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại M .A. 4x3y23 0 B. 4x3y23 0 . C. 3x4y 11 0. D. 3x4y19 0 . Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
: 2 2 12021 2020
x y
E
. Tìm tọa độ hai tiêu điểm của
EA. F1
1;0 ,
F2
1;0. B. F1
1;0 ,F2
1;0
. C. F1
0; 1 ,
F2
0;1. D. F1
0;1 ,F2
0; 1
. II. Phần 2. Tự luận
Câu 1. Cho tanx 2. Tính giá trị biểu thức
2 2
2 2
sin 3sin cos cos 1
3sin 4sin cos 5cos 2
x x x x
A x x x x
.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C có phương trình x2y22x4y 4 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng :d 3x4y 5 0 đồng thời tâm I của đường tròn
C và điểm A
5; 1
nằm khác phía so với bờ .Câu 3. Một hồ nước có hình dạng tam giác ABC, cạnh AB100
m BAC, 60 và ACAB. Haibờ hồ AB và BC bị chặn không đi được, vì thế một người muốn di chuyển từ C đến B thì phải chạy bộ đến điểm M thuộc bờ AC rồi từ M bơi đến B. Tính khoảng cách AM để thời gian người đó đến B ngắn nhất, biết rằng vận tốc chạy bộ là 21
m s/
và vận tốc bơi là
3 /
2 m s .
Câu 4. Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn
1 1 1 x y z 6
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
2 2 2
S x y z x y z x y z
.
HẾT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – LỚP 10 MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
BẢNG ĐÁP ÁN
LỜI GIẢI CHI TIẾT – BIỂU ĐIỂM I. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Suy luận nào sau đây đúng?
A.
a b c d
ac bd . B.
a b c d
a b c d
.
C.
a b c d
a c b d. D.
0 0 a b c d
ac bd . Lời giải
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 2. Nghiệm x 3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
x3
2 x2
0. B.
x3
x2
0.C. x 1x2 0. D.
1 2
1 x3 2x 0
.
Lời giải
Ta có
x3
2 x2
0 0 x 2 0 x 2nên x 3 là nghiệm thỏa mãn.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn?
A. 3x 1 2x. B.
2 3 x
x
. C. 2x y 1. D. x22x 1 0. Lời giải
Bất phương trình bậc nhất một ẩn là 3x 1 2x.
2 3 x
x
là bất phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2x y 1là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2 2 1 0
x x là bất phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 4. Khi thống kê điểm môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh thì thấy có 36 bài được điểm bằng 5 . Tần suất của giá trị xi 5 là?
A. 2,5% . B. 36% . C. 18% . D. 10% . Lời giải
Tần suất của giá trị xi 5 là fi 20036 .100 18% .
Câu 5. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa kì 2 môn Toán
Số trung bình là :
A. 6,1. B. 6. C. 7 . D. 18.
Lời giải
Số trung bình là
3.2 4.3 5.7 6.18 7.3 8.2 9.4 10.1 40 6,1
x
. Đáp án A đúng.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. rad 180. B. 45
4 rad
. C.
1rad 180
. D.
rad 180
. Lời giải
Khẳng định sai là rad 180
.
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác có số đo 20 có điểm đầu A xác định
A. vô số điểm cuối M . B. đúng bốn điểm cuối M . C. đúng hai điểm cuối M . D. chỉ có một điểm cuối M .
Lời giải
Vì cung lượng giác có số đo xác định 20, điểm đầu A xác định nên chỉ có một điểm cuối M . Câu 8. Cho góc a thỏa mãn 30 a 45. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos2acos 902
a
3. B. cos2acos 902
a
2.C. cos2acos 902
a
1. D. cos2acos 902
a
4.Lời giải
Ta có cos
90 a
sina nên cos a cos2 2
90 a
cos a sin a2 2 1 . Câu 9. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?A. sin
sin . B. cos
cos.C. tan
tan. D. cot
cot .Lời giải Đáp án C đúng.
Câu 10. Trong các công thức sau công thức nào đúng?
A. tan
a b
tanatanb. B. tan
tan tan1 tan .tan
a b
a b a b
.
C. tan
a b
1 tan .tana b. D. tan
tan tan1 tan .tan
a b
a b a b
.
Lời giải Đáp án D đúng.
Câu 11. Với a b , trong các công thức sau , công thức nào sai?
A. cos
a b
cos2asin2a. B. sin
a b
2sin cosa a.C.cos
a b
cos2asin2a. D. tan
2 tan21 tan a b a
a
.
Lời giải
Ta có tan
tan tan1 tan tan
a b
a b a b
.
Với a b , ta cótan
tan tan 2 tan21 tan tan 1 tan
a a a
a a a a a
.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos cos 1 cos
–
cos
a b2 a b a b
. B. sin sin 1 cos
–
– cos
a b2 a b a b . C. sin cos 1 sin
–
sin
a b2 a b a b
. D. sin cos 1 sin
cos
a b 2 a b a b . Lời giải
Ta có: cos cos 1 cos
–
cos
a b 2 a b a b
, nên A sai.
sin sin 1 cos – – cos
a b2 a b a b
, B đúng.
sin cos 1 sin – sin
a b2 a b a b
, C sai, D sai.
Câu 13. Cho M cos
a b
cos
a b
sin
a b
sin a b
. Thu gọn M ta đượcA. M sin 4b. B. M cos 4b. C. M cos 2b. D. M sin 2b. Lời giải
Áp dụng công thức cos cosx ysin sinx ycos
x y
, ta được:
cos cos sin sin cos cos 2
M a b a b a b a b a b a b b .
Câu 14. Tam giác ABC có AB6 cm
, AC8 cm
và BC 10 cm
. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằngA. 4
cm . B. 3
cm . C. 6
cm . D. 5
cm .Lời giải
Cách 1: Áp dụng công thức đường trung tuyến
2 2 2
2
2 4
a
b c a m
ta được:
2 2 2 2 2 2
2 8 6 10
2 4 2 4 25
a
AC AB BC
m ma 5.
Cách 2: Tam giác ABC có BC2 AB2AC2
102 6282
Theo định lí Pi-ta-go đảo ta có tam giác ABC vuông tại A.
Suy ra độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng
10 5
2 2
BC
cm .Câu 15. Cho ABC có AB c , AC b , BC a ; ,R rlần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiêp ABC; plà nửa chu vi ABC; Slà diện tích ABC. Công thức nào dưới đây sai?
A. S pr. B. 4
S abc
R . C.
1 . osC S 2ab c
. D. S p p a p b p c
. Lời giải
1 .cos S 2ab C
là công thức sai.
Sửa lại:
1 .sin C S 2ab
.
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình tham số
1 3 4
x t
y t
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u
1; 4
. B. u
1; 3
. C. u
4;1
. D. u
3;1
.Lời giải
Phương trình tham số của đường thẳng có dạng
0 1
0 2
. . x x u t y y u t
. Trong đó u
u u1; 2
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng. Do đó chọn D.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x26y22x2y 11 0. B. x2 y24x4y 9 0. C. 3x26y212x22y2021 0 . D. x2y26x6y 9 0.
Lời giải
Ta có: phương trình đường tròn tổng quát có dạng x2y22ax2by c 0, a2b2 c 0. Nhận xét: Đáp án A, C không phải dạng phương trình đường tròn suy ra loại.
Đáp án B: có a2,b2,c 9 a2 b2 c 0 (loại).
Đáp án D: có a3,b3,c 9 a2 b2 c 0 là phương trình đường tròn.
Câu 18. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
x2
2 y5
2 8.A. Tâm I
2;5
, bán kính R2 2. B. Tâm I
2; 5
, bán kính R8. C. Tâm I
2; 5
, bán kính R8. D. Tâm I
2; 5
, bán kính R2 2.Lời giải
Ta có: phương trình đường tròn có dạng
x a
2 y b
2 R2 có tâm I a b
;
, bán kính R. Vậy đường tròn trên có tâm I
2; 5
, bán kính R2 2.Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục bé bằng 16.
A.
2 2
256 144 1 x y
. B.
2 2
64 36 1 x y
. C.
2 2
100 36 1 x y
. D.
2 2
100 64 1 x y
. Lời giải
FB tác giả: Nghiêm Đoàn Vì elip có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục bé bằng 16 nên
2 12 6
2 16 8
c c
b b
.
Suy ra: a2 b2c2 8262 100. Vậy phương trình chính tắc của elip là:
2 2
100 64 1 x y
.
Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
2 2
9 1 1 x y
. B.
2 2
9 8 1 x y
. C. 1
9 8 x y
. D.
2
3 2 1 x y
. Lời giải
FB tác giả: Nghiêm Đoàn Elip có độ dài trục lớn 2a, độ dài trục bé 2b, có phương trình chính tắc:
2 2
2 2 1, 0
x y
a b a b
Từ đó, ta thấy chỉ có phương trình
2 2
9 1 1 x y
là phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 , độ dài trục bé bằng 2.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i) a b a2 b2 a b, ii) a b a c b c a b c, , iii) a b a2 b2 a b,
iv) a b ac bc a b, , ,a b0
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải i) chỉ đúng khi ,a b là các số không âm
iv) chỉ đúng khi c0 Do đó có 2 mệnh đề đúng.
Câu 22. Điều kiện xác định của bất phương trình
2 1
2 1
x 1
x
là
A. x . B. x \ 1
. C. x 1. D. x 1. Lời giảiĐáp án A: HS chỉ giải điều kiện xác định của biểu thức dưới dấu căn → Sai.
Đáp án C: HS nhầm lẫn điều kiện xác định của bất phương trình với điều kiện có nghiệm của bất phương trình.
Đáp án D: HS nhầm lẫn điều kiện xác định của bất phương trình với điều kiện có nghiệm của bất phương trình nhưng không giải điều kiện dưới mẫu.
Đáp án đúng là đáp án B.
Câu 23. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Khối lượng của 30 củ khoai tây Đà Lạt thu hoạch được ở nông trường A.
Lớp của khối lượng (g) Tần số
[70, 80) 3
[80, 90) 6
[90,100) 12
[100,110) 6
[110,120) 3
Cộng 30
Tần suất các củ khoai tây có khối lượng từ 90 gam đến dưới 100 gam là
A. 10% . B. 20% . C. 40% . D. 25% .
Lời giải
Tần suất khối lượng [90,100) là:
12.100% 40%
30
.
Câu 24. Điểm kiểm tra môn toán của lớp một lớp 10 được cho trong bảng sau:
Điểm 5 6 7 8 9 10
Tần số 4 7 11 x 6 2
Biết điểm trung bình của lớp là 7,325. Tìm x.
A. 10 . B. 12. C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Ta có phương trình: 5.4 6.7 7.11 8
9.6 10.2
7,325 10
4 7 11 6 2
x x
x
.
Câu 25. Góc có số đo 5
6
(radian) thì có số đo độ là bao nhiêu?
A. 135. B. 120. C. 300. D. 150.
Lời giải
Góc có số đo 5
6
(radian) thì có số đo độ là:
5.180 150
6
. Câu 26. Trên đường tròn có bán kính r2 cm, một cung có số đo 3
thì có độ dài gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,0472 cm. B. 2,0944 cm. C. 120 cm. D. 12 cm. Lời giải
Áp dụng công thức ta có, trên đường tròn bán kính r2 cm, một cung có số đo 3
thì có độ dài là 2 2,0944
l 3 cm . Câu 27. Cho
sin 1 a3
với 2 a
. Tính cosa.
A.
cos 2 2 a 3
. B.
cos 2 2 a 3
. C.
cos 8 a9
. D.
cos 8 a 9
. Lời giải
Ta có
2 2 2 2 8 2 2
sin cos 1 cos 1 sin cos
9 3
a a a a a
. Vì 2 a
nên cos 2 2
a 3 . Câu 28. Với mọi x, biểu thức
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x
nhận giá trị bằng
A. 10 . B. 1. C. 0 . D. 10 .
Lời giải
Ta có
cos cos 5
x x 5;
cos cos 6
5 5
x x
;
2 7
cos cos
5 5
x x
;…
Vậy
2 9
cos cos cos ... cos 0
5 5 5
x x x x . Câu 29. Biết rằng sin m. Tính theo m giá trị của Acos 2sin 22 .
A. A 1 4m6m2. B. A2m24m41. C. A 1 2m24m4. D. A4m6m2.
Lời giải
2 2
cos 2 1 2sin a 1 2m .
22 2 2 2 4
sin 2 1 cos 2 1 1 2m 4m 4m
2 2 4
cos 2 sin 2 1 2 4
A m m
.
Câu 30. Rút gọn cos 4 cos
M x x4
.
A. M 2 sinx. B. M 2 cosx. C. M 2sinx. D. M 2cosx. Lời giải
2sin .s
c in 2 si
cos o
4 s 4 n
M x x x 4 x.
Câu 31. Cho tam giác ABC có BC5cm AC, 2cm và biết góc C bằng 120. Tính độ dài của cạnh AB
A. 29cm. B. 39cm. C. 19cm. D. 4cm.
Lời giải
Ta có
2 2 2 1
2 . .cos 25 4 2.5.2. 39 39 .
AB BC AC BC AC C 2 AB cm
Câu 32. Đường thẳng d đi qua điểm M
3; 4
và có vectơ chỉ phương u
2; 1
có phương trình tổng quát là:A. x2y11 0 . B. x2y 5 0. C. x2y 5 0. D. x2y 5 0. Lời giải
Ta có véc tơ pháp tuyến của dlà: n
1; 2 phương trình tổng quát củađường thẳng dlà
x3
2
y4
0 x 2y 5 0Câu 33. Phương trình đường tròn tâm I
2;3
, bán kính R3 làA
x2
2 y3
2 9. B.
x2
2 y3
2 9.C.
x2
2 y3
2 3. D.
x2
2 y3
2 9.Lời giải
Vì tâm của đường tròn là I
2;3
và bán kính R3 nên phương trình đường tròn là:
x2
2 y3
2 9Câu 34. Cho đường tròn
C
x1
2 y2
2 25và điểm M
5; 1
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại M .A. 4x3y23 0 B. 4x3y23 0 . C. 3x4y 11 0. D. 3x4y19 0 .
Lời giải Từ phương trình đường tròn
C có tâm I
1;2Vì M
5; 1
thuộc đường tròn
C nên tiếp tuyến của
C tại M là đường thẳng qua M và vuông góc với IM , do đó có vec tơ pháp tuyến là vec tơ IM
4; 3
Phương trình tiếp tuyến là: 4
x 5
3 y 1
0 hay 4x3y23 0 Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip
: 2 2 12021 2020
x y
E
. Tìm tọa độ hai tiêu điểm của
E ?A. F1
1;0 ,
F2
1;0 . B. F1
1;0 ,F2
1;0
. C. F1
0; 1 ,
F2
0;1 . D. F1
0;1 ,F2
0; 1
.Lời giải
Từ phương trình
: 2 2 12021 2020
x y
E
ta có
2
2 2 2
2
2021 2021 2020 1
2020
a c a b
b
, do
đó F1
1;0 ,
F2
1;0 . II. Phần 2. Tự luậnCâu 1. Cho tanx 2. Tính giá trị biểu thức
2 2
2 2
sin 3sin cos cos 1
3sin 4sin cos 5cos 2
x x x x
A x x x x
.
Lời giải
Ta có:
2 2
2 2
sin 3sin cos cos 1
3sin 4sin cos 5cos 2
x x x x
A x x x x
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
sin 3sin cos cos 1
cos cos cos cos
sin sin cos cos 2
3 4 5
cos cos cos cos
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
2 2
2 2
tan 3tan 1 1 tan 3tan 4 tan 5 2 1 tan
x x x
x x x
2 2
2 tan 3tan
tan 4 tan 3
x x
x x
2 2
2 2 3 2
2 4 2 3
2.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
C có phương trình x2y22x4y 4 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng :d 3x4y 5 0 đồng thời tâm I của đường tròn
C và điểm A
5; 1
nằm khác phía so với bờ .Lời giải
2
22 2 2 4 4 0 1 2 9
x y x y x y Đường tròn
C có tâm I
1; 2
và bán kính R3Tiếp tuyến của đường tròn
C vuông góc với đường thẳng :d 3x4y 5 0 nên phương trình của có dạng 4x3y c 0.Mặt khác vì tiếp xúc với đường tròn
C nên d I
;
R 25 c 32 15 17
2 15 13
c c
c c
Vậy có hai đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
C và vuông góc với đường thẳng d là1: 4x 3y 17 0
và 2: 4x3y13 0
* Kiểm tra vị trí của I và A so với bờ 1: 4x3y17 0
Ta có
4.1 3. 2
17 4.5 3. 1 17
0 nên điểm I và A nằm cùng phía với nhau so với bờ 1: 4x3y17 0 .* Kiểm tra vị trí của I và A so với bờ 2: 4x3y13 0
Ta có
4.1 3. 2
13 4.5 3. 1 13
0 nên điểm I và A nằm khác phía với nhau so với bờ 2: 4x3y13 0 .Vậy đường thẳng cần tìm là 4x3y13 0
Câu 3. Một hồ nước có hình dạng tam giác ABC, cạnh AB100
m BAC, 60 và AC AB . Haibờ hồ AB và BC bị chặn không đi được, vì thế một người muốn di chuyển từ C đến B thì phải chạy bộ đến điểm M thuộc bờ AC rồi từ M bơi đến B. Tính khoảng cách AM để thời
gian người đó đến B ngắn nhất, biết rằng vận tốc chạy bộ là 21
m s/
và vận tốc bơi là
3 /
2 m s .
Lời giải
Đặt AM x ,0 x AC. BM x2100x10000, CM AC x
Tổng thời gian chạy bộ và bơi là:
2 2 100 10000
3 21
x x AC x . AC không đổi nên thời gian đến B nhỏ nhất khi:
84x2 8400x840000 3 x nhỏ nhất.
Mà: 84x28400x840000 3 x 9x28400x360000 75
x2802
3x.Có x2802 2 x2.802 160x nên
2 2 2
9x 8400x360000 75 x 80 3x
29x2 3600x 360000 3x 3x 600 3x 600
. Vậy AM 80. Câu 4. Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn
1 1 1 x y z 6
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
2 2 2
S x y z x y z x y z
.
Lời giải Áp dụng hệ quả của BĐT Côsi ta có:
2x y z
2 1 1 (x x y z) 1 1 1 1 16x y z x x y z
1 1 2 1 1
2x y z 16 x y z
(1).
Tương tự ta có :
1 1 1 2 1
2 16
x y z x y z
(2)
1 1 1 1 2
2 16
x y z x y z
(3)
Cộng các BĐT (1),(2),(3) vế theo vế ta được:
1 1 1 1 1 1 1 3
2 2 2 4 2.
S x y z x y z x y z x y z
Vậy max 3 S 2
đạt được khi
1. x y z 2
Dự kiến biểu điểm
Câu Lời giải Điểm
Câu 1 (1.0 đ)
Ta có:
2 2
2 2
sin 3sin cos cos 1
3sin 4sin cos 5cos 2
x x x x
A x x x x
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
sin 3sin cos cos 1
cos cos cos cos
sin sin cos cos 2
3 4 5
cos cos cos cos
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
0,25 đ
2 2
2 2
tan 3tan 1 1 tan 3tan 4 tan 5 2 1 tan
x x x
x x x
2 2
2 tan 3tan
tan 4 tan 3
x x
x x
0,5 đ
2 2
2 2 3 2
2 4 2 3
2.
0,25 đ
Câu 2 (1.0)
2
22 2 2 4 4 0 1 2 9
x y x y x y
Đường tròn
C có tâm I
1; 2
và bán kính R3Tiếp tuyến của đường tròn
C vuông góc với đường thẳng :d 3x4y 5 0 nên phương trình của có dạng 4x3y c 0.0,25đ
Mặt khác vì tiếp xúc với đường tròn
C nên d I
;
R 25 c 32 15 17
2 15 13
c c
c c
Vậy có hai đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
C và vuông góc với đường thẳng d là1: 4x 3y 17 0
và 2: 4x3y13 0
0.5
* Kiểm tra vị trí của I và A so với bờ 1: 4x3y17 0
Ta có
4.1 3. 2
17 4.5 3. 1 17
0 nên điểm I và A nằm cùng phía với nhau so với bờ 1: 4x3y17 0 .* Kiểm tra vị trí của I và A so với bờ 2: 4x3y13 0 Ta có
4.1 3. 2
13 4.5 3. 1 13
0nên điểm I và A nằm khác phía với nhau so với bờ 2: 4x3y13 0 .
0.25
Vậy đường thẳng cần tìm là 4x3y13 0
Câu 3 (0.5)
Đặt AM x ,0 x AC. BM x2 100x10000, CM AC x
Tổng thời gian chạy bộ và bơi là:
2 2 100 10000
3 21
x x AC x . AC không đổi nên thời gian đến B nhỏ nhất khi:
84x28400x840000 3 x nhỏ nhất.
Mà:
2 2 2 2
84x 8400x840000 3 x 9x 8400x360000 75 x 80 3x Có x2802 2 x2.802 160x nên
2 2 2
9x 8400x360000 75 x 80 3x
29x2 3600x 360000 3x 3x 600 3x 600
. Vậy AM 80.
0,25đ
0,25đ
Câu 4 (0.5)
Áp dụng hệ quả của BĐT Côsi ta có:
2x y z
2 1 1 (x x y z) 1 1 1 1 16x y z x x y z
1 1 2 1 1
2x y z 16 x y z
(1).
Tương tự ta có :
1 1 1 2 1
2 16
x y z x y z
(2)
1 1 1 1 2
2 16
x y z x y z
(3)
Cộng các BĐT (1),(2),(3) vế theo vế ta được:
1 1 1 1 1 1 1 3
2 2 2 4 2.
S x y z x y z x y z x y z
Vậy max 3 S 2
đạt được khi
1. x y z 2
0,25đ
0,25đ
HẾT